I HC C
KHOA KINH T - QUN TR KINH DOANH
CÔNG TY
52340120
11-2013
I HC C
MSSV: 4105206
A CÔNG TY
LUT NGHII HC
Mã s ngành: 52340120
CÁN B NG DN
11-2013
i
LI CM T
Trong suốt thời gian học tập tại trƣờng Đại học Cần Thơ, em đ đƣc Qu
thầy cô dạy bo tận tnh, truyn đạt cho em nhng kin thc vô cng qu gi. Bên
cạnh đ, cùng với sự gip đ nhiệt tình của Quý Công ty TNHH MTV SX v TM
Đc Thịnh Pht trong thời gian thực tập vừa qua đ gip cho em hon thnh luận
văn tốt nghiệp.
Em xin chân thành cm ơn sự dạy bo của Quý thầy cô Trƣờng Đại học
Cần Thơ, đc biệt là cô Phan Thị Ngọc Khuyên. Cô đ trực tip hƣớng dn tận
tình, giúp em nhận ra nhng sai sót và học hỏi đƣc thêm nhiu điu trong quá
trình thực hiện đ tài.
Em cũng xin chân thnh cm ơn Ban Gim Đốc cùng với các cô chú, anh
chị trong Công ty đ tạo điu kiện thuận li, cung cp thông tin v gip đ em khi
thực tập tại Công ty.
Tuy nhiên, do thời gian thực tập không dài và kin thc bn thân còn hạn
ch nên không thể tránh khỏi nhng sai sót. Mong thầy cô có thể bỏ qua và góp ý
chân thnh để em nhận ra khuyt điểm và khắc phục.
Cuối lời, em xin chc Qu thầy cô, Ban gim đốc và cô chú, anh chị trong
Công ty TNHH MTV SX v TM Đc Thịnh Pht di do sc kho v thnh công
trong công việc!
Cần Thơ, ngày … tháng … năm …
i thc hin
ii
TRANG CAM KT
Tôi xin cam kt luận văn ny đƣc hoàn thành dựa trên các kt qu nghiên
cu của tôi và các kt qu nghiên cu ny chƣa đƣc dùng cho bt c luận văn
cùng cp nào khác.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
i thc hin
iii
NH
Cần Thơ, ngy……thng……năm………
(K tên v đng du)
iv
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU 1
1.1. ĐT VN Đ NGHIÊN CU 1
1.2. MC TIÊU NGHIÊN CU 2
1.2.1. Mục tiêu chung 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể 2
1.3. PHM VI NGHIÊN CU: 2
1.3.1. Không gian 2
1.3.2. Thời gian 2
1.3.3. Đối tƣng nghiên cu 2
1.4. LƢC KHO TÀI LIỆU 2
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CU 4
2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN 4
2.1.1 Các vn đ cơ bn v xut khẩu hàng hóa 4
2.1.2. Các hình thc xut khẩu 6
2.1.3. Cc chi tiêu đnh gi tnh hnh xut khẩu 6
2.1.4. Cc yu tố nh hƣởng đn tnh hnh xut khẩu 8
2.1.3. Khi qut v ngnh săm lốp Việt Nam 13
2.1.4. Mt số chnh sch, chủ trƣơng của chnh phủ 14
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CU 15
2.2.1 Phƣơng php thu thập số liệu 15
2.2.2 Phƣơng php phân tch số liệu 16
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU TNG QUAN V CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ TM
ĐC THỊNH PHÁT 19
3.1. GIỚI THIỆU V CÔNG TY 19
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển 19
3.1.2. Ngành ngh kinh doanh 20
3.1.3. Cơ cu t chc 20
v
3.2. QUY TRNH SN XUT VÀ XUT KHU HÀNG HOÁ CA CÔNG TY 21
3.2.1 Quy trnh sn xut 21
3.2.2. Qui trnh xut khẩu hng ho 22
3.3. KT QU HOT ĐNG KINH DOANH CA CÔNG TY T NĂM 2010 ĐN
THÁNG 6/2013 23
3.3.1 Tng doanh thu 23
3.3.2. Tng chi ph 23
3.3.3. Tng li nhuận 25
3.4. THC TRNG XUT KHU SĂM LP CA VIỆT NAM T NĂM 2010 ĐN
6th/2013 26
3.4.1. Tnh hnh sn xut săm lốp của Việt Nam từ năm 2010 – 6th/2013 26
3.4.2. Tnh hnh xut khẩu săm lốp của Việt Nam từ năm 2010 – 6th/2013 28
CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XUT KHU MT HÀNG CAO SU CA
CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ TM ĐC THỊNH PHÁT T NĂM 2010 ĐN 6/2013
30
4.1. PHÂN TCH TNH HNH CUNG NG NGUYÊN LIỆU ĐU VÀO CA CÔNG
TY 30
4.1.1. Gi trị v cơ cu nguyên liệu đầu vo của Công ty giai đoạn 2010- 6th/2013 30
4.2. PHÂN TCH TNH HNH TIÊU TH SN PHM CA CÔNG TY T NĂM
2010 ĐN 6/2013 33
4.3. PHÂN TCH THC TRNG XUT KHU MT HÀNG CAO SU CA CÔNG
TY T NĂM 2010 ĐN 6/2013 35
4.3.1. Phân tích theo thị trƣờng 35
4.3.2. Phân tích theo mt hàng 39
4.4. PHÂN TCH CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QU 44
4.4.1. T sut li nhuận trên doanh thu 44
4.4.2. T sut li nhuận trên chi ph 44
4.4.3. T sut li nhuận trên tng ti sn – ROA 44
4.4.4. T sut li nhuận trên vốn chủ sở hu – ROE 45
4.5. PHÂN TCH CÁC YU T TÁC ĐNG ĐN HOT ĐNG XUT KHU CAO
SU CA CTY TNHH MTV SX VÀ TM ĐC THỊNH PHÁT 46
vi
4.5.1. Cc yu tố bên ngoi Công ty 46
4.5.2. Cc yu tố bên trong Công ty 49
