Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

10 BÍ QUYẾT CHINH PHỤC PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN CHỦ CHỐT MÔN HÓA HỌC (Phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 54 trang )

ht t p://m eg abook .vn 1
B Q UYT 6: định l uật bảo to àn k h ố i lƯợ ng
I. cơ sở l ý t huyế t .
N ội dung: Tổng khối lợng các chất tham g ia phản ứng b ằng khối lợng sản phẩ m.
Ví dụ t rong phản ứng A + B C + D . T a c ó: m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D

1. Hệ quả 1: Gọi m
T
là tổng khố i l-ợng các ch ất t r-ớc phản ứng
Gọi m
S
là tổng khố i l-ợng các ch ất sau phản ứng
Dù cho phản ứng xảy ra v ừa đủ hay có chất d-, hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100% thì v ẫn
luôn có: m
S
= m
T

2. Hệ quả 2: K h i ca ti on k im l oạ i kế t hợp v ới an ion ph i k i m để t ạo ra các hợp chấ t (nh- ox it ,
hiđr oxi t, muố i ) t hì ta luô n có : m
h ợp chấ t
= m
kim loại
+ m


a n ion

3. Hệ quả 3 : K hi cat ion kim loai kế t hợp v ới anion tạ o ra hợp chất mớ i, sự chênh lệch khôI l-ợng
giữa 2 hợp chấ t bằng sự chênh lệch v ề khối l-ợng giữa cá c cat ion.
4. Hệ quả 4: Tổng khố i l-ợng của mộ t nguyên tố t r-ớc phản ứng b ằng tổng khố i l-ợng củ a
nguyên tố đó sau phản ứng.
5. T rong phản ứng khử oxít kim loại = C O, H
2
, A l thì:
+ Chấ t khử lấ y ox i củ a ox í t t ạo ra CO
2
, H
2
O , A l
2
O
3
. B iế t số mol CO , H
2
,A l tha m g ia phả n
ứng ho ặc số mo l CO
2
, H
2
O , A l
2
O
3
. Bi ết số m ol CO , H
2

, A l tha m g ia ph ản ứ ng h oặc số m ol CO
2
,
H
2
O , A l
2
O
3
tạo ra. Ta tí nh đ-ợc l-ợng ox i t rong o xí t (ha y hỗn hợp ox í t) v à suy ra l- ợng ki m l oạ i
(hay h ỗn hợ p k im l oại ).
+ K hi khử oxít ki m loạ i, CO hoặc H
2
l ấy oxi r a khỏi oxí t. K hi đó ta có:
n
O(t rong oxi t )
= n
CO
=
22
CO H O
nn
á p dụng định luậ t bảo toàn khối l-ợng tính khối l-ợng hỗn hợp oxí t ban đầu ho ặc khố i
l-ợng kim loạ i thu đ-ợc sau phản ứng.
II. B ài t oán áp dụng
B ài toán 1: Cho 24,4g hỗn hợp N a
2
CO
3
, K

2
CO
3
tác dụng v ừa đủ v ới dung dịch BaCl
2
. Sau phản
ứng thu đ-ợc 39,4g kế t tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dị ch thu đ-ợc m ga m muối clo rua, g iá
trị m gam là:
A : 28,6 gam B: 68,2 gam C: 26,6 gam D: 66,2 gam
B ài giải:
23
BaCl aCO
39,4
n n 0,2mol
197

B
á p dụng định luật bả o toàn khố i l-ợng :
2
2
BaCl
n
m m m m
m = 24,4 + 0,2 . 208 - 39,4 = 26,6gam C đúng
P hân tích bài toán:
N ếu ch-a thành thạo thì ta cần v iế t ph-ơng trình đ ể nhận xét :
2
23
22
3 3 BaCl BaCO

Ba
Ba CO BaCO ; n n n 0,2mol



N ếu
23
BaCl BaCO
n 2n 0,4
m = 24,4 + 0,4.208 - 39,4 = 68,2 B sai

2
Bài toán 2: Hoà tan 10.14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một l-ợng vừa đủ dung dịch HCl thu
đ-ợc 7.84 lít khí X (đktc) và 1.54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu đ-ợc
m gam muối. Giá trị m gam là:
A. 21.025 gam B. 33.45 gam C. 14.8125 gam D. 18.6 gam

Bài giải:
áp dụng đinh luật bảo toàn khối l-ợng:
(Al Mg)
Cl
m m m (10,14 1,54) 0,7.35,5



= 8,6 + 24,85 = 33,45(g) B đúng
Phân tích bài toán:
Cu không tác dụng với HCl, còn Mg và Al tác dụng với HCl, tạo ra khí H
2
có số mol = 0,35mol

+ Nếu
2
HCl H
H
n n n 0,35


m = (10,14 - 1,54) + 0,35.35,5 = 21,025g A sai
+ Nếu
2
HCl H
1
H n n 0,175
2


m = (10,14 - 1,54) + 0,175. 35,5 = 14,81255g C sai
Bài toán 3: Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp Mg, Fe trong dung dịch HCl d- thấy tạo ra 4,48 lit
khí H
2
(đktc) cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ-ợc m gam muối khan: Giá trị m gam là:
A. 13.55 gam B. 15.7 gam C 22,2 gam D. 11.775 gam
Bài giải:
Ph-ơng trình phản ứng:

2
22
H
22
Mg 2HCl MgCl H

2,24
n 0,1mol
Fe 2HCl FeCl H
22,4







áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng:
KL
Cl
m m m


muối

2
H
Cl H
n n 2n 0,4mol


m
muối
= 8 + 0,2 .71 = 22,2 (g) C đúng
Phân tích bài toán:
+ Không viết ph-ơng trình, nếu thành thạo thì ta áp dụng

KL
Cl
m m m


muối

+ Nếu tính nhầm số mol sẽ dần tới kết quả khác.
+ Nếu áp dụng:
2
KL HCl H
m m m m
muối
m
muối
= 17,1 gam
nh-ng thời gian tính toán lâu hơn.
Bài toán 4: Trộn 5.4 gam Al với 6 gam Fe
2
O
3
rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
(trong điều kiện không có không khí), biết hiệu suất phản ứng là 80%. Sau phản ứng thu đ-ợc m
gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị m gam là:
A. 11.4 gam B. 9.12 gam C. 14.25 gam D. 8,12 gam
Bài giải:
Phân tích bài toán: Ta không quan tâm đến hiệu suất là bao nhiêu, do trong bình kín không có
không khí nên:
22
h sau h

m m 5,4 6 11,4g
trớc
A đúng
Chú ý: + Nếu không t- duy, suy luận thì:
80
m 11,4. 9,12
100

gam B sai
+ Nếu
100
m 11,4. 14,25g
80

gam C sai

3
Bài toán 5: Cho 0.51 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4

loãng d- thu đ-ợc 0.56 lít khí đktc. Khối l-ợng muối sunfat thu đ-ợc là:
A. 1.24 gam B. 6.28 gam C. 2,91 gam D. 3.4 gam.

Bài giải:
Các ph-ơng trình phản ứng xẫy ra
2 4 2 2
2 4 2 4 4 2
Mg H SO MgSO H

2Al 3H SO Al (SO ) 3H




2
2 4 2
4
H SO H
SO
0,56
n n n 0,025mol
22,4



áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng:
2
4
KL
SO
m m m 0,51 0,025.96 2,91gam


muối
C đúng
Bài toán 6: Cho 2.81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit kim loại MgO, ZnO, Fe
2
O
3

hoà tan vừa đủ
trong 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0.1 M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối l-ợng gam các muối
sunfat khan thu đ-ợc là:
A. 5.21 gam B. 4.25 gam C. 5.14 gam D. 4.55 gam
Bài giải:
Ph-ơng trình phản ứng:
2 3 2 4 2 4 3 2
2 4 4 2
2 4 4 2
Fe O 3H SO Fe (SO ) 3H O (1)
MgO H SO MgSO H O (2)
ZnO H SO ZnSO H O (3)









2 2 4
H O H SO
n n 0,3.0,1 0,03mol

áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng:

2 4 2
oxit H SO H O
m m m m
muối


2 4 2
oxit H SO H O
m m m m 2,81 0,03.98 0,03.18 5,21
muối
A đúng
Bài toán 7. Thổi một luồng khí CO d- qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, ZnO,
Fe
2
O
3
, nung nóng thu đ-ợc 2.5 gam chất rắn. Toàn bộ khí thoát ra sục vào n-ớc vôi trong d- thấy
có 15 gam kết tủa trắng. Giá trị m gam là:
A. 5.6 gam B. 4.6 gam C. 6.5 gam D. 4.9 gam
Bài giải:
Các ph-ơng trình xẫy ra trong hỗn hợp hỗn hợp:
0
t
x y 2
2 2 3 2
M O yCO xM yCO
Ca(OH) CO CaCO H O




23
oxit KL oxi
O CO CO CaCO
m m m
15
n n n n 0,15mol
100








m
oxit
= 2,5 + 0,15 .16 = 4,9 gam D đúng
Bài toán 8: Chia 1.24 gam hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 bị oxi hoá hoàn toàn thu đ-ợc 0.78 gam hỗn hợp oxit.
- Phần 2 tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu đ-ợc V lít khí H
2
đktc. Cô cạn dung dịch
thu đ-ợc m gam muối khan.

