Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiến thức tóm gọn Học nhanh Hóa Dược: Kháng sinh, Kháng Histamin H1, Lao Phong Sốt rét

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.82 KB, 4 trang )

THUỐC KHÁNG SINH
TÊN NHÓM ĐẶC ĐIỂM CHUNG BAO GỒM
1 - β - lactam Tác dụng phụ: Dị ứng, RL tiêu hóa. 1) Penicilin: + tự nhiên: Benzyl penicilin.
+ ½ tổng hợp: Ampicilin, Amoxycillin.
2) Cephalosporin: + I: Cephalexin, Cephadroxil.
+ II: Cefuroxim, cefeclor.
+ III: Cefixime.
2 - Penicol TD phụ: Thiếu máu bất sản,
Hội chứng xám (Trẻ < 6 tuổi)
Cloramphenicol
3 - Cyclin TD phụ: Vàng răng
Da nhạy ánh sáng.
Tetracyclin, Doxycyclin.
4 – Macrolid. TD phụ: RL tiêu hóa,
Viêm tắc tĩnh mạch.
Erythromycin, Spiramycin, Roxythromycin.
5 – Lincosamid. TD phụ: Viêm đại tràng giả mạc.
Giảm bạch cầu, tiểu cầu.
Lincomycin, Clindamycin
6 – Quinolon. TD phụ: Da nhạy vs ánh sang.
Đau khớp và cơ.
I: Acid nalidixic
II: Ofloxacin, Ciprofloxacin, Norfloxacin, Pefloxacin,
Sparfloxacin.
7 - Aminosid TD phụ: Suy thận.
Giảm thính lực.
Gentamycin.
STT BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT HÀM
LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
1 Benzyl penicilin Penicilin G 1000000


UI
Viêm phổi, viêm khớp.
Viêm nội tâm mạc.
Bệnh than, lậu, giang
mai.
Dị ứng (sốc phản vệ)
RL tiêu hóa.
Mẫn cảm.
VK đề kháng
penicillin.
2 Ampicilin
Ampica
Ampicilin 250mg
500mg
N/khuẩn hô hấp, tai
mũi họng, tiết niệu,
sinh dục.
Dị ứng.
RL tiêu hóa.
3 Amoxicilin Amoxicilin 250mg
500mg
4 Cephalexin -
Mekocefa
Cephalexin 250mg
500mg
Dị ứng.
RL tiêu hóa.
Mẫn cảm.
Đề kháng.
5 Cephadroxyl Cefadroxyl 500mg

6 Cezinmate Cefuroxim 250mg Viêm tai giữa, viêm
xoang.
Nhiễm trùng tai mũi
họng, hô hấp, đường
tiểu,
Phòng nhiễm trùng sau
phẫu thuật.
7 Mekocefaclor Cefaclor 250mg
8 Zepucef Cefixime 100mg
9 Cloramphenicol Cloramphenicol 250mg N/trùng phế quản,
phổi, thương hàn, phó
thương hàn, mắt.
Thiều máu bất sán.
Hội chứng xám ở trẻ.
Dị ứng, RL tiêu hóa.
Mẫn cảm.
Trẻ em < 6 tháng.
Thiền sử suy tủy.
Pn có thai.
10 Tetracyclin Tetracyclin 250mg Mắt hột, nhiễm trùng,
hô hấp, sinh dục.
Phối hợp điều trị loét
dạ dày,tá tràng.
Vàng răng.
RL tiêu hóa.
Dị ứng.
Suy gan, thận.
PN có thai, cho con
bú.
Trẻ < 8t.

Suy gan, thận.
THUỐC KHÁNG SINH HISTAMIN H1
TÊN NHÓM ĐẶC ĐIỂM CHUNG BAO GỒM
Thế hệ 1 - Gây buồn ngủ.
- Chống nôn
1) Clorpheniramin
2) Dexclorpheniramin
3) Cyproheptadin => trị biếng ăn vì kt ăn ngon miệng.
4) Dimenhydrinat. => chống nôn.
5) Alimenazin => trị ho cho trẻ em.
6) Cinnarizin => RL tiền đình.
7) Promethazin HCL.
Thế hệ 2 - Ít hoặc không gây
buồn ngủ.
- Chống dị ứng mạnh
và kéo dài.
1) Cetirizin.
2) Fexofenadin.
3) Loratadin.
STT BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT HÀM
LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH TD PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
1 Clorpheniramin clorpheniramin 4mg Dị ứng Buồn ngủ
Hạ huyết áp thế
đứng
Khô miệng, táo
bón.
Mẫn cảm
Đang vận hành máy
móc, lái tàu xe. (1)

2 Dexclorpheniramin dexclopheniramin 2mg Buồn ngủ
Khô miệng, táo
bón.
3 Dimenhydrinat dimenhydrinat 50mg Dị ứng
Chống nôn
4 Ometan-
Phenergan
Promethazin 15mg,
creme
2%
5 Sussolen- heraler alimethazin 5mg Dị ứng
Ho do dị ứng
6 HEPTA ciproheptadin 4mg Dị ứng
Biếng ăn.
PN có thai, cho con
bú.
Trẻ em < 6 thg.
7 Trimeprazin (1)
8 Stugon – Stugeron
- Becosturon
Cinnarizin 25mg RL tiền đình
Phòng say tàu xe.
Đau nửa đầu, hoa
mắt, chóng mặt, ù
tai do thiểu năng
tuần hoàn não.
Buồn ngủ.
RL tiêu hóa.
Tăng cân.
Trầm cảm

