Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ hướng đi mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 85 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------------

NGUYỄN NGỌC VIẾT HỊA

KẾ TỐN TIÊU THỤ HÀNG HĨA VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƢƠNG
MẠI
DỊCH VỤ HƢỚNG ĐI MỚI

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: D340301

08 – 2013

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
1


KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------------

NGUYỄN NGỌC VIẾT HỊA

KẾ TỐN TIÊU THỤ HÀNG HĨA VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƢƠNG
MẠI


DỊCH VỤ HƢỚNG ĐI MỚI

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: D340301

Cán bộ hƣớng dẫn
Th.S Đàm Thị Phong Ba

08 - 2013

2


LỜI CẢM TẠ
Trong thời gian học tập tại trƣờng Đại học Cần Thơ, dƣới sự giảng dạy
tận tình của quý thầy cô, em đã đƣợc học tập những kiến thức vơ cùng q báu
đã giúp em có thể hồn thành tốt luận văn tốt nghiệp dƣới sự hƣớng dẫn của
cô Đàm Thị Phong Ba và sự giúp đỡ của các cán bộ tại cơ quan thực tập.
Em xin chân thành cảm on:
Quý thầy cô Khoa Kinh tế - QTKD trƣờng Đại học Cần Thơ đã hƣớng
dẫn, chỉ dạy em trong suốt thời gian qua. Đặc biệt, em xin cảm ơn cơ Đàm Thị
Phong Ba đã tận tình hƣớng dẫn, chỉ dạy để em hồn thành tốt LVTN của
mình.
Các cơ, anh chị đang công tác tại công ty TNHH TMDV Hƣớng Đi Mới
đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ em trong suốt q trình thực tập tại cơng
ty. Một lần nữa em xin cảm ơn anh, chị tại phòng kế toán những ngƣời đã trực
tiếp hƣớng dẫn, chỉ dạy em rất nhiều kinh nghiệm thực tế trong thời gian qua.
Em xin kính chúc tấc cả q thầy cơ Khoa Kinh tế - QTKD cùng các anh
chị tại công ty luôn mạnh khỏe, đạt đƣợc nhiều thành công trong công việc và

cuộc sống.
Ngày 10 tháng 12.năm 2013
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi họ tên)

3


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài này do chính tơi thực hiện, các số liệu thu thập
và phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài khơng trùng với bất kỳ đề tài
nghiên cứu khác.

Ngày 10 tháng 12.năm 2013
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi họ tên)

4


BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP











Họ và tên ngƣời nhận xét: ..................................................................
Học vị: ...............................................................................................
Chuyên ngành: ...................................................................................
Nhiệm vụ trong hội đồng: Cán bộ hƣớng dẫn ....................................
Cơ quan công tác: ..............................................................................
Tên sinh viên: .......................................... MSSV: .............................
Lớp: ...................................................................................................
Tên đề tài:..........................................................................................
Cơ sở đào tạo:....................................................................................
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
2. Hình thức trình bày:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
5. Nội dung và kết quả đạt đƣợc (Theo mục tiêu nghiên cứu)
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
6. Các nhận xét khác:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và

các yêu cầu chỉnh sửa,…)
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Cần Thơ, ngày…….tháng……năm
NGƢỜI NHẬN XÉT
5


BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP










Họ và tên ngƣời nhận xét: ..................................................................
Học vị: ...............................................................................................
Chuyên ngành: ...................................................................................
Nhiệm vụ trong hội đồng: Cán bộ hƣớng dẫn ....................................
Cơ quan công tác: ..............................................................................
Tên sinh viên: .......................................... MSSV: .............................
Lớp: ...................................................................................................
Tên đề tài:..........................................................................................
Cơ sở đào tạo:....................................................................................
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
2. Hình thức trình bày:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
5. Nội dung và kết quả đạt đƣợc (Theo mục tiêu nghiên cứu)
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
6. Các nhận xét khác:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và
các yêu cầu chỉnh sửa,…)
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Cần Thơ, ngày…….tháng……năm
NGƢỜI NHẬN XÉT
6


MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG I ......................................................................................................1
GIỚI THIỆU ...................................................................................................1

1.1 LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI ................................................................................ 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................ 2
1.2.1 Mục tiêu chung ......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................... 2
1.3.1 Không gian nghiên cứu ............................................................................. 2
1.3.2 Thời gian nghiên cứu ................................................................................ 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................... 2
1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU ............................................................................ 2
CHƢƠNG II ....................................................................................................4
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................. 4
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ....................................................................................... 4
2.1.1 Những vấn đề chung về kế tốn hàng hóa ................................................. 4
2.1.2 Các phƣơng thức mua hàng ......................................................................7
2.1.3 Các phƣơng thức bán hàng ....................................................................... 7
2.1.4 Phƣơng thức thanh toán ............................................................................ 8
2.1.5 Các phƣơng pháp tính giá hàng hóa .......................................................... 9
2.1.6 Kế tốn tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh ...................... 10
2.1.7 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh .................................................. 22
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................. 22
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu .................................................................. 22
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ................................................................ 22
CHƢƠNG III ................................................................................................. 24
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH TMDV HƢỚNG ĐI MỚI . 24
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CƠNG TY................. 24
3.1.1 Giới thiệu chung ..................................................................................... 24
3.1.2 Ngành nghề kinh doanh .......................................................................... 24
3.1.3 Mục tiêu ................................................................................................. 24
3.2 TỔ CHỨC QUẢN LÝ TẠI CƠNG TY ..................................................... 25
3.2.1 Hình thức tổ chức bộ máy tổ chức .......................................................... 25

