Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

trắc nghiệm lý thuyết chương 7 vật lí 12 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.13 KB, 19 trang )

Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 1

Câu 1: Hãy chọn câu đúng: Các nguyên tử gọi là đồng vị khi
A. Có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. Hạt nhân chứa cùng số proton Z nhưng số notron N khác nhau
C. Hạt nhân chữa cùng số proton Z nhưng sô nuclon A khác nhau
D. Cả A, B , C đều đúng
.Câu 2: Hãy chọn câu đúng
A. Khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân
B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân
C. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
D. Có hai loại nuclon là proton và electron
.Câu 3: Hãy chọn câu đúng:
A. Trong ion đơn nguyên tử, số proton bằng sô electron
B. Trong hạt nhân, số proton phải bằng số notron
C. Trong hạt nhân, số proton bằng hoặc nhỏ hơn số notron
D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử
.Câu 4: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ
235
92
U
có:
A. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235
B. 92 proton và tổng số electron và notron bằng 235
C. 92 notron và tổng số notron và proton bằng 235
D. 92 notron và tổng số proton và electron bằng 235
Câu 5: Chọn câu sai:
A. Một mol nguyên tử (phân tử) gồm N
A
nguyên tử (phân tử) N


A
=
6,022.10
23

B. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 12g
C. Khối lượng của một mol N
2
bằng 28g
D. Khối lượng của một mol ion H
+
bằng 1g
.Câu 6: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Các proton B. Các notron C. Các electron D. Các nuclon
Câu 7: Chất phóng xạ do Becơren phát hiện ra đầu tiên là:
A. Radi B. Urani C. Thôri D. Pôlôni
Câu 8: Hạt nhân Liti có 3 proton và 4 notron. Hạt nhân náy có kí hiệu như thế nào
A.
7
3
Li
B.
4
3
Li
C.
3
4
Li
D.

3
7
Li

.Câu 9: Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ thiên nhiên cần phải được kích thích
bởi.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 2

A. Ánh sáng Mặt Trời B. Tia tử ngoại
C. Tia X D. Tất cả đều sai
Câu 10: Chọn câu sai:
A. Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
B. Chu kì bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ
C. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
D. Hằng số phóng xạ và chu kì bán rã của chất phóng xạ tỉ lệ nghịch với nhau
Câu 11: Chọn câu sai. Tia

:
A. Bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường
B. Làm ion hóa chất khí
C. Làm phát quang một số chất
D. Có khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 12: Chọn câu sai. Tia

:
A. Gây nguy hại cơ thể
B. Có khả năng đâm xuyên rât mạnh
C. Không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
D. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen

Câu 13: Chọn câu sai. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. Tia

và tia

B. Tia

và tia


C. Tia

và tia Rơnghen D. Tia

và tia Rơnghen
Câu 14: Chọn câu sai: Các tia có cùng bản chất là
A. Tia

và tia tử ngoại B. Tia

và tia hồng ngoại
C. Tia âm cực và tia Rơnghen D. Tia

và tia âm cực
.Câu 15 Tia phóng xạ


không có tính chất nào sau đây
A. Mang điện tích âm
B. Có vận tốc lơn và đâm xuyên mạnh

C. Bị lệch về bản âm khi đi xuyên qua tụ điện
D. Làm phát huỳnh quang một số chất
Câu 16 Chọn câu sai khi nói về tia


A. Mang điện tích âm
B. Có bản chất như tia X
C. Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 3

D. Làm ion hóa chất khí nhưng yếu hơn so với tia


Câu 17: Chọn câu sai khi nói về tia


A. Không mang điện tích
B. Có bản chất như tia X
C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn
D. Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
.Câu 18: Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất
A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia tử ngoại D. Tia


Câu 19: Chu kì bán rã của một chấst phóng xạ là thời gian sau đó
A. Hiện tượng phóng xạ lập lại như cũ
B. ½ số hạt nhân phóng xạ bị phân rã
C. Độ phóng xạ tăng gấp một lần
D. Khối lượng chất phóng xạ tăng lên gấp hai lần khối lượng ban đầu

Câu 20: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia



A. Hạt


thực chất là hạt electron
B. Trong điện trường, tia


bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch
nhiều hơn so với tia


C. Tia


có thể xuyên qua môt tấm chì dày cỡ cm
D. A, B , C đều sai
Câu 21: Chọn câu phát biểu đúng khi nói về tia



