TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐÀO ĐƢỢC VÀNG
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN KHẢ NĂNG HUY ĐỘNG VỐN
TẠI QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN VĨNH HIỆP
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Tài chính – Ngân hàng
Mã số ngành: 52340201
Tháng 11 - 2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐÀO ĐƢỢC VÀNG
MSSV: 4104734
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN KHẢ NĂNG HUY ĐỘNG VỐN
TẠI QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN VĨNH HIỆP
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Mã số ngành: 52340201
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
VƢƠNG QUỐC DUY
Tháng 11 - 2013
i
LỜI CẢM TẠ
Cần Thơ, ngày 18 tháng 11 năm 2013
Ngƣời thực hiện
Đào Đƣợc Vàng
ii
TRANG CAM KẾT
nghiê
Cần Thơ, ngày 18 tháng 11 năm 2013
Ngƣời thực hiện
Đào Đƣợc Vàng
iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
Rạch Giá, ngày 6 tháng 12 năm 2013
GIÁM ĐỐC
iv
MỤC LỤC
Trang
I THIU 1
t v nghiên cu 1
1.2 Mc tiêu nghiên cu 2
1.2.1 Mc tiêu chung 2
1.2.2 Mc tiêu c th 2
1.3 Các gi thuyt cn kinh và câu hi nghiên cu 2
1.3.1 Gi thuyt cn kinh 2
1.3.2 Câu hi nghiên cu 2
1.4 Phm vi nghiên cu 3
1.4.1 Ni dung nghiên cu 3
1.4.2 Phm vi v không gian 3
1.4.3 Phm vi v thi gian 3
1.4.4 ng nghiên cu 3
LÝ LUU 4
lý lun 4
2.1.1 Tng quan v hong ca qu tín dng nhân dân 4
2.1.2 Tm quan trng nghip v ng vn ca qu tín dng nhân dân 9
2.1.3 Tin gi ti qu tín dng nhân dân 10
2.1.4 Các nhân t n hong vn ti qu tín dng
nhân dân 12
c kho tài liu 19
u 21
n vùng nghiên cu 21
2.p s liu 21
liu 22
C TRNG VN
TI QU TÍN DP 29
3.1 a bàn nghiên cu 29
v
c v tnh Kiên Giang 29
c v Thành ph Rch Giá 31
3.1.3 Khái quát v p 32
3.2 Khái quát v Qu Tín dp 36
3.2.1 Quá trình hình thành và phát trin 36
u t chc 37
3.3 ng vn ti Qu Tín dp 38
3.3.1 Các hình thng vn ti Qu Tín dp 38
ng vn ti Qu Tín dp t n
tháng 6/2013 40
3.4 Kt qu ho ng kinh doanh ca Qu Tín d Hip
t n tháng 6/2013 44
C N KH
NG VN TI QU TÍN DP 48
4.1 Tng quan v mu nghiên cu 48
m ca mu nghiên cu 48
m tin gi ti Qu Tín dng Np 51
4.2 Các nhân t n kh ng vn ti Qu Tín dng
p: Kt qu t phân tích hi quy bng mô hình Probit 58
4.3 Các nhân t ng ti ng ti Qu Tín dng
p: Kt qu t phân tích hi quy bng mô hình Tobit 60
C I PHÁP GI NG TIN G NG
TI QU TÍN DP 64
5.1 C xut gii pháp 64
5.2 Gii pháp 65
ng qung bá hình nh 65
5.2.2 Nâng cao chng hóa sn phm 66
5.2.3 Nâng cao chng dch v 67
CT LUN VÀ KIN NGH 69
6.1 Kt lun 69
6.2 Kin ngh 70
i vc 70
vi
i vi Ngân hàng Hp Tác Vit Nam 70
i vi Qu Tín dng p 71
TÀI LIU THAM KHO 72
PH LC 1:
BNG CÂU HI PHNG VN THÔNG TIN KHÁCH HÀNG 74
PH LC 2:
KT QU NGHIÊN CU 79
vii
DANH SÁCH BẢNG
Trang
.1
Tobit 28
-
35
n 6
41
2010
45
48
49
n 50
50
51
52
53
53
54
55
55
57
58
61
viii
DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 6
Hình 3.1 34
Hình 3.2 37
42
Hình 3.4 QTDND
47
ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Co-op bank : Co-oprerative Bank of Vietnam (
)
NHNN : Ngân hàng
NHTM :
QTDND : TNhân dân
TCTD :
UBND :
USD :
:
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
TNhân dân
QTDND
,
,
QTDND
giúp
cho QTDND
,
(TCTD) khác trên
,
N trong
TCTD
2
“Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến khả năng huy động vốn tại Quỹ
Tín dụng Nhân dân Vĩnh Hiệp”
T
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
TN
.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
-
p,
- Phân tích
- 3: Phân tích
-
1.3 CÁC GIẢ THUYẾT CẦN KIỂM ĐỊNH VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Giả thuyết cần kiểm định
1.3.2 Câu hỏi nghiên cứu
-
3
- N
-
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1 Nội dung nghiên cứu
,
, nên
khách hàng vào
, xét tr
1.4.2 Phạm vi về không gian
1.4.3 Phạm vi về thời gian
/2013.