3.2.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ............................................................... 25
3.2.3 Tổ chức bộ máy kế toán của công ty ....................................................... 26

7


3.2.4 Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty ..................................................... 27
3.2.5 Các chính sách kế tốn áp dụng .............................................................. 29
3.3 KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG
TY TỪ NĂM 2010 – 2012 .............................................................................. 30
3.4 THUẬN LỢI, KHĨ KHĂN VÀ PHƢƠNG HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA
CƠNG TY TNHH TMDV HƢỚNG ĐI MỚI .................................................. 32
3.4.1 Thuận lợi ................................................................................................ 32
3.4.2 Khó khăn ................................................................................................ 32
3.4.3 Định hƣớng trong tƣơng lai .................................................................... 33
CHƢƠNG IV ................................................................................................. 34
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HĨA VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH TMDV HƢỚNG ĐI
MỚI ................................................................................................................ 34
4.1 ĐẶC ĐIỂM TIÊU THỤ ............................................................................ 34
4.1.1 Đặc điểm tiêu thụ.................................................................................... 34
4.1.2 Phƣơng thức bán hàng và phƣơng thức thanh tốn của cơng ty ............... 34
4.2 KẾ TỐN TIÊU THỤ HÀNG HĨA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TRONG QUÝ 4/2012 ............................................. 35
4.2.1 Chứng từ, tài khoản và các sổ của quá trình tiêu thụ ............................... 35
4.2.2 Chứng từ, tài khoản và qui trình xác định kết quả kinh doanh ................. 37
4.2.3 Cơng tác ghi sổ kế tốn ........................................................................... 37
4.3 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CƠNG TY........................................ 46
4.3.1 Phân tích chung về tình hình tiêu thụ và kết quả kinh doanh ................... 46

4.3.2 Nhân tố ảnh hƣởng đến lợi nhuận ........................................................... 61
4.4 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH THƠNG QUA CHỈ TIÊU TÀI
CHÍNH ............................................................................................................ 62
4.4.1 Nhóm chỉ tiêu thanh khoản ..................................................................... 63
4.4.2 Nhóm chỉ tiêu hoạt động......................................................................... 64
4.4.3 Nhóm tỷ số doanh lợi ............................................................................. 65
CHƢƠNG V ................................................................................................. 67
MỘT SỐ GIẢI PHÁP VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY .......................................................... 67
5.1 NGUYÊN NHÂN ẢNH HƢỞNG ĐẾN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH ...................................................................................... 67
5.1.1 Ƣu điểm ................................................................................................. 67
5.1.2 Nhƣợc điểm ............................................................................................ 68
5.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN KẾ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KQKD .................................................................................................. 69
8


5.3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA CÔNG TY .................................................................... 70
5.3.1 Biện pháp kiểm soát doanh thu ............................................................... 70
5.3.2 Biện pháp kiểm soát chi phí .................................................................... 70
5.3.3 Một số biện pháp khác ............................................................................ 71
CHƢƠNG VI ................................................................................................. 72
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................... 72
6.1 KẾT LUẬN .............................................................................................. 72
6.2 KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 72
6.2.1 Đối với Nhà nƣớc ................................................................................... 72
6.2.2 Đối với công ty ....................................................................................... 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 74

PHỤ LỤC......................................................................................................... 75

9


DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Khái quát tình hình hoạt động kinh donh từ 2010 – 21012 của công
ty Hƣớng Đi Mới ........................................................................................... 31
Bảng 4.1: Sổ nhật ký chung quý 4/2012 ........................................................ 38
Bảng 4.2: Sổ cái doanh thu BH và CCDV quý 4/2012 ................................... 41
Bảng 4.3: Sổ cái doanh thu tài chính quý 4/2012 ........................................... 42
Bảng 4.4 :Sổ cái chi phí tài chính quý 4/2012 ................................................ 42
Bảng 4.5: Sổ cái chi phí quản lý kinh doanh .................................................. 43
Bảng 4.6: Sổ cái xác định kết quả kinh doanh................................................ 45
Bảng 4.7: Lập bảng báo cáo kết quả kinh doanh trong quý 4/2012 ................ 46
Bảng 4.8: Tổng doanh thu theo từng khoản mục của công ty qua 3 năm
2010 - 2012 .................................................................................................. 47
Bảng 4.9: Doanh thu thuần theo mặt hàng quý 4 qua 3 năm 2010 – 2012 ...... 49
Bảng 4.10: Doanh thu thuần theo thị trƣờng của công ty trong quý 4 qua 3
năm 2010 – 2012 ........................................................................................... 51
Bảng 4.11: Tình hình chung sử dụng chi phí trong quý 4 từ năm
2010 – 2012.................................................................................................. 53
Bảng 4.12: Giá vốn hàng bán theo từng mặt hàng trong quý 4 qua 3 năm
2010-2012 ..................................................................................................... 55
Bảng 4.13: Chi phí kinh doanh của cơng ty trong q 4 qua 3 năm
2010 – 2012 .................................................................................................. 57
Bảng 4.14: Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của công ty trong quý 4 qua 3
năm 2010 – 2012 ........................................................................................... 59
Bảng 4.15: Tổng hợp nhân tố ảnh hƣởng lợi nhuận ....................................... 60