Parkinson.
9 Cetirizin stada –
Cezil.
Cetirizin 10mg Dị ứng Khô miệng
Chóng mặt.
RL tiêu hóa.
Mẫn cảm.
10 Tel - gest Fexofenadin 60mg Nhức đầu
Ngứa họng.
Trẻ em < 12t.
PN có thai, cho con
bú.
11 Loratadin Loratadin 10mg Mệt mỏi, nhức
đầu, khô miệng.
Đôi khi buồn ngủ.
Nhịp tim nhanh
Mẫn cảm.
Suy gan.
SULFAMID LAO – PHONG, SỐT RÉT
NHÓM ĐẶC ĐIỂM CHUNG BAO GỒM
1) 2) Sulfamid (kháng sinh kháng
khuẩn)
Phối hợp trimethoprim => tăng hiệu lực kháng
khuẩn.
1) Sulfaguanidin
2) Sulfamethoazol.
4) Thuốc trị lao Trị lao 1) Isoniazid.
2) Rifampicin.
3) Streptomycin.
4) Kanamycin.

5) Ethambutol.
5) 6) Thuốc trị phong Trị phong. Rifampicin
8) Thuốc trị sốt rét. Diệt thể vô tính trong hồng cầu (cắt cơn). 1) Quinin.
2) Artesunat.
3) Cloroquin.
STT BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT HÀM
LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
1 Cotrim Ford
Cotrim Stada
Sulfamethoxazol
Trimathoprim
800mg
160mg
Nhiễm khuẩn cấp và mãn
tính đường hô hấp, tai
mũi họng, răng hàm mặt,
đường ruột, tiết niêu,
sinh dục, bệnh ngoài da.
(1)
Sỏi thận gây bí tiểu, ra
máu.
Buồn nôn, ói mửa, tiêu
chảy, chán ăn.
Thiếu máu HC to, ↓
bạch cầu, ↓ tiểu cầu.
Ngứa, nổi mụn, ban đỏ,
viêm da, tróc vảy.
Mẫn cảm.
Thiếu máu HC to.

PN có thai, cho con
bú.
Suy gan, thận.
Phối hợp các thuốc
suy giảm hệ tạo
máu, các thuốc gây
acid hóa nc tiểu.
2 Sulfamethoxazol
Trimethoprim
Than hoạt
200mg
40mg
150mg
Nhiễm khuẩn cấp và mãn
tính đường ruột.
3 Sulfaguanidin
Gardin
Sulfaguanidin 500mg (1)
4 Meko INH 150 Isoniazid 150mg Phối hợp vs các thuốc
chống lao khác để trị các
thể lao.
Dị ứng: sốt, ban đỏ.
Tkinh: viêm TK ngoại
biên, mất ngủ, bồn
chồn, tâm thần.
Suy gan, động kinh.
Giang mai TK, rối
loạn tâm lý.
5 Rimpacin –
Rifampicin.

Rifampicin. 300mg Các thể lao, phong.
N/khuẩn nặng do các
chủng gr (+) như tụ cầu,
liên cầu hay gr (-) như
màng não cầu khuẩn,
trực khuẩn mủ xanh.
Di ứng: sốt, ban đỏ,
buồn nôn.
Độc gan.
Nhuộm đỏ nước tiểu,
phân, nc bọt, nc mắt,
mồ hôi.
Suy gan, thận.
PN có thai.
6 Streptomycin Streptomycin
sulfat.
1g Các thể lao, dịch hạch. Giảm thính lực.
RL tiền đình.
Mẫn cảm.
T/thương cn thận.
7 Kanamycin Kanamicin sulfat 1g N/khuẩn nặng do các
chủng khuẩn nhạy cảm
đã kháng aminosid #.
Đ/trị lao.
8 Butol 400 Ethambutol 400mg Đ/trị các thể lao. Viêm TK thị giác, ↓ thị
lực, loạn sắc.
Dị ứng: nổi mụn, đau
đầu, chóng mặt.
RL tiêu hóa, viêm TK
ngoại biên.

Viêm TK thị giác,
bệnh nặng ở mắt.
PN có thai.
Trẻ < 5t.
9 ekoquinin Quinin sulfat 250mg Thuốc kháng sốt rét.
Dự phòng và đ/trị chứng
chuột rút tư thế nằm về
đêm.
RL thị giác, ù tai, điếc,
chóng mặt, nhức đầu,
buồn nôn, sốt, nổi ban,
ngứa.
↓ bạch cầu, ↓ tiểu cầu,
thiếu máu cấp tính, ban
xuất huyết tiểu cầu.
Mẫn cảm với
quidin hay
quinidin.
B/nhân bị ù tai,
viêm tk thị giác hay
có tiền sử sốt rét,
tiểu ra ngoài.
10 Artesunat Artesunat 50mg Thuốc chống sốt rét
Plasmodium falciparum
và plasmodium wivak, ký
sinh trùng sốt rét kháng
cloroquin.
Cắt cơn sốt cấp tính, sốt
rét ác tính và sốt rét thể
não.

Các t/d phụ thường gặp
nhẹ và thoáng qua.
Thận trọng PN có
thai <3 tháng trừ
trường hợp sốt rét
ác nặng và sốt ác
tính.
11 Cloroquin
phosphat
Cloroquin
phosphat
250mg Sốt rét cấp tính,
Dự phòng sốt rết ng
mang thai.
Viêm da khớp dạng thấp.
Đau đầu, RL tiêu hóa, co
giật, ngứa rụng tóc.
Mẫn cảm.
Bệnh nặng võng
mạc.
Sốt rét đã kháng
P.falciparum.

×