Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần đầu tƣ xây dựng số 10 idico

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 103 trang )




1


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH







TRƢƠNG THỊ CẨM HẰNG







KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
SỐ 10 - IDICO






LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301







Tháng 04 – Năm 2014




2


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH





TRƢƠNG THỊ CẨM HẰNG
MSSV: 4104212






KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
SỐ 10 - IDICO





LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301





CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA






Tháng 04 – Năm 2014




3

LỜI CẢM TẠ
Bốn năm học Đại học là khoảng thời gian rất có ý nghĩa và vô cùng quan trọng
trong cuộc đời mỗi sinh viên, đây cũng là móc thời gian đánh dấu thành tựu
của mỗi con ngƣời trong chúng ta. Bởi chúng ta sẽ vận dụng toàn bộ những
kiến thức học đƣợc từ trƣờng, lớp để tìm cho mình một việc làm phù hợp, một
vị trí ổn định trong xã hội. Qua bốn năm học tập tại giảng đƣờng Đại Học Cần
Thơ, em luôn nhận đƣợc sự chỉ dạy nhiệt tình từ quý thầy cô, em xin gửi lời
cảm ơn chân thành đến quý thầy cô. Đặc biệt là quý thầy cô Khoa Kinh Tế -
Quản Trị Kinh Doanh đã tận tâm truyền đạt cho em những kiến thức quý báu
và những kinh nghiệm tích góp đƣợc trong suốt quá trình giảng dạy để em có
đủ hành trang mang theo bên mình.
Kính gửi lời cảm ơn sâu sắc đến quý thầy cô chỉ dạy em trong sốt thời gian
qua. Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn cô Đàm Thị Phong Ba đã tận tâm
hƣớng dẫn, chỉ dạy cặn kẽ các vấn đề và giúp em hoàn thành tốt luận văn tốt
nghiệp của mình.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc Công ty Cổ Phần Đầu tƣ Xây dựng
số 10 – IDICO cùng toàn thể các cô chú, anh chị tại công ty đã hết lòng giúp
đỡ em trong thời gian thực tập, luôn quan tâm và tạo mọi điều kiện tốt nhất để
em có thể thuận lợi hoàn thành bài làm của mình.
Em xin chân thành cảm ơn.
Cần Thơ, ngày ……. Tháng … năm …
Sinh viên thực hiện





Trƣơng Thị Cẩm Hằng









4

TRANG CAM KẾT
Em xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên kết quả
nghiên cứu của em và các kết quả này chƣa dùng cho bất cứ luận
văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ……. Tháng … năm …
Sinh viên thực hiện




Trƣơng Thị Cẩm Hằng





















5

NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Ngày …… tháng ……. năm ……
Giám Đốc
(Ký tên và đóng dấu)








6

BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
 Họ và tên ngƣời nhận xét:
 Học vị:
 Chuyên ngành:
 Cơ quan công tác:


 Tên sinh viên:
 Chuyên ngành:
 Mã số ngành đào tạo:
 Tên đề tài:

 Cơ sở đào tạo: Trƣờng Đại học Cần thơ.
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tinh thần thái độ và tác phong làm việc của sinh viên:



2. Kết quả thực hiện đề tài:
 Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:


 Về hình thức:



 Ý nghĩa khoa học và giá trị của đề tài





7


 Nội dung và các kết quả đạt đƣợc:





 Các nhận xét khác:


3. Kết luận chung:


, ngày…… tháng …… năm …….
NGƢỜI NHẬN XÉT


















8


BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

 Họ và tên ngƣời nhận xét:
 Học hàm, học vị:
 Chuyên ngành:
 Nhiệm vụ trong Hội đồng:
 Cơ quan công tác:

 Tên sinh viên:
 Chuyên ngành:
 Mã số ngành đào tạo:
 Tên đề tài:

 Cơ sở đào tạo: Trƣờng Đại học Cần thơ
NỘI DUNG NHẬN XÉT
I. PHẦN NHẬN XÉT:
1. Về hình thức của luận văn:
1.1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:



1.2. Về hình thức:




1.3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài





9




1.4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn




2. Nội dung và các kết quả đạt đƣợc
2.1. Nhận xét về lƣợc khảo tài liệu/tổng quan tài liệu:



2.2. Nhận xét về phƣơng pháp nghiên cứu:




2.3. Nhận xét về kết quả đạt đƣợc:



2.4. Nhận xét về phần kết luận:




2.5. Những thiếu sót và tồn tại của luận văn:





10


3. Các nhận xét khác:
II. PHẦN CÂU HỎI:





III. KẾT LUẬN



, ngày…… tháng năm
NGƢỜI NHẬN XÉT




11

MỤC LỤC

Trang
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU 1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu 2
1.2.1 Mục tiêu chung 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu 2
1.3.1 Phạm vi không gian 2
1.3.2 Phạm vi thời gian 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu 2
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3
2.1 Cơ sở lý luận 3
2.1.1 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh 3
2.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng 3
2.1.1.2 Thu nhập từ hoạt động tài chính 7
2.1.1.3 Thu nhập khác 8
2.1.1.4 Kế toán thành phẩm – giá vốn hàng bán 9
2.1.1.5 Chi phí hoạt động tài chính 11
2.1.1.6 Chi phí bán hàng 13
2.1.1.7 Chi phí quản lý doanh nghiệp 14
2.1.1.8 Chi phí khác 16
2.1.1.9 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 17
2.1.1.10 Kết quả kinh doanh 18
2.1.2 Cơ sở lý luận về phân tích kết quả hoạt động kinh doanh 20
2.1.2.1 Khái niệm phân tích hoạt động kinh doanh 20
2.1.2.2 Sự cần thiết phải phân tích hoạt động kinh doanh 20
2.1.2.3 Đối tƣợng phân tích hoạt động kinh doanh 21
2.1.2.4 Phƣơng pháp phân tích hoạt động kinh doanh 21
2.1.2.5 Nhiệm vụ của phân tích hoạt động kinh doanh 22
2.1.2.6 Phân tích doanh thu 23

2.1.2.7 Phân tích chi phí 24
2.1.2.8 Phân tích lợi nhuận 24



12

2.1.2.9 Phân tích các chỉ số khả năng sinh lời 25
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu 26
2.2.1 Phƣơng pháp thu thấp số liệu 26
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu 26
2.2.3 Phƣơng pháp hạch toán kế toán 27
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU
TƢ XÂY DỰNG SỐ 10 - IDICO 28
3.1 Lịch sử hình thành 28
3.2 Cơ cấu tổ chức 29
3.2.1 Sơ đồ bộ máy của công ty 29
3.2.2 Chức năng nhiệm vụ của từng cấp quản trị và phòng ban 30
3.3 Chức năng nhiệm vụ của công ty 30
3.4 Tổ chức bộ máy kế toán 32
3.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán 32
3.4.2 Chức năng nhiệm vụ của bộ máy kế toán 33
3.4.3 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận của bộ máy 33
3.4.4 Chính sách kế toán áp dụng tại công ty 34
3.4.5 Tổ chức công tác kế toán 35
3.5 Tình hình hoạt động và kết quả kinh doanh tại công ty qua 3 năm 35
3.6 Thuận lợi khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển 37
3.6.1 Thuận lợi 37
3.6.2 Khó khăn 38
3.6.3 Định hƣớng phát triển 38

CHƢƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
SỐ 10 – IDICO 39
4.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh 39
4.1.1 Hình thức tiêu thụ 39
4.1.2 Hình thức thanh toán 39
4.1.2.1 Thanh toán thu tiền ngay 39
4.1.1.2 Thanh toán chƣa thu tiền ngay 39
4.2 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty 39
4.2.1 Các chứng từ kế toán đƣợc sử dụng tại công ty 39



13

4.2.2 Quá trình luân chuyển chứng từ trong công tác xác định kết quả hoạt
động kinh doanh 40
4.2.2.1 Quá trình luân chuyển của từng loại chứng từ 40
4.2.2.2 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ trong quá trình hoạt động kinh doanh tại
công ty 41
4.2.3 Các tài khoản và các loại sổ kế toán áp dụng trong quy trình xác định kết
quả hoạt động kinh doanh 43
4.2.3.1 Các tài khoản sử dụng xác định kết quả kinh doanh 43
4.2.3.2 Các sổ sử dụng xác định kết quả kinh doanh 44
4.2.4 Nghiệp vụ tiêu biểu phát sinh trong quý 3/2013 44
4.2.5 Ghi sổ kế toán 45
4.2.6 Lập báo cáo kỳ kế toán 58
4.2.7 Đánh giá chung về công tác kế toán tại công ty 60
4.3 Phân tích kết quả kinh doanh và tình hình lợi nhuận của công ty 60
4.3.1 Phân tích kết quả kinh doanh quý 3 (2011 – 2013) 60