A. Các nguyên tử Hêli bị ion hóa
B. Các electron
C. Sóng điện từ có bước sóng ngắn
D. Các hạt nhân nguyên tử hiđro
.Câu 22: Một hạt nhân
A

Z
X
sau khi phóng xạ đã biến đổi thành hạt nhân
1
A
Z
Y

. Đó là
phóng xạ
A. Phát ra hạt

B. Phát ra

C. Phát ra


D. Phát ra



.Câu 23: Chọn câu đúng. Hạt nhân nguyên tử
235
92
U
có bao nhiêu notron và proton
A. p = 92; n = 143 B. p = 143; n = 92 C. p = 92; n = 235 D. p = 235; n = 93
.Câu 24: Chọn câu đúng: Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử
A
Z

X
biến đổi thành
hạt nhân
1
A
Z
Y

thì hạt nhân
A
Z
X
đã phóng ra phát xạ:
A.


B.


C.

D.


Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 4

Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia


gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli
B. Tia


gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện
tích nguyên tố dương
C. Tia


gồm các electron nên không phải phóng ra từ hạt nhân
D. Tai

lệch trong điện trường ít hơn tia


Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia
,,
  

A. Có khả năng iôn hóa không khí
B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
C. Có tác dụng lên phim ảnh
D. Có mang năng lượng
Câu 27: Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu tăng dần khi 3 tia này
xuyên qua không khí là:
A.
,,
  
B .
,,

  
C.
,,
  
D.
,,
  

Câu 28: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Phóng xạ

là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ




B. Vì tia


là các electron nên nó được phóng ra từ lớp võ của nguyên tử
C. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ


D. Photon

do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn
Câu 29: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia


A. Tia


thực chất là hạt nhân nguyên tử Hêli
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia

bị lệch về phía bản âm
của tụ điện
C. Tia

phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Khi đi qua không khí, tia

làm iôn hóa không khí và mất dàn năng lượng
.Câu 30: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung định luật
phóng xạ
A.
0
t
m m e



B.
0
t
m me



C.
0

t
m m e


D.
0
1
2
t
m m e




Câu 31: Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo toàn mà
phản ứng hạt nhân phải tuân theo:
A. Bảo toàn điện tích
B. Bảo toàn số nuclon
C. Bảo toàn năng lượng và động lượng
D. Bảo toàn khối lượng
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 5

Câu 32: Chọn câu đúng. Hiện tượng nào dưới đây xuất hiện trong quá trình biến
đổi hạt nhân nguyên tử:
A. Phát ra tia X
B. Hấp thụ nhiệt
C. Ion hóa
D. Không có hiện tượng nào trong câu A,B và C
Câu 33: Chọn câu đúng. Phương trình của định luật phóng xạ được biểu diễn bởi

công thức nào sau:
A.
0
t
N N e


B.
0
t
N N e



C.
0
t
N N e



D.
0
t
N N e



.Câu 34: Trong phóng xạ


, so với hạt nhân mẹ trong bản phân loại tuần hoàn thì
hạt nhân con có vị trí:
A. Lùi 1 ô B. Lùi 2ô C. Tiến 1ô D. Tiến 2ô
Câu 35: Trong phóng xạ


, so với hạt nhân mẹ trong bản phân loại tuần hoàn thì
hạt nhân con có vị trí:
A. Lùi 1 ô B. Lùi 2ô C. Tiến 1ô D. Tiến 2ô
.Câu 36: Trong phóng xạ


, so với hạt nhân mẹ trong bản phân loại tuần hoàn thì
hạt nhân con có vị trí:
A. Lùi 1 ô B. Lùi 2ô C. Tiến 1ô D. Tiến 2ô
Câu 37: Chọn câu sai:
A. Tổng điện tích của các hạt ở hai vế của phương trình phản ứng hạt nhân
bằng nhau
B. Trong phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toànnên khối lượng của các
nuclon cũng được bão toàn
C. Sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên
tử của nguyên tố phóng xạ
D. Sự phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động
của các điều kiện bên ngoài
Câu 38: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của
chúng thành các hạt khác
B. Định luật bảo toàn số nuclon là một trong các định luật bảo toàn của phản
ứng hạt nhân
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình

Trang 6

C. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém
bền vững hơn
D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn
Câu 39: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân notron s có giá trị
A. s > 1 B. s < 1 C. s = 1 D s ≥ 1
.Câu 40: Nếu nguyên tử hiđro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N
thì nguyên tử có thể phát ra bao nhiêu vạch trong dãy Banme
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41: Trong quá trình phân rã
238
92
U
phóng ra tia phóng xạ

và tia phóng xạ


theo phản ứng
238
92
86
A
Z
UX


  
. Hạt nhân X là:

A.
106
82
Pb
B.
222
86
Rn
C.
110
84
Po
D. Một hạt nhân
khác
Câu 42: Chọn câu sai. Tần số quay của một hạt trong máy xiclôtron
A. Không phụ thuộc vào vận tốc của hạt
B. Phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
C. Không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
D. Phụ thuộc vào điện tích của hạt
Câu 43 Chọn câu đúng. Trong máy xiclôtron, các ion được tăng tốc bởi
A. Điện trường không đổi
B. Từ trường không đổi
C. Điện trường biến đổi tuần hoàn giữa hai cực D
D. Từ trường biến đổi tuần hoàn bên trong các cực D
Câu 44: Chọn câu đúng. Trong các phân rã
,,
  
hạt nhân bị phân rã mất nhiều
năng lượng nhất xảy ra trong phân rã là
A.


B.

C.

D. Cả ba
Câu 45: Chọn câu đúng. Có thể thay đổi hằng số phóng xạ

của đồng vị phóng xạ
bằng cách nào
A. Đặt nguồn phóng xạ vào trong điện trường mạnh
B. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
D. Chưa có cách nào có thể thay đổi hằng số phóng xạ
Câu 46: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 7

A.
238 1 239
92 0 92
U n U
B.
238 4 234
92 2 90
U He Th

C.
4 14 17 1
2 7 8 1

He N O H  
D.
27 30 1
13 15 0
Al P n

  

Câu 47: Tính số nguyên tử trong 1g khí O
2

A. 376.10
20
nguyên tử B. 736.10
30
nguyên tử
C. 637.10
20
nguyên tử D. 367.10
30
nguyên tử
.Câu 48: Tính số nguyên tử oxi và số nguyên tử cácbon trong 1g khí CO
2

A. Số nguyên tử O
2
là 137.10
20
nguyên tử, số nguyên tử C là 472.10
20

nguyên
tử
B. Số nguyên tử O
2
là 137.10
20
nguyên tử, số nguyên tử C là 274.10
20
nguyên
tử
C. Số nguyên tử O
2
là 317.10
20
nguyên tử, số nguyên tử C là 472.10
20
nguyên
tử
D. Số nguyên tử O
2
là 274.10
20
nguyên tử, số nguyên tử C là 137.10
20
nguyên
tử
Câu 49: Chọn câu đúng. Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân
238
92
U

chuyển
thành hạt nhân
234
92
U
đã phóng ra
A. Một hạt

và 2 electron B. Một electron và 2 hạt


C. Một hạt

và 2 notron D. Một hạt

và 2 hạt


Câu 50: Chọn câu đúng. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về:
A. Số notron trong hạt nhân
B. Số electron trên các quỹ đạo
C. Sô proton trong hạt nhân và số electron trên các quỹ đạo
D. Số notron trong hạt nhân và số electron trên các quỹ đạo
PHẦN 2
V1: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi :A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và
êlectron. C prôtôn, nơtron. D. prôtôn và êlectron.
V2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từA. các prôtôn B. các nơtrôn
C. các nuclôn D. các electrôn
V3. Hạt nhân nguyên tử
A

Z
X được cấu tạo gồm
A. Z nơtron và A prôtôn B. Z nơtron và A nơtron C. Z prôtôn và (A-Z)
nơtron D. Z nơtron và (A-Z) prôton
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 8