Bảng 4.16: Các hệ số thanh khoản của công ty qua 3 năm 2010 -2012 .......... 62
Bảng 4.17: Các tỷ số hiệu quả hoạt động của công ty qua 3 năm
2010 -2012 .................................................................................................... 63
Bảng 4.18: Các tỷ số đánh giá hiệu quả của công ty qua 3 năm
2010 – 2012 .................................................................................................. 64

10


DANH MỤC HÌNH
________________________________________________________ Trang
Hình 2.1: Phƣơng thức bán hàng ................................................................... ..8
Hình 2.2: Sơ đồ hạch tốn doanh thu BH và CCDV ...................................... 11
Hình 2.3: Sơ đồ hạch tốn giá vốn hàng bán .................................................. 13
Hình 2.4: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý ..................................................... 14
Hình 2.5: Sơ đồ hạch tốn doanh thu tài chính............................................... 15
Hình 2.6: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính ................................................... 16
Hình 2.7: Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác ....................................................... 18
Hình 2.8: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ......................................................... 19
Hình 2.9: Sơ đồ hạch tốn xác định kết quả kinh doanh................................. 21
Hình 3.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức tại cơng ty ................................................... 25
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ......................................................... 27
Hình 3.3 Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức nhật ký chung ...................... 29
Hình 4.1 Quy trình kế tốn bán hàng tại cơng ty ............................................ 36

11


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
CCDV: cung cấp dịch vụ

TTĐB: tiêu thụ đặc biệt
BHXH: bảo hiểm xã hội
BHYT: bảo hiểm y tế
KPCĐ: kinh phí kinh đồn
NVL: ngun vật liệu
HTK: hàng tồn kho
CPBH :chi phí bán hàng
CPQLDN: chi phí quản lý doanh nghiệp
KQKD: kết quả kinh doanh
GVHB: giá vốn hàng bán
NNSN: ngân sách nhà nƣớc
TNDN: thu nhập doanh nghiệp
HĐKD: hoạt động kinh doanh
BPBH: bộ phận bán hàng
HĐGTGT: hóa đơn GTGT
KH: khách hàng
NVBH: nhân viên bán hàng
QLKD: quản lý kinh doanh
TSCĐ: tài sản cố định
SXKD: sản xuất kinh doanh

12


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong những năm gần đây, trƣớc xu hƣớng hòa nhập và phát triển của
kinh tế thế giới, Việt Nam đã mở rộng quan hệ thƣơng mại, hợp tác kinh tế với
nhiều nƣớc trong khu vực và thế giới. Việc này tạo ra cơ hội phát triển cho các

doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trƣờng nhƣng cũng đặt ra những thách thức
đối với doanh nghiệp. Để tồn tại và ổn định đƣợc trên thị trƣờng địi hỏi các
doah nghiệp phải nâng cao tính tự chủ, năng động để tìm ra phƣơng thức kinh
doanh có hiệu quả tiết kiệm chi phí để đem lại lợi nhuận cao từ đó mới có đủ
sức cạnh tranh với các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế.
Kế tốn là một cơng cụ quan trọng của quản lý kinh tế. Để có thể đáp
ứng tốt hơn cho cơng tác quản lý địi hỏi phải làm tốt cơng tác kế tốn trong
đó tổ chức cơng tác kế tốn là một nội dung quan trọng. Chỉ có tổ chức hợp lý
đúng đắn cơng tác kế tốn mới phục vụ tốt cho các cấp lãnh đạo và quản lý
kinh doanh ở mỗi doanh nghiệp.
Hoạt động kinh doanh thƣơng mại là một hoạt động kinh tế mang tính
đặc thù. Phạm vi hoạt động của nó rất rộng bao gồm cả bn bán nội địa và
bn bán quốc tế. Nói đến bn bán là nói đến mua hàng hố vào và bán hàng
hố ra đó chỉ là một trong những hoạt động chính yếu của doanh nghiệp
thƣơng mại, hoạt động mua bán hàng hố hay cịn gọi là lƣu chuyển hàng hố
vơ cùng quan trọng trong nhiều hoạt động khác nhau của doanh nghiệp thƣơng
mại. Nó quyết định đến lợi nhuận của doanh nghiệp, vì có lƣu chuyển hàng
hố thì mới có chênh lệch giữa giá bán và giá mua. Trong nền kinh tế thị
trƣờng hiện nay thì mục đích cuối cùng của doanh nghiệp là lợi nhuận. Do đó
việc tổ chức kinh doanh và quản lý kinh doanh thƣơng mại đặt ra những yêu
cầu phải cải thiện mọi công tác trong doanh nghiệp mà hồn thiện cơng tác kế
tốn là khơng thể thiếu để có thể đạt đƣợc lợi nhuận cao. Để quản lý đƣợc tốt
nghiệp vụ tiêu thụ hàng hóa thì kế tốn với tƣ cách là một cơng cụ quản lý
kinh tế cũng phải đƣợc thay đổi và hoàn thiện hơn cho phù hợp với tình hình
mới.
Nhận thấy tầm quan trọng của cơng tác kế tốn tiêu thụ, xác định kết quả
kinh doanh ảnh hƣởng trực tiếp đến chất lƣợng và hiệu quả của việc quản lý ở
doanh nghiệp. Với những ý nghĩa và nhiệm vụ nêu trên nên em chọn đề tài
“Kế tốn tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH
TMDV Hướng Đi Mới” cho luận văn tốt nghiệp của mình.