CHƢƠNG 5: GII PHÁP ĐY MNH XUT KHU MT HÀNG CAO SU CA
CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ TM ĐC THỊNH PHÁT 51
5.1 TNG HP CÁC YU T TÁC ĐNG 51
5.1.1 Môi trƣờng bên trong 51
5.1.2 Môi trƣờng bên ngoài 51
5.1.3. Ma trận SWOT 52
5.2 MT S GII PHÁP ĐY MNH XUT KHU MT HÀNG CAO SU CA
CTY TNHH MTV SX VÀ TM ĐC THỊNH PHÁT 55
5.2.1. Định hƣớng pht triển 55
5.2.2. Lựa chọn gii php 55
CHƢƠNG 6: KT LUẬN VÀ KIN NGHỊ 59
6.1. KT LUẬN 59
6.2. KIN NGHỊ NHÀ NƢỚC 59
TÀI LIỆU THAM KHO 61
vii
Bng 2.1. Tm tắt ma trận SWOT 17
Bng 3.1 Kt qu kinh doanh của Công ty TNHH MTV SX v TM Đc Thịnh
Pht giai đoạn 2010 – 6th/2013 24
Bng 3.2. Kim ngạch xut khẩu mt hng săm lốp xe của Việt Nam giai đoạn
2010- 6th/2013 29
Bng 4.1. Chi ph theo cơ cu nguyên vật liệu của Công ty TNHH MTV SX v
TM Đc Thịnh Pht giai đoạn 2010- 6th/2013 30
Bng 4.2. Số lƣng tiêu thụ v doanh thu của Công ty TNHH MTV SX v TM
Đc Thịnh Pht giai đoạn 2010- 6th/2013 34
Bng 4.3. Số lƣng v kim ngạch xut khẩu theo thị trƣờng của Công ty TNHH
MTV SX v TM Đc Thịnh Pht giai đoạn 2010- 6th/2013 38
Bng 4.4. Số lƣng xut khẩu theo mt hng của Công ty TNHH MTV SX v TM
Đc Thịnh Pht giai đoạn 2010- 6th/2013 40
Bng 4.5. Tng hp doanh thu, chi ph, li nhuận của Công ty TNHH MTV SX v
TM Đc Thịnh Pht giai đoạn 2010 – 6th/2013 45
Bng 5.1. Ma trận SWOT 53
viii
Hnh 3.1. Cơ cu t chc của Công ty TNHH MTV SX v TM Đc Thịnh
Pht………………………………………………………………………………19
Hnh 3.2. Tng doanh thu, chi ph, li nhuận của Công ty TNHH MTV SX v TM
Đc Thịnh Pht giai đoạn 2010 – 6th/2013………………… …………………24
Hnh 3.3. Số lƣng sn xut săm lốp ô tô giai đoạn 2010 – 2012……………….26
Hnh 3.4. Số lƣng sn xut săm lốp xe my giai đoạn 2010 – 2012………… 27
Hnh 3.5. Số lƣng sn xut săm xe đạp giai đoạn 2010 – 2012……………… 28
Hnh 4.1. Cơ cu nguyên vật liệu theo chi ph………………………………… 32
Hnh 4.2. Cơ cu nh cung ng theo chi ph nguyên vật liệu……………………33
Hnh 4.3. Cơ cu doanh thu ni địa v xut khẩu của Công ty TNHH MTV SX v
TM Đc Thịnh Pht giai đoạn 2010 – 6th/2013……… ……………………….35
Hnh 4.4. Cơ cu thị trƣờng theo kim ngạch xut khẩu của Công ty TNHH MTV
SX v TM Đc Thịnh Pht giai đoạn 2010 – 6th/2013………………………….37
Hnh 4.5. Cơ cu mt hng xut khẩu theo số lƣng lƣng của Công ty TNHH
MTV SX v TM Đc Thịnh Pht giai đoạn 2010 – 6th/2013………………… 41
Hnh 4.6. Cơ cu mt hng xut khẩu theo kim ngạch của Công ty TNHH MTV
SX v TM Đc Thịnh Pht giai đoạn 2010 – 6th/2013………………… …… 43
ix
Công ty TNHH MTV SX v TM: Công ty Trch nhiệm hu hạn Mt thnh viên
Sn xut v Thƣơng mại
Công ty CP: Công ty C phần
SRC: Công ty Cao su Sao Vàng
DRC: Công ty Cao su Đ Nẵng
CSM: Công ty Công nghiệp Cao su Min Nam
WTO (World Trade Organization): T chc thƣơng mại th giới
ISO (The International Organization for Standardization): T chc th giới v tiêu
chuẩn ho
1
GII THIU
1.1
Việt Nam đang trên đ hi nhập nn kinh t khu vực và th giới thì việc thúc
đẩy xut khẩu luôn là mt chủ trƣơng lớn của nƣớc ta. Xut khẩu luôn là mt
ngnh đem lại li ích to lớn cho quốc gia. Việc đẩy mạnh xut khẩu mang lại
không chỉ ngun li kinh t mà còn nhiu ngun li mới v chính trị, văn ha, xã
hi,… Hoạt đng xut khẩu thực sự c ý nghĩa chin lƣc trong sự nghiệp xây
dựng và phát triển kinh t, tạo tin đ vng chắc để thực hiện thắng li mục tiêu
công nghiệp hoá, hiện đại ho đt nƣớc. C đẩy mạnh xut khẩu, mở cửa nn
kinh t thì Việt Nam mới c điu kiện thực hiện thành công các mục tiêu phát
triển kinh t - xã hi và n định đời sống nhân dân.
Với đc điểm là mt nƣớc nông nghiệp, 80% dân số hoạt đng trong lĩnh
vực này, Việt Nam đ xc định nông sn là mt hàng xut khẩu quan trọng trong
chin lƣc phát triển kinh t. Trong đ, cao su l mt trong nhng mt hng xut
khẩu chủ lực đng gp mt t trọng đng kể trong tng kim ngạch xut khẩu của
đt nƣớc. Hiện nay trên th giới ƣớc tính có khong hơn 50.000 các loại sn phẩm
làm bằng cao su, trong đ, săm lốp chim phần rt lớn (hơn 68%). Việt Nam tự
ho l mt trong nhng nƣớc dn đầu th giới v sn lƣng khai thc v xut
khẩu cao su. Tuy nhiên mt điu đng quan tâm l 90- 95% cao su Việt Nam xut
khẩu dƣới dạng nguyên liệu thô với gi kh thp. Trong khi việc xut khẩu cc
sn phẩm từ cao su c gi trị kinh t cao nhƣ săm lốp xe lại rt hạn ch.
