Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

CHÌA KHÓA VÀNG 13/30: LUYỆN THI CẤP TỐC IRON VÀ HỢP CHẤT ỈON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.73 KB, 14 trang )

Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
BN HY S HU 30 CHèA KHểA VNG GII NHANH Vễ C V HU C
NHẫ, NU BN CềN THIU THè HY GI CHO TễI, NU BAN CN TễI
THI HY GI CHO TễI, NU BN THY HAY THI HY NHN TIN CHO
TễI, NU BN THY KHễNG HAY THI HY NHN TIN GểP í NHẫ:
QUANG PHONG PH XIN CHN THNH CM N. NU BN MUN HC
MT KHểA ễN THI CP TC V TH THUT DA VO D KIN BI
TON CHN P N NG NGH AN THè HY GI CHO TễI
NHẫ:
Chìa khóa vàng 13
Phơng pháp giảI bài toán về iron và
hợp chất của iron
I. một số chú ý khi giảI bài toán về iron và hợp chất của iron.
a. Nắm đợc đặc điểm cấu tạo, cấu hình, vị trí, ô , nhóm, chu kỳ.
b. Nắm đợc tính chất vật lý, tính chất hóa học, phơng pháp điều chế của của sắt.
c. Nắm đợc một số quặng sắt quan trọng nh: quặng manhetit (Fe
3
O
4
), quặng hematit
đỏ (Fe
2
O
3
), quặng hematit nâu (Fe
2
O
3
.nH
2
O), quặng xiđerit (FeCO


3
), quặng pirit
(FeS
2
)
d. Nắm đợc tính chất vật lý, tính chất hóa học, phơng pháp điều chế của hợp chất sắt
nh: hợp chất sắt (II), hợp chất (III)
e. Nắm đợc một số phơng pháp giải nhanh liên quan đến sắt và hợp chất của sắt.
II. bài toán áp dụng.
Bài toán 1. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ Khối B- 2007) Nung m gam bột Fe trong oxi thu đ-
ợc 3 gam chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO
3
d thu đợc 5,6 lít NO ( đktc)
(là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 2.52 gam B. 1.96 gam. C. 3.36 gam. D. 2.10 gam.
Bài giải.

NO Fe
0,56 56
n 0,025mol; n mol
22,4 m
= = =
, n
Fe
= m/56 mol
Cách 1: áp dụng định luật bảo toàn khối lợng và bảo toàn điện tích.
Dựa vào ĐL BT KL ta có:
O O
3 m
m 3 m n mol

16

= => =
3
Fe Fe 3e
;
m 3m
mol
56 56
+

+






2
O 2e O
3 m 2(3 m)
16 16


+







5 2
N 3e N
0,075 0,025mol
+ +


+

ơ


áp dụng ĐL BT ĐT
3m 2(3 m)
0,075 m 2,52gam
56 16

= + =
=>A đúng.
Cách 2: áp dụng định luật bảo toàn electron.
Fe - 3e Fe
3+
x 3x
N
+5
+ 3e N
+2
(NO)
0,075 0,025
áp dụng ĐLBT e: 3x = 0,075 + 4y (1)

Mặt khác: m
X
= m
Fe
+
2
O
m
56x+ 32y=3 (2)
O
2
+ 4e 2O
-2
y 4y
Từ (1) và (2)
x 0,045
y 0,015
=


=


Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
m = 56 ì 0,045 = 2,52g A đúng
Cách 3: áp dụng phơng pháp quy đổi chất rắn X về Fe, Fe
2
O
3

Fe + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
0,025mol 0,025mol

NO
0,56
n 0,025mol
22,4
= =

2 3
Fe O
m
= 3 - 0,025 .56 = 1,6gam
2 3
Fe(trongFe O )
1,6
n 0,02mol
160
= =
m
Fe
= 56(0,025 + 0,02) = 2,52 gam A đúng

Chú ý: Nếu
2 3
Fe(trongFe O )
1,6
n 0,01mol
160
= =
m
Fe
= 56.(0,035) = 1,96gB sai Cách 4: áp
dụng phơng pháp quy đổi chất rắn X về FeO, Fe
2
O
3
3FeO + 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
3.0,025 0,025
m
FeO
= 3.0,025 . 72 = 5,4g
Fe(FeO)
5, 4
n 0,075mol

72
= =

2 3
Fe O
m
= 3 - 5,4 = -2,4g

2 3
Fe(Fe O )
2.( 2,4) 4,8
n 0,03mol
160 160

= = =
m
Fe
= 56 .(0,075 + (-0,03)) = 2,525 gam A đúng
Chú ý: + Kết quả âm ta vẫn tính bình thờng vì đây là phơng pháp quy đổi
+ Nếu
2 3
Fe(Fe O )
n 0,015mol=
m
Fe
= 56.0,06 = 3,36g C sai
Cách 5: áp dụng phơng pháp quy đổi chất rắn X về Fe
X
O
Y