13


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Tìm hiểu cơng tác kế tốn tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH TMDV Hƣớng Đi Mới. Từ đó đề ra một số giải pháp
nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn và đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa của cơng ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Khái quát hoạt động kinh doanh của công ty từ năm 2010 –2012.
- Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh
doanh tại cơng ty TNHH TMDV Hƣớng Đi Mới quý 4/2012.
- Phân tích và đƣa ra các nhân tố ảnh hƣởng đến kết quả kinh doanh tại
công ty trong quý 4 từ năm 2010 – 2012.
- Nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn và nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH thƣơng mại dịch vụ Hƣớng Đi Mới.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
Đề tài đƣợc thực hiện trong giới hạn thời gian của học kỳ I năm học
2013 - 2014 và trong khung kế hoạch làm luận văn tốt nghiệp của Khoa Kinh
Tế & QTKD Trƣờng Đại học Cần Thơ, từ ngày 12/8/2013 đến 18/11/2013.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là cơng tác kế tốn hàng hóa và tiêu thụ
hàng hóa tại Cơng ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại dịch vụ Hƣớng Đi Mới.
1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
- Nguyễn Thị Ngọc Diễm (2009) “Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty Minh Lập”. Mục tiêu nghiên cứu: (1) Tìm hiểu

về tình hình hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm 2006-2008. (2) Thực
trạng công ty về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. (3)
Một số giải pháp nhằm nâng cao hoạt động kinh doanh của công ty. Phƣơng
pháp nghiên cứu: phƣơng pháp kế tốn theo hình thức chứng từ ghi sổ,
phƣơng pháp so sánh số tuyệt đối, tƣơng đối.
- Hồ Thị Hạnh ( 2010), “Kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả
kinh doanh tại cơng ty TNHH TM Phƣớc Thành”. Mục tiêu nghiên cứu: (1)
Tìm hiểu cơng tác kế tốn, phƣơng thức tiêu thụ, phƣơng thức thanh tốn,
chính sách chiết khấu của cơng ty. (2) Thực trạng cơng tác tiêu thụ hàng hóa
14


và xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH TM Phƣớc Thành. (3) Một
số ý kiến đóng góp nhằm hồn thiện kế tốn tiêu thụ hàng hóa và xác định kết
quả kinh doanh tai công ty TNHH TM Phƣớc Thành. Phƣơng pháp sử dụng
trong đề tài: đánh giá số liệu và qui trình kế tốn tại cơng ty.

15


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Những vấn đề chung về kế tốn hàng hóa
2.1.1.1 Q trình lưu chuyển hàng hóa
Lƣu chuyển hàng hóa là q trình đƣa hàng hóa từ lĩnh vực sản xuất sang
lĩnh vực tiêu dùng thông qua trao đổi mua bán trên thị trƣờng. Lƣu chuyển
hàng hóa trong kinh doanh thƣơng mại có thể theo một trong hai phƣơng thức:
bán buôn và bán lẻ. Bán buôn là bán cho ngƣời kinh doanh trung gian với số
lƣợng lớn chứ không bán hàng cho ngƣời tiêu dùng. Bán lẻ là việc bán thẳng

hàng hóa cho ngƣời tiêu dùng, thƣờng bán với số lƣợng hàng hóa ít hơn.
2.1.1.2 Doanh nghiệp kinh doanh thương mại
- Mua hàng: Mua vật tƣ tài sản dự trữ để bán tƣơng ứng với quá trình
cung cấp của các doanh nghiệp sản xuất.
- Bán hàng: Bán vật tƣ, tài sản tƣơng ứng nhƣ quá trình tiêu thụ sản
phẩm của doanh nghiệp sản xuất.
+ Đối với doanh nghiệp hoạt động ngoại thƣơng mại, quá trình thƣơng
mại gồm:
Xuất khẩu: Mua hàng trong nƣớc, bán hàng ra (thị trƣờng tiêu thụ) nƣớc
ngoài.
Nhập khẩu: Mua hàng nƣớc ngoài, bán hàng ra (thị trƣờng tiêu thụ) nƣớc
ngoài.
+ Đối với một số doanh nghiệp khơng có chức năng kinh doanh xuất
nhập khẩu, hoặc không chuyên về hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu nên
thƣờng thông qua một công ty khác xuất nhập khẩu và thanh tốn cho cơng ty
thực hiện việc xuất khẩu qua hình thức thanh tốn là phí ủy thác.
Hoạt động nhập khẩu
- Đơn vị ủy thác nhập: Đơn vị thuê cơng ty có khả năng nhập khẩu và
thanh tốn phí ủy thác.
- Đơn vị nhận ủy thác nhập: Đơn vị có khả năng nhập khẩu, nhận ủy thác
của cơng ty khơng có khả năng nhập khẩu và đƣợc thanh tốn một khoảng phí
ủy thác.
Hoạt động xuất khẩu
- Đơn vị ủy thác xuất: Đơn vị th cơng ty có khả năng xuất khẩu và
thanh tốn phí ủy thác.
- Đơn vị nhận ủy thác xuất: Đơn vị có khả năng xuất khẩu, nhận ủy thác
cơng ty có khả năng nhập khẩu và đƣợc thanh tốn một khoản phí ủy thác.
16