4

1. Giá trị V lít là:
A. 2.24 B. 0.224 C. 0.112 D. 0.448.
2. Giá trị m gam là:
A.1.58 gam B. 1.1 gam C.2.54 gam D. 1.24 gam.
Bài giải:
1) Ta có: Khi kim loại tác dụng với oxi và H
2
SO
4
thì số mol O
2-
bằng
2
4
SO


hay
2
42
O
SO H
n n n


Từ Phần 1 theo ĐLBTKL:
O oxit KL
1,24
m m m 0,78 0,16(g)
2



2
HO
0,16
n n 0,01(mol)
16

V = 0,01. 22,4 = 0,224 lít B đúng
2)
2
4
KL
SO
1,24
m m m 0,01.96 1,58(g)
2


muối
A sai
Phân tích bài toán: + Bản chất của bài toán là phải biết khi kim loại tác dụng với oxi và H
2
SO
4

thì số mol O
2-
bằng số mol
2

4
SO

. Vì
2
2
2H O H O




22
24
4
H SO
O H SO
1
n n n n
2



+ Nếu từ Phần 1:
2
2
H
O
0,16
n n 0,005(mol)
32


V = 0,05. 22,4 = 0,112 lít C đúng
+ Nếu từ Phần 1:
2
HO
n 2n 0,02(mol)
V = 0,448 lít D sai
+ T-ơng tự nh- Phần 2:
2
4
KL
SO
1,24
m m m 0,005.96 1,1g
2


B sai
1,24
m 0,02.96 2,54
2

C sai
Bài toán 9: Hoà tan hoàn toàn 29,8 gam hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch HCl d- thấy có 11.2 lít
khí thoát ra đktc và dung dịch X , cô cạn dung dịch X thì đ-ợc m gam muối khan. Giá trị m gam
là:
A.37.75 gam B. 55.5 gam C. 46,68 gam D. 65,3 gam.
Bài giải:
2
HCl H

Cl
n n 2n 0,5.2 1mol


;
Kl
Cl
m m m 29,8 0,5.71 65,3 gam


=> D đúng
Bài toán 10: Hoà tan hoàn toàn m
1
gam hỗn hợp 3 kim loại A, B( đều hoá trị II), C (hoá trị III)
vào dung dịch HCl d- thấy có V lít khí thoát ra đktc và dung dịch X , cô cạn dung dịch X thì
đ-ợc m
2
gam muối khan. Biểu thức liên hệ giữa m
1
, m
2
, V là:
A. m
2
=

m
1
+ 71V B. 112 m
2

=

112 m
1
+355V
C. m
2
=

m
1
+ 35.5V D. 112 m
2
=

112m
1
+ 71V


5
Bài giải:
Phân tích bài toán: Ba kim loại đều tác dụng với đ-ợc với axít vì không có chất rắn không tan:

2
HCl H
Cl
VV
n n 2n 2 (mol)
22,4 11,2




áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng:
2 KL 1 1
Cl
V 355V
m m m m .35,5 m
11,2 112


B đúng
Chú ý: Nh- vậy nêu tính khối l-ợng muối thì ta áp dụng: m
muối
= m
KL
+ m
gốc axít

Bài toán 11: Hoà tan 58.6 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Cr vào dung dịch HCl d- thấy có 14,56lít
khí thoát ra đktc, dung dịch X và chất rắn không tan có khối l-ợng 23,6 gam, cô cạn dung dịch X
thì đ-ợc m gam muối clorua khan. Giá trị m gam là:
A.104.75 gam B. 61.675 gam C. 78.6 gam D. 81,15 gam.
Bài giải:
Chất rắn không tan có khối l-ợng 20gam chính là Cu (do Cu không tác dụng HCl) nên
áp dụng ĐLBTKL: m=m
Cr + Fe
+ m
Cl
- = (58,6-23,6) + 0,65.71 = 81,15 gam D đúng

Bài toán 12: Cho tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
trong 290 ml dung dịch
HNO
3
thu đ-ợc khí NO và dng dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần 250
ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Kết tủa tạo thành đem nung ngoài không khí đến khối l-ợng không
đổi đ-ợc 32.03 gam chất rắn Z.
1. Khối l-ợng FeS và FeS
2
lần l-ợt là:
A. 3.6 gam và 4.4 gam B. 4.4 gam và 3.6 gam
C.2.2 gam và 5.8 gam D. 4.6 gam và 3.4 gam.

2. Thể tích lít khí NO đktc thu đ-ợc là:
A. 1.12 B. 2.24 C. 3.36 D. 6.72.
3. Nồng độ mol của dung dịch HNO
3
đã dùng là:
A. 0.5 M B. 1 M C. 1.5 M D. 2 M.
Bài giải:
Đối với bài này áp dụng rất nhiều ph-ơng pháp: BTKL, BTNT, BT E
1. áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối Fe và S.
Ta có: xmol - FeS và y mol FeS
2
0,5(x + y)mol Fe
2
O

3
và (x + 2y)mol BaSO
4

88x + 120y = 8 88x + 120y = 8

160 . 0,5(x + y) + 233 (x +2y) = 32,03 313x +546y = 32,03




x 0,05
y 0,03







m
FeS
= 88x = 88 . 0,05 = 4,4g;
2
FeS
m = 8-4,4 = 3,6
B đúng









6
2. áp dụng ĐLBT E:
36
36
2
3
FeS 9e Fe S
0,05 0,45mol
FeS 15e Fe 2S
0,03 0,45mol
NO 3e NO
3x xmol



















NO
3x 0,45 0,45
x 0,3 V 6,72


D đúng
3:
3
Fe
n x y 0,08


. Để làm kết tủa hết l-ợng Fe
3+
cần 0,24 mol OH
-
hay 0,12mol
Ba(OH)
2
, kết tủa (x + 2y) = 0,11 mol
2
4
SO

cần 0,11 mol Ba

2+
hay 0,11mol Ba(OH)
2
,
2
Ba(OH)
n

đã dùng = 0,11 + 0,12 = 0,23 < 0,25mol
Còn: 0,25 - 0,23 = 0,02mol Ba(OH)
2
trung hoà 0,04 mlol HNO
3
d-
33
3
HNO ( NO HNO (d
NO
n n n n 0,08.3 0,3 0,04 0,58mol


p) )


3
M(HNO )
0,58
C 2M
0,29


D đúng
Bài toán 13: Thổi 8.96 lít khí CO (đktc) qua ống sứ đựng 16 gam Fe
x
O
y
, nung nóng thu đ-ợc m
gam chất rắn. Toàn bộ khí thoát ra sục vào n-ớc vôi trong d- thấy có 30 gam kết tủa trắng. Giá trị
m gam là:
A. 9.2 gam B. 9.6 gam C. 6.5 gam D. 11.2 gam
Bài giải:
x y 2
yCO Fe O xFe yCO (1)
y 1 x y

;
CO
8,96
n 0,4mol
22,4


2 2 3 2
CO Ba(OH) CaCO H O (2);

2 3 2
CO CaCO CO
30
n n 0,3mol n 0,3mol
100




2
CO CO
n 0,4 n 0,3
CO d- còn Fe
x
O
y
hết
áp dụng ĐLBTKL ta có:
x y 2
Fe O CO Fe CO
m m m m

16 + 28. 0,3 = m
Fe
+0,3 . 44 m
Fe
= 11,2g D đúng
Phân tích bài toán: Nếu ta áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng ngay:

x y 2
CO Fe O Fe CO
m m m m
m
Fe
= 16 + 28 . 0,4 - 0,4. 44 = 9,6 B sai
Bài toán 14: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 9.66 gam hỗn hợp X gồm Fe
x

O
y
và Al thu
đ-ợc hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH d- thu đ-ợc dung dịch D, 0.672 lít khí
đktc và chất rắn không tan Z. Sục CO
2
đến d- vào dung dịch D lọc lấy kết tủa và nung đến khối
l-ợng không đổi đ-ợc 5.1 gam chất rắn.
1. Khối l-ợng gam của Fe
x
O
y
và Al trong hỗn hợp X là:
A. 6.96 gam và 2.7 gam. B. 5.04 gam và 4.62 gam
C. 2.52 gam và 7.14 gam D. 4.26 gam và 5.4 gam.


