Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 1
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU MẠCH ĐIỆN CHỈ CÓ R, L, C
Câu 1/ n trong mch không phân nhánh có dng
2 2 cos100 ( )i t A
. n hiu dng trong mch là:
A. 4A B. 2,83A C. 2A D. 1,41A
Câu 2/ Phát bii mn xoay chiu ch cha L?
A. Dòng điện sớm pha hơn hđt một góc
/2
B. Dòng điện sớm pha hơn hđt
một góc
/4
C. Dòng điện trễ pha hơn hđt một góc
/2
D. Dòng điện sớm trễ hơn hđt
một góc
/4
Câu 3/ Phát bii mn xoay chiu ch cha C?
A. Dòng điện sớm pha hơn hđt một góc
/2
B. Dòng điện sớm pha hơn hđt
một góc
/4
C. Dòng điện trễ pha hơn hđt một góc
/2
D. Dòng điện sớm trễ hơn hđt
một góc
/4
Câu 4/ Mn tr thun R mc vào mn xc có tn s 50Hz, mun dòng
n trong mch su n th gi n mch mt góc
/2
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
Câu 5/ Công thnh dung kháng ca t i vi tn s f là
A.
2
C
Z fC
B.
C
Z fC
C.
1
2
C
Z
fC
D.
1
C
Z
fC
Câu 6/ Công thnh cm kháng ca cun ci vi tn s f là
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 2
A.
2
L
Z fL
B.
L
Z fL
C.
1
2
L
Z
fL
D.
1
L
Z
fL
Câu 7/ Khi tn s cn xoay chiu chn mch ch ch
lên 4 ln thì dung kháng ca t n
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4
lần
Câu 8/ Khi tn s cn xoay chiu chn mch ch ch
lên 4 ln thì cm kháng ca cun cm
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4
lần
Câu 9/ Cách phát bi
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, d đ biến thiên sớm pha
/2
so với
hđt
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, d đ biến thiên chậm pha
/2
so với
hđt
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, d đ biến thiên chậm pha
/2
so với
hđt
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hđt biến thiên sớm pha
/2
so với
d đ
Câu 10/ u t n
4
10
CF
mn s 100Hz, dung kháng
ca t n là:
A. 200
B. 100
C. 50
D. 25
Câu 11/ u cun cm
1
LH
mt hin th xoay chiu 220V
n hiu dng qua cun cm là:
A. 2,2A B. 2,0A C. 1,6A D. 1,1A
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 3
Câu 12/ u t n
4
10
CF
mt hin th xoay chiu
141cos100 ( )u t V
. Dung kháng ca t n là
A. 50
B. 0,01
C. 1
D. 10 0
Câu 13/ u cun cm
1
LH
m
141cos100 ( )u t V
. Cm
kháng ca cun cm là.
A. 200
B. 100
C. 50
D. 25
Câu 14/ u cun cm
1
LH
m
141cos100 ( )u t V
.
hiu dng qua cun cm là.
A. 1,41A B. 1,00 A C. 2,00 A D. 100 A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Câu 15. Phát bi hin th
A. Hin th n th biu hòa theo thi gian.
B. Hiệu điện thế DĐĐH ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận
tốc góc của khung dây đó khi nó quay trong từ trƣờng.
C. Biu thc ca hin th ng: u = U
0
cos(
t
).
D. C
Câu 16. Cách tn xoay chiu nào say p vi nguyên tc
cn xoay chiu?
A. Làm cho t thông qua khung dây biu hòa.
B. Cho khung dây chuyng tnh tin trong 1 t u.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 4
u trong 1 t u quanh 1 trc c nh
nm song song vng cm ng t.
D. C
Câu17. Phát bi n xoay chiu?
n xoay chi n có tr s bin thiên theo thi gian
theo qui lut dng sin hoc cos.
n xoay chiu có chii.
n xoau chiu thc cht là mng bc.
D. C
Câu18. Phát bi hiu dng và hin
th hiu dng:
hiu dng cn xoay chiu b ca dòng
i.
B. Giá tr hiu dng cc bng ampe k.
C. Hin th hiu dc tính bng công thc U =
2
U
0
.
D. Hin th hiu dc bng vôn k.
Câu19. Mt dòng n xoay chi tc thi là i = 8cos
3
100
t
, kt
lu
n hiu dng bng 8 A. B. Tn s dòng
n bng 50 Hz.
n bng 8 A. D. Chu kì c n bng
0.02 s.