Công ty Trch Nhiệm Hu Hạn Mt Thnh Viên Sn Xut V Thƣơng Mại
Đc Thịnh Pht l mt Công ty chuyên sn xut săm lốp cao su xut khẩu trong
nhiu năm qua. Bên cạnh l ngành ngh xut khẩu đƣc nh nƣớc khuyn khch
l nhng thch thc khi phi đối mt với rt nhiu kh khăn trong ngnh, cng
với p lực cạnh tranh gay gắt gia cc doanh nghiệp trong v ngoi nƣớc.
V vậy để Công ty c ci nhn tng qut v tnh hnh chung, nắm đƣc
nhng li th, hạn ch cũng nhƣ nhng cơ hi v thch thc trong qu trnh kinh
doanh, từ đ c thể tm ra đƣờng đi ph hp nhằm nâng cao hiệu qu hoạt đng,
gip Công ty pht triển mt cch bn vng th việc thực hiện đ ti “Gii php
đy mnh xut khu mt hng cao su ca Công ty Trch Nhim Hu Hn Mt
Thnh Viên Sn Xut V Thương Mi Đc Thnh Pht” l cần thit.
2
1.2. U
1.2.1. Mc tiêu chung
Phân tch tnh hnh xut khẩu mt hng cao su của Công ty từ năm 2010 đn
thng 6/2013, từ đ đ ra mt số biện php đẩy mạnh xut khẩu mt hàng cao su
của Công ty nhằm nâng cao kh năng xut khẩu cao su của Công ty trong thời
gian tới.
1.2.2. Mc tiêu c th
Mục tiêu 1: Phân tích tình hình xut khẩu mt hng cao su của Công ty từ
năm 2010 đn thng 6/2013.
Mục tiêu 2: Phân tch cc yu tố nh hƣởng đn hoạt đng xut khẩu mt
hng cao su của Công ty.
Mục tiêu 3: Đ xut mt số gii pháp nhằm ci thiện tình hình xut khẩu,
nâng cao kh năng cạnh tranh của Công ty trong tƣơng lai.
1.3. PH U:
1.3.1. Không gian
Đ ti đƣc tin hành nghiên cu tại Công ty TNHH MTV Thƣơng Mại V
Sn Xut Đc Thịnh Pht.
1.3.2. Thi gian
Đ tài nghiên cu v tình hình xut khẩu của Công ty trong khong thời
gian từ năm 2010 đn 6 thng đầu năm 2013.
ng nghiên cu
Đ ti nghiên cu cc số liệu v thông tin liên quan đn hoạt đng xut khẩu
mt hng cao su của Công ty
1.4
Nguyn Thị Ngọc Hiu, 2007. Nghiên cứu phát triển công tác xuất khẩu cao
su của tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam đến năm 2015. Luận văn tốt
nghiệp. Trƣờng Đại học kinh t thnh phố H Ch Minh. Đ ti dựa trên việc tìm
hiểu lý luận chung v xut khẩu, vận dụng nghiên cu tình hình phát triển ngành
cao su của mt số nƣớc trên th giới để chuyển thành kinh nghiệm phát triển
ngành cao su Việt Nam. Bên cạnh đ, trên cơ sở phân tích hệ thống hiện trạng t
chc sn xut, kinh doanh, xut khẩu cao su của Tập đon công nghiệp cao su
3
Việt Nam, nhằm mục đch xc định đƣc điểm mạnh, điểm yu, cơ hi và thách
thc để đ xut gii pháp thit thực đẩy mạnh hoạt đng xut khẩu cao su. Đng
thời, nghiên cu xây dựng các gii pháp phát triển công tác xut khẩu cao su của
Tập đon công nghiệp cao su Việt Nam đn năm 2015.
Nguyn Thị Minh Châu, 2012. Phân tch tnh hnh xuất khẩu go sang th
trưng Châu Phi của Công ty c phần Docimexco. Luận văn tốt nghiệp. Trƣờng
Đại học Cần Thơ. Đ ti tập trung phân tch tnh hnh kinh doanh xut khẩu của
Công ty vo thị trƣờng Châu Phi, cc yu tố nh hƣởng đn tnh hnh xut khẩu
gạo, từ đ đ ra gii php đẩy mạnh kh năng xut khẩu gạo của Công ty sang thị
trƣờng ny.
4
NG PHÁP NGHIÊN CU
2.1.1 Các v n v xut khu hàng hóa
2.1.1.1. Khái nim xut khu
Xut khẩu là mt hoạt đng kinh doanh thu doanh li bằng cách bán sán
phẩm hoc dịch vụ ra thị trƣờng nƣớc ngoài và sn phẩm hay dịch vụ y phi di
chuyển ra khỏi biên giới của mt quốc gia, trên cơ sở dùng tin tệ lm phƣơng
tiện thanh toán. Tin tệ ở đây c thể là ngoại tệ đối với mt quốc gia hoc với c
hai quốc gia.
2.1.1.2. Đc điểm ca hot đng xut khu
Hoạt đng xut khẩu là mt mt của hoạt đng thƣơng mại quốc t nên cũng
có nhng đc trƣng của hoạt đng thƣơng mại quốc t v n liên quan đn hoạt
đng thƣơng mại quốc t khc nhƣ bo hiểm quốc t, thanh toán quốc t, vận ti
quốc t Hoạt đng xut khẩu không giống nhƣ hoạt đng buôn bn trong nƣớc
ở đc điểm là có sự tham gia buôn bán của đối tc nƣớc ngoài, hàng hoá phục vụ
cho nhu cầu tiêu dùng ở phạm vi nƣớc ngoài.
Hoạt đng xut khẩu din ra trên mọi lĩnh vực, trong mọi điu kiện của nn
kinh t, từ xut khẩu hàng tiêu dng cho đn tƣ liệu sn xut, máy móc hàng hoá
thit bị công nghệ cao. Tt c các hoạt đng ny đu nhằm mục tiêu đem lại li
ích cho quốc gia nói chung và các doanh nghiệp tham gia nói riêng.
