Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

trắc nghiệm lý thuyết chương 3 vật lí 12 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 27 trang )

Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 1

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU MẠCH ĐIỆN CHỈ CÓ R, L, C
Câu 1/    n trong mch không phân nhánh có dng
2 2 cos100 ( )i t A


.  n hiu dng trong mch là:
A. 4A B. 2,83A C. 2A D. 1,41A
Câu 2/ Phát bii mn xoay chiu ch cha L?
A. Dòng điện sớm pha hơn hđt một góc
/2

B. Dòng điện sớm pha hơn hđt
một góc
/4


C. Dòng điện trễ pha hơn hđt một góc
/2

D. Dòng điện sớm trễ hơn hđt
một góc
/4


Câu 3/ Phát bii mn xoay chiu ch cha C?
A. Dòng điện sớm pha hơn hđt một góc
/2


B. Dòng điện sớm pha hơn hđt
một góc
/4


C. Dòng điện trễ pha hơn hđt một góc
/2

D. Dòng điện sớm trễ hơn hđt
một góc
/4


Câu 4/ Mn tr thun R mc vào mn xc có tn s 50Hz, mun dòng
n trong mch su n th gi   n mch mt góc
/2


A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
Câu 5/ Công thnh dung kháng ca t i vi tn s f là
A.
2
C
Z fC


B.

C
Z fC


C.
1
2
C
Z
fC


D.
1
C
Z
fC



Câu 6/ Công thnh cm kháng ca cun ci vi tn s f là
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 2

A.
2
L
Z fL



B.
L
Z fL


C.
1
2
L
Z
fL


D.
1
L
Z
fL



Câu 7/ Khi tn s cn xoay chiu chn mch ch ch
lên 4 ln thì dung kháng ca t n
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4
lần
Câu 8/ Khi tn s cn xoay chiu chn mch ch ch
lên 4 ln thì cm kháng ca cun cm
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4
lần
Câu 9/ Cách phát bi

A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, d đ biến thiên sớm pha
/2

so với
hđt
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, d đ biến thiên chậm pha
/2

so với
hđt
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, d đ biến thiên chậm pha
/2

so với
hđt
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hđt biến thiên sớm pha
/2

so với
d đ
Câu 10/ u t n
4
10
CF



mn s 100Hz, dung kháng
ca t n là:
A. 200


B. 100

C. 50

D. 25


Câu 11/ u cun cm
1
LH


mt hin th xoay chiu 220V 
 n hiu dng qua cun cm là:
A. 2,2A B. 2,0A C. 1,6A D. 1,1A
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 3

Câu 12/ u t n
4
10
CF



mt hin th xoay chiu
141cos100 ( )u t V



. Dung kháng ca t n là
A. 50

B. 0,01

C. 1

D. 10 0



Câu 13/ u cun cm
1
LH


m
141cos100 ( )u t V


. Cm
kháng ca cun cm là.
A. 200

B. 100

C. 50

D. 25



Câu 14/ u cun cm
1
LH


m
141cos100 ( )u t V


. 
hiu dng qua cun cm là.
A. 1,41A B. 1,00 A C. 2,00 A D. 100 A

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
















Câu 15. Phát bi hin th 
A. Hin th n th biu hòa theo thi gian.
B. Hiệu điện thế DĐĐH ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận
tốc góc của khung dây đó khi nó quay trong từ trƣờng.
C. Biu thc ca hin th ng: u = U
0
cos(

t
).
D. C 
Câu 16. Cách tn xoay chiu nào say p vi nguyên tc
cn xoay chiu?
A. Làm cho t thông qua khung dây biu hòa.
B. Cho khung dây chuyng tnh tin trong 1 t u.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 4


    u trong 1 t  u quanh 1 trc c nh
nm song song vng cm ng t.
D. C 
Câu17. Phát bi n xoay chiu?
  n xoay chi   n có tr s bin thiên theo thi gian
theo qui lut dng sin hoc cos.
n xoay chiu có chii.
n xoau chiu thc cht là mng bc.
D. C 
Câu18. Phát bi  hiu dng và hin
th hiu dng:
 hiu dng cn xoay chiu b ca dòng
i.
B. Giá tr hiu dng cc bng ampe k.
C. Hin th hiu dc tính bng công thc U =
2
U
0
.
D. Hin th hiu dc bng vôn k.
Câu19. Mt dòng n xoay chi tc thi là i = 8cos







3

100


t
, kt
lu
 n hiu dng bng 8 A. B. Tn s dòng
n bng 50 Hz.
 n bng 8 A. D. Chu kì c  n bng
0.02 s.
Câu 20u mt t n mt hin th xoay chiu có giá tr hiu
di và tn s 50 Hz thì  hiu dng qua t  ng
 hiu dng qua t bng 4A thì tn s n là:
A. 400 Hz . B. 200 Hz . C. 100 Hz . D. 50 Hz .
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 5

Câu 21:.Giá tr hiu dng cn xoay chiu có biu thc : i = 2
3
cos
200

t (A) là :
A. 2A . B. 2
3
A . C.
6
A . D. 3
2
A .