7
2. Công thức của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. công thức khác.
Bài giải:
Phân tích bài toán:

Bài có nhiều ph-ơng trình phản ứng, đòi hỏi nắm vững kiến thức về kim loại, tính toán phức tạp
nên cần làm từng b-ớc và áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng, bảo toàn nguyên tố, để làm.
1)
x y 2 3
2yAl 3Fe O 3xFe yAl O (1)


0
2 2 2
2 2 2 3 3
t
3 2 3 2
3
Al NaOH H O NaAlO H (2)
2
0,02 0,02 0,03
NaAlO CO 2H O Al(OH) NaHCO (3)
2Al(OH) Al O 3H O (4)




Nhận xét: Tất cả l-ợng Al ban đầu đều chuyển hết về Al
2
O
3
(4). Do đó áp dụng định luật bảo
toàn nguyên tố Al:
23
Al(bandau) Al O

5,1
n 2n 2. 0,1mol
102


m
Al
= 0,1 . 27 = 2,7 (g)
xy
Fe O
m 9,66 2,7 6,96g
A đúng
2) số mol Al phản ứng với
xy
Fe O
=0,1-0,02=0,08 mol
OO
x y 2 3
Fe O
nn
(Fe O ) (Al O ) Fe
n : n 0, 09 : 0,12 3 : 4
34
3.0,08 (6,96 0,08.16)
0,12 mol,n 0,09 mol
2 56
x : y Fe O C dung





Bài toán 15: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
bằng khí H
2
thấy tạo ra 9 gam H
2
O
và m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị m gam là:
A. 24 gam B. 16 gam C. 8 gam D. 32 gam.
Bài giải:
Vì H
2
lấy oxi của oxit kim loại: H
2
+ O
2-
H
2
O nên
22
O(oxit) H H O
n n n

2
O H O
9
n n 0,5mol

18

m
O
= 0,5 . 16 = 8g
áp dụng ĐLBTKL: m
KL
= m
oxit
- m
oxi
= 32 - 8 = 24 A đúng
Chú ý: Nếu
2
O H O
n 2n 1mol
m
KL
= 32 - 16 = 16g B sai
Bài toán 16: Thổi một luồng khí CO d- qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe
3
O
4
, nung
nóng thu đ-ợc 2.32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra sục vào n-ớc vôi trong d- thấy có 5 gam
kết tủa trắng. Giá trị m gam là:
A. 2.39 gam B. 3.12 gam C. 3.92 gam D. 3.93 gam.
Bài giải:
Ph-ơng trình phản ứng xẫy ra


8
3 4 2
2
2 2 3 2
Fe O 4CO 3Fe 4CO
CuO CO Cu CO
CO Ca(OH) CaCO H O









23
O(oxit) CO CO CaCO
n n n n 0,05mol

áp dụng ĐLBTKL: m
oxit
= m
KL
+ m
O

(trong oxít)

m

oxítKL
= 2,32 + 0,05 . 16 = 3,12 g B đúng
Chú ý: + Nếu m
oxít
= 2,32 + 0,05 . 32 = 3,92 C sai
+ Bản chất là CO chiếm lấy oxi trong oxít kim loại CO
2

III. bài toán tự giải.
Bi 1 (Trích đề thi tuyển sinh ĐH Khối A 2007) Ho tan ho n to n hn hp gồm 0.12 mol
FeS
2
và a mol Cu
2
S v o axit HNO
3
(vừa đủ), thu đ-ợc dung dch X (chỉ chứa hai muối sunfat)
v khí duy nhất NO. Giá trị của a mol l :
A. 0.12mol B. 0.04 mol C. 0.075 mol D. 0.06 mol
Bi 2. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH Khối B 2007) Nung hn hp bột 15.2 gam Cr
2
O
3
v m gam
Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng ho n to n thu đ-ợc 23.3g hn hp rắn X. Cho to n bộ hn
hp X phản ứng với axit HCl d- thoát ra V lít khí H
2
đktc. Giá trị V lít l :
A. 4.48 B. 7.84 C. 10.08 D. 3.36
Bi 3. Cho 21gam hn hp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Al tan ho n to n trong dung dịch H

2
SO
4

0.5M, thu đ-ợc 6.72 lít khí H
2
(ở 0
0
C, 2atm). Khối l-ợng gam muối khan thu đ-ợc sau khi cô cạn
dung dch v thể tích lít dung dch axit tối thiểu cần dùng l :
A. 78.6 gam v 1.2 lít B. 46,4 gam v 2,24 lít
C. 46,4 gam v 1.2 lít D. 78.6 gam v 1,12 lít
Bi 4. Cho một luồng khí clo tác dụng với 9.2 gam kim loại sinh ra 23.4g muối kim loại hoá trị
I. Muối kim loại hoá tri I l :
A. LiCl B. KCl C. NaCl D. AgCl
Bi 5. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH Khối A 2007) Ho tan ho n ton 3.22 gam hn hp X
gồm Fe, Mg v Zn bằng một l-ợng vừa đủ dd H
2
SO
4
loãng, thu đ-ợc 1.344 lít khí Hidro (đktc)
v dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m gam l :
A. 8.98 gam B. 9.52 gam C. 10.2 gam D. 7.25 gam
Bài 6. Ho tan ho n to n 3.34 gam hn hp hai muối cabonat kim loaị hoá trị II v hoá trị III
bằng dung dch HCl d- ta thu đ-ợc m gam dung dch A và 0.896 lít khí bay ra đktc. Giá trị m là:
A. 3.78 gam B. 3.48 gam C. 6.35 gam C. 2.46 gam
Bài 7. Khử m gam hn hp A gồm các oxit CuO, FeO, Fe
3
O
4

v Fe
2
O
3
bằng CO nhiệt độ cao,
ng-ời ta thu đ-ợc 40 gam hn hp chất rắn X v 132 gam khí CO
2
. Giá trị m gam là:
A. 50,6 gam B. 44.8 gam C. 63.6 gam D. 19.4 gam
Bài 8. Ho tan m gam hn hp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị I và kim loại hoá trị II
bằng dung dch HCl d- thu đ-ợc dung dch A v V lít CO
2
(đktc). Cô cạn dung dch A thu
đ-ợc (m + 3.3) gam muối clorua khan. Giá trị V lít là:
A. 6.72 lít B. 2.24 lít C.3.36 lít D. 4.48 lít .
Bài 9. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hn hp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3

thu đ-ợc 64 gam hn hp chất rắn và khí X. Cho khí X lội qua dung dch n-ớc vôi trong thu
đ-ợc 40 gam kết tủa. Giá trị m gam l :
A. 80.4 gam B. 70.4 gam C. 96.4 gam D. 75.8 gam

9
Bài 10. Cho 14.5 gam hn hp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết dung dch H

2
SO
4
loãng thu đ-ợc
6.72 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dch sau phản ứng thu đ-ợc m gam chất rắn. Giá trị m gam là:
A. 43.9 gam B. 33.4 gam C. 54.3 gam D. 47.8 gam.
Bài 11. Trộn 16.8 gam bột Al với 26.7 gam gam oxit sắt từ, rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
trong bình kín không chứa không khí. Sau phản ứng thu đ-ợc m gam chất rắn. Hiệu suất phản
ứng đạt 80 %. Giá trị m gam l :
A. 34.8 gam B. 43.5 gam C. 54.375 gam D. 27.5 gam.
Bài 12. Để khử ho n to n 20.5 gam hn hp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần dùng 0.1 mol
CO. Khối l-ợng gam Fe thu đ-ợc là:
A. 18.9 gam B. 18.76 gam C. 14,56 gam D. 16.8.
Bài 13. Để tác dụng hết 4.64 gam hn hp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O

4
cần dùng vừa đủ 160 ml HCl
1M. Nếu khử 4.64 gam hn hp trên bằng CO thì thu đ-ợc m gam Fe. Giá trị m gam là:
A. 3.36 gam B. 2.52 gam C. 2,8 gam D. 3,08 gam.
Bài 14. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH Khối A 2008). Cho 2.13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại
Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đ-ợc hỗn hợp gồm các oxit có khối
l-ợng 3.33 gam. Thể tích dung dch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 50 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
Bài 15. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH Khối A 2008) Cho V lít hỗn hợp khí ở đktc gồm CO và H
2

phản ứng với một l-ợng d- hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi phản ứng xẫy ra
hoàn toàn . Khối l-ợng hỗn hợp rắn giảm 0.32 gam. Giá trị của V lít là :
A. 0.448 B. 0.112 C. 0.224 D. 0.560.
Bài 16.
2
CO
3
, K
2
CO
3



