Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

trắc nghiệm lý thuyết chương 6 vật lí 12 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.87 KB, 16 trang )

Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 1

lượng tử ánh sáng
.Câu 1: Chọn câu đúng :
Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào kẽm tích điện âm thì:
A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi
B. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
C. Điện tích của tấm kẽm không thay đổi.
D. Tấm kẽm tích điện dương
Câu 2: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Theo
thuyết lượng tử: Những nguyên tử hay phân tử vật chất … ánh sáng một cách …
mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định … ánh sáng”.
A. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng.
B. Hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với tần số.
C. Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng.
D. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số.
.Câu 3: Chọn câu đúng:
Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích
và tăng cường độ ánh sáng, ta có:
A. Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.
B. Cường độ dòng quang điện bão hòa sẽ tăng lên.
C. Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.
D. Các quang điện electron đến anot với vận tốc lớn hơn.
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng photon ứng với chúng có năng
lượng càng lớn
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
.Câu 5: với ánh sáng trắng,Trong trường hợp nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng


quang điện?
A. Mặt nước biển B. Lá cây
C. Mái ngói D. Tấm kim loại không có phủ nước
sơn
.Câu 6: Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bật ra.
Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là:
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 2

A. Kim loại B. Kim loại kiềm C. Chất cách điện D. Chất hữu cơ
Câu 7: Chiếu ánh sáng có bước sóng
0,50 m

vào 4 tế bào quang điện có catod lần
lượt bằng canxi, natri, kali và xêsi. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở:
A. một tế bào B. hai tế bào C. ba tế bào D. cả bốn tế bào
,Câu 8: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm. Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng.
A.
0,1 m

B.
0,2 m

C.
0,3 m

D.
0,4 m



.Câu 9 Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là:
A.
0,26 m

B.
0,30 m

C.
0,35 m

D.
0,4 m


Câu 10: Tìm câu phát biểu sai:
Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi
A. Tất cả electron bị ánh sáng bức ra trong mỗi giây đều chạy hết về anod
B. Ngay cả những electron có vận tốc ban đầu nhỏ nhất cũng bị hút trở lại
catod
C. Có sự cân bằng giữa số electron bay ra khỏi catod và số electron bị hút
trở lại catod
D. Không có electron nào bị ánh sáng bức ra quay trở lại catod
.Câu 11: Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên:
A. Sự tác dụng của các electron lên kính ảnh
B. Sự giải phóng các photon khi kim loại bị đốt nóng
C. Sự giải phóng các electron từ bề mặt kim loại do sự tương tác giữa chúng
với các photon
D. Sự phát ra do các electron trong các nguyên tử nhảy ra từ mức năng
lượng cao xuống mức năng lượng thấp hơn.

Câu 12: Hiện tượng quang điện được Hez (Hertz) phát hiện bằng cách nào dưới
đây?
A. Chiếu một chùm ánh sáng qua lăng kính
B. Cho một dòng tia catod đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
D. Dùng chất Pôlôni 210 phát ra hạt

để bắn phá các phân tử Nitơ
Câu 13: Chọn câu đúng:
A. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt một tấm kim loại thì nó làm cho
các electron quang điện bật ra
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 3

B. Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt tấm kim loại
gọi là hiện tượng quang điện
C. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện cùng chiều với điện
trường
D. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện ngược chiều với điện
trường
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Hiệu điện thế hãm của mỗi kim loại không phụ thuộc bước sóng của
chùm sáng kích thích
B. Hiệu điện thế hãm có thể âm hay dương
C. Hiệu điện thế hãm có giá trị âm
D. Hiệu điện thế hãm có giá trị dương
Câu 15: Chọn câu sai:
A. Các định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh
sáng
B. Thuyết lượng tử do Planck đề xướng

C. Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon
D. Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một
electron
Câu 16: Chọn câu sai:
Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A. Hiện tượng quang điện B. Sự phát quang của các chất
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Tính đâm xuyên
Câu 17: Chọn câu đúng:
A. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng
kích thích
B. Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích
thích
C. Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích
D. Sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hiđro chỉ giải thích bằng
thuyết lượng tử
Câu 18: Chọn câu đúng
A. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện
B. Tần số của ánh sáng huỳnh quang lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích
C. Pin quang điện đồng oxit có cực dương là đồng oxit (Cu
2
O) và cực âm là
đồng kim loại
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 4