1.4.4 Đối tƣợng nghiên cứu
.
4
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Tổng quan về hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
2.1.1.1 Khái niệm về quỹ tín dụng nhân dân
nh q
nay
-
“Quỹ tín dụng nhân dân là loại hình tổ chức tín dụng hợp tác
hoạt động theo nguyên tắc tự nguyện, tự chủ, tự chịu trách nhiệm về kết quả
hoạt động, thực hiện mục tiêu chủ yếu là tương trợ giữa các thành viên, nhằm
phát huy sức mạnh của tập thể và của từng thành viên giúp nhau thực hiện có
hiệu quả các hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ và cải thiện đời sống.
Hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân phải đảm bảo bù đắp đủ chi phí và có
tích lũy để phát triển” (
.
QTDND
, L
16/6/2010 sau: “Quỹ tín dụng nhân dân là tổ chức tín dụng do các pháp
nhân, cá nhân và hộ gia đình tự nguyện thành lập dưới hình thức hợp tác xã
để thực hiện một số hoạt động ngân hàng theo quy định của Luật này và Luật
hợp tác xã nhằm mục tiêu chủ yếu là tương trợ nhau phát triển sản xuất, kinh
doanh và đời sống”
“Tổ chức tín dụng là hợp tác xã là loại hình tổ chức tín
dụng được tổ chức theo mô hình hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực ngân
hàng nhằm mục đích chủ yếu là tương trợ giữa các thành viên thực hiện có
hiệu quả các hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ và cải thiện đời sống. Tổ
chức tín dụng là hợp tác xã gồm ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân
dân” .
TCTD
nh viên tham gia.
5
2.1.1.2 Chức năng cơ bản của quỹ tín dụng nhân dân
TCTD
Chức năng trung gian tín dụng
viên t
khác, QTDND
ích cho
Chức năng trung gian thanh toán
2.1.1.3 Các hoạt động kinh doanh cơ bản của quỹ tín dụng nhân dân
qua hình 2.1 :
6
Hình
a) Chức năng trung gian tín dụng
sau:
Hoạt động huy động vốn:
h
Vốn chủ sở hữu:
n
c thành
c
H
Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi thanh toán:
-
-
-
- Vay QTDND và các
TCTD khác
-
-
-
-
-
7
Vay vốn từ QTDND Trung ương và các TCTD khác: trong quá trình
Nam.
Hoạt động sử dụng vốn:
Hoạt động cấp tín dụng:
- . Tuy nhiên,
Hoạt động đầu tư:
b) Chức năng trung gian thanh toán
n
8
than
2.1.1.4 Hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
i mô hì
Quỹ Tín dụng Nhân dân Trung ương
TCTD
t n
Ngày 9/7/2013, Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam ( Co-
op Bank và có )
Ngân
hàng H
nhân dân.
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
NHNN
9
i
t
nông
có
.
2.1.2 Tầm quan trọng nghiệp vụ huy động vốn của quỹ tín dụng
nhân dân
ong
TCTD này.
khi thành
189, 190).
2.1.2.1 Đối với quỹ tín dụng nhân dân
rong
10
2.1.2.2 Đối với nền kinh tế
q
nông thôn nói riêng
nói chung.
n
2.1.2.3 Đối với khách hàng gửi tiền
nông thôn.
QT
Ngoài ra, khách hàng
.
2.1.3 Tiền gửi tại quỹ tín dụng nhân dân
Q
à các TCTD
. Khách hàng có
11
2.1.3.1 Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn)
mà khách hàng
thanh
DND
khách hàng
13/2010/TT--
.
2.1.3.2 Tiền gửi theo kỳ hạn
ng là
6).
.
2.1.3.3 Tiền gửi tiết kiệm
12
q
huy
nh ).
2.1.4 Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động huy động vốn tại quỹ
tín dụng nhân dân
2.1.4.1 Các yếu tố khách quan
a) Yếu tố môi trường kinh tế
c
hay TCTD
trang 13).
b) Yếu tố chính trị, pháp luật và chính sách Nhà nước
gia không riêng gì
QTDND
ng; chính
sách, pháp
ngành ngân hàng
c) Yếu tố môi trường văn hóa
13
-kinh doanh-
d) Yếu tố về công nghệ
K
g nhu
tranh QTDND và nâng
QTDND
e) Yếu tố môi trường quốc tế
chính và
f) Yếu tố thị trường thay thế
Nvào QTDND
14
g) Người tiêu dùng
Người tiêu dùng
.
Hành vi người tiêu dùng
.
Tâm lý người tiêu dùng
quá trình này,