Hoạt đng xut khẩu din ra rt rng v không gian và thời gian. Có thể din
ra trong thời gian rt ngắn song cũng c thể kéo di hng năm, c thể đƣc din
ra trên phạm vi mt quốc gia hay nhiu quốc gia khác nhau.
2.1.2.3. Vai trò, mc tiêu v nhim v ca xut khu
a. Vai tr ca xut khu
Vai trò của hoạt đng xut khẩu đ đƣc tìm hiểu và nhận bit rt sớm bởi
các nhà kinh t học. Qua quá trình phát triển của nn sn xut hàng hoá nhng
quan điểm v vai trò xut khẩu này ngày càng hoàn thiện hơn. Ngy nay hoạt
đng xut khẩu có vai trò quan trọng không chỉ đối với sự phát triển kinh t của
mỗi quốc gia mà còn nh hƣởng trực tip đn hoạt đng của các Công ty xut
5
nhập khẩu cũng nhƣ cc Công ty đa quốc gia. Sau đây l mt số vai trò chủ yu
của xut khẩu đối với mỗi quốc gia và các doanh nghiệp trong nƣớc.
Đối với quốc gia, xut khẩu là mt trong nhng nhân tố tạo đ, thc đẩy sự
tăng trƣởng và phát triển kinh t của mỗi quốc gia. Bên cạnh đ, xut khẩu tạo
ngun vốn cho nhập khẩu, phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại ho đt nƣớc, thúc
đẩy chuyển dịch cơ cu kinh t, thc đẩy sn xut phát triển. Ngoi ra, xut khẩu
c tc đng tích cực tới việc gii quyt công ăn việc làm, ci thiện đời sống nhân
dân v l cơ sở để mở rng v thc đẩy sự phát triển các mối quan hệ kinh t đối
ngoại.
Đối với doanh nghiệp: Cùng với sự bùng n của nn kinh t toàn cầu thì xu
hƣớng vƣơn ra thị trƣờng quốc t là mt xu hƣớng chung của tt c các quốc gia
và các doanh nghiệp. Xut khẩu là mt trong nhng cch để các doanh nghiệp
thực hiện k hoạch bnh trƣớng, phát triển, mở rng thị trƣờng của mình.
b. Mc tiêu ca xut khu
Mục tiêu quan trọng nht của hoạt đng xut khẩu ni chung đối với nn
kinh t quốc dân l để nhập khẩu đp ng nhu cầu của nn kinh t. Cn mt
doanh nghiệp thực hiện hoạt đng xut khẩu c thể không phi để nhập khẩu m
để thu ngoại tệ v hƣởng li nhuận nhờ li th trao đi gia cc quốc gia trên th
giới. Thị trƣờng xut khẩu phi gắn với thị trƣờng nhập khẩu, phi xut pht từ
yêu cầu thị trƣờng nhập khẩu để xc định phƣơng hƣớng v t chc ngun hng
thch hp.
c. Nhim v ca xut khu
Ra sc khai thc c hiệu qu mọi ngun lực của đt nƣớc.
Nâng cao năng lực sn xut hng xut khẩu để tăng nhanh khối lƣng v
kim ngạch xut khẩu.
Tạo ra nhng mt hng (nhm hng) xut khẩu chủ lực đp ng nhng đi
hỏi của thị trƣờng th giới v của khch hng v cht lƣng v số lƣng, c sc
hp dn v c kh năng cạnh tranh cao.
Thông qua xut khẩu mở rng quan hệ đối ngoại, khai thc c hiệu qu li
th tƣơng đối v tuyệt đối của đt nƣớc từ đ kch thch cc ngnh kinh t pht
triển.
6
2.1.2. Các hình thc xut khu
2.1.2.1. Xut khu trc tip (Direct Exporting)
Hnh thc ny đi hỏi chnh doanh nghiệp phi tự lo bn trực tip cc sn
phẩm của mnh ra nƣớc ngoi. Xut khẩu trực tip nên p dụng đối với cc doanh
nghiệp c trnh đ v qui mô sn xut lớn, đƣc phép xut khẩu trực tip, c kinh
nghiệm trên thƣơng trƣờng v nhn hiệu hng ho truyn thống của doanh nghiệp
đ từng c mt trên thị trƣờng th giới. Hnh thc ny thƣờng đem lại li nhuận
cao nu cc doanh nghiệp nắm chắc đƣc nhu cầu thị trƣờng, thị hiu của khch
hng… Nhƣng ngƣc lại, nu cc doanh nghiệp t am hiểu hoc không nắm bắt
kịp thời thông tin v thị trƣờng th giới v đối thủ cạnh tranh th rủi ro trong hnh
thc ny không phi l t.
2.1.2.2. Xut khu gin tip (Indirect Exporting)
Hnh thc xut khẩu gin tip không đi hỏi c sự tip xc trực tip gia
ngƣời mua nƣớc ngoi v ngƣời sn xut trong nƣớc. Để bn đƣc sn phẩm của
mnh ra nƣớc ngoi, ngƣời sn xut phi nhờ vo ngƣời khc hoc t chc trung
gian c chc năng xut khẩu trực tip. Theo đ, xut khẩu gian tip thƣờng sử
dụng đối với cc doanh nghiệp c qui mô nhỏ, chƣa đủ điu kiện xut khẩu trực
tip, chƣa quen bit thị trƣờng, khch hng v chƣa thông thạo cc nghiệp vụ kinh
doanh xut nhập khẩu.
Cc doanh nghiệp c thể thực hiện xut khẩu gin tip thông qua cc hnh
thc nhƣ: qua cc Công ty qun l xut khẩu (EMC: Export management
Company), qua cc khch hng nƣớc ngoi (Foreign Buyer), qua u thc xut
khẩu (Export Commission House), qua môi giới xut khẩu (Export Broker), qua
hng buôn xut khẩu (Export Merchant).