D. Giới hạn quang dẫn của một chất là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng
kích thích có thể gây ra hiện tượng quang dẫn ở chất đó
.Câu 19: Chọn câu đúng: Giới hạn quang điện tùy thuộc
A. Bản chất của kim loại
B. Hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện

C. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catod
D. Điện trường giữa anod và catod
.Câu 20: Khái niệm nào sau đây là cần cho việc giải thích hiện tượng quang điện
và hiện tượng phát xạ nhiệt electron?
A. Điện trở riêng B. Công thoát C. Mật độ dòng điện D. Lượng
tử bức xạ
Câu 21: Chọn câu đúng:
Nhận định nào dưới đây chứa đựng nội dung các quan điểm hiện đại khi nói
về bản chất của ánh sáng.
A. Ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng nằm trong giới hạn từ 0,38m đến
0,76m
B. Ánh sáng là chùm hạt được phát ra từ nguồn sáng và truyền đi theo
đướng thẳng với tốc độ lớn
C. Sự chiếu sáng chính là quá trình truyền năng lượng bằng những phần nhỏ
xác định, gọi là photon
D. Ánh sáng có bản chất phức tạp, trong một số trường hợp nó biểu hiện các
tính chất của sóng và trong một số trường hợp khác, nó lại biểu hiện như
hạt (photon)
Câu 22: Chọn câu sai:
A. Bên trong bóng thủy tinh của tế bào quang điện là chân không
B. Dòng quang điện chạy từ anod sang catod
C. Catod của tế bào quang điện thường được phủ bằng một lớp kẽm hoặc
kim loại kiềm
D. Điện trường hướng từ catod đến anod trong tế bào quang điện
Câu 23: Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với
tế bào quang điện
A. Hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện luôn có giá trị âm
khi dong quang điện triệt tiêu
B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anod và catod
của tế bào quang điện bằng không

C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ
nguồn sáng kích thích
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 5

D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích
thích
Câu 24: Hiện tượng quang điện là:
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại có ánh sáng thích
hợp chiếu vào nó.
B. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị
nung nóng đến nhiệt độ rất cao
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị
nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bầt kì nguyên
nhân nào khác
.Câu 25: Cường độ dòng quang điện bão hòa
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích
B. Tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích
C. Không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích
D. Tăng tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm ánh sáng kích thích
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh
sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt, đứt quãng
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một photon.
C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào
bước sóng của ánh sáng
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không
phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng
.Câu 27: Chọn câu đúng:

Nếu trong một môi trường ta biết được bước sóng của lượng tử năng lượng
ánh sáng (photon) là hf và bằng

, thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng
bao nhiêu? (Biết h là hằng số Plant, c là vận tốc ánh sáng trong chân không và f là
tần số).
A.
c
n
f


B.
c
n
f


C.
cf
n


D.
n
cf



Câu 28: Chọn câu đúng:

Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?
A. Hiện tượng quang điện
B. Hiện tượng quang điện bên trong
C. Hiện tượng quang dẫn
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 6

D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn
Câu 29: Chọn câu đúng:
Yếu tố nào nêu dưới đây không gây ra hiện tượng phát xạ electron từ các
tinh thể ion và tinh thể hóa trị
A. Các photon B. Các hạt mang điện tích
C. Từ trường D. Nhiệt độ cao
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện
A. Không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích
B. Phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích
C. Không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catod
D. Phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catod
Câu 31: Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anhxtanh?
A. hf = A +
2
0 ax
2
m
mv
B. hf = A -
2
0 ax
2

m
mv

C. hf = A +
2
2
mv
D. hf = A -
2
2
mv

.Câu 32: Công thức nào sau đây đúng cho trường hợp dòng quang điện bị triệt
tiêu?
A. eU
h
= A +
2
0 ax
2
m
mv
B. eU
h
=
2
0 ax
2
m
mv