4.3.2 Phân tích nhân tố ảnh hƣởng đến kết quả kinh doanh của công ty vào
quý 3/2013 66
4.3.3 Phân tích chỉ số khả năng sinh lợi 67
4.4 Đánh giá chung về những mặt đạt đƣợc cùng những tồn tại và nguyên
nhân từ kết quả phân tích 69
4.4.1 Những mặt đạt đƣợc 69
4.4.1.1 Từ công tác kế toán 69
4.4.1.2 Từ kết quả phân tích 69
4.4.2 Những tồn tại và nguyên nhân 69
4.4.2.1 Những tồn tại và nguyên nhân từ công tác kế toán 70
4.4.2.2 Những tồn tại và nguyên nhân từ kết quả phân tích 70
CHƢƠNG 5: CÁC GIẢI PHÁP NHẰM GÓP PHẦN NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ
XÂY DỰNG SỐ 10 – IDICO 71
5.1 Giải pháp về kế toán 71
5.2 Giải pháp kinh doanh 71
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 74
6.1 Kết luận 74
6.2 Kiến nghị 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO 76



14

PHỤ LỤC 77














15

DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Tóm tắt tình hình động kinh doanh của công ty qua 3 năm (2011 –
2013) 36
Bảng 4.1 Nhật ký chung các nghiệp vụ phát sinh quý 3/2013 46
Bảng 4.2 Sổ chi tiết tài khoản doanh thu của mặt hàng bê tông 50
Bảng 4.3 Sổ cái tài khoản doanh thu của mặt hàng bê tông 51
Bảng 4.4 Sổ chi tiết tài khoản doanh thu tài chính 52
Bảng 4.5 Sổ cái tài khoản doanh thu tài chính 52
Bảng 4.6 Sổ chi tiết tài khoản giá vốn hàng bán 53
Bảng 4.7 Sổ cái tài khoản giá vốn hàng bán 54
Bảng 4.8 Sổ chi tiết tài khoản chi phí bán hàng 55
Bảng 4.9 Sổ cái tài khoản giá chi phí bán hàng 55
Bảng 4.10 Sổ chi tiết tài khoản chi phí quản lý 56
Bảng 4.11 Sổ cái tài khoản giá chi phí quản lý 56
Bảng 4.12 Sổ chi tiết tài khoản xác định kinh doanh 57
Bảng 4.13 Sổ cái tài khoản xác định kinh doanh 57
Bảng 4.14 Kết quả hoạt động kinh doanh quý 3/2013 58
Bảng 4.15 Tình hình biến động doanh thu theo cơ cấu của công ty quý 3 (2011

– 2013) 61
Bảng 4.16 Tình hình biến động chi phí theo cơ cấu của công ty quý 3 (2011 –
2013) 63
Bảng 4.17 Tình hình biến động lợi nhuận theo cơ cấu của công ty quý 3 (2011
– 2013) 65
Bảng 4.18 Các chỉ số khả năng sinh lợi quý 3 năm (2011 – 2013) 67







16

DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu 6
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng 6
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán thu nhập tài chính 8
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác 9
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán tài khoản giá vốn hàng bán 11
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính 13
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng 14
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp 15
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán chi phí khác 16
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành 17
Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán thuế thu TNDN hoãn lại 18
Hình 2.12 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh 19
Hình 3.1 Tổ chức công ty đầu tƣ xây dựng số 10 29

Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 32
Hình 3.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung 34
Hình 3.4 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tập trung phân tán tại công ty 35
Hình 4.1 Lƣu đồ quá trình luân chuyển chứng từ trong công tác xác định kết
quả kinh doanh 42
















17

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮC
TTĐB: Tiêu thụ đặc biệt
GTGT: Giá trị gia tăng
TK: Tài khoản
TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
TNHL: Thu nhập hoãn lại
ROS: Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu

ROA: Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản
ROE: Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sỡ hữu
ĐVT: Đơn vị tính
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
DN: Doanh nghiệp
CKTM: Chiết khấu thƣơng mại
GGHB: Giảm giá hàng bán
HBBTL: Hàng bán bị trả lại
XD: Xây dựng
KH: Khách hàng
HĐ: Hợp đồng
HĐTC: Hợp đồng thi công
HĐ GTGT: Hóa đơn giá trị gia tăng
PXK: Phiếu xuất kho
NK: Nhật ký
PM: Phần mềm
KD: Kinh doanh
BP: Bộ phận
CT: Chứng từ
KQKD: Kết quả kinh doanh



