Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tiết 66: Ôn tập phần sinh vật và môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.36 KB, 6 trang )

Ngày soạn: 30/04/2011
Ngày giảng: 03/05/2011
Tiết 66 : Ôn tập Phần sinh học và môi trờng
I. Mục tiêu : Học xong bài này học sinh có khả năng:
- Hệ thống hoá, chính xác hoá và khắc sâu kiến thức phần sinh học và môi trờng.
- Rèn kĩ năng diễn đạt kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức để giải quyết đợc những vấn đề đặt ra.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp và khái quát hoá.
- Rèn luyện kĩ năng làm việc theo nhóm
II. Chuẩn bị :
- GV: Hệ thống bảng trong SGK
- Học sinh ôn tập kiến thức đã học phần sinh vật và môi trờng.
Chuẩn bị bỏo cỏo theo cỏc bng trờn
III. Hoạt động dạy và học :
1. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong quá trình ôn tập)
2. Bài mới :
- GV yờu cu hc sinh trỡnh by cỏc phn ó chun b
- i din nhúm trỡnh by, cỏc nhúm khỏc theo dừi b sung
- GV nhn xột v cht li kin thc theo bng.
HOạt động I: Hệ thống hoá kiến thức

Bảng 63.1: Môi trờng và các nhân tố sinh thái.
Môi trờng Nhân tố sinh thái Ví dụ minh hoạ
Môi trờng trong nớc Nhân tố sinh thái vô sinh và
hữu sinh
- Cá, tôm, cua, thực vật thuỷ sinh
- Nớc, gió, ánh sáng
Môi trờng trong đất Nhân tố sinh thái vô sinh và
hữu sinh
- Giun, sâu đất, dế.
- Đất , đá, nớc


Môi trờng trên cạn Nhân tố sinh thái vô sinh và
hữu sinh
- Bò, lợn, hổ, chó, mèo
- Nhà cửa , đất đá
Môi trờng sinh vật Nhân tố hữu sinh và vô sinh - Các loại vi khuẩn bao quanh, vi
sinh vật
Bảng 63.2 Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái.
Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật
ánh sáng Nhóm cây a sáng
Nhóm cây a bóng
Nhóm đv a sáng
Nhóm đv a tối
Nhiệt độ Thực vật biến nhiệt Động vật biến nhiệt
Động vật hằng nhiệt
Độ ẩm Thực vật a ẩm
Thực vật chịu hạn
Động vật a ẩm
Động vật a khô
Bảng 63.3 Quan hệ cùng loài và quan hệ khác loài
Quan hệ Cùng loài Khác loài
Hỗ trợ - Quần tụ cá thể
- cách li cá thể
- Cộng sinh
- Hội sinh
Cạnh tranh - Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở.
- Cạnh tranh trong mùa sinh sản
- Cạnh tranh
- Kí sinh và nửa kí sinh
1
- ăn thịt nhau - SV này ăn SV khác

Bảng 63.4 Hệ thống hóa các khái niệm
Khái niệm Định nghĩa Ví dụ minh họa
Quần thể
Là tập hợp những các thể cùng loài, sống
trong 1 không gian nhất định, ở một thời
điểm nhất định, có khả năng sinh sản.
VD: Quần thể thông
Đà Lạt, cọ Phú Thọ,
voi Châu Phi
Quần xã
Là tập hợp những quần thể sinh vật khác
loài, cùng sống trong 1 không gian xác
định, có mối quan hệ gắn bó nh một thể
thống nhất nên có cấu trúc tơng đối ổn
định, các sinh vật trong quần xã thích
nghi với môi trờng sống.
VD; Quần xã ao,
quần xã rừng Cúc Ph-
ơng.
Cân bằng
sinh học
- Cân bằng sinh học là trạng thái mà số l-
ợng cs thể mỗi quần thể trong quần xã
dao động quanh vị trí cân bằng nhờ
khống chế sinh học.
VD: Thực vật phát
triển sâu ăn thực
vật tăng chim ăn
sâu tăng sâu ăn
thực vật giảm.

