Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.52 KB, 19 trang )

NĂM HỌC: 2010 - 2011
GV THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH VŨ
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 8A2
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
HÌNH ẢNH MỘT SỐ NGỌN NÚI
Everest(Nepal-8850m)
K2 (Pakistan-8600m)
Shivling(Ấn Độ-6500m) Bà rá-723m
Ti t 51ế
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1.Giới thiệu dụng cụ.
Ti t 51ếỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Thước ngắm
Vòng tròn chia
độ đặt ngang
Vòng tròn chia
độ đặt đứng
a/ Sơ lược cấu tạo chính.
b/ Các chức năng
Ngắm ba điểm thẳng hàng
Đo góc trên mặt đất
Đo góc theo phương thẳng đứng
Thước ngắm
Thước ngắm,vòng tròn
chia độ đặt ngang
Thước ngắm,vòng
tròn chia độ đặt đứng
CÁC THÀNH PHẦN
CHỨC NĂNG





1.Giới thiệu dụng cụ
Ti t 51ế ỨNG DỤNG CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Thước ngắm
Vòng tròn chia
độ đặt ngang
Vòng tròn chia
độ đặt đứng
a/ Sơ lược cấu tạo chính.
b/ Các chức năng
Ngắm ba điểm thẳng hàng
Đo góc trên mặt đất
Đo góc theo phương thẳng đứng
Thước ngắm
Thước ngắm,vòng tròn
chia độ đặt ngang
Thước ngắm,vòng
tròn chia độ đặt đứng
CÁC THÀNH PHẦN CHỨC NĂNG
Giác kế ngang
Giác kế đứng
4
0
1.Giới thiệu dụng cụ.
Ti t 51ếỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Thước ngắm Giác kế ngang
Giác kế đứng
1.Giới thiệu dụng cụ.
Ti t 51ếỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
 !"#$%&'!()&'*+

,-&'*+./&,0&!12
3 ,4&!'567,5-+86,(2&'!9&'
:7;<5!()&'*+=>,0&!1
=)5+?,@6.>+&!(!A&>7
4
0
Vạch số 0
o
A
B
C
E
D
B
A
C
?
4
3
12
BCD!7!E&!=F"6GH&!,1$>5,7:&!9&'B
∆BIJKI
L
93.
4
12
. ==⇒=⇒=⇒ ABCD
CE
AE
AB

CE
AE
CD
AB
A
B
D
C
1.Giới thiệu dụng cụ.
Ti t 51ếỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
E
CÁC BƯỚC ĐO ĐẠC VÀ TÍNH TOÁN
(đo gián tiếp chiều cao một vật)
Đặt giá đỡ thẳng đứng có gắn
thước ngắm ,xác định CD
Dùng thước đo các độ dài AE,CE,CD
1.Giới thiệu dụng cụ.
Ti t 51ếỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Điều chỉnh thước ngắm sao cho
hướng thước đi qua đỉnh B của
cột cờ. Sau đó xác định giao điểm E
của BD và AC
2.Đo gián tiếp chiều cao của vật.

B
K

I
E
D

B
A
C
?
4
3
12
CD
CE
AE
AB .=
∆BIJKI
L
CD
CE
AE
AB
CE
AE
CD
AB
.=⇒=⇒
CÁC BƯỚC ĐO DẠC VÀ TÍNH TOÁN
(đo gián tiếp chiều cao một vật)
Đặt giá đỡ thẳng đứng có gắn
thước ngắm ,xác định CD
Dùng thước đo các độ dài AE,CE,CD
1.Giới thiệu dụng cụ
Ti t 51ế ỨNG DỤNG CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Điều chỉnh thước ngắm sao cho sao

cho hướng thước đi qua đỉnh B của
cột cờ. Sau đó xác định giao điểm E
của BD và AC
2.Đo gián tiếp chiều cao của vật

B
K

I
Áp dụng bằng số:
CD = 1,5 m , CE =1,2 m ,AE = 6 m
6.1,5
1,2
7,5( )m≈
MNOPD
∆BIJKI
L
CD
CE
AE
AB
CE
AE
CD
AB
.=⇒=⇒
5,Q&'
A
i


s
a
i
?
NHÓM 1
B
C
C
/
A
/
A
NHÓM 2
B
C
C
/
A
/
A
NHÓM 3
B
C
C
/
A
/
A
1.Giới thiệu dụng cụ
Ti t 51ế ỨNG DỤNG CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

