Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

câu hỏi trắc nghiệm môm quản trị nhân lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.03 KB, 4 trang )

1. Tổ chức, doanh nghiệp sử dụng kết hợp nguồn
tuyển mộ nhân lực bên trong và nguồn tuyển mộ
nhân lực bên ngoài là tính đến yếu tố:
a. Hiệu suất nguồn lực
b. Hoạch định nhân sự
c. Tuân thủ
d. Nguồn bên ngoài
2.Nội dung quảng cáo tuyển mộ nhân lực cần mô
tả vị trí công việc cần tuyển mộ, phần này gọi là:
a. Môi trường làm việc.
b. Điều kiện đi lại của nhân viên
c. Tóm tắt yêu cầu về vị trí công việc
d. Tiêu chuẩn đánh giá thực hiện công việc.
3. Do công ty đang phát triển, ở cương vị giám
đốc nhân sự bạn nhận thấy cần phải tìm nguồn
cung bên ngoài để đáp ứng nhu cầu nhân lực
của công ty, như vậy bạn cần quan tâm đến
những thông tin sau, ngoại trừ:
a. Điều kiện nền kinh tế
b. Sơ đồ kế thừa và thay thế
c. Đặc điểm thị trường lao động
d. Đặc điểm thị trường liên quan đến công
việc cần tuyển
4. Ông Hòa, chủ một doanh nghiệp yêu cầu cơ
quan lao động tuyển dụng theo nhu cầu của ông
là vì những lý do sau, ngoại trừ:
a. Không có thời gian và không có kinh
nghiệm
b. Công việc cần nhanh chóng có người
đảm nhiệm
c. Không có khả năng thu hút ứng viên


d. Dịch vụ tuyển dụng của cơ quan lao
động là miễn phí
5. Thư ký của công ty xin nghỉ sáu tháng để theo
học một lớp nâng cao kỹ năng máy tính, vậy
công ty sẽ sử dụng giải pháp thay thế tuyển dụng
nào sau đây:
a. Yêu cầu các nhân viên thư ký hiện có
làm thêm giờ
b. Thuê công ty cung cấp dịch vụ thư ký
c. Thuê nhân viên thư ký theo giờ
d. Tất cả các giải pháp trên
6. Khi một ứng viên bước vào phòng phỏng vấn
với nụ cười tươi, ăn mặc lịch sự, nồng nhiệt bắt
tay nhà tuyển dụng. Cách hành xử này có thể
làm cho các nhà tuyển dụng đánh giá tốt về ứng
viên trước khi bắt đầu phỏng vấn và họ có thể
mắc sai lầm nào trong phỏng vấn tuyển chọn
a. Tác động hào quang
b. Tác động trái ngược
c. Phép chiếu
d. Tác động rập khuôn
7. Ông Quang, trưởng phòng Kế toán nên ra
quyết định cuối cùng về tuyển chọn cho vị trí kế
toán viên trong công ty vì những lý do sau, ngoại
trừ:
a. Ông Quang có thể đánh giá về kiến thức
và kỹ năng của ứng viên tốt hơn
b. Ông Quang sẽ làm việc trực tiếp với ứng
viên
c. Ông Quang hiểu biết rất rõ về các vấn đề

liên quan đến Luật pháp lao động
d. Ông Quang có thể trả lời các câu hỏi cụ
thể về công việc
8. Các nhà tuyển dụng nên ghi chép trong quá
trình phỏng vấn để.
a. Tiết kiệm thời gian ra quyết định
b. So sánh kết quả giữa các ứng viên
c. Viết báo cáo về ứng viên dễ dàng hơn
d. Tất cả các nội dung trên
9. Những yêu cầu đặt ra cho ứng viên tham gia
tuyển mộ nhân lực đã được liệt kê trong:
a. Điều kiện làm việc
b. Sơ đồ mô tả quy trình tuyển dụng nhân
viên
c. Bản tiêu chuẩn nhân viên
d. Nội quy lao động trong tổ chức.
10. Nguyên nhân nào sau đây khó có thể dự đoán
về số lượng ứng viên tham gia khi tiến hành
tuyển mộ nhân lực trong tổ chức, doanh nghiệp
a. Bị tổ chức khác tuyển dụng
b. Tự động ngừng dự tuyển
c. Nhân viên không nộp hồ sơ đúng hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
11. Tuyển mộ nhân viên từ nguồn bên trong có
ưu điểm là
a. Tổ chức biết rõ điểm mạnh, yếu của từng
ứng viên
b. Tiết kiệm chi phí tuyển mộ
c. Đỡ mất thời gian hội nhập người mới
d. Tất cả các nội dung trên