3Fe
x
O
y
+ (12x - 2y)HNO
3
2Fe(NO
3
)
3
+(3x-2y)NO + (6x -y)H
2
O
3.0,025
3x 2y
0,025mol

x y
Fe O
3 3.0,025
n
56x 16y 3x 2y
= =
+

3 2
Fe O
x 3
m 200
y 2

= =

Fe(oxit)
3.56.3
m 2,52g
200
= =
A đúng
Chú ý: Nếu
2 3
Fe O Fe
3.2.56
m 160 m 2,1g
160
= = =
D sai
Cách 6: áp dụng công thức giải nhanh.
hh e
Fe
7.m 56.n
7.3 56.0,025.3
m 2,52gam
10 10
+
+
= = =
=> A đúng
Bài toán 2: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A-2007). Hoà tan 5.6 gam Fe bằng dung dch
H
2

SO
4
loãng thu đợc dung dch X. Dung dch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dch KMnO
4
0.5
M. Giá trị V ml là:
A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml
Bài giải
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Fe
5,6
n 0,1mol
56
= =
; Fe - 2e Fe
2+
0,1 0,2 0,1
Fe
2+
- 1e Fe
3+
0,1 0,1 0,1
Mn
+7
+ 5e Mn
2+
x 5x
áp dụng ĐLBT E: 5x = 0,1 x =
0,1

0,02
5
=
4
KMnO
0,02
V 0,04lit 40ml
0,5
= = =
B đúng
Bài toán 3: Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối B-2008). Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol
FeCO
3
và b mol FeS
2
trong bình kín chứa không khí d, sau khi các phản ứng xẫy ra hoàn toàn, đ-
a bình về nhiệt độ ban đầu thì đợc chất rắn duy nhất là Fe
2
O
3
và hỗn hợp khí. Biết áp suất trớc và
sau phản ứng đều bằng nhau. Mối liên hệ giữa và b là: ( biết sau các phản ứng lu huỳnh có số ôxi
hóa +4, thể tích các chất rắn không đáng kể)
A. a=0,05b B. a=b C. a=4b D. a=2b
Bài giải:
3 2 3
2 2 3
2FeCO Fe O
a
a mol mol

2
2FeS Fe O
b
b mol mol
2













áp dụng ĐLBT nguyên tố sắt ta có:
a b
2 2
=

a = b B đúng
Chú ý: + Nếu áp dụng ĐLBT E :
2 3
1 4
Fe Fe 1e
(a b) (a b)
S S 5e

b 5b
+ +
+



+ +


+



a +b =5b a = 4b C sai (do cha biết số mol (oxi)
Bài toán 4. ( Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A- 2008). Cho 11.36 gam hỗn hợp gồm Fe,
FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
phản ứng hết với dd HNO
3
loãng d thu đợc 1.344 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất ở ktc) và dung dch X. Cô cạn dung dịch X sau phản ứng đợc m gam muối khan.
Giá trị m là:
A. 34.36 gam. B. 35.50 gam.
C. 49.09 gam D. 38.72 gam.

Bài giải.

NO
1,344
n 0,06mol;
22, 4
= =
n
Fe
= m/56 mol
Cách 1. áp dụng định luật bảo toàn khối lợng và bảo toàn điện tích.
Dựa vào ĐLBTKL ta có:
O O
11,36 m
m 11,36 m n mol
16

= => =
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
3
Fe Fe 3e
m 3m
mol
56 56
+

+







2
O 2e O
11,36 m 2(11,36 m)
16 16


+






5 2
N 3e N
0,18 0,06mol
+ +

+


ơ

áp dụng ĐLBTĐT
3
muoi Fe Fe

NO
3m 2(11,36 m)
0,18 m 8,96gam
56 16
m m m 8,96 62.3.n
8.96
8,96 62.3. 38,72 gam D dung
56


= + =
= + = + =
= + = =>
Cách 2: Quy đổi hỗn hợp về hai chất: Fe, Fe
2
O
3
Hoà tan hỗn hợp với HNO
3
loãng d 1,344 lít NO
Fe + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O (1)
0,06mol 0,06mol 0,06mol

Fe
2
O
3
2Fe(NO
3
)
3
(2)
0,05 0,1mol

NO
1,344
n 0,06mol;
22, 4
= =
Từ (1) m
Fe
= 56 . 0,06 = 3,36 g
2 3
Fe O
m 11,36 3,36 8g= =

2 3
Fe O
8
n 0,05mol
160
= =
m

X
= 242 (0,06 + 0,1) = 38,72g D đúng
Cách 3: Quy hỗn hợp về hai chất: FeO, Fe
2
O
3
3FeO + 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
0,18 0,18mol 0,06
Fe
2
O
3
2Fe(NO
3
)
3
-0,01 -0,02
m
FeO
= 12,96g;
2 3
Fe O

m 1,6g=

3
Fe(NO )3
m 242(0,18 0,02) 38,72g= + =
D đúng
Cách 4: Quy hỗn hợp về một chất Fe
x
O
y
3Fe
x
O
y
+ (12x - 2y)HNO
3
3xFe(NO
3
)
3
+ (3x - 2y)NO + (6x-y)H
2
O