Câu 22: Giá tr hiu dng ca hin th xoay chiu có biu thc : u = 220
5

cos100

t (A) là :
A. 220
5
V. B. 220V . C. 110
10
V . D. 110
5
V .
Câu 23:.Mn xoay chin tr R = 25

trong thi gian 2 phút
thì nhing ta ra là Q = 6000J .  hiu dng cn xoay
chiu là :
A. 3 A . B. 2 A . C.
3
A . D.
2
A .
Câu 24 : Mn xoay chiu qua mt ampe k xoay chiu có s ch 4,6A.
Bit tn s n f = 60 Hz và gc thi gian t = 0 chn
có giá tr ln nht. Biu thn có d
A. i = 6,5 cos(120t ) (A) . B. i = 6,5 cos100t (A) .
C. i = 6,5 cos(120t +
2


) (A) . D. i = 6,5 cos(120t + ) (A) .
Câu 25 n mch xoay chiu ch có t n
mch:
A.sm pha /4 so v B. sm pha /2 so v
C. tr pha /2 so v . D. tr pha /4 so v
Câu26in xoay chiu có tn s f = 50 Hz . Trong mi
chiu my ln .
A. 50 ln B. 25ln C. 100 ln D. 2ln

Câu 31: Cƣờng độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là
A)t100sin(2i 
. Tại thời điểm t
1
(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cƣờng độ
bằng 1 A. Cƣờng độ dòng điện tại thời điểm t
2
= t
1
+ 0,005 s là
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 6

A.
3
A. B.
2
A. C. -
3
A. D. -
2

A.

Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, hiệu điện thế tức
thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức lần lƣợt là
tsinUu
ORR


).
2
tsin(Uu
OLL


Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây ngƣợc pha với hiệu điện thế hai đầu tụ
điện.
B. Cuộn dây là thuần cảm ứng.
C. Công suất trong mạch chỉ tiêu thụ trên điện trở R.
D. Cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 33:
Điều nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?
A. Rôto là hình trụ có tác dụng nhƣ một cuộn dây quấn trên lõi thép.
B. Từ trƣờng quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay
chiều một pha.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato bà rôto.
D. Sta to gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau 120
o
trên
một vòng tròn để tạo ra trƣờng quay.

Câu 34: Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn phát biểu đúng.
A. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có
cùng tần số, nhƣng lệch nhau về pha những góc
3
2
rad.
B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đƣợc bố trí lệch nhau
3
1
vòng tròn trên
stato.
C. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm gống nhau có trục lệch nhau những góc
120
o
.
D. A và B.
Câu 35: Máy phát điện một chiều mà phần ứng có một khung dây tạo ra dòng điện
A. Nhấp nháy giống nhƣ dòng điện tạo đƣợc bằng cách chỉnh lƣu nửa chu kì.
B. Điện nhấp nháy giống nhƣ dòng điện tạo đƣợc bằng cách chỉnh lƣu hai nửa
chu kì.
C. Có cƣờng độ biến thiên tuần hoàn, có chiều không đổi.
D. Có cƣờng độ và chiều không đổi.
Câu 36: Phát biểu nào về tác dụng của máy biến thế là đúng?
A. Thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
B. Tăng hiệu điện thế của nguồn điện không đổi.
C. Giảm hiệu điện thế của nguồn điện không đổi.
D. Điều chỉnh dòng điện xoay chiều thành dòng điện không đổi.
Câu 37: Cho một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần
cảm kháng. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình

Trang 7

F
10.4
C;H
10
1
L);V(t100sin2120u
4






.20R 
Công suất và hệ số công
suất của mạch điện là
A. 400 W và 0,6. B. 400 W và 0,9.
C. 460,8 W và 0,8. D. 470,9 W và 0,6.
Câu 38: Một khung dây có N vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là S. Đặt khung dây
trong từ trƣờng có cảm ứng từ là B. lúc t = 0: vectơ pháp tuyến của khung hợp với
vectơ cảm ứng từ

B
một góc

. Cho khung dây quay đều quanh trục
)(
. Biểu thức

từ thông gửi qua khung dây và biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung ở thời điểm t là
A.
.sinNBSe;cosNBS 