12. Yếu tố nào dưới đây có khả năng thu hút ứng
viên cho doanh nghiệp
a. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp
không hấp dẫn
b. Chính sách cán bộ của doanh nghiệp có
nhiều ưu đãi
c. Doanh nghiệp không mạnh về khả năng
tài chính
d. Công việc cần tuyển người không thật thú
vị
1
13. Yếu tố nào dưới đây thể hiện sai lầm của
chun gia nhân sự khi tiến hành phỏng vấn
tuyển chọn
a. Lỗi thành kiến
b. Mớm câu trả lời
c. Nói q nhiều
d. Tất cả các nội dung trên
14. Phương pháp tuyển mộ nhân lực được sử
dụng phổ biến nhất hiện nay trong các tổ chức,
doanh nghiệp của Việt Nam là:
a. Quảng cáo trên các phương tiện thơng
tin đại chúng.
b. Tham gia các hội chợ việc làm.
c. Liên hệ với các trường đào tạo.
d. Th trung tâm mơi giới nhân lực.
15. Chun gia nhân sự có thể sử dụng các hình
thức trắc nghiệm nào sau đây để tuyển chọn
nhân lực:
a. Bút vấn, khẩu vấn, và trắc nghiệm bằng

máy móc hình vẽ.
b. Trắc nghiệm bằng chữ viết, chữ ký và
tướng mạo.
c. Trắc nghiệm bằng điện tử, computer và
tướng mạo.
d. Tất cả những hình thức nêu trên.
16. Phỏng vấn theo mẫu là gì?
a. Phỏng vấn dựa vào các câu hỏi đã soạn
sẵn và áp dụng cho mọi ứng viên.
b. Phỏng vấn theo bản in sẵn đưa cho ứng
viên điền vào.
c. Phỏng vấn theo mẫu của hội đồng quản
trị đưa ra.
d. Tất cả đều đúng.
17. Chun gia nhân sự có thể sử dụng các hình
thức phỏng vấn nào để tuyển chọn nhân lực:
e. Phỏng vấn theo câu hỏi chuẩn bị trước.
f. Phỏng vấn khơng chuẩn bị trước.
g. Phỏng vấn hỗn hợp.
h. Tất cả đều đúng.
18. Khi nào doanh nghiệp cần tiến hành tuyển
mộ nhân lực:
a. Khi mới thành lập
b. Khi có tăng thêm về khối lượng công
việc trong tổ chức, doanh nghiệp
c. Khi cần thay đổi lao động
d. Tất cả các nội dung trên.
19. Trình tự tuyển dụng hợp lý là:
a. Chuẩn bò tuyển dụng  Thông báo
tuyển dụng  Thu nhận nghiên cứu,

hồ sơ  Kiểm tra trắc nghiệm 
Phỏng vấn sơ bộ  Phỏng vấn lần hai
Khám sức khỏe Ra quyết đònh
tuyển dụngBố trí công việc
b. Chuẩn bò tuyển dụng  Thông báo
tuyển dụng  Thu nhận nghiên cứu,
hồ sơ Kiểm tra trắc nghiệm  Phỏng
vấn sơ bộ  Phỏng vấn lần hai Xác
minh điều traKhám sức khỏeRa
quyết đònh tuyển dụngBố trí công
việc
c. Chuẩn bò tuyển dụng  Thông báo
tuyển dụng  Thu nhận nghiên cứu,
hồ sơ  Xác minh điều traKhám sức
khỏe Phỏng vấn sơ bộ  Kiểm tra
trắc nghiệm  Phỏng vấn lần hai Ra
quyết đònh tuyển dụngBố trí công
việc
d. Chuẩn bò tuyển dụng  Thông báo
tuyển dụng  Thu nhận nghiên cứu,
hồ sơ  Phỏng vấn sơ bộ  Kiểm tra
trắc nghiệm  Phỏng vấn lần hai
Xác minh điều traKhám sức
khỏeRa quyết đònh tuyển dụngBố
trí công việc.
20. Hình thức phỏng vấn theo kiểu nói chuyện,
trao đổi mà chun gia nhân sự không có bản
câu hỏi gọi là hình thức phỏng vấn:
a. Phỏng vấn theo tình huống
b. Phỏng vấn theo mẫu