2.1.3.1. Doanh thu
Doanh thu của doanh nghiệp l ton b số tin s thu đƣc do tiêu thụ sn
phẩm, cung cp dịch vụ, hoạt đng ti chnh v cc hoạt đng khc của doanh
nghiệp. Doanh thu bn hng của Công ty xut nhập khẩu l ton b gi trị hng
ho v dịch vụ đ bn ra, đ thuu tin v chƣa thu đƣc tin. Doanh thu xc định
bằng công thc:
TR = QxP (2.1)
Doanh thu bn hng nh hƣởng trực tip bởi hai nhân tố:
7
+ Số lƣng hng ho đƣc bn ra: Q
+ Đơn gi hng ho đƣc bn ra: P
Hoạt đng kinh doanh xut nhập khẩu hng ho rt phc tạp. V vậy để
đnh gi tnh hnh kinh doanh xut nhập khẩu ta thƣờng quy doanh thu ngoại tệ
v đng USD, doanh thu ni tệ v VNĐ.
2.1.3.2. Chi ph
Chi ph l hao ph lao đng x hi đƣc biểu hiện bằng tin trong qu trnh
hoạt đng kinh doanh, Chi ph doanh nghiệp l tt c chi ph pht sinh gắn lin
với doanh nghiệp trong qu trnh hnh thnh, tn tại v hoạt đng từ khẩu mua
nguyên liệu, tạo ra sn phẩm đn khi tiêu thụ n.
2.1.3.3. Li nhun
Li nhuận l ci cốt li của mọi hoạt đng kinh doanh. Li nhuận trong kinh
t học, l phần ti sn m nh đầu tƣ nhận thêm nhờ đầu tƣ sau khi đ trừ đi cc
chi ph liên quan đn đầu tƣ, đ l phần chênh lệch gia tng doanh thu v tng
chi ph của hoạt đng kinh doanh.
Công thc tnh li nhuận trpng kinh doanh xut khẩu
(2.2)
2.1.3.4. T s li nhun trên tng ti sn (ROA)
*100%(2.3)
T số ny đo lƣờng kh năng sinh lời của bnh quân ti sn. Nu t số này
lớn hơn 0, th c nghĩa doanh nghiệp lm ăn c li. T số càng cao cho thy
doanh nghiệp lm ăn cng hiệu qu. Còn nu t số nhỏ hơn 0, th doanh nghiệp
lm ăn thua lỗ. T số cho bit hiệu qu qun lý và sử dụng tài sn để tạo ra thu
nhập của doanh nghiệp.
2.1.3.5. T s li nhun trên vn ch s hu (ROE)
ROE * 100% (2.4)
T số ny đo lƣờng kh năng sinh lời của bnh quân vốn chủ sở hu. T số
li nhuận trên vốn chủ sở hu ROE cho bit c 100 đng vốn chủ sở hu của
Công ty c phần này tạo ra bao nhiu đng li nhuận. Nu t số này mang giá trị
dƣơng, l Công ty lm ăn c li, nu mang giá trị âm là Công ty lm ăn thua lỗ.
8
2.1.3.6. T s li nhun trên doanh thu
T s li nhun trên doanh thu = Li nhun / Doanh thu *100% (2.5)
Chỉ tiêu t sut li nhuận trên doanh thu phn ánh kt qu hoạt đng sn
xut kinh doanh của doanh nghiệp, cho thy c 100 đng doanh thu thì s mang
lại bao nhiêu đng li nhuận. Nu t sut li nhuận càng cao thì chng tỏ hoạt
đng kinh doanh của doanh nghiệp đạt hiệu qu tốt, chi phí cho hoạt đng sn
xut kinh doanh của doanh nghiệp là hp lệ v ngƣc lại.
2.1.3.7. T s li nhun trên chi ph
T s li nhu = Li nhun / *100% (2.6)
Chỉ tiêu này phn ánh c 100 đng chi phí bỏ ra th thu đƣc bao nhiêu
đng li nhuận, chỉ tiêu này càng lớn thì chng tỏ với mt mc chi phí thp cũng
cho phép mang lại li nhuận cao cho hoạt đng sn xut kinh doanh của doanh
nghiệp.
2.1.4.1. Cc yu t bên ngoi Công ty
a. Cc yu t thuc môi trưng v mô
: T gi hối đoi v gi trị của đng tin trong nƣớc: Nhân tố ny c
tc đng nhanh chng v sâu sắc đối với từng quốc gia ni chung v từng doanh
nghiệp ni riêng nht l trong điu kiện trong nn kinh t mở. Nu đng ni tệ
lên, gi c của doanh nghiệp trong nƣớc gim, kh năng cạnh tranh ở nƣớc ngoi
kém, khi đ gi bn của hng ho tnh bằng đng ngoại tệ s cao hơn của cc đối
thủ cạnh tranh. Hơn na, khi đng ni tệ lên gi khuyn khch nhập khẩu v gi c
hng nhập khẩu s gim v nhƣ vậy kh năng cạnh tranh của cc doanh nghiệp
trong nƣớc s bị gim ngay trên thị trƣờng trong nƣớc. Ngƣc lại khi đng ni tệ
gim gi, kh năng cạnh tranh của cc doanh nghiệp tăng c trên thị trƣờng trong
nƣớc v thị trƣờng nƣớc ngoi v khi đ gi bn hng ho s gim hơn so với cc
đối thủ cạnh tranh kinh doanh hng ho do nƣớc khc sn xut.
Tốc đ tăng trƣởng: Tốc đ tăng trƣởng cao lm cho thu nhập của dân cƣ
tăng, kh năng thanh ton của họ tăng dn đn sc mua tăng. Đây l cơ hi tốt
cho cc nh doanh nghiệp, nu nh doanh nghiệp no nắm bắt đƣc điu ny v
c kh năng đp ng đƣc nhu cầu khch hng (v mt số lƣng, gi bn, cht
lƣng, mu m) th chắc chắn doanh nghiệp đ s thnh công v c kh năng
cạnh tranh cao.
9
Li sut cho vay của cc ngân hng: Nhân tố ny cũng c nh hƣởng rt lớn
đn kh năng cạnh tranh của doanh nghiệp bởi v vốn vay trong cơ cu vốn của
doanh nghiệp l không thể thiu. Khi li sut cho vay của ngân hng cao dn đn
chi ph của cc doanh nghiệp tăng lên do phi tr tin vay lớn hơn, kh năng cạnh
tranh của doanh nghiệp kém đi nht l khi cc đối thủ cạnh tranh c tim lực
mạnh v vốn.