B.
.sinNBSe;cosNBS 

C.
).tsin(NBSe);tcos(NBS 

D.
).tcos(NBSe);tcos(NBS 

CHƯƠNG III : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Chủ đề 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
3.1. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lƣợng chuyển của một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng
không.
C. Điện lƣợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất
kì điều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2
lần công suất toả nhiệt
trung bình.
3.2. Cƣờng độ dòng điện trong mạch phân nhánh có dạng I = 2
2 100sin t
(A).
Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I = 4A B. I = 2,83A C. I = 2A D. I = 1,41A
3.3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng
u = 141sin(100
V)t
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 141 V . B. U = 50 Hz.
C. U = 100 V . D. U = 200 V.
3.4. Trong các đại lƣợng đặc trƣng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lƣợng
nào có dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Hiệu điện thế B. Chu kì.
C. Tần số. D. Công suất
3.5. Trong các đại lƣợng đặc trƣng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lƣợng
nào không dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Hiệu điện thế B. Cƣờng độ dòng điện
C. Suất điện động D. Công suất.
3.6. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khái niệm cƣờng độ dòng điện hiệu dụng đƣợc xây dựng dựa vào tác dụng
hoá học của dòng điện.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 8

B. Khái niệm cƣờng độ dòng điện hiệu dụng đƣợc xây dựng vào tác dụng nhiệt
của dòng điện.
C. Khái niệm cƣờng độ dòng điện hiệu dụng đƣợc xây dựng vào tác dụng từ của
dòng điện.
D. Khái niệm cƣờng độ dòng điện hiệu dụng đƣợc xây dựng dựa vào tác dụng
phát quang của dòng điện.
3.7. Phát biểu nào sau dây là không đúng ?
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cƣờng độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay

chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay
chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lƣợt đi qua cùng một
điện trở thì chúng toả ra nhiệt lƣợng nhƣ nhau.
3.8. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện
thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng
A. u = 220sin50t (V) B. u = 220sin50
t
(V)
C.
 220 2 100u sin t(V)
D .
220 2 100u sin t
(V)
3.9. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng
i = 2sin 100
t
(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là
12V, và sớm pha
3/
so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là
A. u = 12 sin 100
t
(V). B. u = 12
2 100sin t
(V).
C. u = 12
 2 100 3sin( t / )

(V). D. u = 12
  2 100 3sin( t / )
(V).
Chủ đề 2: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨC
ĐIỆN TRỞ THUẦN, CUỘN CẢM HOẶC TỤ ĐIỆN
3.11. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
2/

B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
4/

C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
2/

D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
4/

3.12. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
2/

B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
4/

C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
2/

D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
4/


3.13. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn
dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc
2/

A. Ngƣời ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Ngƣơi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. Ngƣời ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 9

D. Ngƣời ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
3.14. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A.
fC2Z
c

B.
fCZ
c

C.
fC2
1
Z
c


D.
fC

1
Z
c



3.15. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A.
fL2z
L

B.
fLz
L

C.
fL2
1
z
L


D.
fL
1
z
L




3.16. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng
lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
3.17. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng
lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
3.18. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha
2/
so với
hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha
2/
so với
hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha
2/
so
với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha
2/
so
với dòng điện trong mạch.
3.19. Đặt hai đầu tụ điện


4
10

C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz,
dung kháng của tụ điện là
A.
 200Z
C
B.
 100Z
C
C.
 50Z
C
D.
 25Z
C

3.20. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1
/
(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V –
50Hz. Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2 A B. I = 2,0 A C. I = 1,6 A D. I = 1,1 A
3.21. Đặt vào hai đầu tụ điện


4
10
C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u =
141sin(100
)t

V. Dung kháng của tụ điện là
A.
 50Z
C
B.
 01,0Z
C
C.
1Z
C
D.
 100Z
C

3.22. Đặt vào hai đầu cuộn cảm


1
L
(H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141sin
(100
)t
V. Cảm kháng của cuộn cảm là
A.
 200Z
L
B.
100Z
L
C.

 50Z
L
D.
 25Z
L

3.23. Đặt vào hai đầu tụ điện


4
10
C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141sin
(100
)t
V. Cƣờng độ dòng điện qua tụ điện
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 10

A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A
3.24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm


1
L
(H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141sin
(100
)t
V. Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A

Chủ đề 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG PHÂN
NHÁNH
3.25. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian.
D. Tính chất của mạch điện
3.26. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi
và thoả mãn điều kiện
LC
1

thì
A. Cƣờng độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đai.
C. Công xuất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại .
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
3.27. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều kgo6ng phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay
đổi và thoả mãn điều kiện
C
1
L


thì
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cảm bằng nhau.

C. Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
3.28. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tƣợng cộn hƣởng. Tăng
dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là
không đúng ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cƣờng độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
3.29. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 11

C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
3.30. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A.
2
CL
2
)ZZ(Rz 

. B.
2
CL
2
)ZZ(Rz 
.
C.
2
CL
2
)ZZ(Rz 
. D.
.ZZRz
CL


3.31. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có
R = 30

, Z
C
= 20

, Z
L
= 60

. Tổng trở của mạch là
A.
 50Z

B.
 70Z
C.
110Z
D.
 2500Z

3.32. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở
R = 100

, tụ điện


4
10
C
(F) và cuộn cảm L =

2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
200 100u sin t
(V).
Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A
3.33. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở
R = 60

, tụ điện



4
10
c
(F) và cuộn cảm L =

2,0
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
50 2 100u sin t
(V). Cƣờng
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.
A. I = 0,25 A B. I = 0,50 A C. I = 0,71 A D. I = 1,00 A
3.34. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm
kháng. Muốn xảy ra hiện tƣợng cộng hƣởng điện trong mạch, ta phải
A. Tăng điện dung của tụ điện.B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch.D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
3.35. Khảng định nào sau đây là đúng
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha
4/
đối với
dòng diện trong mạch thì
A. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tƣợng cộng
hƣởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha
4/
so với hiệu điện thế giữa hai
đầu tụ điện.

Chủ đề 4: CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
3.36. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều đƣợc tính theo công
thức nào sau đây ?
A.
 cos.i.uP
B.
 sin.i.uP
C.
 cos.I.UP
D.
 sin.I.UP

3.37. Đại lƣợng nào sau đây đƣợc gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều
?
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 12

A. k = sin

B. k = cos

C. k = tan

D. k = cotan


3.38. Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R

2
.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
3.39. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
3.40. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần
số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. Không thay đổi.B. Tăng. C. Giãm. D. Bằng 1.
3.41. mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần
số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. Không thay đổi.B. Tăng. C. Giãm. D. Bằng 0.
3.42. Một tụ điện có điện dung C = 5,3
F
mắc nối tiếp với điện trở R = 300

thành
một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số
công suất của mạch là
A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662
Chủ đề 5: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA
3.45. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào

A. Hiện tƣợng tự cảm.
B. Hiện tƣợng cảm ứng điện từ.
C. Khung dây quay trong điện trƣờng.
D. Khung dây chuyển động trong từ trƣờng.
3.46. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn ngƣời ta thƣờng dùng cách nào
sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha ?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam
châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam
châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn
dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato
có các cuộn dây.
3.47. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay
với tốc độ 1200 vòng / min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ?
A. f = 40 Hz B. f = 50 Hz C. f = 60 Hz D. f = 70 Hz
Chủ đề 6: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA
3.51.Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát
biểu nào sau đây là không đúng?
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 13

A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng
3
lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
3.52. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác,

phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha điều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
3.53. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít
nhất là bao nhiêu dây dẫn ?
A. Hai dây dẫn.B. Ba dây dẫn.C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn.
Chủ đề 7: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
3.58. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình
chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều
chạy qua nam châm điện.
C. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một
pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy
qua nam châm điện.
3.59. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều
chạy qua nam châm điện.
B. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy
qua nam châm điện.
C. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một
pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Ngƣời ta có thể tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba
pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
3.60. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ
không đồng bộ ba pha có độ lớn không đổi.

B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ
ba pha có phƣơng không đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ
ba pha có hƣớng quay đều.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ
ba pha có tần số dòng điện.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 14

3.61. Gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không
đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra
tại tâm stato có giá trị
A. B = 0 B. B = B
0
C. B = 1,5B
0
D. B = 3B
0

Chủ đề 8: MÁY BIẾN THẾ VÀ SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
3.64. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cƣờng độ dòng điện.
3.65. Hiện nay ngƣời ta thƣờng dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện
năng trong quá trình truyền tải đi xa ?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.