18

CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong thời đại công nghiệp hóa hiện nay, các doanh nghiệp muốn tồn tại
và phát triển thì phải không ngừng cải tiến và hoàn thiện cơ cấu tổ chức. Đồng

thời phải chú trọng cải tiến phƣơng thức hoạt động, quy mô và hình thức kinh
doanh. Đó chính là xu thế phát triển chung của tất cả các ngành kinh tế, trong
đó có công nghiệp xây dựng. Ở nƣớc ta, công nghiệp xây dựng còn tƣơng đối
non trẻ so với các nƣớc trên thế giới. Do đó mà trong suốt quá trình phát triển,
ngành xây dựng đã gặp không ít khó khăn. Đặc biệt là giai đoạn từ năm 2010
đến năm 2012, khi mà nền kinh tế có nhiều biến động theo chiều hƣớng không
mấy khả quan thì việc vƣợt qua những khó khăn, thách thức không hề là “một
bài toán” dễ dàng đối với các doanh nghiệp xây dựng.
Kể từ năm 2013, dƣới sự chỉ đạo và hỗ trợ của Nhà nƣớc, các doanh
nghiệp xây dựng đã nổ lực tìm kiếm giải pháp để vƣợt qua khó khăn. Song
song đó là việc nắm bắt cơ hội nhằm tăng cƣờng hoạt động sản xuất cũng nhƣ
khắc phục những tổn thất trong thời kỳ kinh tế suy thoái. Để có thể phát triển
bền vững, việc phân tích kinh doanh trong doanh nghiệp xây dựng phải đƣợc
xem là yếu tố hàng đầu. Bởi tính chính xác và kịp thời của hoạt động này sẽ
góp phần tìm ra những mặt hạn chế, khó khăn trong quá trình hoạt động của
doanh nghiệp, mang lại cái nhìn tổng quát cho các cấp lãnh đạo, nhằm đề ra
phƣơng hƣớng, giải pháp để thúc đẩy việc tăng khả năng cạnh tranh cũng nhƣ
hiệu quả hoạt động cho doanh nghiệp xây dựng.
Ngoài ra, lợi nhuận cũng chính là một mục tiêu quan trọng mà tất cả các
tổ chức kinh tế đều hƣớng đến. Vì vậy, kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh và phân tích tình hình lợi nhuận là không thể thiếu trong bất kì một
doanh nghiệp nào. Công ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựng số 10 – IDICO là một
công ty xây dựng có quá trình phát triển khá dài và có nhiều uy tín trong
ngành xây dựng và hiện nay Công ty phải đối mặt với sự canh tranh gay gắt từ
các Công ty trong và ngoài nƣớc, đòi hỏi phải có những phƣơng hƣớng phát
triển và mục tiêu cụ thể, lâu dài để tiếp tục hoạt động trong giới xây dựng.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề, tôi quyết định chọn đề tài: “Kế
toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần
Đầu tƣ Xây dựng số 10 – IDICO” làm đề tài luận văn tốt nghiệp của mình.






19

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Thực trạng kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty
Cổ phần Đầu tƣ Xây dựng số 10 – IDICO. Từ đó đề ra một số giải pháp hoàn
thiện công tác kế toán và nâng cao kết quả hoạt động của Công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Thực trạng kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty
Cổ phần Đầu tƣ Xây dựng số 10 – IDICO trong quý III năm 2013.
- Phân tích và đánh giá kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tƣ
Xây dựng số 10 – IDICO trong giai đoạn quý III năm 2013.
- Nhận xét và đƣa ra một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện công
tác kế toán và nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Công ty Cổ phần Đầy tƣ Xây dựng số 10 – IDICO, chi nhánh Cần Thơ.
1.3.2 Phạm vi thời gian
Thời gian thực hiện đề tài: 06/01/2014 – 28/04/2014, số liệu sử dụng để
phân tích trong đề tài đƣợc thu thập qua các năm 2011, 2012, 2013.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Do giới hạn về thời gian thực tập nên luận văn này chỉ tập trung vào việc
tìm hiểu chứng từ, sổ sách liên quan. Đặc biệt là hệ thống doanh thu, các
khoản chi phí, lợi nhuận; công tác kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt
động kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựng số 10 – IDICO.