C. eU
h
=
2
2
mv
D.
1
2
eU
h
=
2
0 axm
mv

Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng chất bán dẫn giảm mạnh điện trở khi
bị chiếu sáng
B. Trong hiện tượng quang dẫn, khi được giải phóng electron thoát khỏi
chất bán dẫn và trở thành các electron dẫn
C. Đối với một bức xạ điện từ nhất định thì nó sẽ gây hiện tượng quang dẫn
hơn hiện tượng quang điện
D. Hiện tượng quang điện và hiện tượng quang dẫn có cùng bản chất
Câu 34: Chọn câu phát biểu đúng:
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 7

Dựa vào thuyết lượng tử ánh sáng, ta có thể giải thích được

A. Định luật về giới hạn quang điện
B. Định luật về dòng quang điện bão hòa
C. Định luật về động năng ban đầu cực đại của electron quang điện
D. Cả ba định luật quang điện
Câu 35: Câu nào diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử?
A. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần
B. Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử hay phân tử
C. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử
D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát
ra hay hấp thụ vào một lường tử năng lượng
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi
bị chiếu sáng
B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất
bán dẫn
C. Một trong những ứng dụng quang trọng của hiện tượng quang dẫn là việc
chế tạo đèn ống (đèn nêon).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron
liên kết thành electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt.
Câu 37 Chọn câu sai:
A. Photon có năng lượng B. Photon có động lượng
C. Photon có khối lượng D. Photon có kích thướt xác định
Câu 38: Chọn câu đúng:
Hiện tượng nào sau đây KHÔNG liên quan đến tính chất lượng tử của ánh
sáng
A. Sự tạo thành quang phổ vạch B. Các phản ứng quang hóa
C. Sự phát quang của các chất D. Sự hình thành dòng điện dịch
Câu 39: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?
A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn
hai điện cực

B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi
nhiệt độ
C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 8

D. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó không thay đổi theo
nhiệt độ
Câu 40: Chọn câu đúng:
Người ta không thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại chiếu chùm ánh
sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì:
A. Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ
B. Kim loại hấp thụ qua ít ánh sáng đó
C. Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của photon
D. Bước sóng của ánh sáng lớn so với giới hạn quang điện
Câu 41: Chọn câu đúng: Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi:
A. Photon ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất
B. Công thoát của electron có năng lượng nhỏ nhất
C. Năng lượng mà electron thu được lớn nhất
D. Năng lượng mà electron mất đi là nhỏ nhất
Câu 42: (Câu 18:) Gọi bước sóng λo là giới hạn quang điện của một kim loại, λ là
bước sóng ánh sáng kích
thích chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì
A. chỉ cần điều kiện λ > λo.
B. phải có cả hai điều kiện: λ = λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.
C. phải có cả hai điều kiện: λ > λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.
D. chỉ cần điều kiện λ ≤ λo.
Câu 43: Chọn câu đúng: Hiện tượng quang điện bên trong là hiện tượng
A. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng
B. Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu

sáng
C. Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng
D. Giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion
Câu 44: Chọn câu đúng: Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết
A. electron cổ điển B. sóng ánh sáng
C. photon D. động học phân tử
Câu 45: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn?
A. Tế bào quang điện B. Quang trở
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 9

C. Đèn LED D. Nhiệt điện trở
Câu 46: Pin quang điện hoạt động dựa vào những nguyên tắc nào sau đây?
A. Sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa ở hai đầu điện cực
B. Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây
kim loại
C. Hiện tượng quang điện xảy ra bên cạnh một lớp chắn
D. Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại
Câu 47: Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mặt hồ nước làm nước hồ nóng lên. Đó là
do:
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
C. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
Câu 48: Chọn câu đúng: Tấm kính đỏ
A. hấp thụ mạnh ánh sáng đỏ B. hấp thụ ít ánh sáng đỏ
C. không hấp thụ ánh sáng xanh D. hấp thụ ít ánh sáng xanh
Câu 49: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơdơpho ở điểm nào sau đây?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân
B. Hình dạng quỹ đạo của electron
C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron
D. Trạng thái có năng lượng ổn định

Câu 50: Trong quang phổ của nguyên tử hiđro, các vạch trong dãy Laiman được
tạo thành khi electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo A. K
B. L C. M D. N
.Câu 51: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, các vạch trong dãy Banme
được tạo thành khi các electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo.
A. K B. L C. M D. N
Câu 52: Trạng thái dừng là:
A. Trạng thái có năng lượng xác định
B. Trạng thái mà ta có thể tính toán chính xác năng lượng của nó
C. Trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được
D. Trạng thái mà trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác định
mà không bức xạ năng lượng
Câu 53: Câu nào dưới đây nói lên nội dung của khái niệm về quỹ đạo dừng?
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 10

