1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN THỊ DIỂM
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH VÀ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI LỢI NHUẬN
CỦA MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA THƠM
TẠI HUYỆN TÂN HIỆP, KIÊN GIANG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kinh Tế Nông Nghiệp
Mã số ngành: 52620115
Tháng 12 năm 2013
2
LỜI CẢM TẠ
-
3
LỜI CAM ĐOAN
4
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
5
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
h viên: 4105110
:
2. V
6
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
7
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
-
-
-
-
-
8
MỤC LỤC Trang
C. 1
1.1 L 1
1.2 M 2
1.2.1 M 2
1.2.2 M 2
1.3 P 2
1.3.1 T 2
1.3.2 Không gian 2
1.3.3 2
1.4 C 3
C. 4
2.1 P 4
2.1.1 M 4
2.1.2 C 6
2.1.3 L 7
2.2 P 9
2.2.1 Pn vùng nghiên cu 9
2.2.2 P 9
2.2.3 P 10
C
14
3.1 G 14
3.1.1 L 14
3.1.2 14
3.1.3 Tài nguyên thiên nhiên 15
3.1.4 T 18
3.1.5 T 18
3.2 G- kiên giang 25
3.2.1 V a lí 25
3.2.2 u sông ngòi 27
3.2.3 m kinh t - xã hi 27
3.2.4 Tình hình sn xut nông nghip 28
9
3.3 T
29
3.3.1 D 29
3.3.2 D 29
C.
- KIÊN GIANG 31
4.1 C 31
4.1.1 T 31
32
4.1.3 T 33
34
4.2.1 N 34
4.2.2 T 35
4.2.3 N 37
4.2.4 T 38
4.2.5 N 39
4.2.6 G 39
4.2.7 L 40
4.2.8 L 41
4.3 T 42
4.3.1 B 42
4.3.2 Hình thc bán lúa 42
4.3.3 L 44
4.2 P
45
4.2.1 P 45
4.2.2 D
2
50
4.2.3 P 52
4.4 P
thu 54
4.4.1 P 54
4.4.2 P 56
C.
58
5.1 T 58
10
5.2 K 58
5.3 M 59
C. 61
6.1 K 61
6.2 K 62
6.2.1 62
6.2.2 62
T 64
P 65
P 66
P 67
11
DANH SÁCH BẢNG Trang
10
Bng 2.2: Bng xét du kì vng các bin trong hàm li nhun 13
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
39
40
42
43
44
45
Hè Thu
48
50
51
52
54
56
12
68
69
13
DANH SÁCH HÌNH Trang
Hình 26
34
35
41
Hình 4.4: Bi th hin ngun thông tin v giá lúa 43
46
49
14
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Nông
ngoài.
Vì vy vic phát trin tt mt nn nông nghip hii s t
phn rt ln trong phát trin kinh t y mnh công nghip hóa hin
c. Nhn vùng phát trin nông nghip mnh cc ta không
th không nhng bng Sông Cu Long. Sn xut nông nghip
ng v cây trng và vt nuôi. ng ch lc
ca hu ht các vùng là cây lúa và sn xu t trong nhng th
mnh cc ta. làng quê
-
,
Kiên Giang
. Huyên
Kiên Giang p có
(Trung ,
2013)
.
t
ong canh ,
Trong
15
.
là
nên h giá
là "Phân tích hiệu quả tài chính và các yếu tố ảnh hưởng tới lợi nhuận
của mô hình sản xuất lúa thơm tại huyện Tân Hiệp - Kiên Giang".
nâng cao thu
.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích
- Kiên Giang
tài chính
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Phân tích tình hình - Kiên
Giang
-
và Hè Thu , Kiên Giang.
- Phân tích
, Kiêng Giang
-
tài chính cho mô hình.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Thời gian
-
2013, và 2010 9
- 12/8/2013 18/11/2013.
1.3.2 Không gian
Kiên Giang.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
16
Các và Hè Thu 3
,
Kiên Giang
1.4 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
trên
nay
hiên nay
Nh
t và tiêu
17
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Một số khái niệm cơ bản
2.1.1.1 Khái niệm về hộ
là
khác không
(Frank Ellis, 1993)
2.1.1.2 Kinh tế hộ
c.
N
-
.
- .
18
-
thành viên.