Câu 20u mt t n mt hin th xoay chiu có giá tr hiu
di và tn s 50 Hz thì hiu dng qua t ng
hiu dng qua t bng 4A thì tn s n là:
A. 400 Hz . B. 200 Hz . C. 100 Hz . D. 50 Hz .
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 5
Câu 21:.Giá tr hiu dng cn xoay chiu có biu thc : i = 2
3
cos
200
t (A) là :
A. 2A . B. 2
3
A . C.
6
A . D. 3
2
A .
Câu 22: Giá tr hiu dng ca hin th xoay chiu có biu thc : u = 220
5
cos100
t (A) là :
A. 220
5
V. B. 220V . C. 110
10
V . D. 110
5
V .
Câu 23:.Mn xoay chin tr R = 25
trong thi gian 2 phút
thì nhing ta ra là Q = 6000J . hiu dng cn xoay
chiu là :
A. 3 A . B. 2 A . C.
3
A . D.
2
A .
Câu 24 : Mn xoay chiu qua mt ampe k xoay chiu có s ch 4,6A.
Bit tn s n f = 60 Hz và gc thi gian t = 0 chn
có giá tr ln nht. Biu thn có d
A. i = 6,5 cos(120t ) (A) . B. i = 6,5 cos100t (A) .
C. i = 6,5 cos(120t +
2
) (A) . D. i = 6,5 cos(120t + ) (A) .
Câu 25 n mch xoay chiu ch có t n
mch:
A.sm pha /4 so v B. sm pha /2 so v
C. tr pha /2 so v . D. tr pha /4 so v
Câu26in xoay chiu có tn s f = 50 Hz . Trong mi
chiu my ln .
A. 50 ln B. 25ln C. 100 ln D. 2ln
Câu 31: Cƣờng độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là
A)t100sin(2i
. Tại thời điểm t
1
(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cƣờng độ
bằng 1 A. Cƣờng độ dòng điện tại thời điểm t
2
= t
1
+ 0,005 s là
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 6
A.
3
A. B.
2
A. C. -
3
A. D. -
2
A.
Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, hiệu điện thế tức
thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức lần lƣợt là
tsinUu
ORR
và
).
2
tsin(Uu
OLL
Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây ngƣợc pha với hiệu điện thế hai đầu tụ
điện.
B. Cuộn dây là thuần cảm ứng.
C. Công suất trong mạch chỉ tiêu thụ trên điện trở R.
D. Cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 33:
Điều nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?
A. Rôto là hình trụ có tác dụng nhƣ một cuộn dây quấn trên lõi thép.
B. Từ trƣờng quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay
chiều một pha.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato bà rôto.
D. Sta to gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau 120
o
trên
một vòng tròn để tạo ra trƣờng quay.
Câu 34: Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn phát biểu đúng.
A. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có
cùng tần số, nhƣng lệch nhau về pha những góc
3
2
rad.
B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đƣợc bố trí lệch nhau
3
1
vòng tròn trên
stato.
C. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm gống nhau có trục lệch nhau những góc
120
o
.
D. A và B.
Câu 35: Máy phát điện một chiều mà phần ứng có một khung dây tạo ra dòng điện
A. Nhấp nháy giống nhƣ dòng điện tạo đƣợc bằng cách chỉnh lƣu nửa chu kì.
B. Điện nhấp nháy giống nhƣ dòng điện tạo đƣợc bằng cách chỉnh lƣu hai nửa
chu kì.
C. Có cƣờng độ biến thiên tuần hoàn, có chiều không đổi.
D. Có cƣờng độ và chiều không đổi.
Câu 36: Phát biểu nào về tác dụng của máy biến thế là đúng?
A. Thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
B. Tăng hiệu điện thế của nguồn điện không đổi.
C. Giảm hiệu điện thế của nguồn điện không đổi.
D. Điều chỉnh dòng điện xoay chiều thành dòng điện không đổi.
Câu 37: Cho một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần
cảm kháng. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 7
F
10.4
C;H
10
1
L);V(t100sin2120u
4
và
.20R
Công suất và hệ số công
suất của mạch điện là
A. 400 W và 0,6. B. 400 W và 0,9.
C. 460,8 W và 0,8. D. 470,9 W và 0,6.
Câu 38: Một khung dây có N vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là S. Đặt khung dây
trong từ trƣờng có cảm ứng từ là B. lúc t = 0: vectơ pháp tuyến của khung hợp với
vectơ cảm ứng từ
B
một góc
. Cho khung dây quay đều quanh trục
)(
. Biểu thức
từ thông gửi qua khung dây và biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung ở thời điểm t là
A.
.sinNBSe;cosNBS
B.