3.0,06
3x 2y

3.x.0,06
3x 2y
0,06

x y
Fe O
11,36 0,06.3
n
56x 16y 3x 2y
= =
+
150x = 160y
x 16
y 15
=

3 3
Fe(NO )
3.16.0,06
m .242 38,72g
3.16 2.15
= =

D đúng
Cách 5: áp dụng công thức giải nhanh.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
3 3 3 3
hh e
Fe
Fe(NO ) Fe , Fe(NO )
7.m 56.n
7.11,36 56.0,06.3
m 8,96gam

10 10
8,96
n n 0,16mol m 0,16.242 38,72gam
56
+
+
= = =
= = = = =
=> D đúng
Cách 6. Lấy các đáp án đem chia cho khối lợng mol của muối là 242 thì các số đều lẽ nhng chỉ
có đáp án D là số không lẽ là 0,16
Bài toán 5: Để m gam bột sắt ngoài không khí 1 thời gian thu đợc 11,8 gam hỗn hợp các chất rắn
FeO, Fe
2
O
3
, Fe, Fe
3
O
4
. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO
3
loãng thu đợc 2,24
lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m gam là:
A: 9,52 gam B: 9,94 gam C: 8,96 gam D: 8,12 gam
Bài giải:
2
Fe O NO(gp)
m 11,8 m
n ; n ; n 0,1mol

56 32

= = =
(p )
Chất khử là Fe; Chất oxi hoá gồm O
2
và HNO
3
Fe
O
- 3e Fe
3+

m
56

3m
56
2-
2
.4
11, 8 m 11,8 m
32 8.4
O + 4e 2O


N
+5
+ 3e N
+2

(NO)
0,3 0,1
n
e nhờng
= n
e chất oxi hoá nhận
(O
2
,
3
NO

)
3m 11,8 m
0,3
56 8

= +
m = 9,94 gam B đúng
Bài toán 6: : Chia 44 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi thành 2 phần
bằng nhau.
- P1 tan hết trong 2 lít dung dich HCl tạo ra 14.56 lít H
2
đktc.
- P2 tan hoàn toàn trong dung dich HNO
3
loãng nóng thấy thoát ra 11.2 lít khí NO duy nhất ở
đktc.
1. Nồng độ mol của dung dich HCl là:
A. 0.45 M B. 0.25 M C. 0.55 M D. 0.65 M.

2. Khối lợng hỗn hợp muối clorua khan thu đợc khi cô cạn dung dch sau p ở P1 là:
A. 65.54 gam B. 68.15 gam C. 55.64 gam D. 54.65 gam.
3. Phần trăm khối lợng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 49.01 % B. 47.97 % C. 52.03 % D. 50.91 %.
4. Kim loại M là:
A. Mg B. Zn C. Al D. Cu.
Bài giải:
a)
2 2
H HCl H
n 0,65mol n 2n 2.0,65 1,3mol= = = =
M
1,3
C 0,65M
2
= =
Đáp án D đúng
b)
KL
Cl
m m m

= +
muối
. Trong đó:
HCl
Cl
n n 1,3mol

= =

m
muói
= 22 + 1,3 . 35,5 = 68,15g Đáp án B
c) áp dụng định luật bảo toàn e:
P
1
: Fe: Fe - 2e Fe
2+
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
x 2x
M - ae M
a+
y ay
2H
+
+ 2e H
2
1,3 0,65
3
x 3x
Fe 3e Fe
+

M - ae M
a+
N
+5
+ 3e N
+2

(NO)
1,5 0,5

2x ay 1,3 x 0,2
3x ay 1,5 ay 0,9
+ = =



+ = =

n
Fe
= 0,2
Fe
0,2.56
%m .100% 50,91%
22
= =
D đúng
d) m
M
= 22 - 0,2 . 56 = 10,8 gam
M
0,9 m 10,8.a
n y ; M 12a
a n 0,9
= = = = =
Vậy a = 2; M = 24(Mg) là phù hợp
Bài toán 7: Cho tan hoàn toàn 3.6 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong dung dịch HNO

3
2M
loãng nóng thu đợc dung dịch D, 0.04 mol khí NO và 0.01 mol NO
2
. Cho dung dịch D tác dụng
với NaOH lấy d, lọc và nung kết tủa đến khối lợng không đổi thu đợc m gam chất rắn.
1. Giá trị m là
A. 2.6 gam B. 3.6 gam C. 5.2 gam D. 7.8 gam.
2. Thể tích HNO
3
đã phản ứng là:
A. 0.5 lít B. 0.24 lít C. 0.26 lít D. 0.13 lít.
Bài giải:
a) HNO
3
là chất oxi hoá: N
+5
+ 3e NO
0,12 0,04 mol
2N
+5
+ 8e 2M
+1
(N
2
O)
0,08 0,02 0,01mol
n
e nhận
= 0,12 + 0,08 = 0,2mol .