A. 29,8 gam B. 32,6 gam C. 26,6 gam D. 46,26 gam

Bài 17. Hũa tan 10,14 g
2,64

A. 32,35 gam B. 43,25 gam C. 23,98 gam D. 35,58 gam
Bài 18. Hũa tan hon ton 8 4,48
lớt khớ H
2


A. 18,8 gam B. 22,2 gam C. 13,42 gam D. 16,8 gam
Bài 19.
2
O
3


A. 12,24 gam B. 19,40 gam C. 10,20 gam D. 11,40 gam
Bài 20. Cho 0,51
2
SO
4

5
A. 2,68 gam B. 2,4 gam C. 3,9 gam D. 2,91 gam.


ht t p://m eg abook .vn 10
B Q UYT 7: P h Ư ơ ng p h áp tăng g i ảm k h ố i
LƯợ ng
I. cơ sở l ý t huyế t

1. Dựa v ào sự t ăng g iảm khối l-ợng kh i chuy ển từ chấ t này sang chất khác để xác đ ịnh khố i
l-ợng hỗn hợp hay mộ t chấ t.
2. Dựa v ào ph-ơng trình hóa họ c t ìm sự thay đổ i v ề khối l-ợng của 1 mol chất t rong phản ứng (A
B) hoặc x m ol A , y mo l B (v ới x, y lỉ l ệ cân bằng phản ứng ).
3. Tính số m ol các ch ất th am gi a phản ứng v à ng-ợc l ại.
4. ph-ơng pháp này th-ờng áp dụng g iải bài toán v ô cơ v à hữu cơ t ránh đ-ợc v i ệc lậ p nhi ều
ph-ơng tr ình, từ đó sẽ không phải g iải những h ệ ph-ơng t rình phứ c tạ p
II. Phạm vi áp dụng
+ K hi gặp các bài toán thấy có nhiều phản ứng hóa học xẫy ra thuộc phản ứng nhiệt ph ân,
phân huỷ, ph ản ứng g iữa k im loại mạnh không t an t rong n-ớc (đứng tr-ớc trong dãy đ iện hoá )
đẩy kim l oại yếu ra khỏi dung d ịch muố i phản ứng.
+ K hi ch-a biết rõ phản ứng đó xảy r a hoàn toàn hay không thì áp dụng ph -ơng pháp t ăng
giảm khối l-ợng này.
III. công t hức t ính nhanh.
á p dụng khi gặp bài toán có ph-ơng tr ình rú t gọn:
nA + mB
n+
nA
m+
+ mB (Trong đó: n, m lần l-ợt là điện t ích của kim lo ại B v à A )
thì ta áp dụng ph-ơng phá p tăng giả m khối l-ợng. K hối l-ợng tăng hay g iảm một l-ợng đ-ợ c
tính the o công thức tr ị tuyệ t đối
BA
m.M n.M
sau đó dựa v ào dữ kiện của đ ề ra để tính t oán.
V í dụ:
N húng một thanh kim l oại A hóa trị a ( không tan t rong n-ớc) nặng m
1
ga m v ào V lí t
dung dịch B (N O

3
)
b
xM. Sau mộ t thờ i gan lấy th anh A ra v à cân nặng m
2
gam. K hối l-ợng m ga m
kim l oại B thoát r a sẽ l à:
B ài giải:
Ph-ơng tr ình phản ứng : bA + aB
b+
bA
a +
+ a .BTheo ph-ơng tr ình th ì cứ b mo l A s ẽ
tạo ra a mo l B nh- v ậy khối l-ợng tăng ho ặc giả m
BA
a.M - b.M
. Theo bài ra th ì n mo l B
khối l-ợng tăn g hoặc giả m
21
mm

21
BB
BA
mm
m a.M .
a.M b.M




IV. B ài t oán áp dụng
B ài toán 1: (T rích đề thi tuyển s inh Đ H C Đ K hối A 2008) Cho V l ít hỗn hợ p khí (đkt c) gồ m
CO v à H
2
phản ứng v ới một l-ợng d- hỗn hợp rắn gồm CuO v à Fe
3
O
4
đun nóng. Sau khi các phản
ứng xẩy ra hoàn to àn, khối l-ợng hỗn hợ p rắn g iảm 0,32 ga m. Giá trị V l ít là:
A . 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,560 lí t D. 0,112 lít
B ài giải:
Ph-ơng tr ình phản ứng xẫy r a:

11
CuO + H
2
Cu + H
2
O
Fe
3
O
4
+ 4H
2
3Fe + 4H
2
O
CuO + CO Cu + CO

2

Fe
3
O
4

+ 4CO 2Fe + 4CO
2

Ta có: khối l-ợng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam chính là khối l-ợng oxi trong oxít mà H
2

CO đã lấy để tạo H
2
O và CO
2
(ph-ơng trình phản ứng trên).
2
oxi(trongoxit)
h
0,32
n n 0,02mol
16

khí
V
hh
= 0,02 22,4 = 0,448lít A đúng
Chú ý: + Nếu

22
hh
0,32
n 0,01mol V 0,224l
32

ít B sai
Bài toán 2: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ Khối A 2008) Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al
và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO
3
1M, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đ-ợc
m gam chất rắn, giá trị m là ( biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: Fe
3+
/ Fe
2+
đứng tr-ớc Ag
+
/Ag).
A. 59,4 gam B. 64,8 gam C. 32,4 gam D. 54,0 gam

Bài giải:
n
Al
= 0,1mol; n
Fe
= 0,1mol;
3
AgNO
Ag
n n 0,55mol




Ph-ơng trình phản ứng xảy ra:
Al + 3Ag
+
Al
3+
+ 3Ag m
Ag
= 108. 0,3
0,1 0,3 0,1 0,3
Fel + 2Ag
+
Fe
2+
+ 2Ag m
Ag
= 108. 0,2
0,1 0,2 0,1 0,2
Fe
2+
+ Ag
+
Fe
3+
+ Ag
+
m
Ag

= 108. 0,05
0,05 0,05 0,05 0,05
m = 108 . 0,55 = 59,4g A đúng
Chú ý: + Phản ứng xảy ra hoàn toàn nên ta áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố bạc:

3
AgNO
Ag
n n 0,55mol


,
Ag
m m 108.0,55 59,4g


A đúng
+ Nếu m
Ag
= 108 . 0,5 = 54g D sai
Bài toán 3: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối ACO
3
và B
2
(CO
3
)
3
bằng dung dịch HCl d- thu đ-ợc
dung dịch X và 0,672 lít khí đktc. Cô cạn dung dịch X thì thu đ-ợc m gam muối khan. Giá trị m

gam muối khan là:
A. 14,33 gam B. 25,00 gam C. 15,32 gam D. 15,80 gam

Bài giải:
áp dụng định luật tăng giảm khối l-ợng: Nếu kỹ năng vận dụng ch-a thành thạo thì ta
viết ph-ơng trình phản ứng xảy ra nh- sau:

3 2 2 2
2 3 3 3 2 2
ACO 2HCl ACl CO H O (1)
B (CO ) 6HCl 2BCl 3CO 3H O (2)








Khi đó nhìn vào ph-ơng trình phản ứng (1) và (2) ta có:
Cứ 1 mol muối
2
3
CO

2 mol Cl
-
+ 1 mol CO
2


l-ợng muối tăng

12

2
3
2Cl CO
m m 71 60 11


,Theo đề ra thì:
2
CO
0,672
n 0,03mol
22,4


thì khối l-ợng muối tăng 11. 0,03 = 0,33gam.
Vậy : m
muối clorua
= 14 + 0,33 = 14,33(g) A đúng
Chú ý:
+ Có thể áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng nếu dung dịch HCl vừa đủ.
+ Nếu m = 14 + 11 = 25 g B sai
+ Nếu m = 14 + 0,03 44 = 15,32 g C sai
+ Nếu m = 14 + 0,03 60 = 15,80 g D sai
Bài toán 4: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ Khối B 2008) Cho một l-ợng bột Zn vào dung
dịch X gồm FeCl
2

và CuCl
2
, khối l-ợng chất rắn sau khi các phản ứng xẫy ra hoàn toàn nhỏ hơn
khối l-ợng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu đ-ợc 13,6 gam
muối khan. Tổng khối l-ợng các muối trong X là:
A. 13,1 gam B. 17,0 gam C. 19,5 gam D. 14,1 gam

Bài giải:
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng và định luật bảo toàn khối l-ợng
m
Zn
+ m
X
= m
rắn
+ m
muối
(1)
m
rắn
+ 0,5 = m
Zn
(2)
Từ (1) và (2) m
X
= m
muối
- 0,5 m
X
= 13,6 - 0,5 = 13,1 g A đúng

Bài toán 5: Cho hòa tan hoàn toàn a gam Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl, thu đ-ợc dung dịch D. Cho
D tác dụng với dung dịch NaOH d-, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối l-ợng không đổi
nữa, thấy khối l-ợng kết tủa tăng lên 3,4 gam. đem nung kết tủa đến khối l-ợng không đổi đ-ợc b
gam chất rắn. Giá trị của a, b lần l-ợt là:
A. 48 gam và 46,4 gam B. 69,6 gam và 32 gam
C. 32 gam và 69,6 gam D. 46,4 gam và 48 gam