B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng hiệu điện thế trƣớc khi truyền tải điện năng đi xa.
3.66. Phƣơng pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là.
A. Để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
B. Lõi của máy biến thế đƣợc cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến thế đƣợc cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với
nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.
3.67. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lƣợt là 2200 vòng và
120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở làA. 24 V. B. 17 V. C. 12
V. D. 8,5 V.
3.68. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với
mạng điện xoay chiều 220 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp làA. 85 vòng. B. 60 vòng. C.
42 vòng. D. 30 vòng.
3.69. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500
vòng, đƣợc mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz khi có cƣờng độ dòng điện
qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cƣờng độ dòng điện qua cuộn sơ cấp làA. 1,41 A. B.
2,00 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A.
Chủ đề 9: MÁY PHÁT ĐIỆN 1 CHIỀU VÀ CHỈNH LƢU DÒNG DIỆN XOAY
CHIỀU
3.73. Ngƣời ta thƣờng dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lƣu dòng điện xoay
chiều thành dòng điện một chiều?
A. Trandito bán dẫn. B. Điôt bán dẫn.
C. Triăc bán dẫn. D. Thiristo bán dẫn.
3.74. Thiết bị nào sau đây không có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành
dòng điện một chiều ?
A. Một điôt chỉnh lƣu.

Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 15

B. Bốn điôt mắc thành mạch cầu.
C. Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.
D. Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.


Câu 186: Ch
A.  bii tun hoàn theo thn xoay
chiu.
B. n có chii theo thn xoay chiu.
C.  biu hòa theo thn xoay
chiu.
D. n và hin th  n mch xoay chiu luôn luôn lch pha
nhau.
.Câu 187: Hin th  n mch ch có cun dây thun
cm có dng
0
sin( )u U t



00
sin( ).
4
i I t I






có giá tr 
A.
00
;
4
I U L rad



B.
0
0
;
4
U
I rad
L





C.
0
0
;
2
U

I rad
L




D.
00
;
2
I U L rad


  

Câu 188: Ch
i vn mch R và C ghép ni tip thì:
A.  n th.
B.  dòn th mt góc
2

.
C.  n cùng pha vi hin th.
D.  n tr n th mt góc
4


.Câu 189: Ch
 a mt t n phn môi là không khí thì phi:
A. n s hin th t vào hai bn t n

B. ng cách gia hai bn t n
C. Gim hin th hiu dng gia hai bn t n
D. n môi vào trong lòng t n
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 16

.Câu 190: Mt cun dân tr thun R, h s t cm L mc vào hin th xoay
chiu
0
sinu U t


 hiu dng cn qua cunh bng
h thc nào?
A.
0
2 2 2
U
I
RL



B.
U
I
RL





C.
2 2 2
U
I
RL



D.
22
.I U R L



.Câu 191: Mn mch gm ba thành phn xoay chiu
0
sini I t



chy qua, nhng phn t nào không tiêu th 
A. R và C B. L và C C. L và R D. Ch có L.
.Câu 192: Chn câu sai trong các câu sau:
Mn mch có ba thành phn R, L, C mc ni tip nhau, mc vào hin th xoay
chiu
0
sinu U t



khi có cng thì:
A.
2
1LC


B.
22
1
()R R L
C


  

C.
0
sini I t



0
0
U
I
R

D.
RC
UU


Câu 193: Mn mch gm R, L, C mc ni ti
LC
ZZ
. So vn
hin th u mch s:
A. Cùng pha B. Chm pha
C. Nhanh pha D. Lch pha
2
rad


.Câu 194: Hin th  n mch ch có t n có dng
0
sin( )
4
u U t




0
sin( )i I t


. I
0


có giá tr nào sau 

A.
0
0
3
;
4
U
I rad
C




B.
00
;
2
I U C rad


  

C.
00
3
;
4
I U C rad




D.
0
0
;
2
U
I rad
C



  

Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 17

.Câu 195: Tác dng ca cun ci vn xoay chiu
A. Cn tr n có tn s càng ln càng b cn tr
B. Cn tr n có tn s càng nh b cn tr càng nhiu
C. Cn tr n, cun c t cm càng bé thì cn tr n càng
nhiu
D. Cn tr n có tn s càng ln thì ít b cn tr
Câu 196: n mch xoay chiu R, L, C mc ni tip, bit rng
0R 
,
0
L
Z 
,

0
C
Z 
, phát bi
A.  hiu dng cn qua các phn t R, L, C luôn bng nhau
 tc thi thì c bng nhau.
B. Hin th hiu dng gin mch luôn bng tng hin th
hiu dng trên tng phn t.
C. Hin th tc thi gin mch luôn bng tng hin th
tc thi trên tng phn t.
D.  n và hiu n th tc thi luôn luôn khác pha nhau.
.Câu 197: Công sut ta nhit trong mt mn xoay chiu ph thuc vào
n tr B. cm kháng C. dung kháng D. tng tr
Câu 199: Ch
A. n xoay chiu ba pha là s hp li cn xoay chiu mt
pha
B. Phn ng cn xoay chiu ba pha có th là rôto hoc stato
C. Phn ng cn xoay chiu ba pha là stato
D. Nguyên tc ca máy phát ba pha da trên hing cm n t và t
ng quay.
Câu 200: Mn mn sn th
mt góc nh 
2
rad