.sinNBSe;cosNBS
C.
).tsin(NBSe);tcos(NBS
D.
).tcos(NBSe);tcos(NBS
CHƯƠNG III : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Chủ đề 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
3.1. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lƣợng chuyển của một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng
không.
C. Điện lƣợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất
kì điều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2
lần công suất toả nhiệt
trung bình.
3.2. Cƣờng độ dòng điện trong mạch phân nhánh có dạng I = 2
2 100sin t
(A).
Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A B. I = 2,83A C. I = 2A D. I = 1,41A
3.3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng
u = 141sin(100
V)t
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 141 V . B. U = 50 Hz.
C. U = 100 V . D. U = 200 V.
3.4. Trong các đại lƣợng đặc trƣng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lƣợng
nào có dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Hiệu điện thế B. Chu kì.
C. Tần số. D. Công suất
3.5. Trong các đại lƣợng đặc trƣng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lƣợng
nào không dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Hiệu điện thế B. Cƣờng độ dòng điện
C. Suất điện động D. Công suất.
3.6. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khái niệm cƣờng độ dòng điện hiệu dụng đƣợc xây dựng dựa vào tác dụng
hoá học của dòng điện.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 8
B. Khái niệm cƣờng độ dòng điện hiệu dụng đƣợc xây dựng vào tác dụng nhiệt
của dòng điện.
C. Khái niệm cƣờng độ dòng điện hiệu dụng đƣợc xây dựng vào tác dụng từ của
dòng điện.
D. Khái niệm cƣờng độ dòng điện hiệu dụng đƣợc xây dựng dựa vào tác dụng
phát quang của dòng điện.
3.7. Phát biểu nào sau dây là không đúng ?
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cƣờng độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay
chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay
chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lƣợt đi qua cùng một
điện trở thì chúng toả ra nhiệt lƣợng nhƣ nhau.
3.8. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện
thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng
A. u = 220sin50t (V) B. u = 220sin50
t
(V)
C.
220 2 100u sin t(V)
D .
220 2 100u sin t
(V)
3.9. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng
i = 2sin 100
t
(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là
12V, và sớm pha
3/
so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là
A. u = 12 sin 100
t
(V). B. u = 12
2 100sin t
(V).
C. u = 12
2 100 3sin( t / )
(V). D. u = 12
2 100 3sin( t / )
(V).
Chủ đề 2: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨC
ĐIỆN TRỞ THUẦN, CUỘN CẢM HOẶC TỤ ĐIỆN
3.11. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
2/
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
4/
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
2/
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
4/
3.12. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
2/
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
4/
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
2/
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
4/
3.13. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn
dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc
2/
A. Ngƣời ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Ngƣơi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. Ngƣời ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 9
D. Ngƣời ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
3.14. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A.
fC2Z
c
B.
fCZ
c
C.
fC2
1
Z
c
D.
fC
1
Z
c
3.15. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A.
fL2z
L
B.
fLz
L
C.
fL2
1
z
L
D.
fL
1
z
L
3.16. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng
lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
3.17. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng
lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
3.18. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha
2/
so với
hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha
2/
so với
hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha
2/
so
với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha
2/
so
với dòng điện trong mạch.
3.19. Đặt hai đầu tụ điện
4
10
C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz,
dung kháng của tụ điện là
A.
200Z
C
B.
100Z
C
C.
50Z
C
D.
25Z
C
3.20. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1
/
(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V –
50Hz. Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2 A B. I = 2,0 A C. I = 1,6 A D. I = 1,1 A
3.21. Đặt vào hai đầu tụ điện
4
10
C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u =
141sin(100
)t
V. Dung kháng của tụ điện là
A.
50Z
C
B.
01,0Z
C
C.
1Z
C
D.
100Z
C
3.22. Đặt vào hai đầu cuộn cảm
1
L
(H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141sin
(100
)t
V. Cảm kháng của cuộn cảm là
A.
200Z
L
B.
100Z
L
C.
50Z
L
D.
25Z
L
3.23. Đặt vào hai đầu tụ điện
4
10
C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141sin
(100
)t
V. Cƣờng độ dòng điện qua tụ điện
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 10
A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A
3.24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm
1
L
(H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141sin
(100
)t
V. Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A
Chủ đề 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG PHÂN
NHÁNH
3.25. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian.
D. Tính chất của mạch điện
3.26. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi
và thoả mãn điều kiện
LC
1
thì
A. Cƣờng độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đai.
C. Công xuất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại .
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
3.27. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều kgo6ng phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay
đổi và thoả mãn điều kiện
C
1
L
thì
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cảm bằng nhau.
C. Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
3.28. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tƣợng cộn hƣởng. Tăng
dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là
không đúng ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cƣờng độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
3.29. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 11
C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
3.30. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A.
2
CL
2
)ZZ(Rz
. B.
2
CL
2
)ZZ(Rz
.
C.
2
CL
2
)ZZ(Rz
. D.
.ZZRz
CL
3.31. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có
R = 30
, Z
C
= 20
, Z
L
= 60
. Tổng trở của mạch là
A.
50Z
B.
70Z
C.
110Z
D.
2500Z
3.32. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở
R = 100
, tụ điện
4
10
C
(F) và cuộn cảm L =
2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
200 100u sin t
(V).
Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A
3.33. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở
R = 60
, tụ điện
4
10
c
(F) và cuộn cảm L =
2,0
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
50 2 100u sin t
(V). Cƣờng
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.
A. I = 0,25 A B. I = 0,50 A C. I = 0,71 A D. I = 1,00 A
3.34. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm
kháng. Muốn xảy ra hiện tƣợng cộng hƣởng điện trong mạch, ta phải
A. Tăng điện dung của tụ điện.B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch.D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
3.35. Khảng định nào sau đây là đúng
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha
4/
đối với
dòng diện trong mạch thì
A. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tƣợng cộng
hƣởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha
4/
so với hiệu điện thế giữa hai
đầu tụ điện.
Chủ đề 4: CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
3.36. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều đƣợc tính theo công
thức nào sau đây ?
A.
cos.i.uP
B.
sin.i.uP
C.
cos.I.UP
D.
sin.I.UP
3.37. Đại lƣợng nào sau đây đƣợc gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều
?
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 12
A. k = sin
B. k = cos
C. k = tan
D. k = cotan
3.38. Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
3.39. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
3.40. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần
số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. Không thay đổi.B. Tăng. C. Giãm. D. Bằng 1.
3.41. mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần
số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. Không thay đổi.B. Tăng. C. Giãm. D. Bằng 0.
3.42. Một tụ điện có điện dung C = 5,3
F
mắc nối tiếp với điện trở R = 300
thành
một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số
công suất của mạch là
A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662
Chủ đề 5: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA
3.45. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. Hiện tƣợng tự cảm.
B. Hiện tƣợng cảm ứng điện từ.
C. Khung dây quay trong điện trƣờng.
D. Khung dây chuyển động trong từ trƣờng.
3.46. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn ngƣời ta thƣờng dùng cách nào
sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha ?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam
châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam
châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn
dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato
có các cuộn dây.
3.47. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay
với tốc độ 1200 vòng / min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ?
A. f = 40 Hz B. f = 50 Hz C. f = 60 Hz D. f = 70 Hz
Chủ đề 6: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA
3.51.Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát
biểu nào sau đây là không đúng?
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 13
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng
3
lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
3.52. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác,
phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha điều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
3.53. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít
nhất là bao nhiêu dây dẫn ?
A. Hai dây dẫn.B. Ba dây dẫn.C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn.
Chủ đề 7: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
3.58. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình
chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều
chạy qua nam châm điện.
C. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một
pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy
qua nam châm điện.
3.59. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều
chạy qua nam châm điện.
B. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy
qua nam châm điện.
C. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một
pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba
pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
3.60. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ
không đồng bộ ba pha có độ lớn không đổi.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ
ba pha có phƣơng không đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ
ba pha có hƣớng quay đều.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ
ba pha có tần số dòng điện.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 14
3.61. Gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không
đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra
tại tâm stato có giá trị
A. B = 0 B. B = B
0
C. B = 1,5B
0
D. B = 3B
0
Chủ đề 8: MÁY BIẾN THẾ VÀ SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
3.64. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cƣờng độ dòng điện.
3.65. Hiện nay ngƣời ta thƣờng dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện
năng trong quá trình truyền tải đi xa ?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng hiệu điện thế trƣớc khi truyền tải điện năng đi xa.
3.66. Phƣơng pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là.
A. Để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
B. Lõi của máy biến thế đƣợc cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến thế đƣợc cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với
nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.
3.67. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lƣợt là 2200 vòng và
120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở làA. 24 V. B. 17 V. C. 12
V. D. 8,5 V.
3.68. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với
mạng điện xoay chiều 220 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp làA. 85 vòng. B. 60 vòng. C.
42 vòng. D. 30 vòng.