Bài giải:
Ph-ơng trình phản ứng:
Fe
3
O
4
+ 8HCl 2FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2
O
FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaOH
FeCl

3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaOH
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4Fe(OH)
3

2Fe(OH)
3

0
t

Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Ta có:
1mol Fe(OH)
2
1mol Fe(OH)

3
thêm 1mol OH khối l-ợng tăng lên 17g
0,2mol Fe(OH)
2
0,2mol Fe(OH)
3
thêm 1mol OH khối l-ợng tăng lên 3,4g
2 3 2
FeO Fe O Fe(OH) 3 4 2 3
n n n 0,2mol; 0,2molFe O 0,3molFe O

a = 232 . 0,2 = 46,4 gam; b = 160 . 0,3 = 48gam D đúng
Bài toán 6: Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400ml dung dịch CuSO
4
0,5 M. Sau một
thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 46,38 gam. Khối l-ợng gam Cu thoát ra là:
A. 0,64 gam B. 12,80 gam C. 1.92 gam D. 1,38 gam

Bài giải:

13
Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối (phản ứng thế bởi kim loại)
2Al + 3CuSO
4
Al
2
(SO
4
)
3

+ 3Cu
2Al + 3Cu
2+
2Al
3+
+ 3Cu (rút gọn)
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng ta có:
Cứ 2 mol Al đã tạo ra 3 mol Cu nh- vậy khối l-ợng tăng:
( 3. 64 - 2. 27) = 138g
Theo bài ra thì x mol Cu khối l-ợng tăng: 46,38 - 45 = 1,38g

Cu Cu
1,38
x n 3. 0,03mol m 0,03.64 1,92g
138

C đúng
Chú ý: + Nếu m
Cu
= 0,01 . 64 = 0,64g A sai
+ Nếu m
Cu
= 0,5 . 0,4 . 64 = 12,8 B sai
+ Nếu m
Cu
= 46,38 - 45 = 1,38g D sai
áp dụng khi gặp bài toán có PT rút gọn: nA + mB
n+
nA
m+

+ mB (Trong đó: n, m lần
l-ợt là điện tíchcủa kim loại B và A) thì ta áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng. Khối
l-ợng tăng hay giảm một l-ợng đ-ợc tính theo công thức trị tuyệt đối
BA
m.M n.M
sau đó
dựa vào dữ kiện của đề ra để tính toán
Bài toán 7: Nhúng một thanh kim loại A hóa trị a ( không tan trong n-ớc) nặng m
1
gam vào V
lít dung dịch B (NO
3
)
b
xM. Sau một thời gan lấy thanh A ra và cân nặng m
2
gam. Khối l-ợng m
kim loại B thoát ra là:
A.
B 2 1
BA
a.M m m .
a.M b.M .


B. b.M
A
A 2 1
BA
b.M m m .

a.M b.M .



C.
A 2 1
AB
a.M m m .
a.M b.M .


D.
B 2 1
AB
b.M m m .
a.M b.M .



Bài giải:
Ph-ơng trình phản ứng: bA + aB
b+
bA
a+
+ a.B
Theo ph-ơng trình thì cứ bmol A sẽ tạo ra amol B nh- vậy khối l-ợng tăng hoặc giảm
BA
a.M - b.M
. Theo bài ra thì n mol B khối l-ợng tăng hoặc giảm
21

mm


21
B B B 2 1 B A
BA
mm
m a. .M a.M m m : aM bM
a.M b.M



A đúng
Chú ý: Để làm nhanh kết quả chính xác ta cần ghi nhớ công thức tính ở trên.
Bài toán 8: Hòa tan 5,94 gam hỗn 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hóa trị II) vào n-ớc
đ-ợc dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl
-
có trong dung dịch X ng-ời ta cho dung dịch X tác
dụng với dung dịch AgNO
3
thu đ-ợc 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thu đ-ợc dung dịch Y. Cô
cạn Y đ-ợc m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m gam là:
A. 11,28 gam B. 9,12 gam C. 12,30 gam D. 13,38 gam
Bài giải:
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng (tự viết PT nếu ch-a thành thạo)
Cứ 1mol MCl
2
1mol M(NO
3
)

2
và 2mol AgCl thì khối l-ợng tăng:
2. 62 - 71 = 53

14
mà:
17,22
0,12molAgCl
143,5

thì khối l-ợng tăng
53.0,12 6,36
3,18g
22


m
muối nitrat
= m
hh
+ m
(tăng)
= 5,94 + 3,18 = 9,12g B đúng
Chú ý:
+ Nếu m = 17,22 - 5,94 = 11,28g A sai
+ Nếu m = 5,94 + 6,36 = 12,30g C sai
+ Nếu m = 5,94 + 2 62 = 13,38g D sai
Bài toán 9: Một bình cầu dung tích 448 ml đ-ợc nạp đầy oxy rồi cân. Phóng điện để ozon hóa.
Sau đó nạp thêm cho đầy oxi rồi cân. Khối l-ợng trong hai tr-ờng hợp chênh lệch nhau 0.03 gam.
Biết các thể tích nạp đều ở (đktc). Thành phần % về thể tích của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng

là:
A. 4,69% B. 40,00% C. 13,49% D. 9,375%

Bài giải:
Thể tích hình không đổi, do đó khối l-ợng chênh là do sự ozon hoá cứ 1mol oxi đ-ợc thay
bằng 1mol ozon khối l-ợng tăng 16gam .
Vậy khối l-ợng tăng 0,03 am thì số ml ozon (đktc) là
0,03
.22,4 0,042(l)
16


3
0,042
%O .100% 9,375%
0,448

D đúng.
Chú ý:
+ Nếu
3
0,021
%O .100% 4,69%
0,448

A sai
+ Nếu
3
32
%O .100% 40%

32 48


B sai
Bài toán 10: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO
3
và MCO
3
vào dung dịch HCl thấy thoát ra
V lít khí (đktc). Dung dịch thu đ-ợc đem cô cạn thu đ-ợc 5,1 gam muối khan. Giá trị của V lít là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Bài giải:

3 2 2 2
MCO 2HCl MCl H O CO
4g 5,1g xmol m 5,1 4 1,1gam
M 60 M 71 1mol m 1,1gam



tăng
tăng


1,1
x 0,1mol V 0,1.22,4 2,24
11

lít A đúng

Bài toán 11: Cho 1,26 gam 1 kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 3,42 gam muối
sunfat. Kim loại đó là:
A. Cr B. Fe C. Zn D. Al

Bài giải:
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng

15
Cứ 1mol kim loại tác dụng tạo thành muối sunfát khối l-ợng tăng lên 96 gam. Theo bài ra khối
l-ợng tăng 3,42 - 1,26 = 2,16 gam
số mol kim loại M là
2,16
0,0225mol
96


Vậy
1,26
M 56
0,0225

M là Fe B đúng
Chú ý: Ta có thể áp dụng ph-ơng pháp khác vẫn ra kết quả, nh-ng mất nhiều thời gian hơn. Ví dụ
có thể viết ph-ơng trình rồi tính toán thông th-ờng.
2M + n H
2

SO
4
M
2
(SO
4
)
3
+ n H
2
(1)

3,42 1,26
2.
2M 2n.96 M


M = 56 B đúng
Bài toán 12: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y bằng dung dịch HCl ta thu
đ-ợc 12,71 gam muối khan. Thể tích lít khí H
2
thu đ-ợc(đktc) là:
A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,112 lít D. 2,24 lít

Bài giải:
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng: Cứ 1mol Cl
-
sinh ra sau phản ứng khối l-ợng
muối tăng lên 35,5 theo đề tăng 0,71 gam do đó số mol Cl
-

phản ứng là 0,02 mol.