. Kt lu
A. n mch không th có cun cm.
B. n mch không th n tr thun
C. H s công sut ca mch bng 1
D. H s công sut ca mch nh 

.Câu 202: Ch
i vn mch R và cun dây thun cm L ghép ni tip thì
A.  n chn th mt góc
2
rad

.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 18

B. Hin th  dòn.
C. Hin th ch n mt góc
2
rad

.
D. Hin th  n mt góc
2
rad

.
.Câu 203: Công sut cn mch xoay chic tính bng công thây?
A.
2
. osP RI c


B.
2
. osP ZI c



C.
P UI
D.
. osP UI c



Câu 204: Hin th giu mn xoay chiu ch n tr thun:
0
sin( )
2
u U t V



. Biu thn n mch trên là nhng biu
th
A.
0
sin( )
2
i I t



(A) B.
0
sin( )

2
i I t



(A)
C.
0
sini I t


(A) D.
0
sin( )
4
i I t



(A)
Câu 206: n xoay chiu
0
sin( )
4
i I t



qua cun dây thun cm L. Hin th
giu cun dây là

0
sin( )u U t


.
0
U


có các giá tr 
A.
0
0
;
2
L
U rad
I



B.
00
3
.;
4
U L I rad





C.
0
0
3
;
4
I
U rad
L




D.
00
.;
4
U L I rad


  

.Câu 207: Hin th  n mch ch có cun dây thun
cm có dng
0
sin( )
6
u U t





0
sin( )i I t


. I
0


có giá tr 
A.
00
;
3
I U L rad


  
B.
0
0
2
;
3
U
I rad
L




  

C.
0
0
;
3
U
I rad
L



  
D.
0
0
;
6
L
I rad
U




.Câu 208: n mch RLC ni tiy ra cn tn s ca
n và gi nguyên các thông s khác ca mch, kt lu

A.  hiu dng cn gim
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 19

B. H s công sut cn mch gim.
C. Hin th hiu dng trên t 
D. Hin th hiu dn tr gim.
.Câu 211: Ch
Trong h thng truyn tc hình sao:
A. n trên mu lch pha
2
3

i vi hin th gia mi dây và
dây trung hoà.
B.  hiu dng cn trên dây trung hòa bng tng cng
 hiu dng cn trên ba dây.
C.  thuc vào các thit b  .
D. Hin th dây
d
U
bng
3
hin th
p
U
.
Câu 212: Trong mn xoay chiu R, L, C mc ni tip, phát bi

A. Hin th hiu dng gin mch có th nh n th

hiu dng trên mi phn t.
B. Hin th hiu dng gin mch không th nh n
th hiu dn tr thun R.
C.  n luôn tr n th giu mch.
D. Hin th hiu dng gin mch luôn ln th
hiu dng trên mi phn t.
Câu 213: Phát bii cun cm?
A. Cun cm có tác dng cn tr n xoay chiu, không có tác dng cn tr
n mt chiu.
B. Cm kháng ca cun cm thun t l nghch vn xoay chiu.
C. Hin th giu cun cm thun cùng pha v n.
D.  n qua cun cm t l vi tn s n.
Câu 215: Ch
Máy bin th là mt thit b
A. Có tác dc gim hin th cn xoay chiu.
B. Có tác dc gi cn xoay chiu
C. S di hiu sut cao.
D. C 
Câu 216: n xoay chiu có p cp cc quay vi tn s góc n vòng/giây
thì tn s n phát ra là:
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 20

A.
60
n
fp
B.
f np
C.

60p
f
n

D.
60n
f
p


Câu 217: Chn câu sai trong các câu sau:
A. Công sut cn xoay chic tính bi công thc
00
os
2
U I c
P


.
B. i vi nhi ta có th mc song song mt t n vào
m 
osc

.
C. Trong thc tng dùng nhng thit b s dn xoay chiu

osc

< 0,85.