2.Đo gián tiếp chiều cao của vật
B
A
C
THỰC TẾ
RST+
I+!UVWAX%'5QX;:&6+,-Y&!Z!7&'
 ![&,7\B]^

 
TRÊN GIẤY
_`S+
_
`
_

+
B>57 &DB:&6+!a!5b&,7Z!7&' !c+1dVe!%;/&;2
!f(g+,A&! Xhi6&!("6GD
jKi&''5 ZA=>!(),7,1$>5`,7,(k'lB`'l`:!B&!(!E&!
=F
),(
∧∧∧∧
==∆ CPBNMNP
jKi&'!(),7,1=>!()!56=:!=Fm6
'5@V,7=>&!(
!E&!=F
mMN
NP
BC

AB
NP
BC
MN
AB
350012,0.
011,0
320
. ≈==⇒=⇒
∆BJ\'']
L
5n
B
A
C

 
1.Giới thiệu dụng cụ.
Ti t 51ếỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
2.Đo gián tiếp chiều cao của vật.
3.Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó
có một địa điểm không thể tới được.
CÁC BƯỚC ĐO ĐẠC VÀ TÍNH TOÁN
(đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong
đó có một điểm không tới được).
THỰC TẾ
TRÊN GIẤY
BƯỚC 1
BƯỚC 2
BƯỚC 3

BƯỚC 4
BƯỚC 5
AB = ?
B
A
C

 
1.Giới thiệu dụng cụ.
Ti t 51ếỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
2.Đo gián tiếp chiều cao của vật.
3.Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó
Có một địa điểm không thể tới được.
CÁC BƯỚC ĐO ĐẠC VÀ TÍNH TOÁN
(đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong
đó có điạ một điểm không tới được).
THỰC TẾ
TRÊN GIẤY
BƯỚC 1
BƯỚC 2
BƯỚC 3
BƯỚC 4
BƯỚC 5
AB = ?
B1: Chọn khoảng đất bằng phẳng rồi vạch
đoạn BC, dùng thước đo độ dài BC
B4: Đo đô dài các cạnh NP,MN
B3: Sử dụng thước đo góc để vẽ ra giấy
);(
∧∧∧∧

==∆ CPBNMNP
B5: Dựa vào bài toán vừa giải ta tính được
MN
NP
BC
AB .=
B2: Dùng giác kế ngang do góc B và góc C.
1.Giới thiệu dụng cụ.
Ti t 50ế ỨNG DỤNG CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
2.Đo gián tiếp chiều cao của vật.
3.Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó
có một địa điểm không thể tới được.
B1: Chọn khoảng đất bằng phẳng rồi vạch
đoạn BC, dùng thước đo độ dài BC
B2: Dùng giác kế ngang do góc B và góc C.
B4: Đo đô dài các cạnh NP,MN
B3: Sử dụng thước đo góc để vẽ ra giấy
);(
∧∧∧∧
==∆ CPBNMNP
B5: Dựa vào bài toán vừa giải ta tính được
MN
NP
BC
AB .=
B
A
C

 

THỰC TẾ
TRÊN GIẤY
CÁC BƯỚC ĐO ĐẠC VÀ TÍNH TOÁN
(đo khoảng cách giữa hai đị điểm trong
đó có một điểm không tới được).
CKoDBpqr+`p_r+`pST+
AB=
1.Giới thiệu dụng cụ.
Ti t 51ếỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1.Giới thiệu dụng cụ.
Ti t 51ếỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
2.Đo gián tiếp chiều cao của vật.

B
K

I
CD
CE
AE
AB .=
3.Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó
có một địa điểm không thể tới được.
MN
NP
BC
AB .=
B
A
C


 
THỰC TẾ
TRÊN GIẤY
* Chuaån bò caùc duïng cuï sau :
TÊN BÀI THỰC HÀNH CÁC SỐ ĐO VÀ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
BẢN BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH
5A,[V,8/& ;:&m7&'&!l+D

×