V4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn B. Số nuclôn bằng số
khối A của hạt nhân.
C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân trung
hòa về điện.
V5. tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc vào: A. nguyên tử số. B. số
khối. C. khối lượng nguyên tử D. Số các đồng vị
V6. Trong hạt nhân nguyên tự có: A. 14 prôtôn và 6 nơtron B. 6 prôtôn và 14
nơtron C. 6 prôtôn và 8 nơtron D. 8 prôtôn và 6 nơtron
V8. Hạt nhân có: A. 11 prôtôn và 24 nơtron. B. 13 prôtôn và 11 nơtron. C.
24 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 13 nơtron.
V9. Hạt nhân
238
92
U có cấu tạo gồm : A. 238p và 92n B. 92p và 238n
C. 238p và 146n D. 92p và 146n
V10. Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10
-19
C, điện tích của hạt nhân là: A.
5e. B. 10e. C. - 10e. D. - 5e.
V11. Hạt nhân pôlôni có điện tích là: A. 210 e B. 126 e
C. 84 e D. 0
V12. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì : A. có cùng khối lượng. B. có

cùng số Z, khác số A. C .có cùng số Z, cùng số A. D. cùng số A.
V13. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng: A. khối lượng nguyên tử
B. số nơtron. C số nuclôn. D. số prôtôn.
V14. Hạt nhân Triti có: A. 3 nơtrôn và 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn
V15 Các đồng vị của Hidro là
A. Triti, đơtêri và hidro thường B. Heli, tri ti và đơtêri

C. Hidro thường, heli và liti D. heli, triti và liti
V16 Theo định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử thì 1 u bằng
A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô
1
1
H. B. khối lượng của một hạt nhân
nguyên tử cacbon
12
6
C.
C. 1/12 khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon
12
6
C. D. 1/12 khối lượng
nguyên tử của đồng vị cacbon
12
6
C.
V17 Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng?
A. Kg; B. MeV/c; C. MeV/c
2
; D. u

V18.Động lượng của hạt có thể do bằng đơn vị nào sau đây?
A. Jun B. MeV/c
2
C. Mev/c D. J.s
V19. Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 9

prôtôn (m
p
), nơtron (m
n
) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. m
p
> u > m
n
B. m
n
< m
p
< u C.m
n
> m
p
> u D. m
n

= m
p

> u
V20. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng
lượng E và khối lượng m của vật là
A. E = mc
2

. B. E = m
2
c. C. E = 2m c
2

D. E = 2mc
V21 Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là
m
0
. Theo thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ
v thì khối lượng của nó là
A. B. C. D.
V22. Lực hạt nhân là lực nào sau đây ?
A. Lực điện. B. Lực từ.
C Lực tương tác giữa các nuclôn. D. Lực lương tác giữa các thiên
hà.
V23. Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là ?
A. lực tĩnh điện. B. Lực hấp dẫn.
C Lực điện từ. D. Lực lương tác mạnh.
V24. Phát biểu nào sau đây là sai.Lực hạt nhân
A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay
B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất
với lực tĩnh điện.

D. không phụ thuộc vào điện tích.
V25. Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
A. 10
-13
cm B. 10
-8
cm C. 10
-10
cm D. vô hạn
V26. bên trong hạt nhân nguyên tử
A. các nuclôn tương tác nhau bằng lực hút rất mạnh
B. các nơtron không mang điện nên không tương tác nhau.
C. Các prôtôn và nơtron không bao giờ tương tác nhau.
D. có thể tồn tại electron vì phóng xa có sinh ra electron.
V27. Chọn câu sai khi nói về hạt nhân nguyên tử
A. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử: nhỏ hơn từ 10
4
đến
10
5
lần
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 10

B. Khối lượng nguyên tử tập trung toàn bộ tại nhân vì khối eléctron rất nhỏ so với
khối lượng hạt nhân.
C. Kích thước hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn, điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
D. khối lượng của một hạt nhân luôn bằng tổng khối lượng các nuclôn tạo hành hạt
nhân đó.
V28. Độ hụt khối của hạt nhân là ( đặt N = A - Z) :

A. = Nm
n
- Zm
p
. B. = m - Nm
p
- Zm
p
.
C = (Nm
n
- Zm
p
) - m. D. = Zm
p
- Nm
n
V29. Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau,
khối lượng tổng cộng là m
0
, khi chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành một hạt
nhân thì có khối lượng m. Gọi W là năng lượng liên kết và c là vận tốc ánh sáng
trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn đúng?
A. m = m
0
. B. W =0,5(m
0
- m).c
2
. C. m > m

0
.
D. m < m
0
.
V30. Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, có
khối lượng tổng cộng là m
0
, khi chúng kết hợp lại với nhau thì tạo thành một hạt
nhân có khối lượng m. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Năng lượng
liên kết của hạt nhân này được xác định bởi biểu thức
A. W= (m
0
- m).c
2
. B. W = m
0
.c
2
. C. W =
m.c
2
. D. W = (m
0
- m).c.