2.1.1.3 Yêu cầu kiểm soát đối với thành phẩm, hàng hóa
Hàng hóa là tài sản của doanh nghiệp, do đó cần phải đƣợc quản lý chặt
chẽ từ khâu lƣu kho, bảo quản đến xuất bán. Phải theo dõi cụ thể cả chỉ tiêu số
lƣợng lẫn chất lƣợng cho từng loại, nhóm và phẩm chất quy cách hàng hóa.
Theo dõi từng nơi bảo quản, từng ngƣời chịu trách nhiệm vật chất để khi cần
thiết có thể quy trách nhiệm rõ ràng. Có nhƣ vậy mới làm tăng ý thức, tinh
thần trách nhiệm của mỗi cá nhân, bộ phận trong việc bảo vệ hàng hóa, hạn
chế hao hụt, thất thốt và đồng thời đảm bảo tính liên tục cho hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
Thống nhất giữa các bộ phận: Kế toán, kinh doanh, kho…về tên gọi,
nhãn hiệu, quy cách, mã số, phƣơng pháp tính giá… Nhằm giúp cho việc phối
hợp kiểm tra đối chiếu số liệu đƣợc thuận lợi, so sánh đƣợc tình hình thực hiện
các chỉ tiêu.
a) Đối với quá trình mua
Một số nghiệp vụ mua hàng thƣờng bắt đầu từ bộ phận kho hoặc bộ phận
có nhu cầu. Khi phát sinh nhu cầu, các bộ phận sẽ lập Phiếu yêu cầu mua
hàng, phiếu này phải đƣợc xét duyệt bởi trƣởng bộ phận hoặc ngƣời đƣợc ủy
quyền ký duyệt. Sau đó, một liên của yêu cầu mua hàng sẽ lƣu lại bộ phận làm
căn cứ đối chiếu, một liên gửi đến bộ phận mua hàng để tiến hành lập lệnh
mua hàng theo yêu cầu, một liên gửi đến bộ phận nhận hàng và liên còn lại gửi
đến bộ phận kế toán.
Khi hàng về, bộ phận nhận hàng tiến hành kiểm nhận hàng (số lƣợng,
chủng loại, quy cách) trƣớc khi hàng đƣợc chuyển đến kho. Sau đó, Thủ kho
lập phiếu nhập kho theo số thực nhập và chuyển chứng từ về phịng kế tốn để
làm căn cứ ghi sổ.
b) Đối với quá trình bán
Khi nhận đƣợc đơn đặt hàng từ khách hàng, bộ phận bán hàng phải xem
xét khả năng cung ứng hàng hóa của mình, cũng nhƣ thơng báo cho bộ phận
tài chính để xét duyệt tín dụng đối với khách hàng này. Nếu đồng ý bán, bộ
phận bán hàng sẽ lập lệnh bán hàng và gởi đến các bộ phận có liên quan để

tiến hành giao hàng. Khi nhận lệnh bán hàng, bộ phận kho sẽ viết phiếu xuất
kho giao hàng cho khách hàng hoặc giao cho bộ phận chuyển hàng. Sau khi
giao hàng xong ngƣời phụ trách ký vào biên bản giao nhận và gởi chứng từ về
phòng kế toán để hạch toán nghiệp vụ bán hàng.
2.1.1.4 Nguyên tắc hạch tốn hàng hóa
Hạch tốn thành phẩm, hàng hóa và tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa phải
thực hiện tốt các nguyên tắc:

17


Hạch tốn hàng hóa phải hạch tốn chi tiết cả về giá trị và hiện vật. Kế
toán phải theo dõi từng thứ, từng chủng loại, quy cách chủng loại theo từng
địa điểm quản lý và sử dụng. Luôn đảm bảo sự khớp đúng về cả giá trị và hiện
vật giữa thực tế với số liệu trên sổ kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết.
Trong từng trƣờng hợp cụ thể nếu xét thấy hàng hóa có khả năng giảm
giá so với giá thực tế đã ghi sổ kế toán, thì doanh nghiệp đƣợc phép lập dự
phịng giảm giá hàng tồn kho. Việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải
thực hiện theo cơ chế quản lý tài chính hiện hành.
Doanh nghiệp chỉ đƣợc áp dụng một trong hai phƣơng pháp hạch tốn
hàng hóa: Phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên hoặc phƣơng pháp kiểm kê định
kỳ. Việc lựa chọn phƣơng pháp hạch toán nào phải căn cứ vào đặc điểm, tính
chất, số lƣợng chủng loại hàng hóa và u cầu quản lý để có sự vận dụng thích
hợp và phải đƣợc thực hiện nhất quán trong niên độ kế tốn.
Tổ chức kế tốn hàng hóa phải đảm bảo ngun tắc kiểm tra, chống thất
thốt, gian lận, vì vậy kế tốn hàng hóa và thủ kho thƣờng đƣợc giao cho hai
nhân viên độc lập.
Thành phẩm, hàng hóa đƣợc hạch tốn theo giá thực tế. Tính giá thực tế
thành phẩm, hàng hóa xuất kho đƣợc thực hiện nhƣ đối với vật liệu cơng cụ.
Thành phẩm, hàng hóa đƣợc coi là tiêu thụ khi ngƣời mua thanh toán