20

CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc
hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán
sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng gồm cả các khoản phụ
thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
- Doanh thu bán hàng của công ty xây dựng là khối lƣợng xây lắp đƣợc
hoàn thành theo từng giai đoạn đƣợc chủ đầu tƣ chấp nhận thanh toán, căn cứ
vào biên bản nghiệm thu, bảng khối lƣợng thanh toán hoàn thành, hóa đơn giá
trị gia tăng. Bảng khối lƣợng thanh toán theo giá dự toán trúng thầu.
- Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ nhằm phản ánh tình
hình doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh, tình hình kết chuyển
doanh thu bán hàng thuần trong kỳ kế toán.
- Các khoản làm giảm doanh thu:
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB): là thuế tính trên giá bán của hàng hóa

thuộc nhóm hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
+ Thuế xuất khẩu (TXK): là thuế đƣợc tính trên giá bán hàng đối với số
hàng hóa xuất khẩu.
+ Chiết khấu thƣơng mại (CKTM): là số tiền giảm giá cho khách hàng
trong trƣờng hợp ngƣời mua mua hàng với số lƣợng lớn nhƣ đã đƣợc thỏa
thuận ghi trên hợp đồng mua bán.
+ Giảm giá hàng bán (GGHB): là khoản giảm giá trên giá đã đƣợc thỏa
thuận do hàng bán kém phẩm chất hay không đúng theo quy cách, mẫu mã,…
đã ghi trên hợp đồng mua bán.
+ Hàng bán bị trả lại (HBBTL): là trị giá của số hàng đã tiêu thụ nhƣng
bị khách hàng trả lại do vi phạm cam kết; vi phạm hợp đồng mua bán: hàng bị
mất, kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
a. Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
- Tài khoản 512 – “Doanh thu nội bộ”.



21

- Tài khoản 521 – “Chiết khấu thƣơng mại”.
- Tài khoản 531 – “Hàng bán bị trả lại”.
- Tài khoản 532 – “Giảm giá hàng bán”.














Nguồn: Kế toán tài chính, TS Phan Đức Dũng
- Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.










Nguồn: Kế toán tài chính, TS Phan Đức Dũng
- Số thuế TTĐB, thuế XK, thuế
GTGT (tính theo phƣơng pháp
trực tiếp) phải nộp tính theo doanh
thu bán hàng thực tế của sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho
khách hàng và đã đƣợc xác định
tiêu thụ trong kỳ kế toán.
- Trị giá khoản chiết khấu thƣơng
mại, giảm giá hàng bán, hàng bán
bị trả lại kết chuyển vào cuối kỳ kế
toán.

- Kết chuyển doanh thu thuần vào
TK 911 – “Xác định kết quả kinh
doanh”.
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa và cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp đã thực hiện trong kỳ kế
toán.

TK 511
- Số thuế TTĐB, thuế GTGT (tính
theo phƣơng pháp trƣc tiếp) phải
nộp tính theo doanh thu tiêu thụ nội
bộ trong kỳ kế toán.
- Trị giá HBBTL, khoản GGHB đã
chấp nhận trên khối lƣợng sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán nội
bộ kết chuyển vào cuối kỳ kế toán.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào
TK 911 – “Xác định kết quả kinh
doanh”.

- Doanh thu nội bộ đã thực hiện
trong kỳ kế toán.

TK 512



22


- Tài khoản 512 không có số dƣ cuối kỳ.






Nguồn: Kế toán tài chính, TS Phan Đức Dũng
- Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ.







Nguồn: Kế toán tài chính, TS Phan Đức Dũng
- Tài khoản 531 không có số dƣ cuối kỳ.






Nguồn: Kế toán tài chính, TS Phan Đức Dũng
- Tài khoản 532 không có số dƣ cuối kỳ.



- Số chiết khấu thƣơng mại đã

chấp nhận cho khách hàng.





- Kết chuyển số chiết khấu thƣơng
mại đã phát sinh trong kỳ vào TK
511 – “Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ” để xác định doanh thu
thuần của kỳ báo cáo.

TK 521
- Các khoản giảm giá hàng bán đã
chấp nhận cho ngƣời mua do hàng
kém chất lƣợng, phẩm chất hoặc
sai quy cách theo quy định trong
hợp đồng.


