TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN HỒNG NHÍ
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG
RAU AN TOÀN TẠI THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 52340101
11 2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN HỒNG NHÍ
MSSV: 4104776
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG
RAU AN TOÀN TẠI THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 52340101
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TS. LÊ NGUYỄN ĐOAN KHÔI
11 - 2013
i
LỜI CẢM TẠ
Trong sut quá trình hc tp và nghiên cc Thng
i hc C y Cô Khoa Kinh t - Qun tr kinh
doanh nói riêng, truyt nhng kin thm quý báu,
t nghip: “Giải pháp phát triển thị
trường rau an toàn tại thành phố Sóc Trăng”. Lu c hoàn
thành nh s ca Quý Thy Cô, gia n bè.
hoàn thành lut nghip ca mình, ngoài s n lc ca bn
thân, tôi xin chân thành c ng dn tn tình ca Thy Lê Nguyn
n khi hoàn thành, Thn
t nhng kin thc chuyên môn, kinh nghim và nh tôi
hoàn thành tt lua mình.
Xin chân thành c Cán b Phòng Kinh t thành ph
i thành ph Sóc
ban ngành thành ph hc viên Cao
hc ngành Phát tri tr tôi trong quá trình thu thp d
liu thc hi tài.
Sau cùng, xin ci thân và b tr v tinh
th thi gian hoàn thành công vic nghiên cu.
Mt ln na, tôi xin gn quý Thy Cô và mi li chúc tp
và chân thành nht.
Cần Thơ, ngày 20 tháng 11 năm 2013
Ngƣời thực hiện
Nguyễn Hồng Nhí
ii
TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kt lu c hoàn thành da trên các kt qu
nghiên cu ca tôi và các kt qu nghiên cc dùng cho bt c
lup nào khác.
Cần Thơ, ngày 20 tháng 11 năm 2013
Ngƣời thực hiện
Nguyễn Hồng Nhí
iii
MỤC LỤC
Trang
I THIU 1
1.1 Lý do ch tài 1
1.2 Mc tiêu nghiên cu 2
1.2.1 Mc tiêu chung 2
1.2.2 Mc tiêu c th 2
1.3 Câu hi nghiên cu 2
1.4 Phm vi nghiên cu 3
1.4.1 Không gian 3
1.4.2 Thi gian 3
ng nghiên cu 3
c kho tài liu 3
1.6 Ni dung nghiên cu 8
CU 9
n 9
2.1.1 Gii thiu v rau an toàn 9
2.1.2 Gii thiu v VietGAP 11
2.1.3 Tiêu chun GlobalGAP 12
2.1.4 Nông nghi 13
2.1.5 Th ng và quy lut cung - cu 16
2.1.6 Kênh phân phi 17
ng tham gia vào kênh phân phi 18
u 19
p s liu 19
liu 19
C TRNG SN XUT VÀ TIÊU TH RAU AN TOÀN
TI THÀNH PH G 22
u kin t nhiên, kinh t và xã hi ca thành ph 22
iv
u kin t nhiên 22
u kin kinh t 23
u kin xã hi 25
3.2 Thc trng sn xut và tiêu th rau an toàn c 26
3.2.1 Thc trng sn xut 26
3.2.2 Thc trng tiêu th 34
n xut và tiêu th rau an toàn 38
3.3 Thc trng sn xut và tiêu th rau an toàn ti thành ph 39
3.3.1 Thc trng sn xut 39
3.3.2 Thc trng tiêu th 43
3.4 Xu th phát trin ngành hàng rau an toàn 46
ng tiêu dùng rau an toàn 48
I RAU AN TOÀN TI THÀNH
PH 50
4.1 Kênh phân phi rau an toàn ti thành ph 50
ng tham gia vào kênh phân phi 51
4.2.1 H nông dân 51
55
4.2.3 Nhà bán s 57
4.2.4 Nhà bán l 60
i tiêu dùng 63
4.3 Kt qu tho lun v các nhân t ng tham gia
vào kênh phân phi 64
4.3.1 H nông dân 65
ng trung gian 67
i tiêu dùng 67
I PHÁP PHÁT TRIN TH NG RAU AN TOÀN TI
THÀNH PH 74
xut gii pháp 74
5.2 Gii pháp phát trin th ng rau an toàn ti thành ph 74
v
T LUN VÀ KIN NGH 78
6.1 Kt lun 78
6.2 Kin ngh 79
TÀI LIU THAM KHO 81
PH LC 84
vi
DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bng 2.1 Gii hn cho phép ca mt s vi sinh vt, hóa cht trên rau, qu 11
Bng 2.2 S quan sát cng nghiên cu 19
Bng 2.3 Mô hình phân tích SWOT 21
Bng 3.1 Din tích gieo tr- 2012 các tnh 27
Bng 4.1 Thông tin mt s loi rau an toàn ng 4 51
Bng 4.2 Nhng thun la nông dân 53
Bng 4.3 Thun l 55
Bng 4.4 Thun la bán s 58
Bng 4.5 Thun la bán l 61
Bng 4.6 Nhn thc ci tiêu dùng v rau an toàn và không an toàn 63
Bng 4.7 Nhng kin ngh 64
Bm ch h trng rau an toàn 65
Bng 4.9 ng cn nông dân 66
Bng 4.10 S khác bit cc h tr và vay vn v m rng sn
xut rau an toàn 66