2
H
Cl
1
n n 0,01mol
2


V = 0,224 A đúng
Chú ý: + Nếu
2
H
Cl
n n 0,02mol


V = 0,448 B sai
+ Nếu
2
H
Cl
1
n n 0,005mol
2


V = 0,112 C sai
Bài toán 13: Nhiệt phân m gam Cu(NO

3
)
2
sau một thời gian, sau đó cân thấy khối l-ợng còn (m-
0,54) gam. Khối l-ợng gam muối Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân là:
A. 1,08 gam B. 0,94 gam C. 0,54 gam D. 0,80 gam

Bài giải:
Ph-ơng trình phản ứng: Cu(NO
3
)
2

0
t

CuO + 2NO
2
+
1
2
O
2
(1)
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng : Cứ 188g Cu(NO
3

)
2
phân huỷ thành CuO
làm khối l-ợng chất rắn giảm 188 - 80 = 108g. (Khối l-ợng giảm chính là khối l-ợng NO
2
và O
2
).
Bài ra thì khối l-ợng chất rắn giảm 0,54g thì khối l-ợng Cu(NO
3
)
2
phân huỷ là
0,54
.188 0,94g
108

B đúng
Bài toán 14: Phân hủy 66,2 gam Pb(NO
3
)
2
thu đ-ợc 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân
hủy là:
A. 50% B. 100% C. 75% D. 25%

Bài giải:
Pb(NO
3
)

2
PbO + 2NO
2
+
1
2
O
2


16
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng: Cứ 331 gam Pb(NO
3
)
2
phân huỷ thành 223 g
PbO làm khối l-ợng chất rắn giảm 331- 223=108gam, theo bài ra thì khối l-ợng chất rắn giảm
66,2 - 55,4 = 10,8g thì khối l-ợng Pb(NO
3
)
2
phản ứng là:
10,8
x331 33,1gam
108


Vậy
33,1
H .100% 50%

66,2

A đúng
Bài toán 15: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat kim loại trung bình thu đ-ợc 4 gam oxit
rắn. Công thức muối đã đem nhiệt phân là:
A. Pb(NO
3
)
2
B. Hg(NO
3
)
2
C. Cu(NO
3
)
2
D. AgNO
3


Bài giải:
Ph-ơng trình phản ứng nhiệt phân:
2M (NO
3
)
n

0
t


M
2
O
n
+ 2nNO
2

+
n
2
O
2

áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng: Cứ 2(M + 62n)g phân huỷ thành M
2
O
n
là khối
l-ợng chất rắn giảm: (2M + 124n) - (2M + 16n) = 108n gam
Theo bài ta khối l-ợng giảm: 9,4 - 4 = 5,4gam thì khối l-ợng M(NO
3
)
2
phân huỷ là
5,4
.2(M 62n) 9,4
108n

M = 32n

n = 2 M = 64 Công thức muối: Cu(NO
3
)
2
C đúng
Bài toán 16: Để 2,7 gam một thanh nhôm ngoài không khí, một thời gian sau đem cân thấy
thanh nhôm nặng 4,14 gam. Phần trăm khối l-ợng thanh nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của không
khí là:
A. 65,21% B. 30% C. 67,5% D. 60%

Bài giải:
Khối l-ợng của oxit tham gia phản ứng với thanh nhôm là:
4,14 - 2,7 = 1,44 gam
Al(
2 1,44
m . .27 0,06.27 1,62g
3 16

p)


1,62
%Al .100% 60%
2,7

D đúng
Chú ý:
+ Nếu
Al(
2 1,44 1,8225

m . .27 1.8225g %Al .100% 67,5%
3 32 2,7

p)
C sai
+ Nếu
Al(
2 1,44 0,81
m . .27 0,81g %Al .100% 30%
3 32 2,7

p)
B sai
+ Nếu
2,7
%Al .100% 65,21%
4,14

A sai
Bài toán 17: Cho dòng khí CO qua một oxit sắt ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xẫy ra hoàn toàn
khối l-ợng chất rắn giảm đi 27,58 %. Công thức oxit sắt đã dùng là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Fe

4
O
3
.


17
Bài giải:
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng: Khối l-ợng chất rắn giảm đi 27,58% chính là oxi.
Công thức oxit sắt: Fe
x
O
y
:
16y x 3
27,58 .100
56x 16y y 4


Fe
3
O
4
B đúng
Chú ý : + A: FeO:
16
%O .100 22,22%
72

(không thoả mãn)

+ B: Fe
3
O
4
:
64
%O .100 27,58%
232

(thoả mãn dữ kiện)
+ C: Fe
2
O
3
:
48
%O .100 30%
160

(không thoả mãn)
+ D: Fe
4
O
3
:
48
%O .100 17,64%
272

(không thoả mãn)

Bài toán 18: Hòa tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp 2 muối ACO
3
và B
2
(CO
3
)
3
bằng dung dịch
HCl d- thu đ-ợc dung dịch X và 0,896 lít khí Y đktc. Khối l-ợng gam muối trong dung dịch X
là:
A. 4,33 gam B. 5,00 gam C. 3,78 gam D. 5,80 gam

Bài giải:
Nếu HCl không d- thì áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng song HCl d- nên áp dụng
ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng:
PT phản ứng xẫy ra: ACO
3
+ 2HCl ACl
2
+ CO
2
+ H
2
O (1)
B
2
(CO
3
)

3
+ 6HCl 2BCl
3
+ 3CO
2
+ 3H
2
O (2)

2
Y CO
0,896
n n 0,04mol
22,4

,
Cứ 1mol muối
2
3
CO

2mol Cl
-
+ 1mol CO
2
,
khối l-ợng muối tăng: 71 - 60 = 11g.
Vậy khối l-ợng hỗn hợp muối tăng lên: 11.0,04=0,44 gam.
Vậy m
X

= 0,44 + 3,34 = 3,78 g C đúng
Bài toán 19: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 ôxit: Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung
dịch H
2
SO
4
0,1 M thì khối l-ợng muối sunfat khan tạo ra là:
A. 5,33 gam B. 5,21 gam C. 3,52 gam D. 5,68 gam

Bài giải:
+ áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng: Cứ 1mol H
2
SO
4
phản ứng, để thay thế O
(trong oxit) bằng
2
4
SO

trong các kim loại thì khối l-ợng tăng: 96 - 16 = 80 gam.
Theo bài ra
24
H SO
n
phản ứng là 0,03 thì khối l-ợng tăng 2,4g

Vậy khối l-ợng muối khan thu đ-ợc là: 2,81 + 2,4 = 5,21g B đúng
+ Có thể giải cách khác nh-: áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng:
Bản chất thì 2H
+
của axit sẽ chiếm lấy 1 oxi trong oxít kim loại để tạo H
2
O
2H
+
+ O
2-
H
2
O
2 2 4
H O H SO
n n 0,03mol


18
2,81 + 0,03 98 = m
muối
+ 18. 0,03 m = 5,21 gam B đúng
Bài toán 20: Cho 8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng hết với 200ml dung dịch CuSO
4
đến
phản ứng kết thúc, thu đ-ợc12,4 gam chất rắn B và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng vói
dung dịch NaOH d-, lọc và nung kết tủa ngoài không khí đến khối l-ợng không đổi thu đ-ợc
8gam hỗn hợp gồm 2 ôxit.
1. Khối l-ợng Mg và Fe trong hỗn hợp A lần l-ợt là:

A. 2,4 gam và 5,6 gam B. 5,2 gam và 2,8 gam
C. 1,2 gam và 6,8 gam D. 3,6 gam và 4,4 gam.
2. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO
4
là:
A. 0,15 mol/lít B. 0,75 mol/lít
C. 0,30 mol/lít D. 0,25. mol/lít
3. Thể tích NO thoát ra khi hòa tan B trong dung dịch HNO
3
d- là:
A. 2,24lít B. 6,72 lít
C. 3,36 lít D. 1,12lít.

Bài giải:
1) Ph-ơng trình phản ứng:
xx
44
yy
44
Mg CuSO MgSO Cu
Fe CuSO FeSO Cu



Dung dịch D gồm MgSO
4
và FeSO
4

, chất rắn B bao gồm Cu và Fe d-

MgSO
4
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ Na
2
SO
4

FeSO
4
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ Na
2
SO
4
Mg(OH)
2

0
t

MgO + H
2
O
4Fe(OH)
2
+ O
2


0
t

2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
Gọi x, y là số mol Mg và Fe phản ứng, sự tăng khối l-ợng từ hỗn hợp A (gồm Mg và Fe)
hỗn hợp B (gồm Cu và Fe có thể d-) là:
(64x + 64y) - (24x + 56y) = 12,8 - 8 = 4,4
hay 5x + y = 0,55 (I) Khối l-ợng các oxít MgO và Fe
2
O
3
:
m = 40x + 80y = 8, hay x + 2y = 0,2 (II) Từ (I) và (II) tính đ-ợc x = 0,1; y= 0,05
m
Mg
= 24. 0,1 = 2,4 g; m
Fe
= 8 - 2,4 = 5,6 gam A đúng
2)
4
CuSO M
0,15
n x y 0,15 C 0,75M

0,2

B đúng
3) Hỗn hợp B Cu và Fe d-: n
Cu
= 0,15mol; n
Fe
= 0,1 - 0,05 = 0,05mol
Khi tác dụng với dung dịch HNO
3
, theo ph-ơng pháp bảo toàn e:
- Chất khử là Fe và Cu:

3+
2+
Fe - 3e Fe
0,05 0,15mol
Cu - 2e Cu
0,15 0,3mol









3a = 0,15 + 0,3 a = 0,15mol
- Chất oxi hoá và HNO

3
: N
5+
+ 3e N
2+
(NO)
3a a (a)
V
NO
= 0,15 . 22,4 = 3,36 lít C đúng

19
V. bài toán tự giải
Bài 1: Hòa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối MCO
3
và N
2
(CO
3
)
3
bằng dung dịch HCl d , thu đ ợc
dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu đ ợc m gam muối khan. m có giá
trị là:
A. 20,33 gam B. 20,46 gam C. 15,26 gam D. 18,43 gam
Bài 2: Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hoá trị II) vào n ớc
đ ợc dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Clo có trong dung dịch X ng ời ta cho dung dịch X tác
dụng với dung dịch AgNO
3
thu đ ợc 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu đ ợc dung dịch Y.