A. Quỹ đạo có bán kính tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp
B. Bán kính quỹ đạo có thể tính toán được một cách chính xác
C. Quỹ đạo mà electron bắt buộc phải chuyển động trên nó
D. Quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng
Câu 54: Nội dung của tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử
được thể hiện trong các câu nào sau đây?
A. Nguyên tử phát ra một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng
B. Nguyên tử thu nhận môt photon mỗi lần hấp thụ ánh sáng
C. Nguyên tử phát ra ánh sáng nào có thể hấp thụ ánh sáng đó
D. Nguyên tử chỉ có thể chuyển giữa các trạng thái dừng. Mỗi lần chuyển,
nó bức xạ hay hấp thụ một photon có năng lượng đúng bằng độ chênh
lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó





P1. Chọn câu Đúng. ánh sáng huỳnh quang là:
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỉ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
P2. Chọn câu đùng. ánh sáng lân quang là:
A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
P3. Chọn câu sai
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là
phát quang.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 11

C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời
gian nào đó.
P4. Chọn câu sai
A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10
-8
s).
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10
-6
s trở lên).
C. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bước sóng  của ánh

sáng hấp thụ ’ <
D. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng  của
ánh sáng hấp thụ ’ >
P5. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây:
A. Độ đơn sắc cao. B. độ định hướng cao.
C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
P6. Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành
quang năng?
A. Điện năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D.
Quang năng.
P7. Hiệu suất của một laze:
A. nhỏ hơn 1. B. Bằng 1. C. lớn hơn 1. D. rất
lớn so với 1.
P8. Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Dựa vào sự tái hợp giữa êléctron và lỗ trống. D. Sử dụng buồng cộng
hưởng.
P9. Một phôtôn có năng lượng 1,79eV bay qua 2 nguyên tử có mức kích thích
1,79eV, nằm trên cùng phương của phôton tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng
thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là số phôton có thể thu được sau đó,
theo phương của phôton tới. Hãy chỉ ra đái số sai.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 12

A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3.

Câu 25) Chọn phát biểu sai :
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng các electron ở mặt kim loại bị bật ra khỏi
kim loại khi có ánh
sáng thích hợp chiếu vào.

B. Định luật quang điện thứ nhất: Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt có một
bước sóng giới hạn λo nhất
định gọi là giới hạn quang điện. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng λ
của ánh sáng kích
thích nhỏ hơn giới hạn quang điện (λ ≤λo).
C. Định luật quang điện thứ hai: Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với
cường độ của chùm sáng kích thích.
D. Định luật quang điện thứ ba: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang
điện phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích, không phụ thuộc vào bước
sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại dùng làm catốt.
Câu 26) Chọn phát biểu sai về nội dung thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một
cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng. Mỗi phần đó mang một
năng lượng hoàn toàn xác định còn gọi là phôton .
B. Mỗi lượng tử ánh sáng hay phôton ánh sáng có năng lượng là : ε = hf, trong đó f
là tần số ánh sáng, h là một hằng số gọi là hằng số Plăng
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng
cách tới nguồn sáng .
D. Chùm ánh sáng là chùm các eletron.
Câu 27) So sánh hiệu ứng quang điện bên trong và hiệu ứng quang điện bên ngoài
A. Hiệu ứng quang điện bên trong và hiệu ứng quang điện bên ngoài giống nhau ở
chỗ đều do các lượng tử ánh sáng làm bức các electron .
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 13

B. Hiệu ứng quang điện ngoài giải phóng electron ra khỏi khối kim loại, còn hiệu
ứng quang điện bên trong chuyển electron liên kết thành electron dẫn ngay trong
khối bán dẫn.
C. Năng lượng cần thiết để làm bức electron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường
nhỏ hơn nhiều so với công thốt electron ra khỏi mặt kim loại nên giới hạn quang