: Cc nhân tố tự nhiên bao gm ti nguyên thiên nhiên của đt
nƣớc, vị tr địa lý, phân bố địa lý của cc t chc kinh doanh. Cc nhân tố ny tạo
ra nhng điu kiện thuận li hoc kh khăn ban đầu cho qu trnh kinh doanh của
doanh nghiệp. Nu ti nguyên thiên nhiên phong ph, vị tr địa lý thuận li s
gip cho cc doanh nghiệp tit kiệm đƣc cc chi ph (nguyên vật liệu, chi ph
vận chuyển…) do đ tăng kh năng cạnh tranh. Hơn na vị tr địa lý thuận li tạo
điu kiện cho doanh nghiệp khuych trƣơng sn phẩm, mở rng thị trƣờng.
Ngƣc lại nhng nhân tố tự nhiên không thuận li s tạo ra kh khăn ban đầu cho
doanh nghiệp v kh năng cạnh tranh của doanh nghiệp tt s bị thuyên gim.
- : Nhóm các yu tố này ngày càng quan trọng và có ý
nghĩa quyt định đn môi trƣờng cạnh tranh, tc đng mt cách quyt định đn
hai yu tố cơ bn nht tạo nên kh năng cạnh tranh của sn phẩm trên thị trƣờng
đ l cht lƣng và giá bán. Khoa học công nghệ tc đng đn chi phí cá biệt của
các doanh nghiệp, qua đ tạo nên kh năng cạnh tranh của sn phẩm nói riêng và
kh năng cạnh tranh của doanh nghiệp nói chung. Hiện nay trên th giới đ
chuyển từ cạnh tranh v giá sang cạnh tranh v cht lƣng, cạnh tranh gia các
sn phẩm và dịch vụ c hm lƣng khoa học công nghệ cao.
Kỹ thuật và công nghệ mới s gip cc cơ sở sn xut trong nƣớc tạo ra
đƣc nhng th hệ kỹ thuật và công nghệ tip theo nhằm trang bị và tái trang bị
toàn b cơ sở sn xut kỹ thuật của nn kinh t quốc dân, đây l tin đ để các
doanh nghiệp n định và nâng cao kh năng cạnh tranh của mình.
Cc yu tố ny bao gm phƣơng php sn xut mới, kĩ thuật mới, vật liệu
mới, thit bị sn xut, cc b quyt, pht minh, phần mm ng dung…Khi công
nghệ pht triển, cc doanh nghiệp đu c điu kin ng dụng cc thnh tựu của
công nghê để tạo ra sn phẩm, dịch vụ c cht lƣng cao hơn nhằm pht triển
kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh. Tuy vậy, n cũng lm cho doanh
10
nghiệp c nguy cơ tụt hậu, gim năng lực canh tranh nu doanh nghiệp không đi
mới công nghệ kịp thời.
P : Các nhân tố chính trị pháp luật có nh hƣởng mạnh
m tới kh năng cạnh tranh của doanh nghiệp. Nó bao gm hệ thống luật và các
văn bn dƣới luật, các công cụ chính sách của nh nƣớc, t chc b my điu
hành của chính phủ và các t chc chính trị xã hi.
Mt thể ch chính trị n định, luật pháp rõ ràng, rng mở s l cơ sở cho
việc đm bo sự thuận li, bnh đẳng cho các doanh nghiệp tham gia cạnh tranh
có hiệu qu. Ví dụ các luật thu có nh hƣởng rt lớn đn cạnh tranh, đm bo sự
bnh đẳng gia các doanh nghiệp thuc mọi thành phần kinh t khác nhau và trên
mọi lĩnh vực; thu xut nhập khẩu cũng nh hƣởng đn kh năng cạnh tranh của
doanh nghiệp sn xut trong nƣớc.
Thƣơng mại quốc t c liên quan đn nhiu quốc gia trên ton th giới. V
vậy doanh nghiệp kinh doanh xut khẩu phi nắm r tnh hnh chnh trị x hi của
cc nƣớc liên quan. Từ đ, doanh nghiệp cần c nhng biện php kịp thời đối ph
với nhng bt n do tnh hnh chnh trị x hi gây ra.
: Cc yu tố văn ho x hi tạo nên cc loại
hnh khc nhau của nhu cầu thị trƣờng, l nn tng cho sự xut hiện thị hiu tiêu
dng sn phẩm cũng nhƣ sự tăng trƣởng của cc thị trƣờng mới. Do c sự khc
nhau v văn ho đang tn tại ở cc quốc gia nên cc nh kinh doanh phi sớm c
nhng quyt định nên hay không nên xut khẩu sang thị trƣờng đ.
Trong môi trƣờng văn ho, nhng yu tố gi vị tr vô cng quan trọng nhƣ
dân số, lối sống, phong tục tập qun, tôn gio…
: Nh cung ng l nhng Công ty kinh
doanh v nhng ngƣời c thể cung cp cho Công ty v cc đối thủ cạnh tranh cc
ngun vật tƣ cần thit để sn xut ra nhng mt hng cụ thể hay dịch vụ nht
định. Cc nh cung ng không chỉ l cc doanh nghiệp trong nƣớc m c thể l
doanh nghiệp nƣớc ngoi. Công ty cần tạo mối quan hệ tốt với nh cung ng
nhằm đm bo sự n định v ngun vật liệu với gi hp l nhằm đm bo cho
doanh nghiệp hoạt đng thƣờng xuyên, li nhuận cao.
K : Khch hng l yu tố quyt định đầu ra của sn phẩm. Nhu
11
cầu của khch hng c nh hƣởng quan trọng đn cc hoạt đng chin lƣc kinh
doanh của doanh nghiệp. V vậy, việc tm hiểu v đp ng nhu cầu, thị hiu của
khch hng l mục tiêu sống cn cho mỗi doanh nghiệp v hệ thông qun trị.
nh tranh: Đối thủ cạnh tranh trực tip: l nhng doanh
nghiệp đ v đang hoạt đng trong ngnh, c nh hƣởng mạnh đn tnh hnh hoạt
đng kinh doanh của doanh nghiệp.