Cô cạn Y đ ợc m gam hỗn hợp muối khan. m có giá trị là:
A. 8,36 gam B. 12,6 gam C. 10,12 gam D. 9,12 gam
Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 0,4 gam hỗn hợp XCO
3
và YCO
3
vào dung dịch HCl
thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch thu đ ợc đem cô cạn thu đ ợc 0,51 gam muối khan. Giá
trị của V là:
A. 0,1344 lít B. 0,168 lít C. 0,224 lít D. 0,448 lít
Bài 4: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84 gam muối
sunfat. Kim loại đó là
A. Zn B. Fe C. Mg D. Al
Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y bằng dung dịch HCl ta thu đ ợc
25,42 gam muối khan. Thể tích khí H
2
thu đ ợc(đktc) là
A. 0,224 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,448 lít.
Bài 6: Cho hoà tan hoàn toàn x gam Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl, thu đ ợc dung dịch A, cho A
tác dụng với dung dịch NaOH d , lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối l ợng không đổi nữa,
thấy khối l ợng kết tủa tăng lên 3,4 gam. Đem nung kết tủa đến khối l ợng không đổi đ ợc y
gam chất rắn. Giá trị của x, y lần l ợt là:

A. 46,4 và 48,0 gam B. 46,4 và 68,4 gam
C. 42,9 và 48,0 gam D. 36,2 và 44,4 gam
Bài 7: Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
H
2
SO
4
0,1M thì khối l ợng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 13,2 gam B. 14,8 gam C. 15,2 gam D. 14,8 gam
Bài 8: Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm 3 oxit FeO, MgO, Al
2
O
3
tan vừa đủ trong 100 ml dung dịch
H
2
SO
4
0,3M thì khối l ợng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 10,2 gam B. 12,8 gam C. 11,2 gam D. 14,4 gam
Bài 9:Cho 22,8 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe
2
O
3
, CuO, FeO tan vừa đủ trong 100 ml dung dịch
H

2
SO
4
0,5 M thì khối l ợng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 26,8 gam B. 24,8 gam C. 25,2 gam D. 32,8 gam
Bài 10: Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một l-ợng d- hỗn hợp rắn
gồm CuO và Fe
3
O
4
đun nóng. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối l-ợng hỗn hợp rắn
giảm 0,64 gam. Giá trị V lít là:
A. 0,448 lít B. 0,336 lít C. 1,344 lít D. 0,896 lít.
Bài 11: Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một l-ợng d- hỗn hợp rắn gồm
CuO, FeO và Fe
3
O
4
đun nóng. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối l-ợng hỗn hợp rắn
giảm 0,16 gam. Giá trị V lít là:
A. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,560 lít D. 0,112 lít
Bài 12: Cho hỗn hợp bột gồm 0,1 mol Al và 0,1mol Fe vào 1lít dung dịch AgNO
3
0,55 M, sau
khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đ-ợc m gam chất rắn, giá trị m là: ( biết thứ tự trong dãy
thế điện hóa: Fe

3+
/ Fe
2+
đứng tr-ớc Ag
+
/Ag).

20
A. 42,4 gam B. 54,8 gam C. 59,4 gam D. 54,8 gam
Bài 13: Cho một l-ợng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl
2
và CuCl
2
, khối l-ợng chất rắn sau khi
các phản ứng xẫy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối l-ợng bột Zn ban đầu là 1,4 gam. Cô cạn phần dung
dịch sau phản ứng thu đ-ợc 14,8 gam muối khan. Tổng khối l-ợng các muối trong X là:
A. 13,4 gam B. 17,4 gam C. 29,2 gam D. 16,2 gam
Bài 14: Hòa tan 11,7 gam hỗn 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hóa trị II) vào n-ớc
đ-ợc dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl
-
có trong dung dịch X ng-ời ta cho dung dịch X tác
dụng với dung AgNO
3
thu đ-ợc 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thu đ-ợc dung dịch Y. Cô cạn
Y đ-ợc m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m gam là:
A. 12,28 gam B. 28,92 gam C. 12,30 gam D. 14,88 gam







































ht t p://m eg abook .vn 21
B Q UYT 8: p h Ư ơ ng p h áp s ử dụng các g iá trị
trung b ình
I. Nội dung ph-ơng pháp
- Ph-ơng pháp sử dụng các giá t rị t rung bình dùng để biện lu ận tì m ra nguyên tử khố i
hoặc phân tử khố i hay số nguyên tử t rong phân tử hợp chấ t.
- Dùng khối l-ợng mol trung bình
M
là khố i l-ợng của 1 mol hỗn hợ p.
2
2
1 1 2 2 1 1 2 2
h
12
h
m
n .M n .M n .%V n .%V
M
n n n 100



Khối lợng hỗn hợp
Số mol hỗn hợp
v ới : M
1
<

M
< M
2

II. Phạm vi sử dụng:
á p dụng cho bài toán hỗn hợp các chất: có thể hỗn hợp nhiều kim loại, oxi t kim loạ i, hỗn
hợp các muối clo rua, muố i cacbona t .
III. B ài T oáN áp dụng:
B ài toán 1: Cho 14,88 gam hỗn hợ p X gồm ha i ki m lo ại A , B nằm kế t iếp nhau trong cùng mộ t
phân nhóm chính nhóm I ho à tan hoàn to àn v ào dung dịch H Cl thu đ ợc 5,376 lí t hiđro (đktc ).
A , B là:
A . Li, N a B. N a, K C. K , Li D. Rb, N a
Bài giả i.
Đ ặt công thức chung của A v à B là R
2R + 2H Cl 2RC l + H
2

0,48 mol 0,24 mol
14,88
M 31(g/mol)
0,48

Vậy 2 ki m loạ i là N a (23 ) v à K (39),đáp án đúng là B
B ài toán 2: Cho 300 ml dung dịch A gNO
3
0,8 M v ào dung dịch chứa 17,6 gam muối natri
halogenua của hai nguyên tố X v à Y (thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn ). X v à Y
lần l-ợt là :
A : Clo, brô m B: Clo, F lo C: Bro m, iố t D: Clo v à Iố t
B ài giải:

Ta có:
3
AgNO
xY
n n n 0,8.0,3 0,24(mol)


K hối l-ợng mo l trung b ình của ha i muố i là
17,6
M 73,33gam/mol
0,24

X,Y
M 73,33 23 50,33
hai halogen là Cl (35,5 ) v à Bro m (80), Đ áp án đúng là A
B ài toán 3: Cho 30 gam hỗn hợp muối cacbonat v à hiđrocacbon at của kim l oại kiề m M tác dụng
hết v ới dung dịch H C l (d-), sinh r a 5,6 lí t khí ở (đktc ). K im loại M là :
A : Li B: N a C: K D: Rb
B ài giải:
Ph-ơng tr ình phản ứng xẫy r a.
M
2
CO
3
+ 2H Cl 2MC l + CO
2
+ H
2
O (1)
MH CO 3 + H Cl MCl + CO

2
+ H
2
O (2)

22
Từ (1) và (2) ta có:
2
2
CO hh
h
5,6 30
n n 0,25mol,M 120 M 61 120 2M 60
22,4 0,25


30 < M < 59 M là Kali (39) đáp án C đúng
Bài toán 4: Hoà tan hết hỗn hợp 2 kim loại Ca và Ba vào n-ớc, thu đ-ợc 6,72 lít khí H
2
(đktc) và
dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 0,4 M cần dùng để trung hoà vừa đủ dung dịch X là:
A: 1,5 lít B: 0,30 lít C: 0,60 lít D: 0,12 lít

Bài giải:
2 2 2
M 2H O M(OH) H

2 2 2
2HCl M(OH) MCl H O



2
2
HCl H
M(OH)
6,72
n 2n 2n 2. 0,6(mol)
22,4


V
HCl
cần = 0,6 : 0,4 = 1,5 lít A đúng
Bài toán 5: Hoà tan hoàn toàn 4,68 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại X và Y kế tiếp
trong nhóm IIA vào dung dịch HCl thu đ-ợc 1,12 khí CO
2
ở đktc. Hai kim loại X và Y đó là:
A: Be, Mg B: Mg, Ca C: Ca, Sr D: Mg , Ba
Bài giải:
Đặt
M
là nguyên tử khối trung bình của hai kim loại X và Y:
M
CO
3
+ 2HCl
M
Cl
2