D. n mch ch có cun thun cm, hoc t n hoc cun thun cm và t
n mch này không tiêu th 
Câu 218: Phát bi n xoay chiu mt pha.
A. n xoay chiu mt pha bi
B. n xoay chiu mt pha hong nh s dng t ng quay.
C. Máy phát n xoay chiu mt pha có th ti.
D. B góp cn xoay chiu mt pha gm hai vành bán khuyên và hai
chi quét.
Câu 219:  n xoay chiu?
A. Rôto có th là phn cm hoc phn ng
B. Phn quay gi là rôto, phng yên gi là stato.
C. Phn cm to ra t ng, phn ng to ra sung.
D. Tt c 
Câu 220: Ch
A. n xoay chiu mt pha ch có th n xoay chiu mt pha
to ra.
B. Ch có dòng n xoay chiu ba pha mi tc t ng quay
C. n xoay chiu to ra luôn có tn s bng s vòng
quay trong mt giây ca rôto.
D. Sung cn xoay chiu t l vi t quay ca rôto.
.Câu 221: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong cách mn ba pha theo kiu hình tam giác thì:
dp
UU

B. Trong cách mn ba pha hình sao thì
3
dp
UU


C. Trong cách mn trong dây trung hòa luôn bng 0
D. Các ti tiêu th c mc theo kii xng ti
cách mc hình sao.
Câu 222: n mt chiu:
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 21

A. Không th  np acquy
B. Ch có th c to ra bn mt chiu.
C. Có th  n d dàng.
D. Có th c to ra bn xoay chiu hoc bng
n mt chiu.
.Câu 223: Trong máy bin th, s vòng ca cup l vòng ca cun dây
th cp, máy bin th ng:
A. n th n.
B.  n, gim hin th.
C. Gim hin th,gi n.
D. Gim hin th n.
Câu 224: Ch
n xoay chiu ba pha hong, sung bên trong 3 cun
dây stato có:
 B. cùng tn s
C. lch pha nhau
2
3

rad D. cùng pha
Câu 225: Mt máy bin th có s vòng dây ca cup nh  vòng dây ca
cun th cp. Bin th này có tác dng nào trong các tác dng sau:
A.  n, gim hin th.

B. Gin th.
C.  n th.
D. Gi n, gim hin th.
Câu 226:  gim bt hao phí do s ta nhing dây khi tc t
i ta dùng bin pháp nào?
A. Gin tr ca dây bng cách dùng dây dn bng cht liu siêu dn có
ng kính ln.
B. Gim hin th   gi n qua dây, do
t nhit gim.
C. n th n xuc khi t
D. Gim chiu dài cng dây ti bng cách xây dng nhn
g
Câu 227: i sn xoay chic s dng
rn mt chiu? Tìm kt lun sai.
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 22

A. n xoay chiu có th dùng máy bin th  t
B. n xoay chiu d sn xuu có cu to
n.
C. n xoay chiu có th to ra công sut ln.
D. n xoay chiu có mt chiu
Câu 228: i vn xoay chiu mt pha:
Ch
A. S cp cc ca rôto bng s cun dây
B. S cp cc ca rôto bng 2 ln s cun dây
C. Nu rôto có p cp cc, quay vi t n vong/giây thì tn s n do
máy phát ra là f = np.
D.  gim t quay ci ta ph cp cc ca rôto
Câu 229: Chn câu sai:

A. ng ti qua mch xoay chiu trong mt chu kì bng 0
B. Không th n xoay chi m n
C.  hiu dng cn xoay chiu t l vi tn s ca nó
D.  n xoay chit ci 2 ln trong mt chu kì
Câu 230: Nguyên tc hong ca máy bin th da trên:
A. Cn t B. Cm ng t
C. Hing t tr D. cm n t
Câu 231: on mch gm mn tr ni tip vi cun dây thun cm, khi vôn k mc
gin tr s ch vôn k là 80V, mc giu cun dây s ch là 60V. S
ch vôn k là bao nhiêu khi mc gin mch trên?
A. 140V B.20V C. 100V D. 80V
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 232,233,234
Mn mch xoay chin tr thun
100R
, mt cun dây thun cm có
 t cm
2
LH


và mt t n dung
4
10
CF



mc ni tip gim có
hin th
200 2 sin100 ( )u t V




Câu 232: Biu thc tc th dòng n qua mch là:
A.
2 2 sin(100 )( )
4
i t A



B.
2sin(100 )( )
4
i t A




Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 23

C.
2sin(100 )( )
4
i t A



D.