Đối thủ cạnh tranh tim ẩn: l nhng đối thủ mới tham gia kinh doanh trong
ngnh, đây l yu tố c thể lm gim li nhuận của doanh nghiệp.
Không am hiểu đối thủ cạnh tranh s l mt nguy cơ thực sự lớn cho mọi
hoạt đng qun trị kinh doanh của doanh nghiệp. V vậy, doanh nghiệp cần phi
phân tch từng đối thủ cạnh tranh v mục tiêu, chin lƣc, tim năng để c
nhng đối sch ph hp.
: Sn phẩm thay th lm nh hƣởng đn tim năng li
nhuận của doanh ngnh ni chung v doanh nghiệp ni riêng. V vậy cc doanh
nghiệp cần ch ý đn sn phẩm thay th trong chin lƣc pht triển của mnh để
trnh bị tụt hậu.
2.1.4.2. Cc yu t bên trong Công ty
Nhân lc là yu t quy n sn xut kinh doanh: Ban gim đốc
doanh nghiệp là nhng cán b qun lý ở cp cao nht trong doanh nghiệp, nhng
ngƣời vạch ra chin lƣc, trực tip điu hành, t chc thực hiện công việc kinh
doanh của doanh nghiệp. Đối với nhng Công ty c phần, nhng tng Công ty
lớn, ngoi ban gim đốc còn có hi đng qun trị l đại diện cho các chủ sở hu
doanh nghiệp quyt định phƣơng hƣớng kinh doanh của Công ty.
Các thành viên của ban gim đốc có nh hƣởng rt lớn đn kt qu hoạt
đng sn xut kinh doanh của doanh nghiệp. Nu cc thnh viên c trnh đ, kinh
nghiệm và kh năng đnh gi, năng đng, có mối quan hệ tốt với bên ngoài thì họ
s đem lại cho doanh nghiệp không chỉ nhng li ch trƣớc mắt nhƣ: tăng doanh
thu, tăng li nhuận mà còn uy tín li ích lâu dài cho doanh nghiệp. Đây mới là
yu tố quan trọng tc đng đn kh năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
Đi ngũ cn b qun lý ở cp doanh nghiệp: Là nhng ngƣời qun lý chủ
chốt có kinh nghiệm công tác, phong cách qun lý, kh năng ra quyt định, kh
năng xây dựng ê kíp qun lý và hiểu bit sâu rng lĩnh vực kinh doanh s là mt
li th quan trọng cho doanh nghiệp. Ngƣời qun lý làm việc trực tip với nhân
12
viên cp dƣới, với chuyên viên, vì vậy trnh đ hiểu bit của họ s giúp họ ny
sinh nhng ý tƣởng mới, sáng tạo phù hp với sự phát triển v trƣởng thành của
doanh nghiệp.
Các cán b qun lý ở cp phân xƣởng, đốc công và công nhân: Trnh đ tay
ngh của công nhân v lng hăng say nhiệt tình làm việc của họ là yu tố tác
đng rt lớn đn kh năng cạnh tranh của doanh nghiệp. Bởi khi tay ngh cao kt
hp với lng hăng say nhiệt tnh lao đng thì nht định năng sut lao đng s tăng
trong khi cht lƣng sn phẩm đƣc bo đm. Đây l tin đ để doanh nghiệp có
thể tham gia v đng vng trong cạnh tranh.
Muốn đm bo đƣc điu này các doanh nghiệp phi t chc đo tạo v đo
tạo lại đi ngũ ngƣời lao đng của mình, giáo dục cho họ lòng nhiệt tnh hăng say
và tinh thần lao đng tập thể.
Ngun lc vt cht và tài chính: Kh năng ti chính của doanh nghiệp
quyt định đn việc thực hiện hay không thực hiện bt c mt hoạt đng đầu tƣ,
mua sắm hay phân phối của doanh nghiệp. Doanh nghiệp có tim lực v tài chính
s có nhiu điu kiện thuận li trong việc đi mới công nghệ, đầu tƣ trang thit bị,
đm bo nâng cao cht lƣng, hạ giá thành nhằm duy trì và nâng cao sc mạnh
cạnh tranh, củng cố vị trí của mình trên thị trƣờng.
Máy móc thit bị và công nghệ: Tình trạng máy móc thit bị và công nghệ
có nh hƣởng mt cách sâu sắc đn kh năng cạnh tranh của doanh nghiệp. Nó là
yu tố vật cht quan trọng bậc nht thể hiện năng lực sn xut của mỗi doanh
nghiệp v tc đng trực tip đn cht lƣng sn phẩm, đn giá thành và giá bán
sn phẩm.
Có thể khẳng định rằng mt doanh nghiệp với mt hệ thống máy móc thit
bị và công nghệ tiên tin cng với kh năng qun lý tốt s làm ra sn phẩm có
cht lƣng cao, giá thành hạ từ đ nâng cao kh năng cạnh tranh. Ngƣc lại
không mt doanh nghiệp no m đƣc coi là có kh năng cạnh tranh cao trong khi
trong tay họ là c mt hệ thống máy móc thit bị cũ kỹ với công nghệ sn xut lạc
hậu.
H thng mi phân phi, marketing ca doanh nghip: Mạng lƣới
phân phối của doanh nghiệp đƣc t chc, qun lý v điu hành mt cách hp lý
thì nó s là mt phƣơng tiện có hiệu qu để tip cận khách hàng. Doanh nghiệp
thu hút khách hàng bằng cách trinh phục (hình thc mua bán, thanh toán, vận
chuyển) hp lý nht.
13
Marketing gip nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trƣớc cc
đối thủ. Việc marketing gip cc doanh nghiệp qung co cc sn phẩm của mnh
cho nhiu ngƣời bit đn. Mt số biện php marketing nhƣ qung co, tham gia
hi ch thƣơng mại…
2.1.3.