- Mg và Fe là chất khử. Gọi x, y là số mol Mg và Fe trong hỗn hợp
Mg - 2e Mg
3+
x 2x mol
Fe - 3e Fe
3+
y 3y mol
n
e nhờng
= 2x + 3y
Ta có hệ phơng trình:
2 3
x 0,01molMg 0,01molMgO
24x 56y 3,6
y 0,06molFe 0,03molFe O
2x 3y 0,2
=
+ =




=
+ =


2 3
MgO Fe O
m m m 0,01.40 0,03.160 5,2g= + = + =
Chú ý: Ta có thể tính theo cách sau: Ta có sơ đồ: Mg MgO; Fe Fe

2
O
3
. Trong đó Mg và
Fe là chất khử, oxi là chất oxi hoá, số mol e nhân vẫn là 0,2mol:
O + 2e O
2-
0,1 0,2 m = m
Mg, Fe
+ M
O
= 3,6 + 16. 0,1 = 5,2gam C đúng
b) Theo định luật bảo toàn nguyên tố N ta có:
3 3 2
N(HNO ) N(NO ) N(NO) N(N O)
n n n n= + +
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Hay
3 3 2 3 3 2
HNO Mg(NO ) Fe(NO ) NO N O
n 2n 3n n 2n= + + +

2.0,01 3.0,06 0,04 2.0,01 0,26= + + + =
3
HNO
0,26
V 0,13
2
= =

lít D đúng
Bài toán 8: Cho luồng khí CO qua m gam bột Fe
2
O
3
nung nóng thu đợc 14 gam hỗn hợp X gồm
4 chất rắn
.
Cho hỗn hợp X hòa tan hoàn toàn bằng HNO
3
d, thu đợc 2.24 lít khí NO (ktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:
A. 16.4 gam. B. 14.6 gam. C. 8.2 gam D. 20.5 gam.
Bài giải:
CO là chất khử (ta coi Fe
2
O
3
không tham gia vào phản ứng oxi hoá khử)
m
oxi(trong oxit)
= m - 14g. n
CO
= n
O(oxit)
=
m 14
16

C

+2
+ 2e C
+4
m 14
16


m 14
8

- HNO
3
là chất oxi hoá: N
+5
+ 3e N
+2
0,3 0,1mol
Ta có:
m 14
0,3 m 16,4g
8

= =
A đúng
Bài toán 9: Cho luồng khí CO qua m gam bột Fe
2
O
3
nung nóng thu đợc X gồm 4 chất rắn.


chia
X thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 hoà tan bằng HNO
3
d, thu đợc 0.02 mol khí NO và 0.03 mol N
2
O.
- Phần 2 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc V lít SO
2
(đktc). Giá trị V
là:
A. 2.24 lít B. 3.36 lít C. 4.48 lít D. 6.72 lít.
Bài giải:
HNO
3
là chất ôxi hóa:
N
+5
+ 3e N
+2

0,06 0,02mol
2N
+5
+ 8e 2N
+1

(N
2
O)

0,24 0,06 0,03
n
e nhận
= 0,06 + 0,24 = 0,3mol
- Chất ôxi hóa ở hai phần là nh nhau, do đó số mol eletron H
2
SO
4
nhận bằng số mol
eletron HNO
3
nhận. Ta có
2
6 4
2
SO
S 2e S (SO )
V 0,15.22,4 3,36
0,3 0,15
+ +

+
= =


lít B đúng

Bài toán 10: Cho tan hoàn toàn 7.2 gam Fe
x
O
y
trong HNO
3
thu đợc 0.1 mol NO
2
. Công thức
phân tử của ôxit là:
A. FeO, B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. kết quả khác.
Bài giải:
N
+5
+ 1e N
+4
(NO
2
) ,Fe
x
O
y

là chất khử
0,1 0,1 0,1
2y
3
x
2y 7,2
x.Fe x. 3 e x.Fe (3x 2y) 0,1
x 56x 16y
+
+

=

+

Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
7,2 7,2
(3x 2y) 16x 16y x y
56x 16y 56x 16y
> = =
+ +
FeO A đúng
Bài toán 11: Cho tan hoàn toàn 3.76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm: S, FeS và FeS
2
trong dung
dch HNO
3
thu đợc 0.48 mol NO
2

và dung dch dung dch D. Cho dung dch D tác dụng dung dch
Ba(OH)
2
d, lọc và nung kết tủa đến khối lợng không đổi đợc m gam chất hỗn hợp rắn. Giá trị m
gam là:
A. 11.650 B. 12.815 C. 13.980 D. 19.945.
Bài giải:
2 1
2
Fe S
+
tơng đơng với Fe
2+
. S
-2
. S
0
, Vì vậy có thể coi hỗn hợp X gồm hai chất S và FeS có
số mol a và b ta có: Số gam: X = 32a + 88b = 3,76 (I)
Chất khử: S
0
- 6e S
+6
a 6a
FeS
-2
- 9e Fe
3+
+ S
+6

b 9b
Chất oxi hoá:
N
+5
+ 1e N
+4
(NO
2
)
0,48 0,48
Ta có: 6a + 9b = 0,4 8 (II)
Từ (I) và (II): a = 0,035 mol S
b = 0,03 mol FeS
2
4
4
BaSO S FeS
SO
n n n n 0,035 0,03 0,065mol

