TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC HUẾ
Khoa Môi trường
MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
1
Chương 1. MỞ ĐẦU
:
+
.
+
,
).
+
+ M
+
:
.
Suy thoái môi tr
noosphere)
-
-
- -lâm-
-
(
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
2
-
-
-
-
-
-
- , ,
-
-
-
1.4.1.
-
-
+
Công ty Chi
i
nhim bnh Minamata và 1.343 cht.
+
Khí SO
2
-
-
(WWF, IUCN, WMO, )
-
-
, Brazil, 1992 (RIO92)
-
-
+
và WMO.
+
+ - công trình khoa h
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
3
1.4.2.
-
:
1960;
1962;
1950;
-
1980 1990:
+
"
+ 1988
+ ua
-2000
+
(12/1993).
-
+ -
+ phê duyt Chic Bo v ng qu
+
+ -
+
-
này
(
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
4
Chương 2.
CÁC NGUYÊN LÝ SINH THÁI HỌC ỨNG DỤNG TRONG MÔI TRƯỜNG
2.1.1. Khái niệm về các yếu tố sinh thái
-
(ecological factors)
-
+ -
+ -
-
h thái. C
-
2.1.2. Ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái vô sinh lên đời sống của sinh vật
2.1.2.1.
- ,
,
.
-
(-200
0
+100
0
C),
0 50
0
C,
.
-
,
:
(cá, bò sát)
(chim, ).
2.1.2.2.
-
,
, 90%
(
).
-
: ,
,
,
, ,
,
.
- Liên quan ,
:
- .
- : ,
-
Sinh
() - .
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
5
:
.
:
-
(g/m
3
hay g/kg) =
-
(%) =
)
2.1.2.3.
- :
,
, ,
-
,
:
.
2.1.2.4.
- nh:O
2
= 21 %, N
2
= 78 %, CO
2
= 0,03% (
tích), , H
2
, CH
4
, ,
.
-
(CO
2
, CH
4
, CFC, ),
.
2.1.2.5.
-
,
.
-
,
.
-
,
.
2.1.3. Ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái hữu sinh lên đời sống sinh vật
Bảng 2.1.
TT
Kiê
̉
u quan hê
̣
Đc trưng
K hiệu
V dụ
1
2
1
2
1
(Neutralism)
cho nhau
0
0
2
(Amensalism)
1
2, 1
0
-
3
(Competition)
nhau
-
-
4
-
(Predation)
-
+
Dê, nai
,
5
(Parasitism)
, , ;
, ,
-
+
,
6
(Commensalism)
,
+
0
Cua,
Giun
7
(Protocooperation)
,
+
+
Trâu
8
(Mutualism)
,
nhau
+
+
San hô
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
6
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Các đc trưng chnh của quần thể
2.2.2.
-
N
t
= N
0
+ (B - D) + (I - E) (2.1)
N
t
N
0
0
0
0
0
0
:
10 con/m
2
,
0,5 mg/m
3
-
-
- khi
,
- khi
, g cao
- khi
,
-
-
Hình 2.1.
Trước sinh sản
Đang sinh sản
Sau
sinh sản
Sau sinh sản
Đang sinh sản
Trước sinh sản
Sau sinh sản
Đang sinh sản
Trước sinh sản
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
7
-
-
-
là
Hình 2.2.
-
Hình 2.3.
-
N
N
t
t
K
N
N
t
t
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
8
-
o -
o
2.3.1. Khái niệm
2.3.2. Các đc trưng của quần xã
-
an:
-
-
-
- nh thành nên và
(food chain): . Trong
3 :
+
- .
+
- ,
1,
2,
+
- ,
(
:
,
: sinh
).
:
.
(food web):
.
-
tháp di.
-
2.4.1. Khái niệm
-
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
9
- :
,
,
,
-
-
2.4.2. Đc trưng cơ bản của hệ sinh thái
-
này sang sinh
--hoá).
-
2
2
.
Hình 2.4.
-
-
6 CO
2
+ 6 H
2
O C
6
H
12
O
6
+ 6 O
2
-
0,1) (Hình 2.5).
-
Glucid
(thực vật xanh)
Động vật ăn cỏ
Động vật ăn thịt bậc 1
Động vật ăn thịt bậc cao
Xác
chết
động
thực
vật
CO
2
Kh quyển
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
10
Hình 2.5.
-
lâu dài .
-
(hay nguyên sinh)
-
-
- . Cân
-
:
+
(
,
)
+
-
-.
-
.
,
,
,
, suy thoái,
.
- : ,
-
,
,
.
-
Mt
Trời
ng
Mt Tri
(100.000 E.U)
Thc vt ch dùng 1%
quang hp
(1.000 E.U)
ng vc tiêu th
10% thc vt c
(100 E.U)
ng vtht tiêu th 10%
ng v c
(10 E.U)
1%
10%
10%
90% dng
nhit
90% dng
nhit
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
11
:
–
–
–
CO
2
–
–
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
12
Chương 3. DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
3.1.