Hiện nay, thị trƣờng săm, lốp đang bƣớc vào giai đoạn cạnh tranh gay gắt
gia doanh nghiệp trong nƣớc và doanh nghiệp nƣớc ngoài. Hầu ht thƣơng hiệu
ni ting trên th giới đu đ c mt ở Vi ệt Nam nhƣ Bridgestone, Michelin,
Yokohama, Cheng Shin… Trong khi đ, Việt Nam vn chƣa c chnh sách nào ƣu
đi cho cc doanh nghiệp sn xut lốp xe mc dù ngành nằm trong dự án phát
triển trọng điểm. Quỹ đt lớn để thực hiện sn xut khan him trong khi lao đng
không đủ trnh đ đp ng nhu cầu phát triển. Ngoài ra, nƣớc ta chƣa c quy
chuẩn quốc gia đối với mt hàng cao su, săm, lốp xe đ lm gim sc cạnh tranh
của cc thƣơng hiệu trong nƣớc. Đây l nhng kh khăn cho doanh nghiệp 100%
vốn trong nƣớc có thể cạnh tranh với các doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
ngay tại thị trƣờng ni địa, chƣa kể đn xut khẩu.
Ngnh săm lốp Việt Nam có quy mô thị trƣờng tƣơng đối nhỏ, khong
16.800 t đng tƣơng đƣơng khong 800 triệu USD. So với quy mô thị trƣờng
săm lốp th giới hiện tại vào khong 235 t USD thì Việt Nam chỉ chim khong
0,34% thị trƣờng săm lốp th giới.
Mc đ tập trung ngnh săm lốp khá cao và hầu nhƣ bị chi phối bởi 3 doanh
nghiệp ni trực thuc Vinachem là CSM, DRC và SRC, mt vài doanh nghiệp
FDI v liên doanh nƣớc ngoi. Đối với các phân khúc riêng biệt thì DRC và CSM
dn đầu ngành, tuy nhiên so với thị phần chung thì các doanh nghiệp trực thuc
Vinachem chim thị phần khá khiêm tốn (khong 40,7%). Nguyên nhân chủ yu
l DRC v CSM đ nhƣờng gần nhƣ hon ton phân khc săm lốp xe con (đa số
sử dụng lốp Radial) cho cc đối thủ nƣớc ngoài.
Radial hóa là mt xu hƣớng tt yu. Ở Việt Nam thì t lệ sử dụng lốp Radial
khá thp, chỉ chim khong 10% v đƣc sử dụng chủ yu cho xe con. Lốp
Radial c tnh năng ƣu việt hơn hẳn lốp Bias nhƣ đ bn gp 2 lần, gim tiêu hao
nhiên liệu 12%-16%, sinh nhiệt thp, tn nhiệt nhanh, tui thọ cao v đc biệt phù
hp với yêu cầu xe ô tô phi chạy tốc đ cao nên lốp Radial ngy cng đƣc sử
dụng nhiu và dần thay th lốp Bias. Với sự phát triển của nhiu dự n đƣờng cao
tốc sắp tới thì nhu cầu thay th lốp Bias bằng Radial là mt nhu cầu tt yu.
14
Ngành sn xut săm lốp đƣc đnh gi cn nhiu tim năng ở Vi ệt Nam, là
mt trong nhng nƣớc lớn sn xut cao su có ngun nguyên liệu di dào, giá
thnh lao đng r. Bên cạnh đ, danh mục sn phẩm săm lốp đƣc sn xut trong
nƣớc kh đa dạng v đầy đủ. Các doanh nghiệp trong nƣớc có thể sn xut hầu
nhƣ tt c các sn phẩm phục vụ ngnh săm lốp, từ lốp xe đạp, xe máy, lốp ô tô
đn lốp đc chủng, lốp my bay… Ở các dòng sn phẩm thì ht sc đa dạng v
mu mã và chủng loại.
Triển vng ngnh: Nƣớc ta đang trong qu trnh công nghiệp hóa, hiện đại
hóa nên nhu cầu v cc phƣơng tiện giao thông rt lớn, đc biệt ở các trung tâm
đô thị ha, nơi c nhiu x nghiệp, nhà máy sn xut. Mt khác, dân số đông v
mc tăng trƣởng dân số cao khin nhu cầu sử dụng xe c nhân để đi lại tạo ra thị
trƣờng tiêu dùng lớn. Theo Tng cục thống kê cho thy Việt Nam là mt trong
nhng nƣớc có t lệ xe my trên đầu ngƣời cao nht th giới, với tốc đ tăng
trƣởng bình quân khong 12%/ năm.
Thị trƣờng săm lốp Việt Nam c đc trƣng là phát triển mạnh m và n
định. Tim năng thị trƣờng hiện khá lớn, năng lực sn xut tuy đ tăng lên nhiu
nhƣng vn chƣa đp ng đƣc nhu cầu nên ngnh ny đang thu ht nhiu nhà
cung cp trong và ngoi nƣớc tham gia. Săm lốp xe máy tiêu thụ với số lƣng lớn
ở cc đô thị nhƣ: Hà Ni, Hi Phng, Thi Bnh… Lƣng tiêu dng đối với sn
phẩm này ở nông thôn đang tăng nhanh do sự phát triển mạnh của thị trƣờng xe
gắn máy của thị trƣờng này.
Theo báo cáo Ngành công nghiệp lốp ô tô toàn cầu của Lucintel: ngành công
nghiệp lốp xe ô tô toàn cầu cn nhiu cơ hi quan trọng đối với các nhà sn xut
trong ngành do nhu cầu thay th lốp xe khá mạnh và doanh số bán các loại
phƣơng tiện hnh khch v thƣơng mại tại các quốc gia đang pht triển tăng. Thị
trƣờng dự kin s đạt 187 t US trong năm 2017, đạt tốc đ tăng trƣởng bình
quân (CAGR) 4% trong 5 năm tới (2012-2017).
2.1.4. c
t Nam
Nh nƣớc đẩy mạnh cc chnh sch khuyn khch trng và khai thác cao su
để chủ đng ngun nguyên liệu cao su tự nhiên nhằm phát triển ngành công
nghiệp ch bin cc sn phẩm cao su. Theo quyt định phê duyệt chuyển đi cơ
cu sn xut nông, lâm nghiệp, thu sn của c nƣớc đn năm 2010 v tầm nhìn
2020, thủ tƣớng chính phủ đ định hƣớng cây cao su nhƣ sau: “Tip tục trng ở