3.69. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500
vòng, đƣợc mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz khi có cƣờng độ dòng điện
qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cƣờng độ dòng điện qua cuộn sơ cấp làA. 1,41 A. B.
2,00 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A.
Chủ đề 9: MÁY PHÁT ĐIỆN 1 CHIỀU VÀ CHỈNH LƢU DÒNG DIỆN XOAY
CHIỀU
3.73. Ngƣời ta thƣờng dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lƣu dòng điện xoay
chiều thành dòng điện một chiều?
A. Trandito bán dẫn. B. Điôt bán dẫn.
C. Triăc bán dẫn. D. Thiristo bán dẫn.
3.74. Thiết bị nào sau đây không có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành
dòng điện một chiều ?
A. Một điôt chỉnh lƣu.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 15
B. Bốn điôt mắc thành mạch cầu.
C. Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.
D. Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.
Câu 186: Ch
A. bii tun hoàn theo thn xoay
chiu.
B. n có chii theo thn xoay chiu.
C. biu hòa theo thn xoay
chiu.
D. n và hin th n mch xoay chiu luôn luôn lch pha
nhau.
.Câu 187: Hin th n mch ch có cun dây thun
cm có dng
0
sin( )u U t
và
00
sin( ).
4
i I t I
và
có giá tr
A.
00
;
4
I U L rad
B.
0
0
;
4
U
I rad
L
C.
0
0
;
2
U
I rad
L
D.
00
;
2
I U L rad
Câu 188: Ch
i vn mch R và C ghép ni tip thì:
A. n th.
B. dòn th mt góc
2
.
C. n cùng pha vi hin th.
D. n tr n th mt góc
4
.Câu 189: Ch
a mt t n phn môi là không khí thì phi:
A. n s hin th t vào hai bn t n
B. ng cách gia hai bn t n
C. Gim hin th hiu dng gia hai bn t n
D. n môi vào trong lòng t n
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 16
.Câu 190: Mt cun dân tr thun R, h s t cm L mc vào hin th xoay
chiu
0
sinu U t
hiu dng cn qua cunh bng
h thc nào?
A.
0
2 2 2
U
I
RL
B.
U
I
RL
C.
2 2 2
U
I
RL
D.
22
.I U R L
.Câu 191: Mn mch gm ba thành phn xoay chiu
0
sini I t
chy qua, nhng phn t nào không tiêu th
A. R và C B. L và C C. L và R D. Ch có L.
.Câu 192: Chn câu sai trong các câu sau:
Mn mch có ba thành phn R, L, C mc ni tip nhau, mc vào hin th xoay
chiu
0
sinu U t
khi có cng thì:
A.
2
1LC
B.
22
1
()R R L
C
C.
0
sini I t
và
0
0
U
I
R
D.
RC
UU
Câu 193: Mn mch gm R, L, C mc ni ti
LC
ZZ
. So vn
hin th u mch s:
A. Cùng pha B. Chm pha
C. Nhanh pha D. Lch pha
2
rad
.Câu 194: Hin th n mch ch có t n có dng
0
sin( )
4
u U t
và
0
sin( )i I t
. I
0
và
có giá tr nào sau
A.
0
0
3
;
4
U
I rad
C
B.
00
;
2
I U C rad
C.
00
3
;
4
I U C rad
D.
0
0
;
2
U
I rad
C
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 17
.Câu 195: Tác dng ca cun ci vn xoay chiu
A. Cn tr n có tn s càng ln càng b cn tr
B. Cn tr n có tn s càng nh b cn tr càng nhiu
C. Cn tr n, cun c t cm càng bé thì cn tr n càng
nhiu
D. Cn tr n có tn s càng ln thì ít b cn tr
Câu 196: n mch xoay chiu R, L, C mc ni tip, bit rng
0R
,
0
L
Z
,
0
C
Z
, phát bi
A. hiu dng cn qua các phn t R, L, C luôn bng nhau
tc thi thì c bng nhau.
B. Hin th hiu dng gin mch luôn bng tng hin th
hiu dng trên tng phn t.
C. Hin th tc thi gin mch luôn bng tng hin th
tc thi trên tng phn t.
D. n và hiu n th tc thi luôn luôn khác pha nhau.
.Câu 197: Công sut ta nhit trong mt mn xoay chiu ph thuc vào
n tr B. cm kháng C. dung kháng D. tng tr
Câu 199: Ch
A. n xoay chiu ba pha là s hp li cn xoay chiu mt
pha
B. Phn ng cn xoay chiu ba pha có th là rôto hoc stato
C. Phn ng cn xoay chiu ba pha là stato
D. Nguyên tc ca máy phát ba pha da trên hing cm n t và t
ng quay.