V31. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và
năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các

nuclon riêng biệt.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên
số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
V32. Năng lượng liên kết riêng
A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất với các hạt nhân
nhẹ.
C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất với các hạt nhân
nặng.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 11

V33. Năng lượng trên kết của một hạt nhân :
A. có thể dương hoặc âm. B. càng lớn thì hạt nhân càng
bền.
C càng nhỏ thì hạt nhân càng bền. D. có thề bằng 0 với các hạt
nhân đặc biệt.
V34. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.
C Số hạt prôlôn. D. Số hạt nuclôn.
V35. Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8Mev/nuclôn,
các hạt nhân đó có số khối A trong phạm vi
A. 50<A<80. B. 50<A<95. C. 60<A<95.
D. 80<A<160.
V36. Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất
A. Hêli C. Cacbon C. Sắt D.
Urani
V37. Hạt nhân hêli ( ) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti ( ) có
năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri ( có năng lượng liên kết là
2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.

A. , , B. , l C. , , D. ,

V38. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng hạt nhân là tất cả các quá trình biến đổi của các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân tự phát là quá trình tự phân rã của một hạt nhân không bền
thành một hạt nhân khác.
C. Phản ứng hạt nhân kích thích là quá trình các hạt nhân tương tác với nhau và
tạo ra các hạt nhân khác.
D. Phản ứng hạt nhân có điểm giống phản ứng hóa học là bảo toàn nguyên tố và
bảo toàn khối lượng nghỉ.
V39. Hãy chi ra câu sai.Trong một phán ứng hạt nhân có định luật bảo toàn :
A. năng lượng toàn phần. B. điện tích. C động năng.
D. số nuclôn.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 12

V40. Hãy chi ra câu sai.Trong một phán ứng hạt nhân có định luật bảo toàn :
A. năng lượng toàn phần. B. điện tích. C động lượng.
D. khối lượng.
V41.Hãy chi ra câu sai.Trong một phán ứng hạt nhân có định luật bảo toàn :
A. số khối. B. điện tích. C động lượng. D. số
prôtôn.
V42. Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo
toàn.
B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
C. Tổng khối lượng nghỉ (tĩnh) của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn
được bảo toàn.
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
V43. Đơn vị đo khối lượng nào không sử dụng trong việc khảo sát các phản ứng

hạt nhân ?
A. Tấn. B. 10
-27
kg. C Mev/c
2
. D. u (đơn vị khối lượng
nguyên tử).
V44. Cho phản ứng hạt nhân sau:
He
4
2
+
N
14
7

X+
H
1
1
. Hạt nhân X là hạt nào
sau đây:
A.
O
17
8
. B.
Ne
19
10

. C.
Li
4
3
. D.
He
9
4
.
V45. Cho phản ứng hạt nhân:
ArnXCl
37
18
37
17

. Hạt nhân X là:
A. B.
H
2
1
C.
H
1
1
. D.
V47. Phương trình phóng xạ: + n + Trong đó Z, A là
A. Z = 1; A =1 B. Z = 1; A = 3 C. Z = 2; A = 3 D. Z = 2; A
= 4
V48. Xác định hạt X trong phương trình sau : + = + X.

A . . B. . C. . D.
V49. Cho phản ứng hạt nhân
nArpCl
37
18
37
17

, khối lượng của các hạt nhân là m(Ar)
= 36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u =
931MeV/c
2
. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 1,60132MeV. B. Thu vào 1,60132MeV.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 13

V50. Cho phản ứng hạt nhân
nPAl
30
15
27
13

, khối lượng của các hạt nhân là m
α
=
4,0015u, m
Al
= 26,97435u, m

P
= 29,97005u, m
n
= 1,008670u, 1u = 931Mev/c
2
.
Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV.
C. Toả ra 4,275152.10
-13
J. D. Thu vào 2,67197.10
-13
J.
V51 Phóng xạ là
A. quá trình hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. quá trình hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α, β, γ.
C. quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bền vững
D. quá trình hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ
nơtron.
V52. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. phát ra một bức xạ điện từ B. tự phát ra các tia , ,
.
C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh
V53. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
B. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
C. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài
D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự
phát)