= = + = + =
4
BaSO
m 0,065.233 15,145g= =
chất rắn còn có Fe
2
O
3
. ta có
2

Fe O3
m 0,015.2.160 4,8gam= =
m= 15,145+ 4,8=19,945 gam (D đúng)
Bài toán 12: Hn hp cht rn A gm 16 gam Fe
2
O
3
v 23.2 gam Fe
3
O
4
. Ho tan ho n
to n A b ng dung dch HCl d thu đợc dd B. Cho NaOH d v o B, thu c kt ta C. Lc
ly kt ta, ra sch ri em nung trong không khí n khi lng không i thu c m
gam cht rn D. Giá trị m là:
A. 80 gam. B. 32.8 gam. C. 40 gam D. 16 gam.
Bài giải:

2 3 3 2
3 4 2 3 2
2
2 2
3 3
2 2 2 3
3 2 3 2
Fe O 6HCl 2FeCl 3H O
Fe O 8HCl FeCl 2FeCl 4H O
HCl NaOH NaCl H O
FeCl 2NaOH Fe(OH) 2NaCl
FeCl 3NaOH Fe(OH) 3NaCl

4Fe(OH) 2H O O 4Fe(OH)
2Fe(OH) Fe O 3H O

+ +

+ + +


+ +

+ +


+ +


+ +

+


2 3
3 4
Fe O
Fe O
16
n 0,1mol
160
23,2
n 0,1mol

232
= =
= =
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với sắt ta có:
nFe (trong D) = 0,1 . 2 + 0,1 . 3 = 0,5 mol
D
0,5
n 0,25mol
2
= =
m
D
= 0,25 x 160 = 40 gam C đúng
Chú ý: + Nếu m
D
= 0,5 . 160 = 80 gam A sai
+ Nếu m
D
= 0,1 . 112 + 0,1 . 168 + 0,1 . 48 = 32,8 gam B sai
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
+ Nếu m
D
= 0,1 . 160 = 16 gam D sai
Bài toán 13: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3

O
4
bằng HNO
3
đặc, nóng thu
đợc 4.48 lít khí NO
2
(ktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng đợc 145.2 gam muối khan. Giá trị m
là:
A. 23.2 gam. B. 46.4 gam. C. 64.2 gam D. 26.4 gam.
Bài giải:
Đặt a, b, c là số mol của FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
5 4
2 3
2
N 1e N (NO )
Fe 1e Fe
4,48
0,2 0,2mol
a c (a c)mol
22,4
+ +
+ +


+

>


ơ =
+ +



a + c = 0,2 mol: muối Fe(NO
3
)
3
có số mol là:
3 3 2 3
Fe(NO ) FeO Fe O 3 4
n n 2n 3Fe O a 2b 3c (a c) 2(b c)= + + = + + = + + +
+ Theo định luật bảo toàn nguyên tố sắt:
3 3
Fe(NO )
145,2
n 0,6mol
242
= =
(a + c) + 2 (b + c) = 0,6
0,6 0,2
b c 0,2mol
2


+ = =

3 4
FeO Fe O FeO
m m m m 72a 160b 232c= + + = + +
= 72(a + c) + 160 (b + c) = 72.0,2 + 160 . 0,2 = 46,4g B đúng
Bài toán 14: ể kh ho n to n 3,04 gam h n hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3,
cn 0,05 mol H
2
.
Mặt khác ho tan ho n to n 3,04 gam X trong dung dịch H
2
SO
4
c thu c V ml SO
2
(ktc).
Giá tr V l :
A.112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml.
Bài giải:
Cách 1: Quy đổi hỗn hợp X về hỗn hợp hai chất FeO và Fe
2

O
3
với số mol là x, y
Ta có:
0
t
2 2
FeO H Fe H O
+ +
(1)
x x x
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O (2)
y 3y 2y
Từ (1) và (2) ta có:
x 3y 0,05 x 0,02mol
72x 160y 3,04 y 0,01mol
+ = =



+ = =


2FeO + 4 H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O (3)
0,02mol 0,01mol
Vậy
2
SO
V =
0,01 ì 22,4 = 0,224 lít hay 224ml B đúng
Chú ý: Nếu (3) không cân bằng:
2
SO
V
= 0,02 ì 22,4 = 0,448 lít = 448ml D sai
Cách 2: áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố
Gọi x, y z là số mol của FeO, Fe
3
O