Câu 200: Mn mn sn th
mt góc nh
2
rad
. Kt lu
A. n mch không th có cun cm.
B. n mch không th n tr thun
C. H s công sut ca mch bng 1
D. H s công sut ca mch nh
.Câu 202: Ch
i vn mch R và cun dây thun cm L ghép ni tip thì
A. n chn th mt góc
2
rad
.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 18
B. Hin th dòn.
C. Hin th ch n mt góc
2
rad
.
D. Hin th n mt góc
2
rad
.
.Câu 203: Công sut cn mch xoay chic tính bng công thây?
A.
2
. osP RI c
B.
2
. osP ZI c
C.
P UI
D.
. osP UI c
Câu 204: Hin th giu mn xoay chiu ch n tr thun:
0
sin( )
2
u U t V
. Biu thn n mch trên là nhng biu
th
A.
0
sin( )
2
i I t
(A) B.
0
sin( )
2
i I t
(A)
C.
0
sini I t
(A) D.
0
sin( )
4
i I t
(A)
Câu 206: n xoay chiu
0
sin( )
4
i I t
qua cun dây thun cm L. Hin th
giu cun dây là
0
sin( )u U t
.
0
U
và
có các giá tr
A.
0
0
;
2
L
U rad
I
B.
00
3
.;
4
U L I rad
C.
0
0
3
;
4
I
U rad
L
D.
00
.;
4
U L I rad
.Câu 207: Hin th n mch ch có cun dây thun
cm có dng
0
sin( )
6
u U t
và
0
sin( )i I t
. I
0
và
có giá tr
A.
00
;
3
I U L rad
B.
0
0
2
;
3
U
I rad
L
C.
0
0
;
3
U
I rad
L
D.
0
0
;
6
L
I rad
U
.Câu 208: n mch RLC ni tiy ra cn tn s ca
n và gi nguyên các thông s khác ca mch, kt lu
A. hiu dng cn gim
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 19
B. H s công sut cn mch gim.
C. Hin th hiu dng trên t
D. Hin th hiu dn tr gim.
.Câu 211: Ch
Trong h thng truyn tc hình sao:
A. n trên mu lch pha
2
3
i vi hin th gia mi dây và
dây trung hoà.
B. hiu dng cn trên dây trung hòa bng tng cng
hiu dng cn trên ba dây.
C. thuc vào các thit b .
D. Hin th dây
d
U
bng
3
hin th
p
U
.
Câu 212: Trong mn xoay chiu R, L, C mc ni tip, phát bi
A. Hin th hiu dng gin mch có th nh n th
hiu dng trên mi phn t.
B. Hin th hiu dng gin mch không th nh n
th hiu dn tr thun R.
C. n luôn tr n th giu mch.
D. Hin th hiu dng gin mch luôn ln th
hiu dng trên mi phn t.
Câu 213: Phát bii cun cm?
A. Cun cm có tác dng cn tr n xoay chiu, không có tác dng cn tr
n mt chiu.
B. Cm kháng ca cun cm thun t l nghch vn xoay chiu.
C. Hin th giu cun cm thun cùng pha v n.
D. n qua cun cm t l vi tn s n.
Câu 215: Ch
Máy bin th là mt thit b
A. Có tác dc gim hin th cn xoay chiu.
B. Có tác dc gi cn xoay chiu
C. S di hiu sut cao.
D. C
Câu 216: n xoay chiu có p cp cc quay vi tn s góc n vòng/giây
thì tn s n phát ra là:
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 20
A.
60
n
fp
B.
f np
C.
60p
f
n
D.
60n
f
p
Câu 217: Chn câu sai trong các câu sau:
A. Công sut cn xoay chic tính bi công thc
00
os
2
U I c
P
.
B. i vi nhi ta có th mc song song mt t n vào
m
osc
.
C. Trong thc tng dùng nhng thit b s dn xoay chiu
có
osc
< 0,85.
D. n mch ch có cun thun cm, hoc t n hoc cun thun cm và t
n mch này không tiêu th
Câu 218: Phát bi n xoay chiu mt pha.
A. n xoay chiu mt pha bi
B. n xoay chiu mt pha hong nh s dng t ng quay.
C. Máy phát n xoay chiu mt pha có th ti.
D. B góp cn xoay chiu mt pha gm hai vành bán khuyên và hai
chi quét.
Câu 219: n xoay chiu?