+ CO
2
+ H
2
O
0,05mol 0,05mol
2
CO
1,12
n 0,05mol
22,4

,
3
4,68
MCO 93,6 M 93,6 60 33,6
0,05

;
X <
M
< Y Hai kim loại đó là: Mg = 24 và Ca = 40
Chú ý: Ngoài ph-ơng pháp này chúng ta cũng sử dụng nhiều ph-ơng pháp khác cũng cho ra kết
quả chính xác nh-: ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng, ph-ơng pháp bảo toàn khối l-ợng.
Bài toán 6: Hoà tan 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A và B (thuộc phân
nhóm chính nhóm II) vào n-ớc đ-ợc dung dịch X. Đề làm kết tủa hết ion
Cl

trong dung dịch X
ng-ời ta cho tác dụng với dung dịch AgNO

3
thu đ-ợc 17,22g kết tủa. Công thức của hai muối
clorua lần l-ợt là:
A: BeCl
2
, MgCl
2
B: MgCl
2
, CaCl
2

C:CaCl
2
, SrCl
2
D: SrCl
2
, BaCl
2
Bài giải:
Đặt
2
RCl
là công thức chung 2 muối:
2 3 3 2
RCl 2AgNO 2AgCl R(NO )

2
2

AgCl RCl
RCl
1 1 17,22 5,94
n n . 0,06mol M 99
2 2 143,5 0,06



R
= 99 - 71 = 28 hai kim loại là Mg = 24 và Ca = 40 B đúng
Chú ý:

23
Ta có thể áp dụng ph-ơng pháp khác nh-: ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng, ph-ơng
pháp bảo toàn khối l-ợng.
Bài toán 7: Cho 150 ml dung dịch AgNO
3
0,4 M vào dung dịch chứa 4,4 gam muối natri
halogenua của hai nguyên tố X và Y (thuộc hai chu kỳ liên tiếp) X và Y lần l-ợt là :
A: Clo, iốt B: Clo, Brom C: Brom, iốt D: Clo và Iốt

Bài giải:
Ta có:
3
AgNO
xY
n n n 0,4.0,15 0,06(mol)




Khối l-ợng mol trung bình của hai muối là
4,4
M 73,3
0,06


X,Y
M 73,3 23 50,3
hai halogen là Cl (35,5) và Brom (80) Đáp án đúng là B

Bài toán 9: Hoà tan hết 8,5 gam một hỗn hợp 2 kim loại X, Y kế tiếp thuộc nhóm I
A
trong n-ớc
d- thoát ra 3,36 lít khí hiđrô (đktc). Khối l-ợng gam X và Y là:
A: 2,3 và 6,2 B: 4,6 và 3,9 C: 3,7 và 7,8 D: 3,6 và 4,9

Bài giải:
+ Gọi
M
là khối l-ợng mol trung bình của X, Y:

2
H
3,36 8,5
n 0,15mol M 28,33
22,4 0,3

X là Na (23); Y là K (39)
+ Na + H
2

O NaOH +
1
2
H
2

K + H
2
O KOH +
1
2
H
2


23x 39y 8,5
x 0,2mol
11
y 0,1mol
x y 0,15
22














m
Na
= 0,2 23 = 4,6 g; m
K
= 0,1 39 = 3,9 g B đúng
Bài toán 10: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ Khối B 2008): Cho 1,9 gam hỗn hợp muối
cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (d-), sinh ra
0,448 lít khí ở (đktc). Kim loại M là:
A: Li B: Na C: K D: Rb

Bài giải:
M
2
CO
3
+ 2HCl 2MCl + CO
2
+ H
2
O (1)
MHCO3 + HCl MCl + CO
2
+ H
2
O (2)
Từ (1) và (2)

2
2
CO hh
h
0,448 1,9
n n 0,02mol,M 95 M 61 95 2M 60
22,4 0,02


17,5 < M < 34 M là Na (23) đáp án B đúng

24
Bài toán 11: Nung hoàn toàn hồn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên
tiếp của nhóm II
A
ta thu đ-ợc chất rắn có khối l-ợng bằng
1
2
khối l-ợng hỗn hợp muối ban đầu.
Công thức và thành phần % khối l-ợng hỗn hợp rắn sau khi nung là:
A: MgO (31,82%), CaO (68,18%) B: MgO (86,81%), CaO (13,19%)
C: MgO (50%), CaO (50%) D: MgO (68,18%); CaO (31,82%)

Bài giải:
0
3
t
32
MO MCO
11

MCO MO CO , m m M 16 (M 60)
22



M
= 28 hai kim loại là Mg (24) và Ca (40)
+ Gọi số mol MgCO
3
và CaCO
3
lần l-ợt là x và y (mol):

1
40x 56y (84x 100y)
2

x = 3y

40.x 40.3y
%MgO .100% 68,18%
40x 56y 40.3y 56y



%CaO = 100% - 68,18% = 31,82% D đúng
Bài toán 12: Cho 22,2 gam hỗn hợp Fe, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl d- thu đ-ợc 13,44
lít khí H
2
(đktc). Khối l-ợng gam muối clorua khan thu đ-ợc là:

A: 44,4 B: 56 C: 64,8 D: 27,9

Bài giải:
Gọi
M
là hỗn hợp kim loại Fe và Al có hoá trị
n
.
Ta có:
M
= x. 56 + (1 - x) 27 (1),
n
= 2x + 3(1 - x) (2)
Trong đó x là số mol Fe chứa trong 1mol hỗn hợp ta có:

2
n
M nHCl MCln H

Ta có số mol
2
M
n

số mol hiđrô
hay:
22,2 2 13,44 1,2
.
M n 22,4 n



Thay (1) vào (2) ta có:
22,2 1,2
56x (1 x).27 2x 3(1 x)



x = 0,6 mol Fe và 0,4 mol Al
M
= 0,6 . 56 + 0,4. 27 = 44,4

n
= 0,6 . 2 + 0,4. 3 = 2,4 Khối l-ợng hỗn hợp muối khan clorua:

22,2 22,2
m M 35,5.n (44,4 35,5.2,4)
M 44,4

m = 64,8 gam C đúng
Chú ý: Có thể áp dụng nhiều ph-ơng pháp khác nh-: bảo toàn e, bảo toàn khối l-ợng
Bài toán 13: Khi cho 1,32 gam, hợp kim Na - K tan trong n-ớc thì thu đ-ợc 448 ml khí hiđrô (ở
đktc). Thành phần % về khối l-ợng của Na trong hợp kim là:
A: 26,14% B: 73,86% C: 43,56% D: 56,44%

Bài giải:

25
2
2 2 H
M

1 0,448
M H O MOH H , n 2n 2 0,04mol
2 22,4


23x 39y 1,32 x 0,015mol
x y 0,04 y 0,025mol








0,015.23
%Na .100% 26,14% %K 73,86%
1,32

A đúng
Chú ý: + Nếu không cẩn thận sẽ chọn câu B sai (vì đó là % của K)
+ Nếu
0,025.23
%Na .100% 43,56%
1,32

C sai
+ Nếu không cẩn thận cũng sẽ chọn câu D
Bài toán 14: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B nằm kế tiếp nhau trong cùng một phân
nhóm chính I. Lấy 6,2 gam X hoà tan hoàn toàn vào n-ớc thu đ-ợc 2,24 lít khí hiđrô (đktc). Kim

loại A, B là:
A: Li, Na B: Na, K C: K, Rb D: Li, K
Bài giải:
Đặt công thức chung của A, B là R: ph-ơng trình phản ứng:
2R + 2H
2
O 2ROH + H
2

0,2 0,2mol 0,1mol

6,2
M 31(g/mol)
0,2

A là Na (23) và B là K (39)
Chú ý: + Nếu chúng ta viết hai ph-ơng trình phản ứng rồi giải hệ nh-ng mất nhiều thời gian hơn.
+ Chỉ có kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ mới tan trong n-ớc ở nhiệt độ th-ờng.
Bài 15: Hoà tan hết hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ vào n-ớc, thu đ-ợc 1,344 lít khí H
2
(đktc) và
dung dịch X. Thể tích ml dung dịch HCl 1M cần dùng để trung hoà vừa đủ dung dịch X là:
A: 240 ml B: 30 ml C: 60 ml D: 120 ml

Bài giải:
2 2 2
M 2H O M(OH) H
;
2 2 2
2HCl M(OH) MCl H O



2
2
HCl H
M(OH)
1,344
n 2n 2n 2. 0,12(mol)
22,4


V
HCl
cần = 0,12 / 1 = 0,12 lít = 120ml D đúng
Chú ý: + Nếu V
HCl
= n
HCl
/1 = 0,06 /1 = 60 ml C sai
+ Nếu V
HCl
= n
HCl
/1 = 0,03 / 1 = 30 ml B sai

IV. bài toán tự giải
Bài 1: Hoà tan hỗn hợp gồm 0.5 gam Fe và một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl d- thu
đ-ợc 1.12 lít khí H
2
(đktc). Kim loại hoá trị II đó là:

A. Mg B. Ca C. Zn D. Be.

×