-
-
- ng bán nông
bàn
.
2.1.1.3 Sản xuất
Là quá trình kt hp các yu t u vào và qua quy trinh bii (inputs)
to thành các yu t u ra là mt sn phm và dch v (Trn
Th
2.1.1.4 Khái niệm về độc canh
c canh là ch gieo trng mt hoc rt ít loài cây trng trên mt
nhm thu càng nhiu li nhun càng t ng gây ri ro v dch
bnh, thiên tai, có khi nhi nông dân phi làm ch vì ép bu t nuôi
sng mình trong lúc thiu vn, thiu sn xu
i làm.
Hi s dc các loi thuc hóa hc và phân bón có
hiu lc cao và nhanh nên mt s n nông nghip, ri c mt s nông h
c canh vi nhng ging mt cao gp bi gi
( Hunh Thanh Hùng, 2001)
2.1.1.5 Hiệu quả tài chính
19
-
doanh thu -
2.1.2 Các chỉ tiêu trong đánh giá hiệu quả tài chính
h giá
y:
2.1.2.1 Các chỉ tiêu kinh tế
Tổng chi phí:
.
Tổng chi phí sản xuất = Chi phí vật chất (chi phí vật tƣ nông nghiệp và
trang bị kỹ thuật) + Chi phí LĐ (bao gồm LĐ thuê và LĐGĐ) + chi phí khác
Tổng doanh thu
Là giá tr thành tin s ng tng sn phm v ca mi sn phm
c bán ra.
Tổng doanh thu = Tổng sản phẩm * Đơn giá sản phẩm
Lợi nhuận
Lợi nhuận = Tổng doanh thu - Tổng chi phí (bao gồm chi phí LĐGĐ)
Thu nhập
.
Thu nhập = Lợi nhuận + Chi phí LĐGĐ
).
20
2.1.2.2 Các chỉ số tài chính
2
)
* Doanh thu trên chi phí (DT/CP):
DT / CP = Doanh thu/Chi phí
*Thu nhập trên chi phí (TN/CP):
TN / CP = Thu nhập/Chi phí
* Lợi nhuận trên chi phí (LN/CP):
LN / CP = Chi phí/Lợi nhuận
* Lợi nhuận trên doanh thu (LN/DT):
bao
LN / TN = Lợi nhuận/Thu nhập
2.1.3 Lƣợc khảo tài liệu
Dƣơng Thị Diểm Nhƣ (2010) " Phân tích hiệu quả
tài chính của sản xuất lúa chất lƣợng cao ở huyện cờ đỏ - Thành Phố cần
Thơ".
Hè Thu là
là 14.591.696 ha/
ha/ .
Hè Thu
ân
Hè Thu
Hè Thu.
21
Hè Thu
Hè Thu
ép giá.
Nguyễn Thị Tiến (2011) "Phân tích hiệu
quả tài chính của mô hình trồng ba vụ lúa ở huyện tam Bình tỉnh Vĩnh Long
".
t
h
Hè Thu và T Hè Thu
2
Hè Thu
Hè Thu 154 kg/1000m
2
Hè Thu và
Hè Thu và
dùng
2
trung Hè Thu
2
i
2
Xuân
cho mô hình.
Trần Thị Phƣơng (2012) “ Phân tích hiệu
quả tài chính sản xuất lúa ở nông hộ tại huyện long mỹ - tỉnh Hậu Giang
”. T
tích nhóm
Hè Thu
Xuân Hè Thu
Hè Thu ch
Xuân Hè Thu
22
" Phân tích hiệu quả tài chính của mô hình sản xuất lúa
thơm tại huyện Tân Hiệp - Kiêng Giang ", pháp có
.
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phƣơng pháp chọn vùng nghiên cứu
Tân H
A và
.
2.2.2 Phƣơng pháp thu thập số liệu
2.2.2.1 Số liệu sơ cấp
thô
.
23
Xã
(%)
20
33,333
20
33,333
20
33,333
60
100
2.2.2.2 Số liệu thứ cấp
S liu th cc thu thp là các s liu v u kin t nhiên, tình hình
kinh t - xã hi, tình hình sn xut nông nghip ca huyn Tân Hip tnh Kiên
Giang t n 9 tháng 2013 t niên giám thng kê ca Chi Cc Thng
Kê, phòng Nông Nghip, sách báo, mng internet.