V54. Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
V55. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử .
C. Tia β
+
là dòng các hạt pôzitrôn.
D. Tia β
-
là dòng các hạt êlectron.
V56. Phóng xạ nào không có sự thay đổi về cấu tạo hạt nhân?
A. Phóng xạ α B. Phóng xạ C. Phóng xạ . D.
Phóng xạ
V57. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia B. .Tia C.Tia X. D. Tia
α
V58. Đặc tính của quá trình phóng xạ là
A. có tính tự phát, không điều khiển được B. quá trình ngẫu
nhiên
C. quá trình biến đổi hạt nhân D. quá trình thu
năng lượng
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 14

V59.Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian. B. giảm theo đường

hypebol.
C không giảm. D. giảm theo quy luật
hàm số mũ.
V60. Công thức nào dưới đây không phải là công thức của định luật phóng xạ
phóng xạ?
A. N(t) = N
0
. B. N(t) = N
0
. C. N(t) = N
0
. D. N
0

= N(t).
V61. Liên hệ giữa hằng số phân rã và chu kì bán rã T là
A. = . B. = . C. .= D.
= .
V62.Trong phóng xạ β+ thì :
A. hạt nhân con lùi 2 ô so với hạt nhân mẹ B. hạt nhân con
tiến 2 ô so với hạt nhân mẹ
C. không có sự biến đổi về cấu tạo hạt nhân D. hạt nhân con lùi
1 ô so với hạt nhân mẹ
V63. Trong phóng xạ β- thì :
A. hạt nhân con lùi 1 ô so với hạt nhân mẹ B. hạt nhân con tiến 1 ô
so với hạt nhân mẹ
C. không có sự biến đổi về cấu tạo hạt nhân D. hạt nhân con lùi 2 ô so
với hạt nhân mẹ
V64. Trong phóng xạ anpha, thì :
A. hạt nhân con lùi 2 ô so với hạt nhân mẹ B. hạt nhân con

tiến 2 ô so với hạt nhân mẹ
C. không có sự biến đổi về cấu tạo hạt nhân D. hạt nhân con lùi
1 ô so với hạt nhân mẹ
V65. Hạt nhân phóng xạ . Hạt nhân con sinh ra có
A. 5p và 6n. B. 6p và 7n. C. 7p và 7n. D. 7p
và 6n.
V66. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β
-
thì hạt
nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ?
A. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1. B. Số khối giảm 2, số prôtôn
giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 4, số prôtôn
giảm 1.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 15

V67.Hạt nhân poloni phân rã cho hạt nhân con là chì Đã có sự phóng
xạ tia
A. Tia α B. Tia C. Tia . D. Tia
V68.Hạt nhân biến đổi thành hạt nhân do phóng xạ
A. β
+
. B. α và β
-
. C. α . D. β
-
.
V69. Hạt nhân phóng xạ α cho hạt nhân con
A. B. C. D.

V70. Từ hạt nhân phóng ra 3 hạt α và một hạt trong một chuỗi phóng xạ
liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành.là
A. B. C.
D.
V71. Chất phóng xạ
Po
209
84
là chất phóng xạ . Chất tạo thành sau phóng xạ là Pb.
Phương trình phóng xạ của quá trình trên là :
A.
PbHePo
207
80
2
4
209
84

; B.
PbHePo
213
86
4
2
209
84

C.
PbHePo

205
82
4
2
209
84

; D.
PbHePo
82
205
2
4
209
84


V72. sau một số lần phân rã α và β
-
biến thành hạt nhân chì bền vững.
Hỏi quá trình này đã phải trãi qua bao nhiêu lần phân rã α và β
-
?
A. 9 lần phân rã α và 12 lần phân rã β
-
. B. 6 lần phân rã α
và 8 lần phân rã β
-
.
C. 12 lần phân rã α và 9 lần phân rã β

