TÍNH BỀ DÀY ĐÁY (NẮP)
PHẲNG TRÒN
!
"#$#%
&'(#)*+#,-
Nhóm sinh viên thực hiện
*#. !//
III. KẾT QUẢ VÀ NHẬN XÉT
II. TÍNH TOÁN
I. TỔNG QUAN
I. TỔNG QUAN
I. TỔNG QUAN
II. TÍNH TOÁN
#
0,123*45,6780#9)#:#;
18<='*<
>
?@#'
>
?AB
>
?C'
LỰA CHỌN VẬT LIỆU
TRA THÔNG SỐ CỦA VẬT LIỆU
TÍNH TOÁN
TCVN ASME DIVISION
II(AD-7)
ASME DIVISION
I(UG-34)
![]()
TCVN
Tính bề dày tối thiểu:
( Công thức 6-51 /138 sách HLV )
Với:
•
D: đường kính trong (mm).
•
[σ]: ứng suất cho phép của vật liệu. (N/mm
2
).
•
K: hệ số tùy thuộc vào cấu trúc của đáy và nắp.
•
P: áp suất tính toán trong thiết bị (N/mm
2
).
Bề dày có ảnh hưởng của hệ số bền mối hàn
( Công thức 6-53 /140 sách HLV )
ϕ: hệ số bền mối hàn.
•
ϕ = 0,7 : hàn tay.
•
ϕ = 0,8 : hàn tự động.
TCVN
#DE[σ]
FD'GHHII!G#5@@
#DE[σ]
FD'GHHII!G#5@JK@A
Chọn hệ số K
BKCL BK@A BKMB BKAB
) K, K2 3KGKK =
Hình 6.12 trang 139 sách HLV
T = 50
o
C
[σ] = 138 N/mm
2
P = 2 atm = 0,202 N/mm
2
K = 0,25
D = 1 m = 1000 mm
Thay vào công thức:
S = 1000= 19,130mm
TCVN
ASME sec;on VIII devision II
Bề dày :
(AD-702 trang 192)
Với :
•
T : bề dày đáy hoặc nắp ( inch ).
•
S (S
m
): membrane stress intensity ( psi ).
•
d : đường kính đáy hoặc nắp ( inch ).
•
C : hệ số .
•
P : áp suất tính toán ( psi ).
#DE/
'
FD'GHHII'G#5@LN
#DE/
'
FD'GHHII'G#5@LL
Lựa chọn C
T = 50
o
C
P = 2 atm = 29,32 psi
C = 0,22
D = 1 m = 39,37 inch
Thay vào công thức:
T = 39,37= 0,654 inch = 16,614 mm
S
m
= 161 Mpa = 23367 psi
ASME
Bề dày tối thiểu
T
Với :
•
T : bề dày đáy hoặc nắp ( inch ).
•
S : maximum allowable stress ( psi ).
•
d : đường kính đáy hoặc nắp ( inch ).
•
C : hệ số .
•
P : áp suất tính toán ( psi ).
•
E : hệ số bền mối hàn*
ASME
#DE/
FD'GHHII!G#5@@
FD'GHHII!G#5@JK@A
#DE/
<DE
T = 50
o
C
P = 2 atm = 29,32 psi
C = 0,17
D = 1 m = 39,37 inch
E = 1
Thay vào công thức:
T = 39,37= 0,694 inch = 15,775 mm
S = 138 Mpa = 20029 psi
ASME
III. KẾT QUẢ VÀ NHẬN XÉT
•
TCVN: S = 19,130 mm
•
ASME SECTION 8 DIVISION II (AD-7): S = 16,614 mm
•
ASME SECTION 8 DIVISON I (UG-34): S = 15,775 mm