điện bên trong có thể nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Các trên đều đúng
Câu 28) Chọn phát biểu đúng?
A. Ánh sáng có tính chất sóng .
B. Ánh sáng có tính chất hạt.
C. Ánh sáng có cả hai tính chất sóng và hạt, gọi là lưỡng tính sóng - hạt.
D. Ánh sáng chỉ có tính sóng thể hiện ở hiện tượng quang điện.
Câu 29) Chọn phát biểu sai?
A. Huỳnh quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang tắt ngay khi ngừng ánh
sáng kích thích. Nó xảy ra với chất lỏng và chất khí.
B. Lân quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang còn kéo dài một thời gian sau
khi ngừng ánh sáng kích thích, nó xảy ra với vật rắn.
C. Hiện tượng quang hóa là hiện tượng các phản ứng hóa học xảy ra dưới tác dụng
của ánh sáng. Năng lượng cần thiết để phản ứng xảy ra là năng lượng của phôton
có tần số thích hợp.
D. Hiện tượng quang hóa chính là một trường hợp trong đó tính sóng của ánh sáng
được thể hiện rõ.
Câu 30) Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo?
A. Tiên đề về các trạng thái dùng: Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có
năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng. Trong các trạng thái dừng nguyên
tử bức xạ năng lượng .
B. Tiên đề về sự bức xạ hay hấp thụ: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có
năng lượng Em chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng En (Với En < Em) thì
nguyên tử phát ra 1 phôton có năng lượng : ε = hfmn = Em - En
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 14

C. Nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng thấp En mà hấp thụ được
một phôton có năng lượng đúng bằng hiệu Em - En thì nó chuyển lên trạng thái
dừng Em.

D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt
nhân theo những quĩ đạo có bán kính hoàn toànxác định gọi là quĩ đạo dừng.
Câu 31) Chọn phát biểu sai về đặc điểm của quang phổ của Hidro?
A. Dãy Laiman trong vùng tử ngoại .
B. Dãy Pasen trong vùng hồng ngoại .
C. Dãy Banme gồm 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím( vùng ánh sáng nhìn thấy ) và một
phần ở vùng hồng ngoại.
D. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử hidro có năng lượng cao nhất
Câu 32) Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện:
A. Elecron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu ánh sáng thích hợp vào.
B. Elecron bị bứt ra khỏi kim loại khi Ion đập vào.
C. Electron bị bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử khác đập vào.
D. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.
Câu 33) Kết luận nào sau đây là Sai đối với pin quang điện
A. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
B. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong
C. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. Một bộ phận không thể thiếu được phải có cấu tạo từ chất bán dẫn
Câu 34) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
B. Giả thuyết sóng không giải thích được hiện tượng quang điện
C. Trong cùng một môi trường vận tốc của ánh sáng bằng vận tốc sóng điện từ
D. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là phôton
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 15

Câu 35) Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn
quang điện:
A. Nhỏ hơn năng lượng phôton chiếu tới B. Lớn hơn năng lượng phôton chiếu tới
C. Bằng năng lượng phôton chiếu tới D. Tỉ lệ với cường độ ánh sáng chiếu tới

Câu 36: Chọn câu trả lời sai khi nói về tia hồng ngoại
A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng   0,76 m.B. Tdụng
nổi bật nhất là tác dụng nhiệt
C. Có bản chất là sóng điện từ. D. Ứng dụng để điều trị
bệnh còi xương
Câu 37: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng của Yong. Nếu làm giảm
cường độ ánh sáng của một trong hai khe thì
A. chỉ có vạch tối sáng hơn. B. không xảy ra hiện tượng giao thoa.
C. chỉ có vạch sáng tối hơn. D. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng
hơn.
Câu 38: Trong máy quang phổ bộ phận có tác dụng tách chùm sáng song song
thành các chùm sáng đơn sắc song song lệch theo các hướng khác nhau là A.
Buồng ảnh B. Lăng kính. C. Thấu kính hội tụ. D. Ống chuẩn trực.
Câu 39: Chọn câu phát biểu SAI khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại
A. Trong suốt đối với thuỷ tinh, nước B. Làm ion hoá không khí
C. Làm phát quang một số chất D. Gây ra những phản ứng quang hoá,
quang hợp
40. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. Ap suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn
sáng trắng
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn
sáng trắng
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 16

D. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng
trắng///

×