A. Rôto có th là phn cm hoc phn ng
B. Phn quay gi là rôto, phng yên gi là stato.
C. Phn cm to ra t ng, phn ng to ra sung.
D. Tt c
Câu 220: Ch
A. n xoay chiu mt pha ch có th n xoay chiu mt pha
to ra.
B. Ch có dòng n xoay chiu ba pha mi tc t ng quay
C. n xoay chiu to ra luôn có tn s bng s vòng
quay trong mt giây ca rôto.
D. Sung cn xoay chiu t l vi t quay ca rôto.
.Câu 221: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong cách mn ba pha theo kiu hình tam giác thì:
dp
UU
B. Trong cách mn ba pha hình sao thì
3
dp
UU
C. Trong cách mn trong dây trung hòa luôn bng 0
D. Các ti tiêu th c mc theo kii xng ti
cách mc hình sao.
Câu 222: n mt chiu:
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 21
A. Không th np acquy
B. Ch có th c to ra bn mt chiu.
C. Có th n d dàng.
D. Có th c to ra bn xoay chiu hoc bng
n mt chiu.
.Câu 223: Trong máy bin th, s vòng ca cup l vòng ca cun dây
th cp, máy bin th ng:
A. n th n.
B. n, gim hin th.
C. Gim hin th,gi n.
D. Gim hin th n.
Câu 224: Ch
n xoay chiu ba pha hong, sung bên trong 3 cun
dây stato có:
B. cùng tn s
C. lch pha nhau
2
3
rad D. cùng pha
Câu 225: Mt máy bin th có s vòng dây ca cup nh vòng dây ca
cun th cp. Bin th này có tác dng nào trong các tác dng sau:
A. n, gim hin th.
B. Gin th.
C. n th.
D. Gi n, gim hin th.
Câu 226: gim bt hao phí do s ta nhing dây khi tc t
i ta dùng bin pháp nào?
A. Gin tr ca dây bng cách dùng dây dn bng cht liu siêu dn có
ng kính ln.
B. Gim hin th gi n qua dây, do
t nhit gim.
C. n th n xuc khi t
D. Gim chiu dài cng dây ti bng cách xây dng nhn
g
Câu 227: i sn xoay chic s dng
rn mt chiu? Tìm kt lun sai.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 22
A. n xoay chiu có th dùng máy bin th t
B. n xoay chiu d sn xuu có cu to
n.
C. n xoay chiu có th to ra công sut ln.
D. n xoay chiu có mt chiu
Câu 228: i vn xoay chiu mt pha:
Ch
A. S cp cc ca rôto bng s cun dây
B. S cp cc ca rôto bng 2 ln s cun dây
C. Nu rôto có p cp cc, quay vi t n vong/giây thì tn s n do
máy phát ra là f = np.
D. gim t quay ci ta ph cp cc ca rôto
Câu 229: Chn câu sai:
A. ng ti qua mch xoay chiu trong mt chu kì bng 0
B. Không th n xoay chi m n
C. hiu dng cn xoay chiu t l vi tn s ca nó
D. n xoay chit ci 2 ln trong mt chu kì
Câu 230: Nguyên tc hong ca máy bin th da trên:
A. Cn t B. Cm ng t
C. Hing t tr D. cm n t
Câu 231: on mch gm mn tr ni tip vi cun dây thun cm, khi vôn k mc
gin tr s ch vôn k là 80V, mc giu cun dây s ch là 60V. S
ch vôn k là bao nhiêu khi mc gin mch trên?
A. 140V B.20V C. 100V D. 80V
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 232,233,234
Mn mch xoay chin tr thun
100R
, mt cun dây thun cm có
t cm
2
LH
và mt t n dung
4
10
CF
mc ni tip gim có
hin th
200 2 sin100 ( )u t V
Câu 232: Biu thc tc th dòng n qua mch là:
A.
2 2 sin(100 )( )
4
i t A
B.
2sin(100 )( )
4
i t A
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 23
C.
2sin(100 )( )
4
i t A
D.
2 sin(100 )( )
4
i t A
Câu 233: Hin th u cun cm là:
A.
400 2sin(100 )( )
4
L
u t V
B.
3
200 2sin(100 )( )
4
L
u t V
C.
400sin(100 )( )
4
L
u t V
D.
400sin(100 )( )
2
L
u t V
Câu 234: Hin th u t là:
A.
3
200 2sin(100 )( )
4
C
u t V
B.
200 2sin(100 )( )
4
C
u t V
C.
200sin(100 )( )
2
C
u t V
D.