-
. D. 8 lần phân rã α
và 6 lần phân rã β
-
.
V73. Trong quá trình phân rã hạt nhân thành hạt nhân , đã phóng ra một
hạt α và hai hạt
A. prôtôn B. pôzitrôn C. êlectrôn D.
nơtrôn
V74. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N
0
sau 1 chu kì
bán rã ,số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là
A. N
0
/2. B. N
0
/4. C. N
0
/6. D.
N
0
/8
V75. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N
0
sau 2 chu kì
bán rã ,số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là
A. N
0
/2. B. N

0
/4. C. N
0
/8.
D. m
0
/16
V76.Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N
0
sau 3 chu kì bán
rã ,số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là
A. N
0
/3. B. N
0
/4. C. N
0
/8.
D. N
0
/32
V77. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N
0
sau 4 chu kì
bán rã ,số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là
A. N
0
/4. B. N
0
/8. C N

0
/16.
D. N
0
/32
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 16

V78. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N
0
sau 5 chu kì
bán rã ,số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là
A. N
0
/5. B. N
0
/25. C. N
0
/32.
D. N
0
/50.
V79. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N
0
sau 6 chu kì
bán rã ,số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là
A N
0
/6. B. N
0

/36. C. N
0
/32.
D. N
0
/64
V80. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì
bán rã là T. Sau thời gian t = 3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã
thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X
bằng
A. 8 . B. 7 C.1/7 D.1/8
V81. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha?
A. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên tử hêli (
He
4
2
)
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ
điện.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng 20000km/s.
D. Quãng đường đi của tia anpha trong không khí chừng vài cm và trong vật rắn
chừng vài mm.
V82. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia ?
A. Hạt 
-
thực chất là hạt êlectron bắn ra từ vỏ nguyên tử.
B. Trong điện trường, tia 
-
bị lệch về phía bản dương, còn tia 
+

bị lệch về phía
bản âm của tụ điện.
C. Quãng đường truyền của tia  trong kim loại chừng vài mm.
D. Hạt 
+
thực chất là hạt pôzitrôn bắn ra từ nhân của nguyên tử.
V83. Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về 
+
?
A. Hạt 
+
có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích nguyên tố
dương.
B. Trong không khí tia 
+
có tầm bay ngắn hơn so với tia .
C. Tia 
+
có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia tia gamma.
D. Phóng xạ 
+

kèm theo phản hạt nơtrino.
V84. Điều khảng định nào sau đây là sai khi nói về tia gamma?
A. Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 0,01nm). B.
Tia gamma có thể đi qua vài mét trong bê tông và vài cm trong chì.
C. Tia gamma là sóng điện từ nên bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Khi hạt nhân chuyển từ mức năng lượng cao về mức năng lượng thấp thì phát ra
phôtôn có năng lượng hf = E
cao

-E
thấp
gọi là tia gamma.
V85. Chọn phương án đúng. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời
gian để
A. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu. B. một nửa hạt nhân của chất ấy biến
đổi thành chất khác.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 17

C. số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại 50%. D. một hạt nhân không bền tự phân rã.
V86. Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma ?
A. gây nguy hại cho con người B. có vận tốc bằng vận
tốc của ánh sáng
C. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường D. có bước sóng ngắn
hơn bước sóng của tia X
V87. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là :
A. Tia  và tia B. Tia  và tia X C. Tia  và tia D. Tia 
, tia  và tia X
V88. Các tia có cùng bản chất là :
A. Tia  và tia tử ngoại B. Tia  và tia hồng ngoại
C. Tia và tia  D. Tia  , tia hồng ngoại và tia tử
ngoại
V89 . Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch ?
A. . B. . C. D. .
V90.Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Phản ứng phân hạch là phản ứng trong đó hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh
nhẹ hơn.
B. Phản ứng phân hạch kích thích là phản ứng trong đó hạt nhân nặng hấp thụ
một nơtron rồi chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó vỡ thành hai mảnh nhẹ

hơn và kèm một vài nơtron.
C. Phản ứng phân hạch xảy ra khi hạt nhân nặng được truyền một năng lượng kích
hoạt cỡ vài Mev
D. Giống như phóng xạ, các sản phẩm sau phân hạch là hoàn toàn xác định.
V91. Chọn phương án Đúng nhất . Gọi k là số nơtron trung bình còn lại sau mỗi
phân hạch, thì điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là: A. k < 1. B. k =
1. C. k > 1; D. k 1
V92. Hãy chọn câu sai.Những điều kiện cần phải có để tạo nên phản ứng hạt nhân
dây chuyền là gì ?
A. Sau mỗi lần phân hạch, số nơtron trung bình được giải phóng phải lớn hơn
hoặc bằng 1 .
B. Lượng nhiên liệu (urani, plutôni) phải đủ lớn ( lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới
hạn) để tạo nên phản ứng dây chuyền.
C. Phải có nguồn tạo ra nơtron.
D. Nhiệt độ phải được đưa lên cao.
V93. Chọn câu Sai. Phản ứng phân hạch dây chuyền
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 18