Hệ sinh thái
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật
và khu vực sống của quần xã, trong đó
các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và
tác động qua lại với nhân tố vô sinh của
môi trờng tạo thành một hệ thống hoàn
chỉnh và tơng đối ổn định.
VD: Hệ sinh thái rừng
nhiệt đới, rừng ngập
mặn, biển, thảo
nguyên
Chuỗi thức ăn
Lới thức ăn
- Chuỗi thức ăn: là một dãy nhiều loài
sinh vật có mối quan hệ dinh dỡng với
nhau, mỗi loài trong chuỗi thức ăn là một
mắt xích, vừa là mắt xích tiêu thụ mắt
xích phía trớc, vừa bị mắt xích phía sau
tiêu thụ.
- Lới thức ăn là các chuỗi thức ăn có
nhiều mắt xích chung.
Rau Sâu Chim
ăn sâu Đại bàng
VSV.
Bảng 63.5 Các đặc trng của quần thể
Các đặc trng
Nội dung cơ bản ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/ cái Phần lớn các quần thể có tỉ lệ
đực cái là 1: 1
Cho thấy tiềm năng sinh sản của

quần thể
2
Thành phần nhóm
tuổi
Quần thể gồm các nhóm tuổi:
+ Nhóm trớc sinh sản

+ Nhóm sinh sản

+ Nhóm sau sinh sản

- Tăng trởng khối lợng và kích
thớc quần thể.
- Quyết định mức sinh sản của
quần thể
- Không ảnh hởng tới sự phát
triển của quần thể.
Mật độ quần thể
Là số lợng sinh vật có trong
một đơn vị diện tích hay thể
tích
Phản ánh các mối quan hệ trong
quần thể và có ảnh hởng tới các
đặc trng của quần thể khác .
Bảng 63.6 Các dấu hiệu điển hình của quần xã
Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện
Số lợng các
loài trong
quần xã
Độ đa dạng Mức độ phong phú về số lợng loài trong quần xã

Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
Độ thờng gặp Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số
địa điểm quan sát
Thành phần
loài trong
quần xã
Loài u thế Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
Loài đặc trng Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn
các loài khác.
HOạt động II: Câu hỏi ôn tập
- GV cho học sinh thảo luận chung 10 câu hỏi trong phần ôn tập, câu hỏi khó gv giải
thích cho học sinh.
Câu 1: Cú th cn c vo c im hỡnh thỏi phõn bit c tỏc ng ca nhõn t sinh
thỏi vi s thớch nghi ca sinh vt khụng ? Cho vớ d.
Tr li:
Cú, vỡ cỏc nhõn t sinh thỏi nh hng n hỡnh thỏi ca sinh vt.
Vớ d : Cõy xng rng sng vựng khụ hn, thiu nc nờn thõn cõy mng nc, lỏ
bin thnh gai hn ch s thoỏt hi nc ca cõy.
Câu 2: Nờu nhng im khỏc bit v cỏc mi quan h cựng loi v khỏc loi
Tr li:
Nhng im khỏc bit v quan h cựng loi v quan h khỏc loi
- Sinh vt cựng loi thng h tr hoc cnh tranh ln nhau.
- Sinh vt khỏc loi cú quan h h tr hoc i ch.
Câu 3: Qun th ngi khỏc vi qun th sinh vt khỏc nhng c im no? Nờu ý
ngha ca thỏp dõn s.
Tr li:
Qun th ngi khỏc vi qun th sinh vt khỏc l qun th ngi cú cỏc c trng kinh
t xó hi, phỏp lut, hụn nhõn, giỏo dc, vn hoỏ Do con ngi cú t duy, cú trớ thụng
minh nờn con ngi cú kh nng t iu chnh cỏc c im sinh thỏi trong qun th,
ng thi ci to thiờn nhiờn.

Thỏp dõn s cho bit v t l gii tớnh, thnh phn nhúm tui, s tng gim dõn s
Bit c nc cú dng dõn s tr hay dõn s gi.
Câu 4: Qun xó v qun th phõn bit vi nhau v nhng mi quan h c bn no ?
3
Quần thể Quần xã
- Quần thể sinh vật bao gồm các cá
thể cùng loài, sống trong một khu
vực nhất định, thời điểm nhất định
và sinh sản tạo thành những thế hệ
mới.
- Mối quan hệ giữa các cá thể chủ
yếu là thích nghi về mặt dinh dưỡng,
nơi ở.
- Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều
quần thể sinh vật thuộc các loài khác
nhau.
- Ngoài mối quan hệ thích nghi còn có
các quan hệ hỗ trợ và đối địch.
C©u 5: Hãy điền những cụm từ thích hợp vào các ô ở sơ đồ chuỗi thức ăn dưới đây.
C©u 6:

Trình bày những hoạt động tích cực và tiêu cực của con người đối với môi
trường.
Những hoạt động tích cực Những hoạt động tiêu cực
- Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên
nhiên.
- Không săn bắt động vật quý hiếm.
- Sử dụng đúng mức thuốc trừ sâu và
hoá chất thực vật.
- Trồng cây gây rừng.