c. Phỏng vấn tạo căng thẳng
d. Phỏng vấn không theo chỉ dẫn
21. Muốn đánh giá kết quả của một chương trình
đào tạo và phát triển nhân lực, cần dựa vào:
a. Nhận xét của người quản lý trực tiếp
b.Kết quả bài kiểm tra cuối khóa
c. Sự biến chuyển trong hành vi, thái độ,
phong cách làm việc của người học
d. Tất cả các nội dung trên
22. Sử dụng phương pháp ln chuyển nhân viên
nhằm vào mục đích:
a. Xác định mức lương, thưởng
b. Đào tạo trong cơng việc
2
c. Tạo tin đồn trong tổ chức
d. Tất cả nội dung trên.
23. Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào
thuộc về đào tạo nhân lực
a. Tổ trưởng chấm cơng cho các tổ viên
b. Quản đốc ghi nhận sự việc một người thợ
bảo trì đã làm việc suốt đêm để khắc phục sự
cố về máy
c. Giám đốc dự án hướng dẫn một thành
viên về phương pháp thực hiện cơng việc
d. a,b,c đều đúng
24. Tổ chức hội thảo chun mơn hay các cuộc
trao đổi kinh nghiệm làm việc là những hoạt
động để:
a. Hội nhập nhân lực
b. Phát triển nhân lực

c. Hoạch định nhân lực
d. a,b,c đều đúng
25. Phân tích hiệu quả đào tạo dựa trên cơng
thức
a. Doanh số bán hàng – Chi phí sản xuất
b. Kết quả tăng thêm do đào tạo đem lại –
chi phí đào tạo
c. Năng suất lao động - Sai sót trong cơng
việc
d. Thu nhập nhân viên sau khi đào tạo-thu
nhập trước khi đào tạo
26. Nhằm mục đích học thêm các kiến thức, kỹ
năng thực hiện cơng việc, các cơng ty thường áp
dụng phương pháp gì?
a. Học nghề, kèm cặp, chỉ bảo, mơ hình
hóa.
b. Trò chơi kinh doanh.
c. Hội nghị, bài thuyết trình.
d. Tất cả đều đúng.
27. Các hoạt động như tuyển dụng, phân tích
công việc, hoạch đònh nhân lực thuộc nhóm
chức năng nào trong quản trò nhân lực?
a. Thu hút nguồn nhân lực
b. Đào tạo, phát triển nhân lực
c. Duy trì nguồn nhân lực
d. a và b
28. Các cơng ty, tổ chức đều quan tâm đến hoạt
động đào tạo và phát triển nhân lực, ngoại trừ lý
do:
a. Tăng thêm mệt mỏi và căng thẳng

b. Tăng năng suất lao động.
c. Nâng cao trình độ của lao động
d. Tăng khả năng cạnh tranh
29. Mục tiêu của phát triển nhân lực là:
a. Chuẩn bị cho nhân viên có đủ khả năng
đảm nhận những cơng việc tương lai trong tổ
chức
b Giúp nhân viên mới làm quen mơi trường
làm việc.
c. Xác định được tiêu chuẩn cho từng chức
danh
d. Cung cấp thơng tin thực tế cho nhân viên.
30. Xác định nhu cầu đào tạo cần thực hiện theo
các bước sau:
a. Xác định nhu cầu của tổ chức, nhu cầu
của cá nhân người lao động, xác định nhu
cầu của cơng việc.
b. Xác định kỳ vọng về kết quả cơng việc,
đào tạo và phản hồi
c. Hoạch định nhân lực, đánh giá kết quả
cơng việc, đào tạo
d. Đánh giá kết quả cơng việc, đưa ra mức
lương cạnh tranh, phản hồi kết quả đánh
giá.
31. Tổ chức thiếu nhân viên do hoạch định nhân
lực khơng tốt sẽ dẫn đến hậu quả:
a. Khơng hồn thành kế hoạch sản xuất
b. Tăng chi phí làm thêm giờ
c. Nhân viên mệt mỏi do q tải
d. Tất cả các câu trên