4
, Fe
2
O
3
:
Bản chất của quá trình khử trên là H
2
sẽ lấy O trong oxít để tạo thành nớc theo sơ đồ:
O
(trong oxít)
+ H
2
H
2
O
0,05 0,05 0,05
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với oxi ta có:
x + 4y + 3z = 0,05 (1)
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với sắt ta có:
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
3,04 16.0,05
x 2y 2z 0,04mol
56

+ + = =
(2)
Lấy (1) - (2) ta có: y + z = 0,01
Từ đó ta thế vào (1) hoặc (2) x + y = 0,02

Trong các oxit sắt thì chỉ có FeO, Fe
3
O
4
phản ứng với H
2
SO
4
đặc SO
2

2FeO + 4 H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4 H
2
O (3)
x x/2
2Fe
3
O

4
+ 10 H
2
SO
4
3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 10 H
2
O (4)
y y/2
Từ (3) và (4) ta suy ra:
2
SO
x y 0,02
n 0,01mol
2 2
+
= = =

2
SO
V 0,01.22,4 0,224l 224ml= = =
B đúng

Chú ý: Nếu không cân bằng (3) và (4)
2
SO
n x y 0,02= + =

V = 448ml D sai
Cách 3: áp dụng công thức giải nhanh.
O H O
n n 0,05mol,m 0,05.16 0,8gam= = = =

m
Fe
= m
ôxit
m
O
=2,24 gam =>
e
2
10.22,4 7.3,04
n 0,01mol
56.2
Vso 0,01.22,4 0,224lit 224ml


= =



= = =



B đúng
Bài toán 15: Cho 7.68 gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
vào 260 ml dung dịch HCl 1M
vừ đủ ta thu đợc dung dch Y. Cho dung dịch NaOH d vào dung dch Y thu đợc kết tủa Z. Đem
nung Z trong khồng khí đến khối lợng không đổi thì thu đợc m gam chất rắn G. Giá trị m là.
A. 18 gam B. 8 gam. C. 32 gam D. kết quả khác.
Bài giải:
Khi cho hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với HCl thì bản chất
2H
+
+ O
2-
H

2
O
0,26 0,13 0,13
m
O
= 0,13 . 16 = 2,08 gam
m
Fe (trong oxít)
= 7,68 - 16. 0,13 = 5,6 gam
Fe
5,6
n 0,1mol
56
= =
Sản phẩm cuối cùng của quá trình trên là: Fe
2
O
3
2 3 2 2 3 2 3
3 4 3 3
FeO
Fe O FeCl Fe(OH) Fe(OH) Fe O
Fe O FeCl Fe(OH)












2 3 2 3
Fe O Fe O
0,1
n 0,05mol m 0,05.160 8gam
2
= = = =
B đúng
Chú ý: - Nếu
2 3 2 3
Fe O Fe O
n 0,1mol m 16gam
= =
A sai
- Nếu
2 3 2 3
Fe O Fe O
n 0,2mol m 32gam= =
C sai
- Nếu m
O
= 0,13 . 32 = 4,16
Fe
7,68 32.0,13
n 0,06
56


=
lẽ , kết quả khác
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Bài toán 16: Ho tan ho n to n h n hp gồm 11.2 gam Fe và 16 gam Fe
2
O
3
v o HNO
3
loảng d
thì thu c dung dch A. Cho A tác dng vi NaOH ri lc kt ta nung trong không khí n
khi lng không i thì thu c m gam cht rn. Giá tr m l :
A. 16 gam B. 32 gam C. 64g D. kết quả khác.
Bài giải:
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Fe ta có: n
Fe
= 0,2 + 0,1 .2 = 0,4M

2 3 2 3
Fe O Fe Fe O
1 0,4
n n 0,2mol m 0,2.160 32gam
2 2
= = = = =
B đúng
Bài toán 17: Cho tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
trong 290 ml dung dịch
HNO

3
thu đợc khí NO và dng dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần 250 ml
dung dịch Ba(OH)
2
1M. Kết tủa tạo thành đem nung ngoài không khí đến khối lợng không đổi đ-
ợc 32.03 gam chất rắn Z.
1. Khối lợng FeS và FeS
2
lần lợt là:
A. 3.6 gam và 4.4 gam B. 4.4 gam và 3.6 gam
C.2.2 gam và 5.8 gam D. 4.6 gam và 3.4 gam.
2. Thể tích lít khí NO đktc thu đợc là:
A. 1.12 B. 2.24 C. 3.36 D. 6.72.
3. Nồng độ mol của dung dịch HNO
3
đã dùng là:
A. 0.5 M B. 1 M C. 1.5 M D. 2 M.
Bài giải:
Đối với bài này áp dụng rất nhiều phơng pháp: BTKL, BTNT, BT E
1. áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối Fe và S.
Ta có: xmol - FeS và y mol FeS
2
0,5(x + y)mol Fe
2
O
3
và (x + 2y)mol BaSO
4
88x + 120y = 8 88x + 120y = 8