- Kết chuyển trị giá của hàng giảm
giá trong kỳ vào TK 511 – “Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
để xác định doanh thu thuần trong
kỳ báo cáo.

TK 532
- Doanh thu của hàng hóa bị trả
lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua
hoặc trừ vào khoản phải thu của

khách hàng về sản phẩm, hàng hóa
đã bán.



- Kết chuyển trị giá của hàng bán bị
trả lại đã phát sinh trong kỳ vào TK
511 – “Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ” hoặc TK 512 – “Doanh
thu nội bộ” để xác định doanh thu
thuần trong kỳ báo cáo.

TK 531



23

b. Sơ đồ hạch toán:
TK 111, 112, 131,… TK 521 TK 511





TK 531
HBBTL phát sinh Kết chuyển HBBTL
trong kỳ cuối kỳ
TK 3331
Thuế GTGT

TK 532
GGHB phát sinh trong kỳ Kết chuyển GGHB
cuối kỳ
Thuế GTGT

Nguồn: 261 sơ đồ kế toán doanh nghiệp
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu









Nguồn: 261 sơ đồ kế toán doanh nghiệp
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng
CKTM phát sinh
trong kỳ
Kết chuyển giảm
doanh thu
TK 3331
Giảm thuế
GTGT phải nộp
TK 3331
TK 511, 512
TK 333
TK 521, 531, 532
TK 911

TK 111,112,131
Thuế XK, TTĐB và
GTGT phải nộp
(phƣơng pháp trực tiếp)
Các khoản kết chuyển
làm giảm giá hàng bán


Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu thuần
Phƣơng pháp trực
tiếp tổng giá thanh
toán




24

2.1.1.2 Thu nhập từ hoạt động tài chính
Kế toán về thu nhập hoạt động tài chính là nhằm phản ánh các khoản thu
nhập về các hoạt động tài chính, ngoài thu nhập về bán hàng và thu nhập khác
của doanh nghiệp trong kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh. Doanh thu hoạt
động tài chính bao gồm:
- Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gởi, lãi đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết
khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hóa dịch vụ….
- Cổ tức lợi nhuận đƣợc chia.
- Thu nhập hoạt động đầu tƣ mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.
- Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác.
- Lãi tỷ giá hối đoái.

- Chênh lệch do bán ngoại tệ.
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
a. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 515 – “Thu nhập hoạt động tài chính”.














Nguồn: Kế toán tài chính, TS Phan Đức Dũng
- Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ.
- Thuế GTGT phải nộp tính
theo phƣơng pháp trực tiếp.
- Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính thuần sang TK
911 để xác định kết quả kinh
doanh.
- Tiền lãi cổ tức và lợi nhuận
đƣợc chia.
- Chiết khấu thanh toán đƣợc
hƣởng.

- Lãi tỷ giá hối đoái do đánh
giá lại cuối năm tài chính các
khoản, mục tiền tệ có nguồn
gốc ngoại tệ của hoạt động
kinh doanh.
- Kết chuyển hoặc phân bổ tỷ
giá hối đoái của hoạt động
đầu tƣ cơ bản đã hoàn thành
đầu tƣ vào doanh thu hoạt
động tài chính.
TK 515



25

b. Sơ đồ hạch toán:





Nguồn: 261 sơ đồ kế toán doanh nghiệp
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán thu nhập tài chính
2.1.1.3 Thu nhập khác
Là các khoản thu nhập mà doanh nghiệp không dự tính trƣớc đƣợc hoặc
có dự tính đến nhƣng ít có khả năng thực hiện hoặc những khoản thu không
mang tính chất thƣờng xuyên. Thu nhập khác bao gồm:
- Chênh lệch do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, tài sản cố định đầu tƣ dài
hạn khác.

- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ.
- Thu các khoản nợ không xác định đƣợc chủ.
- Thu nhập từ quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá
nhân tặng cho doanh nghiệp.
a. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 711 – “Thu nhập khác”.








Nguồn: Kế toán tài chính, TS Phan Đức Dũng
TK 911
TK 515
TK 112
Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính

Nhận lãi tiền gởi
TK711
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có)
tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối
với các khoản thu nhập khác ở các
doanh nghiệp nộp thuế theo phƣơng
pháp trực tiếp.

- Cuối kỳ kế toán kết chuyển thu
nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài
khoản 911 để xác định kết quả kinh
doanh.
- Các khoản thu nhập khác phát
sinh trong kỳ.

×