A. là phản ứng phân hạch xảy ra liên tiếp do các hạt nhân nặng hập thụ các nơtron
sinh ra từ các phân hạch trước đó.
B. luôn kiểm soát được.
C. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mỗi phân hạch lớn hơn 1.
D. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mối phân hạch bằng 1.
V94. Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, những phần tử nào sau đây có đóng góp
năng lượng lớn nhất khi xảy ra phản ứng ?
A. Động năng của các nơtron. B. Động năng của các prôtôn.
C Động năng của các mảnh. D. Động năng của các êlectron.
V95. Để tạo ra phản ứng hạt nhân có điều khiển cần phải
A. dùng những thanh điều khiển có chứa Bo hay Cd.

B. chế tạo các lò phản ứng chứa nước áp suất cao (có vai trò làm chậm nơtron).
C. tạo nên một chu trình trong lò phản ứng.
D. tạo ra nhiệt độ cao trong lò (500
o
C).
V96. Sự phân hạch của hạt nhân urani ( ) khi hấp thụ một nơtron chậm xảy ra
theo nhiều
cách. Một trong các cách đó được cho bởi phương trình
)(
1
0
94
38
140
54
1
0
235
92
nkSrXenU 

Số nơtron
được tạo ra trong phản ứng này là
A. k = 3. B. k = 6. C. k = 4. D. k = 2
V97. Chọn câu sai .
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng
hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng
nhiệt hạch.
C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra

năng lượng lớn hơn nhiều phản ứng phân hạch.
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch.
V98. Chọn câu Sai.
A. Nguồn gốc năng lượng mặt trời và các vì sao là do chuỗi liên tiếp các phản ứng
nhiệt hạch xảy ra.
B. Trên trái đất con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch: trong quả bom
gọi là bom H; trong các nhà máy điện nguyên tử
C. Nguồn nhiên liệu để thực hiện phản ứng nhiệt hạch rất dễ kiếm, vì đó là đơteri
và triti có sẵn trong nước biển
D. phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm lớn là bảo vệ môi trường tốt vì chất thải sạch,
không gây ô nhiễm môi trường.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo VẬT LÝ HẠT NHÂN Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 19

V99. Chọn phương án Đúng. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai
phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì
A. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng.
B. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao.
C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng
kia là sự phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
D. một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh
V100. Phản ứng nhiệt hạch là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân
nặng.
C. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.D. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt
nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.

8.14. Khối lượng tương đối tính của vật được xác định
A.

0
m
m
v
1
c


B.
2
0
2
v
mm1
c

C.
0
2
2
m
m
v
1
c


D.
0
2

2
m
m
v
1
c



8.15. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về khối lượng của một vật ?
A. Khối lượng có tính chất tuyệt đối
B. Khối lượng có tính chất tương đối, giá trị của nó không phụ thuộc hệ quy
chiếu
C. Khối lượng có tính chất tuyệt đối, giá trị của nó không phụ thuộc hệ quy
chiếu
D. Khối lượng có tính chất tương đối, giá trị của nó phụ thuộc hệ quy chiếu
8.16. Chọn phương án đúng :Một người có khối lượng nghỉ 60 kg. Khối lượng
tương đối tính của người đó bằng bao nhiêu nếu người đó chuyển động với tốc độ
0,8c ?
A. 100 kg B. 90 kg C. 80 kg D. 60 kg
8.17. Hệ thức giữa khối lượng và năng lượng
A. W = mc =
0
2
2
m
c
v
1
c


B. W = mc
2
=
2
0
2
2
m
c
v
1
c

C. W = mc
2
=
2
0
2
2
m
c
v
1
c


D. W = mc
2

=
2
2
0
2
v
m 1 c
c


×