2 sin(100 )( )
4
i t A




Câu 233: Hin th u cun cm là:
A.
400 2sin(100 )( )
4
L
u t V



B.
3
200 2sin(100 )( )
4
L
u t V




C.
400sin(100 )( )
4
L

u t V



D.
400sin(100 )( )
2
L
u t V




Câu 234: Hin th u t là:
A.
3
200 2sin(100 )( )
4
C
u t V



B.
200 2sin(100 )( )
4
C
u t V





C.
200sin(100 )( )
2
C
u t V



D.
3
200sin(100 )( )
4
C
u t V




.Câu 235: n mach xoay chiu gm R, L mc ni tip, hi n
mch có dng
100 2 sin100 ( )u t V


 n qua mch có dng
2sin(100 )( )
4
i t A




.R, L có nhng giá tr 
A.
1
50 ,R L H

  
B.
2
50 2 ,R L H

  

C.
1
50 ,
2
R L H

  
D.
1
100 ,R L H

  

.Câu 236: n mach xoay chiu gm R, L mc ni tip.
0.2
20 ,R L H


  
n
mc mc vào hin th
40 2 sin100 ( )u t V


. Biu th n
qua mch là:
A.
2sin(100 )( )
4
i t A



B.
2sin(100 )( )
4
i t A




C.
2 sin(100 )( )
2
i t A




D.
2 sin(100 )( )
2
i t A




.Câu 237: Cho mn gm R, L, C mc ni tip.Bit L = 0.318H, C = 250

F, hin
th hiu dnn mch U = 225V, công sut tiêu th ca mch P = 405W, tn
s n là 50Hz. H s công sut ca mch có nhng giá tr nào sau:
Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 24

A.
os =0.4c

B.
os =0.75c


C.
os =0.6 hoac 0.8c

D.
os =0.45 hoac 0.65c



.Câu 238: Cho mn gm R, L, C mc ni tip.Bit
0.2
LH


,
31.8CF


, f = 50Hz,
hin th hiu dn mch là
200 2( )UV
. Nu công sut tiêu th ca
mch là 400W thì R có nhng giá tr 
A.
160 40R hayR   
B.
80 120R hayR   

C.
60R 
D.
30 90R hayR   

.Câu 239: Cho mn gm R, L, C mc ni tip.Bit
1
LH



,
3
10
4
CF



,
120 2 sin100 ( )u t V


n tr phi có giá tr b công sut ca mt
giá tr ci? Giá tri ci ca công sut là bao nhiêu?
A.
ax
120 , 60w
m
RP  
B.
ax
60 , 120w
m
RP  

C.
ax
40 , 180w
m
RP  

D.
ax
120 , 60w
m
RP  

Câu 241: Mi hin th xoay chiu có dng
100sin100 ( )u t V


 tt nu hin th tc th nh 
hoc bng 50V. khong tht trong mi na chu k cn xoay chiu
là bao nhiêu?
A.
600
t
ts
B.
300
t
ts
C.
50
t
ts
D.
150
t
ts


Dùng dữ kiện sau đẻ trả lời câu 243,244:
Cho mn gm R, L, C mc ni tip. hin th giu A và B có biu thc
100 2 sin100 ( )u t V


. Cun c t cm
2.5
LH


n tr thun r = R = 100

. T
c h s công sut ca mch là
os =0.8c


Câu 243: Bit hin th giu mch s n qua
mch. Giá tr ca C là bao nhiêu?
A.
3
10
3
CF



B.
4
10

CF



C.
4
10
2
CF



D.
3
10
CF




Giáo viên: Phạm Ngọc Thảo DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trường THPT Nguyễn Thái Bình
Trang 25

Câu 244:  công sut tiêu th ci ta mc thêm mt t n dung C
1
vi t
 có mt b t n dung thích hnh cách mc và giá tr C
1

A. Mc song song,

4
1
10
2
CF



B. Mc song song,
4
1
3.10
2
CF




C. Mc ni tip,
4
1
3.10
2
CF



D. Mc ni tip,
4
1

2 10
3
CF




.Câu 251: Mt mch gm cun dây thun cm có cm kháng bng 10

mc ni tip vi
t n dung
4
2
.10CF



n qua mch có biu thc
2 2 sin(100 )
3
i t A



. Biu thc hin th cn mch là:
A.
80 2sin(100 )
6
ut




(V) B.
80 2sin(100 )
6
ut



(V)
C.
120 2sin(100 )
6
ut



(V) D.
2
80 2sin(100 )
3
ut



(V)
.Câu 252: Hin th  n mch xoay chiu ch có t
4
10
CF




có biu
thc
100 2sin(100 )
3
ut



V, biu th n qua mch trên là nhng
d
A.
2 sin(100 )
2
i t A



B.
2 sin(100 )
6
i t A




C.
5

2sin(100 )
6
i t A



D.
2sin(100 )
6
i t A




.Câu 253: Mn xoay chiu gn tr
40R 
ghép ni tip vi cun cm L.
Hin th tc thn mch
80sin100ut


n áp hiu du
cun cm
L
U
=40V Biu thc i qua mch là:
A.
2
sin(100 )
24

i t A



B.
2
sin(100 )
24
i t A




C.
2 sin(100 )
4
i t A



D.
2 sin(100 )
4
i t A




×