hoặc chấp nhận thanh toán. Doanh thu tiêu thụ đƣợc ghi nhận vào thời điểm
thành phẩm, hàng hóa đƣợc tiêu thụ.
2.1.1.5 Nhiệm vụ của kế toán
Ghi chép, phản ánh kịp thời các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, chấp hành
đúng các chế độ tài chính về chứng từ, sổ sách ghi nhập, xuất kho hàng hóa,
bán hàng hóa và tính thuế.
Kiểm tra, giám đốc tình hình thu mua, bảo quản, dự trữ, tình hình nhập,
xuất hàng hóa.
Tổ chức tốt kế tốn chi tiết hàng hóa ở kho, quầy hàng nhằm quản lý chặt
chẽ hàng hóa, phát hiện kịp thời các trƣờng hợp mất mát, hao hụt hàng hóa và
kiến nghị biện pháp xử lý.
Theo dõi chặt chẽ tình hình tồn kho hàng hóa, giảm giá hàng hóa… tổ
chức kiểm kê hàng hóa đúng theo quy định, báo cáo kịp thời hàng tồn kho.
Tính giá thực tế của hàng hóa nhập kho và hàng tiêu thụ. Phản ánh kịp
thời kết quả mua bán hàng hóa nhằm cung cấp thông tin cần thiết phục vụ cho
quản lý hoạt động kinh doanh.

18


2.1.2 Các phƣơng thức mua hàng
Có hai phƣơng thức mua hàng: mua theo phƣơng thức trực tiếp và
phƣơng thức chuyển hàng.
2.1.2.1 Mua theo phương thức trực tiếp
Thời điểm xác định mua hàng là khi đã hoàn thành thủ tục chƣng từ giao
nhận (tại kho đơn vị bán) doanh nghiệp đã thanh toán tiền hay chấp nhận
thanh toán cho ngƣời bán.
2.1.2.2 Mua theo phương thức chuyển hàng
Hàng hóa đƣợc xác định là hàng mua khi bên mua đã nhận đƣợc hàng, đã
thanh toán tiền hoặc chấp nhận thanh toán với ngƣời bán.

2.1.2.3 Các phương thức và thủ tục kiểm nhận hàng nhập kho
Hàng hóa mua về có thể đƣợc làm thủ tục kiểm nhận nhập kho hoặc
chuyển bán thẳng. Nếu hàng hóa đƣợc nhập kho thù thủ kho và bộ phận mua
hàng phải kiểm nhận hàng hóa nhập kho theo đúng thủ tục quy định về kiểm
nhận hàng hóa. Trƣờng hợp kiểm nhận hàng có phát sinh tình hình thừa, thiếu
hàng hóa so với hóa đơn thì phải lập biên bản kiểm nhận hàng để phản ánh số
hàng hóa thừa thiếu làm cơ sở truy tìm nguyên nhân và xử lý.
2.1.3 Các phƣơng thức bán hàng
2.1.3.1 Phương thức bán buôn
Bán buôn hàng hóa là việc bán hàng cho các đơn vị thƣơng mại khác
hoặc bán cho các đơn vị sản xuất để tiếp tục sản xuất. Đặc điểm của nghiệp vụ
bán bn là hàng hóa chƣa đến tay ngƣời tiêu dùng, giá trị và giá trị sử dụng
của hàng hóa chƣa đƣợc thực hiện đầy đủ.
Có 2 phƣơng thức bán bn: Bán hàng qua kho và bán hàng vận chuyển
thẳng.
+ Bán hàng qua kho: Đối với doanh nghiệp thƣơng mại, bán hàng qua
kho là mua hàng hóa nhập vào kho rồi mới xuất bán.
+ Bán hàng vận chuyển thẳng: Là hàng hóa đƣợc mua đi để bán lại ngay
mà khơng qua nhập kho. Xét vào đối tƣợng tham gia thì có 3 đối tƣợng tham
gia mua bán.

19


Nhà cung cấp

Ngƣời bán

Ngƣời mua


Nguồn: Nguyễn Thị Ngọc Diễm (2009, 15)

Hình 2.1 Phƣơng thức bán bn
Bán hàng vận chuyển thẳng có 2 phƣơng thức thanh tốn:
+ Phƣơng thức bán hàng vận chuyển thẳng bên bán có tham gia thanh
tốn: Bên bán ký một hợp đồng mua hàng của nhà cung cấp và ký một hợp
đồng với bên mua, chuyển hàng đi bán thẳng cho bên mua bằng phƣơng tiện
vận tải tự có hoặc th ngồi. Hàng hóa gửi đi vẫn còn thuộc quyền sở hữu
của bên bán. Khi nào bên mua nhận đƣợc hàng và chấp nhận thanh tốn thì
bên bán mới ghi nhận daoh thu. Lúc đó, doanh thu tính thuế tổng giá trị hàng
đƣợc bán.
+ Phƣơng thức bán hàng vận chuyển thẳng khơng tham gia thanh tốn:
Ngƣời bán không ký hợp đồng mua bán mà chỉ làm môi giới giữa nhà cung
cấp và ngƣời mua, kế toán chỉ theo dõi số hoa hồng đƣợc hƣởng từ nghiệp vụ
môi giới.
2.1.3.2 Phương thức bán lẻ
Trong khâu bán lẻ, chủ yếu là bán thu tiền mặt, thƣờng thì hàng hóa xuất
giao cho khách hàng và thu tiền trong cùng một thời điểm. Vì vậy, thời điểm
tiêu thụ đối với khâu bán lẻ đƣợc xác định ngay khi hàng hóa giao cho khách
hàng.
2.1.4 Phƣơng thức thanh toán
Thanh toán bằng tiền mặt và thanh toán qua ngân hàng.
2.1.4.1 Thanh toán bằng tiền mặt đối với đơn hàng dưới 20 triệu
Thanh toán ngay khi nhận đƣợc hàng: hàng hóa sẽ đƣợc giao cùng với
hóa đơn đến kho ngƣời mua, sau đó kế tốn kiểm tra chứng từ và làm lệnh chi
tiền trình cho sếp duyệt sau đó thủ quỹ sẽ chi tiền.
Thanh tốn sau khi nhận hàng: sau khi giao hàng hóa và hóa đơn sẽ
chuyển về kế toán, cuối kỳ bộ phận kế tốn đối chiếu cơng nợ và tiến hành
thơng báo cho nhà cung cấp đến nhận tiền.
2.1.4.2 Thanh toán qua ngân hàng