- Tuyên truyền cho mọi người có ý
thức bảo vệ môi trường sống.
- Phun thuốc trừ sâu.
- Đổ rác thải ra sông.
- Săn bắn động vật quý hiếm.
- Chặt phá rừng làm củi, lấy gỗ, làm
nương rẫy.
- Khai thác khoáng sản bừa bãi.
C©u 7: Vì sao nói ô nhiễm môi trường chủ yếu do hoạt động của con người gây ra? Nêu
những biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường?
Trả lời:
Vì các hoạt động giao thông vận tải, sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, chất thải sinh
hoạt, bệnh viện, chiến tranh, phóng xạ…
Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường :
- Sử lí chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt.
- Sử dụng nhiều loại năng lượng không gây ô nhiễm.
- Xây dựng nhiều công viên cây xanh.
- Tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi người về phòng
chống ô nhiễm….
4
Cỏ Thỏ Cáo
VSV
Câu 8: Bng cỏch no con ngi cú th s dng ti nguyờn thiờn nhiờn mt cỏch tit
kim v hp lớ ?
Tr li:
S dng ti nguyờn thiờn nhiờn mt cỏch tit kim v hp lớ l hỡnh thc s dng va
ỏp ng nhu cu s dng ti nguyờn ca xó hi hin ti va m bo duy trỡ lõu di cỏc
ngun ti nguyờn cho cỏc th h con chỏu mai sau.
Câu 9: Vỡ sao cn bo v cỏc h sinh thỏi? Nờu cỏc bin phỏp bo v v duy trỡ s a
dng ca cỏc h sinh thỏi.

Tr li :
Cn bo v cỏc h sinh thỏi vỡ hin nay trờn trỏi t nhiu vựng b suy thoỏi, cn phi bo
v cỏc loi sinh vt v mụi trng sng ca chỳng nhm trỏnh ụ nhim mụi trng v cn
kit ti nguyờn. Mi quc gia v tt c mi ngi dõn u phi cú trỏch nhim bo v h
sinh thỏi, bo v mụi trng sng trờn trỏi t. Bin phỏp bo v v duy trỡ s a dng ca
cỏc h sinh thỏi :
- Xõy dng k hoch khai thỏc hp lớ.
- Bo v v nuụi trng cỏc loi sinh vt quý him.
- Chng ụ nhim mụi trng
- S dng hp lớ thuc tr sõu, thuc bo v thc vt
- Cn phi ci to cỏc h sinh thỏi t nng sut v hiu qu cao.
Cõu 10: Vỡ sao cn cú Lut Bo v mụi trng? Nờu mt s ni dung c bn trong lut
Bo v mụi trng ca Vit Nam.
Tr li: cn cú Lut Bo v mụi trng vỡ:Lut Bo v mụi trng c ban hnh nhm:
+ Điều chỉnh hành vi của cả xã hội để ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu do hoạt
động của con ngời và thiên nhiên gây ra cho môi trờng.
+ Điều chỉnh việc khai thác, sử dụng các thành phần của môi trờng hợp lí để phục vụ
sự phát triển bền vững của đất nớc.
- mt s ni dung c bn trong lut Bo v mụi trng ca Vit Nam:
1. Phòng chống suy thoái , ô nhiễm và sự cố môi trờng ( Chơng II).
- Quy định về phòng chống suy thoái, ô nhiễm môi trờng, sự cố môi trờng có liên quan
tới việc sử dụng các thành phần môi trờng nh đất, nớc, không khí, sinhvật
- Cấm nhập khẩu các chất thải vào Việt Nam.
2. Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trờng ( Chơng III)
- Các tổ chức và cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp.
- Các tổ chức và cắ nhân gây ra sự cố môi trờng có trách nhiệm bồi thờng và khắc phục
hậu quả về mặt môi trờng.
3.Củng cố: Gv hệ thống hoá kiến thức
4.Dặn dò : Học kĩ ni dung ụn tp gi sau kiểm tra học kì II
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy






5
6

×