Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
27
Chương 5. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
5.1.1. Khái niệm tài nguyên
-
- tài nguyên thiên nhiên và
5.1.2. Phân loại tài nguyên thiên nhiên (Hình 5.1)
-
- Tài nguyên tá
-
Hình 5.1. ên thiên nhiên
5.2.1. Vai trò của rừng
-
2
và CO
2
n
-
2
:
2
16
Tài nguyên
Tài nguyên thiên nhiên
Gió, sóng
Tài nguyên
Tài nguyên
Nhiên
Gen (di
Khoáng
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
28
100 - 900% .
.
10% ,
ng, mùn
-
-
, ,
,
,
, ,
, ,
, .
3
/ha.
-150 m
3
/ha.
3
/ha.
5.2.2. Tài nguyên rừng trên thế giới
- :
60
2
(
) 44,05
2
(1958) 37,37
2
(1973) 23
2
(1995).
-
15~20
/,
.
1990
75%
;
40%.
2010,
20~25%
, .
- :
+
,
,
+
+
+
.
5.2.3. Tài nguyên rừng ở Việt Nam
- , 1943 13,3
(
43,8%);
niên 1990 7,8 ~ 8,5
(
23,6% ~ 23,8%);
20%
(30%).
120.000 ~ 150.000
-
,
,
2,4
;
2,3
.
1945
400.000 (200.000
ha) .
-
, ,
, ,
,
, ,
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
29
80 2,4-D và 2,4,5- ).
,
,
,
.
-
iên 90,
,
,
28,2% (1995),
36,1% (2003), 36,7% (2005) và 39,1% (2009). án
còn
-
5.3.1. Đc điểm của tài nguyên đất
-
-
-
(~5%), không khí (20--35%).
-
5.3.2. Tài nguyên đất trên thế giới
- Theo UNEP (1980),
14.777
1.527
, 13.251 ;
12%
, 24% , 32% ; 32%
, ,
-
3.200
,
1.500
(
<50%).
, 14%,
- 28% - 58%.
-
,
-
,
-
, :
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
30
-
(
, , , )
,
()
(
, ,
)
(
,
, )
5.3.3. Tài nguyên đất ở nước ta
-
01
8.267.822
9.345.346
10.117.893
11.520.527
11.575.429
15.249.025
1.335.872
1.532.843
1.294.479
11.327.772
10.027.265
3.323.512
-
-
25 Báo cáo MTQG 2010)
-
Báo cáo MTQG 2010)
5.3.4. Chiến lược bảo vệ đất cho cuộc sống bền vững
-
Khoa Môi trường Bài giảng Môi trường và con người – 2011
31
-
-
-
-
-
5.4.1. Vai trò, đc điểm tài nguyên nước
-
+ trình
+ -
-
+
-
+
+
+ : t
5.4.2. Tài nguyên nước trên thế giới
-
sông-(xem hình 5.1).
-
Hình 5.2.