20


Là việc doanh nghiệp thanh tốn tiền hàng hóa, dịch vụ… qua ngân hàng
cho đối tác trong nƣớc theo phƣơng thức:
- Thanh toán chuyển tiền mặt.
- Thanh toán bằng séc chuyển khoản, séc bảo chi.
- Thanh toán bằng ủy nhiệm chi qua tài khoản bao gồm 2 loại: nộp ủy
nhiệm chi trực tiếp tại ngân hàng và giao dịch trực tuyến từ xa với ngân hàng
qua TELEBANK.
- Loại tiền chuyển thanh toán: VND hoặc ngoại tệ USD, EUR
2.1.5 Các phƣơng pháp tính giá hàng hóa
2.1.5.1 Phương pháp tính giá hàng hóa nhập kho
Tính giá hàng mua là việc xác định giá trị ghi sổ của hàng hóa mua vào.
Theo quy định hàng hóa đƣợc phản ánh trên sổ sách kế toán theo giá thực tế
(giá gốc) nhằm đảm bảo nguyên tắc giá phí. Giá thực tế của hàng hóa mua vào
đƣợc xác định theo cơng thức sau:
Giá trị
Giá
Các
thực
thanh
khoản
tế
= tốn
+ thuế
của
của
khơng
hàng

hàng
hồn
mua
hóa
lại
vào
theo
hóa đơn
-

Các
khoản
thuế
(
đƣợc
hồn
lại

Giảm
giá
- hàng
mua,
CKT
M
đƣợc
hƣởng

Chi
phí
+ phát

(2 sinh
trong
khâu
mua

( (2.1)

- Giá thanh tốn của hàng hóa theo hóa đơn: Là số tiền mà doanh nghiệp
dùng để mua hàng ở nhà cung cấp theo hợp đồng hay theo hóa đơn tính thuế
giá trị gia tăng của doanh nghiệp áp dụng
+ Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ: giá
thanh tốn của hàng hóa theo hóa đơn là giá mua chƣa co thuế GTGT đầu vào.
+ Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp thì giá
thanh tốn của hàng hóa theo hóa đơn là giá bao gồm cả thuế GTGT.
- Giảm giá hàng mua: Là số tiền giảm trừ ngƣời bán dành cho ngƣời mua
vì lý do hàng kém phẩm chất, không đúng quy cách phẩm chất trong hợp
đồng.
- Hàng mua trả lại: Là giá trị hàng hóa doanh nghiệp đã mua nhƣng trả
lại cho ngƣời bán vì lí do hàng kém phẩm chất, không đúng chủng loại quy
cách trong hợp đồng.
- Chiết khấu thƣơng mại đƣợc hƣởng: Là số tiền ngƣời bán giảm trừ cho
ngƣời mua đã mua hàng với khối lƣợng lớn theo qui định của bên bán nên

21


doanh nghiệp đƣợc hƣởng chiết khấu nhƣ đã thỏa thuận trong hợp đồng hay đã
giao kèo mua bán.
- Chi phí mua hàng: Bao gồm các chi phí phát sinh trực tiếp trong q
trình mua hàng nhƣ: chi phí vận chuyển, bốc xếp….

2.1.5.2 Phương pháp tính giá hàng hóa xuất kho
Có nhiều phƣơng pháp để xác định giá vốn cho số hàng tiêu thụ, tùy
thuộc vào đặc điểm kinh doanh, điều kiện và trình độ áp dụng mỗi doanh
nghiệp có thể lựa chọn cho mình một phƣơng pháp xác định phù hợp.
Theo chế độ kế toán hiện nay, các đơn vị có thể sử dụng một trong các
phƣơng pháp sau để xác định giá vốn hàng tiêu thụ.
Có 4 phƣơng pháp tính giá xuất kho.
- Phƣơng pháp FIFO.
- Phƣơng pháp LIFO.
- Phƣơng pháp thực tế đích danh.
- Phƣơng pháp bình qn gia quyền.
2.1.6 Kế tốn tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh
2.1.6.1 Kế toán bán hàng
a) Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là nhằm phản ánh tình
hình doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh và tình hình kết
chuyển doanh thu bán hàng thuần trong kì kế tốn.
- Chứng từ sử dụng:
+ Phiếu xuất kho, hợp đồng bán hàng,…
+ Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng,…
+ Ngồi ra cịn sử dụng các bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng
thanh tốn hàng đại lý, kí gửi,
- Tài khoản sử dụng: Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và CCDV.
+ Bên Nợ: Số thuế TTĐB, thuế xuất khẩu (nếu có) phải nộp Nhà nƣớc.
Kết chuyển giá trị hàng bán bị trả lại từ TK 531 vào.
Kết chuyển số chiết khấu thƣơng mại từ TK521 vào.
Kết chuyển số giảm giá hàng bán từ TK532 vào.
Kết chuyển doanh thu thuần sang TK911
+ Bên Có: Doanh thu bán hàng phát sinh.
Tài khoản 511 khơng có số dƣ cuối kì.