2.2.3 Phƣơng pháp phân tích số liệu
Mục tiêu 1:
i vi m tài s dng kê mô t. Phng
pháp thng kê mô t c s dng trong nghiên cu này là nhm mô t thc
tr
Kiên Giang thông qua mt s ngun
lc sn có nh: dit sn xun sn xu
. Các
công c thc s d phân tích s li
So sánh số tƣơng đối: m
tiêu cùng lo vi s
hay gim xung ca mt ch i gian.
So sánh số tuyệt đối: s tuyi là biu hin quy mô, khng, giá tr
ca mt ch tiêu kinh t m c th.
Bng thng kê là hình thc trình bày s liu th
th phân tích và kt lung trình bày kt qu nghiên
cu, nh n tr có th nhn xét tng quát v v nghiên cu.
Mục tiêu 2:
móc,
DT/CP, LN/CP, LN/DT,TN/CP
24
Mục tiêu 3: C
Y= β
0
+ β
1
X
1
+ β
2
X
2
+ β
3
X
3
+ +β
7
X
7
Y: bin ph thuôc: li nhun (1000ng/1000m
2
)
Các bic lp:
+ X
1
: (1000
2
)
+ X
2
: Chi phí phân bón (1000
2
)
+ X
3
1000
2
)
+ X
4
: Chi phí máy móc, (1000
2
)
+ X
5
1000
2
)
+ X
6
: T
+ X
7
: V
0
: h s t do
i
: (i=1,2,3, n): các tham s ng bi quy tuyn
tính
Kt qu t phn mm SPSS 16.0:
Multiple R: h s i (Multiple Corfflation Corfficient) nói lên
cht ch ca mi liên h gia bin ph thuc Y và các bic
lp X
i
. R càng ln mt ch.
H s xác nh R
2
(R - square): càng ln thì mô hình hi quy tuyn tính
gia Y và X càng thích hp hay các bic lc
gii thích s bin thiên ca bin ph thuc Y.
R
2
Adjusted R Square):
2
Significance F ( F):
quy, Sig.F càng
T t
i
)_Stat = 0 thì X
i
25
0
Kinh i quy:
Gi thuyt:
H
0
i
= 0 tc là các bic lp không n li nhun
H
1
i
c là các bic lp n li nhun
C s ki nh (ki nh v tin c ng vi mc ý
= 1 - 0,95 = 0.5 = 5%)
Bác b gi thuyt H
0
. Chp nhn gi
thuyt H
0
Kinh tng nhân t trong mô hình hi quy:
Các nhân t i quy
nhng m kinh tng nhân t
xem xét m tin cy ca tng nhân t
trình.
Biến lƣợng giống (X
1
): V nông dân s dng loi ging lúa
Hè Thu s dng các lo
ch nhau nhiu gia các giá lúa. Nu s
dng ging nhiu chi phí ging cao, dn li nhun gim.
Biến chi phí phân bón (X
2
): Phân bón là yu t không th thii vi
i bón phân hp lí thì mi mang li hiu qu c li nu
bón quá nhiu phân s làm gim t dn ti li nhuân gim.
Biến chi phi thuốc BVTV (X
3
): Hin nay vc s
dng vc, ch s dng khi
lúa b sâu bnh t gim li nhun.
Biến chi phí máy móc, nhiên liệu (X
4
): u vào các
khâu chun b t, thu ho làm gim tình hình phát trin ca
sâu bnh, hn ch tht thoát, t t s n ti li nhu
vng ca bin này s i nhun.
Biến chi phí lao động thuê (X
5
):
ra nhiu thì s ng, s không làm gim li nhun ca nông h.
c li nng thuê b ra nhiu thì s làm gim li nhun ca
nông h.
Biến tập huấn (X
6
): Có tham gia tp hun s giúp nông dân tip cn nhiu
i khoa hc k thut, h tr trong quá trình sn xut t
th tính toán chi phí mc hp lí t i nhung
bii nhun.
Biến vay vốn (X
7
): Vay vn s làm cho nông dân phi tr thêm mt khon
chi phí nn lãi vay vì vy nu vay vn nhiu thì chi phí lãi vay cao s
làm gim li nhun. vng ca bin này làm gim li nhun