Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề HD chấm thi học kỳ 2 môn Địa 10 (2010 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.97 KB, 2 trang )

Sở GD – ĐT Phú Thọ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10
Trường THPT Hạ Hoà Thời gian làm bài: 45 phút
Đề 1
Câu 1. (4,0 điểm)
Thế nào là ngành dịch vụ? Trình bày cơ cấu và vai trò của các ngành dịch vụ đối với đời
sống kinh tế - xã hội.
Câu 2. (3,0 điểm)
Môi trường là gì? Nêu các chức năng chính của môi trường. Môi trường tự nhiên và môi
trường nhân tạo khác nhau như thế nào?
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm CN trên thế giới thời kì 1950 - 2003
(Đơn vị: %)
Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003
Than 100 143 161 207 186 291
Dầu mỏ 100 201 447 586 637 746
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm trên thời kì 1950 - 2003.
b. Nhận xét và giải thích.
Hết
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Họ tên thí sinh:……………………………………………Lớp:………………
Sở GD – ĐT Phú Thọ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10
Trường THPT Hạ Hoà Thời gian làm bài: 45 phút
Đề 2
Câu 1. (4,0 điểm)
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải.
Trong các nhân tố đó, nhân tố nào đóng vai trò quyết định?
Câu 2. (3,0 điểm)
Tài nguyên thiên nhiên là gì? Trình bày các cách phân loại tài nguyên thiên nhiên.
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm CN trên thế giới thời kì 1950 - 2003
(Đơn vị: %)


Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003
Than 100 143 161 207 186 291
Dầu mỏ 100 201 447 586 637 746
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm trên thời kì 1950 - 2003.
b. Nhận xét và giải thích.
Hết
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Họ tên thí sinh:……………………………………………Lớp:………………
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu hỏi Nội dung Điểm
Đề 1
Câu 1
Câu 2
Câu 3
- Khái niệm: Dịch vụ bao gồm tất cả những ngành kinh tế ngoài công
nghiệp và nông nghiệp.
- Cơ cấu: 3 nhóm
+ Dịch vụ kinh doanh (VD).
+ Dịch vụ tiêu dùng (VD).
+ Dịch vụ công (VD).
- Vai trò:
+ Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển.
+ Sử dụng tốt hơn các nguồn lực:
• Tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên (dẫn chứng).
• Kinh tế, xã hội (dẫn chứng).
+ Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân.
- Khái niệm môi trường.
- Chức năng của môi trường: 3 chức năng.
- Phân biệt MT tự nhiên và MT nhân tạo.
a. Vẽ biểu đồ: đường, đúng, đẹp, có chú thích,

b. Nhận xét:
- Là 2 sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng.
- Đều tăng nhanh về sản lượng.
- Cụ thể:
+ Than: (dẫn chứng).
+ Dầu mỏ: (dẫn chứng).
0,5đ
1,5đ




1,5đ
1,5đ
Đề 2
Câu 1
Câu 2
Câu 3
- Điều kiện tự nhiên:
+ Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải (VD).
+ Ảnh hưởng tới công tác thiết kế, xây dựng và khai thác các công trình
vận tải (VD).
+ Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện
vận tải (dẫn chứng).
- Điều kiện kinh tế, xã hội:
+ Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân có ý nghĩa quyết
định với sự phát triển, phân bố cững như hoạt động ngành vận tải (dẫn
chứng).
+ Phân bố dân cư ảnh hưởng sâu sắc tới vận tải hành khách (dẫn chứng).
- Điều kiện kinh tế, xã hội đóng vai trò quyết định.

- Khái niệm TNTN.
- Phân loại: 3 cách
+ Theo thuộc tính tự nhiên (VD).
+ Theo công dụng kinh tế (VD).
+ Theo khả năng có thể bị hao kiệt (VD).
Như đề 1
1,75đ
1,75đ
0,5đ



×