- Sơ đồ hạch toán tài khoản:

22


TK521,531,532

TK 511

TK 11*,131,136

(4)

(1)

))

))
TK 338

TK 911
(2)

(5)

))

))

TK 331

(3)

)

(Nguồn: Phịng kế tốn cơng ty Hướng Đi Mới)

Hình 2.2 Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng và CCDV
- Giải thích sơ đồ:
(1) Ghi nhận doanh thu bán hàng và CCDV.
(2) Phân bổ doanh thu trả chậm, trả góp trong kỳ.
(3) Định kỳ xác định doanh thu hoa hồng bán hàng đại lý đƣợc hƣởng.
(4) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản
giảm giá hàng bán và chiết khấu thƣơng mại phát sinh trong kỳ.
(5) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh
doanh.
b) Kế tốn chi phí hoạt động kinh doanh
- Chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm chi phí giá
vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.
+ Giá vốn hàng bán: Là trị giá của số sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch
vụ hồn thành đã tiêu thụ đƣợc trong kỳ kế tốn.
+ Chi phí bán hàng: Là các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho cơng tác
bán hàng của doanh nghiệp trong kỳ kế toán, thƣờng bao gồm các khoản chi
phí nhân viên bán hàng gồm lƣơng, BHXH, BHYT, KPCĐ; chi phí về phân bổ
cơng cụ dụng cụ; chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho cơng tác bán hàng; chi phí
bằng tiền mặt khác.
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp: Là các khoản chi ph1i quản lý chung
của doanh nghiệp, gồm các khoản chi phí về tiền lƣơng, phụ cấp,
23



BHXH,BHYT, KPCĐ cho nhân viên ở bộ phận QLDN; chi phí về CCDC
dùng cho văn phịng; chi phí về khấu hao TSCĐ dùng cho công tác QLDN;
thuế môn bài, thuế nhà đất; chi phí về các dịch vụ th ngồi phục vụ cho
cơng tác quản lý; các khoản chi phí bằng tiền mặt khác nhƣ chi phí tiếp khách,
tổ chức hội nghị,…; lãi về nợ vay dùng cho sản xuất kinh doanh, các khoản
phải thu dự phịng khó địi, dự phòng trợ cấp mất việc.
-Tài khoản sử dụng
+ Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Bên Nợ: Phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã tiêu thụ trong
kỳ.
Phản ánh chi phí nhân cơng vƣợt trên mức bình thƣờng và chi phí
sản xuất.
Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của HTK sau khi trừ phần bồi
thƣờng do trách nhiệm cá nhân gây ra.
Phản ánh chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá HTK phải lập lớn
hơn khoản đã lập dự phịng năm trƣớc.
Bên Có: Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá HTK cuối năm tài chính
(31/12).
Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ
trong kỳ sang TK 911.
Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ.
+ Tài khoản 6421 – Chi phí bán hàng.
Bên Nợ: CPBH thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên Có: Các khoản giảm CPBH
Kết chuyển CPBH sang TK911 để xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 6421 khơng có số dƣ cuối kỳ.
+ Tài khoản 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Bên Nợ: CPQLDN thực tế phát sinh trong kì
Bên Có: Các khoản giảm CPQLDN

Kết chuyển CPQLDN sang TK911 để xác định KQKD.
Tài khoản 6422 khơng có số dƣ cuối kỳ.
- Chứng từ sử dụng:
+ Hoá đơn bán hàng, hóa đơn GTGT,…
+ Phiếu chi, phiếu xuất kho, bảng kê thanh tốn tạm ứng,…
+ Bảng trích và phân bổ khấu hao TSCĐ tại bộ phận bán hàng, bộ phận
QLDN.
+ Bảng lƣơng và các khoản trích theo lƣơng.
- Sơ đồ hạch toán

24


TK 156,157

TK 632
(1)

TK 159
(3b)

TK 156, 138

TK 156
(2)

(4)

TK 159


TK 911
(3a)

(5)

(Nguồn: Phòng kế tốn cơng ty Hướng Đi Mới)

Hình 2.3 Sơ đồ hạch tốn giá vốn hàng bán
Giải thích sơ đồ:
(1) Xuất kho sản phẩm hàng hóa, dịch vụ đƣợc xác định đã tiêu thụ.
(2) Khoảng hao hụt, mất mát của HTK sau khi trừ phần bồi thƣờng do
trách nhiệm cá nhân gây ra.
(3) Cuối kỳ, doanh nghiệp lập khoản dự phòng giảm giá HTK:
(a) Số dự phòng giảm giá HTK phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng
giảm giá HTK đã lập năm trƣớc.
(b) Số dự phòng giảm giá HTK phải lập năm nay nhỏ hơn số dự phòng
giảm giá HTK đã lập năm trƣớc.
(4) Hàng bán bị trả lại nhập kho.
(5) Cuối kỳ, kết chuyển GVHB để xác định KQKD

25


×