160 . 0,5(x + y) + 233 (x +2y) = 32,03 313 +546y = 32,03




x 0,05
y 0,03
=



=


m
FeS
= 88x = 88 . 0,05 = 4,4g;
2
FeS
m = 8-4,4 = 3,6
B đúng
2. áp dụng ĐLBT E:
3 6
3 6
2
3
FeS 9e Fe S
0,05 0,45mol
FeS 15e Fe 2S
0,03 0,45mol

NO 3e NO
3x xmol
+ +
+ +


+



+




+




NO
3x 0,45 0,45
x 0,3 V 6,72
= +
= =
D đúng
3:
3
Fe
n x y 0,08

+
= + =
. Để làm kết tủa hết lợng Fe
3+
cần 0,24 mol OH
-
hay 0,12mol Ba(OH)
2
,
kết tủa (x + 2y) = 0,11 mol
2
4
SO

cần 0,11 mol Ba
2+
hay 0,11mol Ba(OH)
2
,
2
Ba(OH)
n
đã dùng =
0,11 + 0,12 = 0,23 < 0,25mol
Còn: 0,25 - 0,23 = 0,02mol Ba(OH)
2
trung hoà 0,04 mlol HNO
3
d
3 3

3
HNO ( NO HNO (d
NO
n n n n 0,08.3 0,3 0,04 0,58mol

= + + = + + =
p ) )
3
M(HNO )
0,58
C 2M
0,29
= =
D đúng
Bài toán 18: Thổi 8.96 khí CO qua ống sứ đựng 16 gam Fe
x
O
y
, nung nóng thu đợc m gam chất
rắn. Toàn bộ khí thoát ra sục vào nớc vôi trong d thấy có 30 gam kết tủa trắng. Giá trị m gam là:
A. 9.2 gam B. 9.6 gam C. 6.5 gam D. 11.2 gam
Bài giải:
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
x y 2
yCO Fe O xFe yCO (1)
ymol 1mol xmol ymol
+ +
;
CO

8,96
n 0,4mol
22,4
= =
2 2 3 2
CO Ba(OH) CaCO H O (2);+ +
2 3 2
CO CaCO CO
30
n n 0,3mol n 0,3mol
100
= = = =

2
CO CO
n 0,4 n 0,3= > =
CO d còn Fe
x
O
y
hết
áp dụng ĐLBTKL ta có:
x y 2
Fe O CO Fe CO
m m m m= = +
16 + 28. 0,3 = m
Fe
+0,3 . 44 m
Fe
= 11,2g D đúng

Phân tích bài toán: Nếu ta áp dụng định luật bảo toàn khối lợng ngay:
x y 2
CO Fe O Fe CO
m m m m+ = +
m
Fe
= 16 + 28 . 0,4 - 0,4. 44 = 9,6 B sai
Bài toán 19: Cho hòa tan hoàn toàn a gam Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl, thu đợc dung dịch D. Cho
D tác dụng với dung dịch NaOH d, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối lợng không đổi nữa,
thấy khối lợng kết tủa tăng lên 3,4 gam. đem nung kết tủa đến khối lợng không đổi đợc b gam
chất rắn. Giá trị của a, b lần lợt là:
A. 48 gam và 46,4 gam B. 69,6 gam và 32 gam
C. 32 gam và 69,6 gam D. 46,4 gam và 48 gam
Bài giải:
Phơng trình phản ứng:
Fe
3
O
4
+ 8HCl 2FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2
O

FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaOH
FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaOH
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4Fe(OH)
3

2Fe(OH)
3

0
t

Fe
2
O
3
+ 3H

2
O
Ta có:
1mol Fe(OH)
2
1mol Fe(OH)
3
thêm 1mol OH khối lợng tăng lên 17gam
0,2mol Fe(OH)
2
0,2mol Fe(OH)
3
thêm 1mol OH khối lợng tăng lên 3,4gam
2 3 2
FeO Fe O Fe(OH) 3 4 2 3
n n n 0,2mol; 0,2molFe O 0,3molFe O= = =
a = 232 . 0,2 = 46,4 gam; b = 160 . 0,3 = 48gam D đúng
Bài toán 20: Cho dòng khí CO qua một oxit sắt ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xẫy ra hoàn toàn
khối lợng chất rắn giảm đi 27,58 %. Công thức oxit sắt đã dùng là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Fe
4
O

3
.
Bài giải:
áp dụng phơng pháp tăng giảm khối lợng: Khối lợng chất rắn giảm đi 27,58% chính là
oxi.
Công thức oxit sắt: Fe
x
O
y
:
16y x 3
27,58 .100
56x 16y y 4
= =
+
Fe
3
O
4
B đúng
Chú ý : + A: FeO:
16
%O .100 22,22%
72
= =
(không thoả mãn)
+ B: Fe
3
O
4

:
64
%O .100 27,58%
232
= =
(thoả mãn dữ kiện)
+ C: Fe
2
O
3
:
48
%O .100 30%
160
= =
(không thoả mãn)
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
+ D: Fe
4
O
3
:
48
%O .100 17,64%
272
= =
(không thoả mãn)
Bài toán 21: X là quặng hematit chứa 6% Fe
2