3
200sin(100 )( )
4
C
u t V
.Câu 235: n mach xoay chiu gm R, L mc ni tip, hi n
mch có dng
100 2 sin100 ( )u t V
n qua mch có dng
2sin(100 )( )
4
i t A
.R, L có nhng giá tr
A.
1
50 ,R L H
B.
2
50 2 ,R L H
C.
1
50 ,
2
R L H
D.
1
100 ,R L H
.Câu 236: n mach xoay chiu gm R, L mc ni tip.
0.2
20 ,R L H
n
mc mc vào hin th
40 2 sin100 ( )u t V
. Biu th n
qua mch là:
A.
2sin(100 )( )
4
i t A
B.
2sin(100 )( )
4
i t A
C.
2 sin(100 )( )
2
i t A
D.
2 sin(100 )( )
2
i t A
.Câu 237: Cho mn gm R, L, C mc ni tip.Bit L = 0.318H, C = 250
F, hin
th hiu dnn mch U = 225V, công sut tiêu th ca mch P = 405W, tn
s n là 50Hz. H s công sut ca mch có nhng giá tr nào sau:
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 24
A.
os =0.4c
B.
os =0.75c
C.
os =0.6 hoac 0.8c
D.
os =0.45 hoac 0.65c
.Câu 238: Cho mn gm R, L, C mc ni tip.Bit
0.2
LH
,
31.8CF
, f = 50Hz,
hin th hiu dn mch là
200 2( )UV
. Nu công sut tiêu th ca
mch là 400W thì R có nhng giá tr
A.
160 40R hayR
B.
80 120R hayR
C.
60R
D.
30 90R hayR
.Câu 239: Cho mn gm R, L, C mc ni tip.Bit
1
LH
,
3
10
4
CF
,
120 2 sin100 ( )u t V
n tr phi có giá tr b công sut ca mt
giá tr ci? Giá tri ci ca công sut là bao nhiêu?
A.
ax
120 , 60w
m
RP
B.
ax
60 , 120w
m
RP
C.
ax
40 , 180w
m
RP
D.
ax
120 , 60w
m
RP
Câu 241: Mi hin th xoay chiu có dng
100sin100 ( )u t V
tt nu hin th tc th nh
hoc bng 50V. khong tht trong mi na chu k cn xoay chiu
là bao nhiêu?
A.
600
t
ts
B.
300
t
ts
C.
50
t
ts
D.
150
t
ts
Dùng dữ kiện sau đẻ trả lời câu 243,244:
Cho mn gm R, L, C mc ni tip. hin th giu A và B có biu thc
100 2 sin100 ( )u t V
. Cun c t cm
2.5
LH
n tr thun r = R = 100
. T
c h s công sut ca mch là
os =0.8c
Câu 243: Bit hin th giu mch s n qua
mch. Giá tr ca C là bao nhiêu?
A.
3
10
3
CF
B.
4
10
CF
C.
4
10
2
CF
D.
3
10
CF
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 25
Câu 244: công sut tiêu th ci ta mc thêm mt t n dung C
1
vi t
có mt b t n dung thích hnh cách mc và giá tr C
1
A. Mc song song,
4
1
10
2
CF
B. Mc song song,
4
1
3.10
2
CF
C. Mc ni tip,
4
1
3.10
2
CF
D. Mc ni tip,
4
1
2 10
3
CF
.Câu 251: Mt mch gm cun dây thun cm có cm kháng bng 10
mc ni tip vi
t n dung
4
2
.10CF
n qua mch có biu thc
2 2 sin(100 )
3
i t A
. Biu thc hin th cn mch là:
A.
80 2sin(100 )
6
ut
(V) B.
80 2sin(100 )
6
ut
(V)
C.
120 2sin(100 )
6
ut
(V) D.
2
80 2sin(100 )
3
ut
(V)
.Câu 252: Hin th n mch xoay chiu ch có t
4
10
CF
có biu
thc
100 2sin(100 )
3
ut
V, biu th n qua mch trên là nhng
d
A.
2 sin(100 )
2
i t A
B.
2 sin(100 )
6
i t A
C.
5
2sin(100 )
6
i t A
D.
2sin(100 )
6
i t A
.Câu 253: Mn xoay chiu gn tr
40R
ghép ni tip vi cun cm L.
Hin th tc thn mch
80sin100ut
n áp hiu du
cun cm
L
U
=40V Biu thc i qua mch là:
A.
2
sin(100 )
24
i t A
B.
2
sin(100 )
24
i t A
C.
2 sin(100 )
4
i t A
D.
2 sin(100 )
4
i t A