3.1.1. Tỷ lệ tăng dân số
: ().
- d).
c
chung GFR, t
3.1.2. Thành phần tuổi và tháp tuổi
,
(
).
:
15 -
15 ~ 64 -
65 -
, i.
; , .
3.1.3. Sự phân bố và sự di chuyển dân cư
: /
(
1 km
2
).
2
:
(1).
,
:
+
(
,
)
+
(2). -,
:
+
(
)
+
()
3.2.1. Lịch sử dân số thế giới
Bảng 3.1.
200-
1650 sau CN
1850 sau CN
1930 sau CN
1975 sau CN
1600
45
200
80
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
13
-
-
0,0004%.
- 1650)
-
- 1850)
3.2.2. Tình hình dân số thế giới hiện nay
+
-2010)
+
--2010)
+
www.prb.org).
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
14
3.2.1. Dân sô
́
va
̀
tỷ lệ tăng dân số
- 1
,
- 5
,
- 8
,
-
-
+
1945, (5~6% và 4~5%)
+
1945-1974: ,
(
: 2,8~3,4%, : ~3,0%)
+
1979 - nay: , :
1979-1989
2,1%/,
1989 -1999 -2009 là 1,(:
3.2.2. Câ
́
u tru
́
c dân sô
́
-
, 1999
và 2004 (
-
3.1. 1999 và 2005 (
3.2.3. Phân bô
́
dân cư
-
,
Kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số năm 2009
1999-
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
15
-
11.064.449
12,9
19.577.944
22,8
18.835.485
22,0
4. Tây Nguyên
5.107.437
6,0
14.025.387
16,3
17.178.871
20,0
85.789.573
100
-
(1999 231
/km
2
, 5,7
2
2
.
-
, : 116
/km
2
, : 930
/km
2
,
Trung: 196
/km
2
, Tây Nguyên: 93
/km
2
, : 594
/km
2
: 423
/km
2
Tuy nhiên,
-
3.2.4. Chiến lược dân số quốc gia
-
ân
- -
01 - -
cao
- -
-
-
+
+
+
- 2010
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
16
3.3. MỐI QUAN HỆ DÂN SỐ-TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
3.3.1. Tác động môi trường của sự gia tăng dân số
-
Ehrlich & Holdren (1971):
I = P C × E
P (
E (Effects) =
-90% tài nguyên thiên nhiên nên
-
-
x 1,51 x
-
khai thác quá
3.3.2. Quan hệ giữa dân số và tài nguyên
-
2
-
1%.
-
-
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
17
3
3
- Dân
2
.
2
và
2
2
2
2
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
18
Chương 4.
CÁC HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
4.1.1. Các nền sản xuất nông nghiệp
-
- :
+
,
+
,
, .
+ .
-
-
+
;
,
;
.
+
: 15 ha
1
(
1
+
:
,
,
,
+
,
: , t cao;
;
;
+
.
- N
xanh-
d
Cách mạng xanh
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
19
-
+
+
+ :
, ;
,
+
+
,
(,
)
+
mong manh.
-
-
-
- inh thái
-
-
ch-lâm-
hay nông-
ng
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
20
4.1.2. Tình hình sản xuất lương thực trên thế giới và ở Việt Nam
-
-
.
-
-
o
o
-
-
-
-
0
10
20
30
40
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
triệu tấn
0
150
300
450
600
kg
Hình 4.1.
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
21
4.2.1. Nhu cầu về du lịch, giải tr của con người
-
-
-
+
+
+ .
+
-
-
4.2.2. Các tác động của du lịch đến môi trường
-
-
-
-
-
-
-
- c:
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
22
-
-
-
4.2.3. Du lịch bền vững
các quá trình sinh t
• :
− ,
.
− .
−
.
−
.
−
.
•
−
phát
−
−
4.3.
4.3.1. Nguồn gốc của công nghiệp hóa và đô thị hóa
- - 300 ha v-
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
23
hôn.
4.3.2. Tiến trình đô thị hoá, công nghiệp hóa trên thế giới
-
Dù
1950 2050
4.2.
4.2.
(
)
(
)
(%)
1950
2503
735
29,4
1975
4078
1561
38,3
1985
4642
2013
41,6
2000
6129
2952
48,2
2050
7998
5107
63,9
(: )
. N
4.3.3. Sự hình thành các siêu đô thị
C
.
4.3.4. Các vấn đề môi trường và xã hội liên quan đến đô thị hoá
4.3.4.1.
D
và
C
(1).
, ,
, công
,
,
(2).
,
,
,
,
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
24
(3). ,
,
,
,
.
(4).
:
,
o
,
,
4.3.4.2.
-
khu
Ki-
-
.
nông thôn.
Panama (1983), 25% d
-
-
Nghèo -
4.3.5. Đô thị sinh thái – Khu công nghiệp sinh thái
CNH-- -
minh - dân
h thái:
15m
2
; c
(150 200 lít//ngày)
giao thông; c
; s