Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

DẠI SỐ TIẾT 72: ÔN TẠP CUỐI NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.49 KB, 12 trang )





NGUYỄN TẤN SĨ
TỔ : TỐN - TIN
Chào mừng thầy cơ giáo về
dự giờ thăm lớp.
HỘI GIẢNG CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2008 -2009
TRƯỜNG THCS TƠN ĐỨC THẮNG.
TỔ : TỐN -TIN
Mơn dạy: Đại số 8
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ
GIỜ THĂM LỚP
ĐẠI SỐ 8
ĐẠI SỐ 8

Ngày:16- 4-2009
Tiết: 71
Thực hiện phép chia : 6x
3
-7x
2
–x +2 2x +1
6x
3
+3x
2
3x
2


– 5x
-10x
2
–x +2
- 10x
2
-5x
4x + 2
4x + 2
0
Tính giá trị của biểu thức
M = x
2
+ 4y
2
– 4xy tại x =18 ; y = 4
Ta có M = x
2
+ 4y
2
- 4xy = (x - 2y)
2
tại x =18; y = 4
Thì M= (18 – 2. 4)
2
= 10
2
= 100
-
-

-
+ 2

Ngày:16- 4-2009
Tiết: 72
ÔN TẬP CUỐI NĂM
A - HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
I - CHƯƠNG I :PHÉP NHÂN VÀ
PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
BÀI TẬP ÁP DỤNG
A ( B + C ) = AB + AC
(A + B ) ( C + D) = AC + AD
+ BC + BD
A = BQ + R Nếu
R = 0 ta được phép chia hết
Nếu R ≠ 0 ta có phép chia còn dư
Bài tập 1 : a) 5x
2
( 3x
2
-7x + 2)

b)
xy ( 2x
2
y – 3xy + y
2
) =

2

3
= 15x
4
– 35x
3
+ 10x
2
4
3
x
3
y
2
– 2x
2
y
2
+ xy
3
2
3
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Hãy nhắc lại tên của 7 hằng
đẳng thức đáng nhớ

ÔN TẬP CUỐI NĂM ( t t)
Ngày:16- 4-2009
Tiết: 73
II– PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Thế nào là hai phương trình một

ẩn tương đương ?
Hãy nêu hai qui tắc dùng để biến đổi
phương trình tương đương .
A(x) = 0
B(x) = 0
{
}

Hai phương trình
có cùng tập nghiệm
A(x) = B(x)  A(x) - B(x) = 0
A(x) = B(x)  A(x) .m = B(x) .m
(m là một số khác 0)
a) 3x +5 = 14
b) 5(x-2) = 4(x + 2)
4x 3 6x 2 5x 4
) 3
5 7 3
+ − +
− = +c
1 5 15
)
1 2 ( 1)( 2)
− =
+ − + −
d
x x x x
x x
x x
=

= −

3x + 5 = 143x =14 – 5
3x = 9 x = 3
Vậy S = {3}

5(x - 2) = 4(x+2)

5x – 10 = 4x + 8
 x = 18
Vậy S = {18 }
21(4x+3) – 15(6x -2) = 35(5x + 4) + 315

- 6x + 93 = 175x + 455

181x = - 362  x = - 2
Väy S = {-2 }
Hãy viết dạng phương trình bậc
nhất một ẩn x. Nêu tính chất giá trị
tuyệt đối của một biểu thức x
a x + b = 0 , (a ≠ 0)
Nếu x > 0
Nếu x < 0
Giải các phương trình sau
Điều ki ện x ≠ -1 và
x ≠ 2

x-2 – 5( x+1) = 15  -4x = 22

x =


 x = - 5,5
22
4

Vậy S = { - 5,5 }

ÔN TẬP CUỐI NĂM ( t t)
Ngày:16- 4-2009
Tiết: 73
Giải phương trình : với x > 0
1
3
s
 
=
 
 
2
3 2 1 0x x+ − =
2 4 6 8
98 96 94 92
2 4 6 8
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
98 96 94 92
1 1 1 1
( 100)( ) 0
98 96 94 92
( 100) 0 100
x x x x

x x x x
x
x x
+ + + +
+ = +
+ + + +
⇔ + + + = + + +
⇔ + + − − =
⇔ + = ⇔ = −
 3x
2
+ 2x – 1 = 0  3x
2
+ 3x – x – 1 = 0

3x ( x+1) – (x +1) = 0  (x +1) (3x -1) = 0
 [
x +1 = 0
3x – 1 = 0
 [
x = - 1 (không thỏa mãn điều kiện )loại
x =
1
/3 (thỏa mãn điều kiện) chọn
Vậy :
với x > 0
Về nhà giải phương trình trên với x < 0
Giải phương trình
2 4 6 8
98 96 94 92

x x x x+ + + +
+ = +
Giải

×