O
3
, Y là quặng manhetít chứa 69,9% Fe
3
O
4
. Trộn
m
1
tấn quặng X với m
2
tấn quặng Y thu đợc quặng Z, mà từ một tấn quặng Z có thể điều chế đợc
0,5 tấn gang chứa 4% cacbon. Tỉ lệ m
1
/m
2

A) 5:2 B) 5:6 C) 2:5 D) 2:2,9
Bài giải:
Số gam Fe trong 1 tấn của mỗi quặng là:
+ Quặng X chứa:
60 112
.1000. 420(kg)
100 160
=
+ Quặng Y chứa:
69,6 168
.1000. 504(kg)
100 232
=

+ Quặng Z chứa:
4
500 1 480(kg)
100

=


áp dụng phơng pháp đờng chéo:
M
X
= . . . . . 4 2 0
M
Z
= 4 8 0
5 0 4 - 4 8 0 = 2 4
4 8 0 - 4 2 0 = 6 0
M
Y
= . . . . . 5 0 4


X
Y
m 24 2
m 60 5
= =
đáp án C đúng
Chú ý: + Nếu
X

Y
m 5
m 2
=
A sai
+ Nếu
X
Y
m 420 5
m 504 6
= =
B sai
+ Nếu
X
Y
m 160
2: 2,6
m 232
= =
D sai
+ Bài này có thể sử dụng nhiều phơng pháp song phơng pháp đờng chéo nhanh và đơn
giản hơn nhiều. Nh vậy ta xem quặng nh một dung dịch mà chất tan là kim loại đang xét, và
nồng độ của chất tan chính là hàm lợng % về khối lợng của kim loại trong quặng.
III. bài t0án tự giải.
Bài 1: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe, MgO cần dùng 5.6 lít khí
CO


(đktc). Khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng là:
A. 22 gam B. 24 gam C. 26 gam D. 28 gam
Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl d thu đợc 1 gam khí
H
2
. Khi cô cạn dung dịch muối thu đợc khối lợng gam muối khan là:
A. 54.5 gam B. 55.5 gam C. 56.5 gam D. 57.5 gam.
Bài 3: Hoà tan hỗn hợp gồm 0.5 gam Fe và một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl d thu đợc
1.12 lít khí H
2
(đktc). Kim loại hoá trị II đó là:
A. Mg B. Ca C. Zn D. Be.
Bài 4: Để khử hoàn toàn 23.2 gam một oxit kim loại, cần dùng 8.96 lít hiđrô(đktc). Kim loại đó
là:
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Ba.
Bài 5: Hoà tan hoàn toàn 0.28 gam Fe vào dung dch Ag NO
3
d thì khối lợng chất rắn thu đợc là:
A. 1.08 gam. B. 2.16 gam. C. 3.24 gam. D. 1.56 gam.
Bài 6: Cho 0.56g sắt tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc thể tích khí H
2
(đktc) là:
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
m
X
m
Y
m
Z

Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
A. 0.112 lít B. 0.224 lít C. 0.336 lít D. 6.72 lít
Bài 7: Cho khí Clo (đktc) tác dụng vừa đủ với 11.2 gam sắt để tạo thành muối FeCl
3
. Thể tích khí
Cl
2
cần dùng là:
A. 2.24 lít B. 3.36 lít C. 6.72 lít D. 8.96 lít
Bài 8: Cho 1.6 gam Fe
2
O
3
tác dụng với axit HCl d. Khối lợng muối trong dung dịch sau phản ứng
là:
A. 3.25 gam B. 1.62 gam C. 2.12 gam D. 4.24 gam
Bài 9: Hoà tan m gam hh bột Fe và FeO bằng một lợng dung dịch HCl vừ đủ thấy thoát ra 1.12
lít khí (đktc) và thu đợc dung dịch D. Cho D tác dụng với dung dịch NaOH d, lọc lấy kết tủa tách
ra đem nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn nặng 12 gam: Giá trị của
m là:
A. 4.6 gam B. 5.0 gam C. 9.2 gam D. 10.0 gam
Bài 10: Hoà tan 2.4 gam một oxit sắt vừa đủ 90 ml dd HCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên
là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O

4
D. Fe
3
O
2
.
Bài 11: Để 9,94 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu đợc a gam hỗn hợp các chất rắn
FeO, Fe
2
O
3
, Fe, Fe
3
O
4
. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO
3
loãng thu đợc 2,24
lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị a gam là:
A: 11,8 gam B: 16,2 gam C: 23,2 gam D: 13,6 gam
Bài 12: Hoà tan hoàn toàn 1,74 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy
thoát ra 1,344 lít khí, nếu cho một lợng gấp đôi hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO
4
d,
lọc lấy toàn bộ chất rắn thu đợc sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO
3
nóng d, thu đợc V lít
khí NO
2
đktc. Giá trị V là:

A. 16,128 lit B. 26,88 lít C. 53.76 lít D. 8,046 lít.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:

×