32. Ngun nhân nào sau đây sẽ khơng ảnh
hưởng đến số lượng ứng viên khi tổ chức tiến
hành trắc nghiệm tuyển chọn.
a. Ứng viên bị tổ chức khác tuyển dụng.
b. Ứng viên ngừng dự tuyển.
c. Ứng viên khơng nộp hồ sơ.
d. Tất cả các câu trên.
33. Một phần trong bản mơ tả cơng việc trình
bày tổng qt về bản chất cơng việc, liệt kê các
chức năng và hoạt động chính yếu, phần này
được gọi là:
a. Điều kiện và mơi trường làm việc
b. Trách nhiệm và nghĩa vụ
c. Tóm tắt cơng việc
d. Tiêu chuẩn đánh giá thực hiện cơng việc.
34.Điểm nào dưới đây đúng trong phân tích tỷ lệ
a.Phân tích tỷ lệ giả định rằng sản lượng vẫn
ở mức như cũ
b.Phân tích tỷ lệ giả định rằng sản lượng sẽ
tăng cùng tỷ lệ tăng GNP
c.Phân tích tỷ lệ bao gồm việc tìm các mối
quan hệ thống kê giữa hai biến số
d.Mục đích của phương pháp này là xác
định các xu hướng tuyển dụng có thể tiếp
tục trong tương lai
3
35. Trong tổ chức, khi tiến hành thu thập thông
tin để phân tích công việc, những ai có thể tham
gia:
a. Chuyên gia nhân lực

b. Người giám sát trực tiếp
c. Người thực hiện công việc
d. Tất cả các câu trên
36. Một giám đốc marketing sử dụng tỉ số giữa
nhân viên bán hàng với số thư ký để xác định số
lượng thư ký cần tuyển thêm để hỗ trợ cho số
nhân viên bán hàng mới tuyển. Như vậy ông
đang áp dụng kỹ thuật dự báo
a. Phân tích tỉ số
b. Phân tích khuynh hướng
c. Phân tích hồi quy
d. Phân tích theo chuỗi thời gian
37. Lợi thế của phương pháp sử dụng thông báo
về công việc trong nội bộ là:
a. Tạo ra cơ hội không công bằng cho tất
cả nhân viên trong công ty
b. Tạo cơ hội cho nhân viên có khả năng
thuyên chuyển hoặc thăng tiến
c. Chứng tỏ tổ chức không cam kết vào
phát triển nghề nghiệp cho nhân viên
d. Tất cả đều đúng
38. Cán bộ nào dưới đây liên quan đến hoạt động
quản trị nhân lực
a.Tổng giám đốc
b.Trưởng các bộ phận
c.Quản đốc phân xưởng
d.Tất cả các câu trên
39. Xác định nhu cầu đào tạo cần thực hiện theo
các bước sau:
a. Xác định nhu cầu của tổ chức, nhu cầu

của cá nhân người lao động, xác định nhu
cầu của công việc.
b. Xác định kỳ vọng về kết quả công việc,
đào tạo và phản hồi
c. Hoạch định nhân lực, đánh giá kết quả
công việc, đào tạo
d. Đánh giá kết quả công việc, đưa ra mức
lương cạnh tranh, phản hồi kết quả đánh
giá.
40. Hoạt động quản trị nhân lực nào không thuộc
nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
a. Phân tích công việc
b. Đánh giá nhân viên
c. Kế hoạch hóa nhân lực
d. Tuyển dụng nhân lực
4

×