Bng c và bán l 67
Bng 4.12 Thông tin chung v i tiêu dùng 68
Bng 4.13 Các nhân t i tiêu dùng khi mua rau 69
Bng 4.14 Các nhân t i tiêu dùng quan tâm khi tiêu dùng rau 69
Bng xuyên ci tiêu dùng 70
Bi tiêu dùng v giá c rau màu 71
Bi tiêu dùng v chng rau 71
Bng 4.18 Nhng mong mun ci tiêu dùng v rau 72
Bng 5.1 Phân tích SWOT v rau an toàn ti thành ph 74
vii
DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Các loi kênh phân phi 18
Hình 3.1 B hành chính t 22
Hình 4.1 Kênh phân phi rau an toàn gián tip ca nông dân 52
Hình 4.2 Kênh phân phi rau an toàn trc tip ca nông dân 53
Hình 4.3 Thun li ca nông dân trng rau an toàn 54
a nông dân trng rau an toàn 54
Hình 4.5 Kênh phân phi rau an toàn c 55
Hình 4.6 Thun li c 56
56
Hình 4.8 Kênh phân phi rau màu ca bán s 58
Hình 4.9 Thun li ca bán s 59
a bán s 59
Hình 4.11 Kênh phân phi rau màu ca bán l 61
Hình 4.12 Thun li ca bán l 62
a bán l 62
viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ATTP : An toàn thc phm
ATVSTP : An toàn v sinh thc phm
BNN và PTNT : B Nông nghip và Phát trin Nông thôn
BVTV : Bo v thc vt
CLB : Câu lc b
ng bng sông Cu long
ng bng sông Hng
DN : Doanh nghip
HTX : Hp tác xã
ng
NN : Nông nghip
: Nông nghi
RAT : Rau an toàn
TMDV i dch v
TP : Thành ph
TPHCM : Thành ph H Chí Minh
TPST : Thành ph
UBND : y ban nhân dân
VSATTP : V sinh an toàn thc phm
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 Lý do chọn đề tài
Rau là loi thc phm không th thiu trong khu ph
ca n cung cng ht sc quan trc bit
là vitamin và khoáng cht
sut cây trng, tình hình an toàn v sinh thc phm (ATVSTP) trong nông sn
Vit Nam nói chung St là trong rau xanh
gây nhiu lo lng và bc xúc. Thc t thì tình trng rau b ô
nhim do thuc bo v thc vt, nitrat, kim loi nng và vi sinh vt gây h
n mc phanh phui nhi
nói riêng.
(CLB) (HTX)
HTX D nông An
(TPHCM), -
có
di
toàn khi
tâm
, n
Nm giúp nông dân
2
ATVSTP
- -
còn g
an toàn
Rõ ràng
-
“Giải pháp phát triển thị
trường rau an toàn tại thành phố Sóc Trăng”
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1 Mục tiêu chung
to
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
-
-
- TPST.
1.3 Câu hỏi nghiên cứu
- oàn
3
-
- TPST?
1.4 Phạm vi nghiên cứu
1.4.1 Không gian
5 TPST: 4,
1.4.2 Thời gian
1.4.3 Đối tƣợng nghiên cứu
1.5 Lƣợc khảo tài liệu
Axis (2005), . Thông
trình sn xut rau an toàn thành ph c các cp
chính quy t nhi
c tin hành vi nhiu hình thc, t vic tp hun, tuyên truyn các
v an toàn trên rau, ly mu xét nghi t có th trng
rau, h tr nông dân thc hin tri, Tuy
nhiên, hin nay vic sn xut rau an toàn vn còn tn ti mt s t
v thc hin quy hoch din tích trng rau an toàn trên toàn
thành ph; nâng cao sng rau an toàn lên gn nay nhm chu cp
t khong 70% nhu cu rau xanh ca thành ph; s liên h gia các ng
trong chui t /l, siêu th ; t
4
công tác thu ho o qun, nhãn hiu và vn chuyn vic
ng s nhn bit sn phm rau an toàn và s d i tiêu
dùng vn còn yu kém.
“u tra hin trng sn xut rau an toàn
ti thành ph Long Xuyên, tn Kt qu nghiên cu cho thy,
s u hiu bit v rau an toàn qua các ngu
n nông và gia nông dân vi nhau. Tuy nhiên, không mt
h nông dân nào ng nc thông tin v rau an toàn
u này cho thy công tác khuyn nông và trao
i thông tin sn xut còn nhiu hn ch. S ng ý trng rau
an toàn n h ci thin sn xut
rau trong vùng cn nâng cao các bin pháp k thu vt cao
vm bo tính an toàn cho sn phm rau. Các hong khuyn nông và
v u ra sn phm là nhng yu t c phát trin vùng rau
),
u an toàn
rau an toàn
vì không
, v.v. Thêm
tiêu dùng
nhiên rau an toàn
rau an toàn rau an toàn
5
rau an toàn bá
.
. K
Ngu ng dng các sn phm công ngh sinh
hc bo v thc v xây dng vùng sn xu.
ác
C
, ,
,
c
.
Knhìn chung
6
sinhai
,
ba
quy trình giám
sát.
Lê Th Khánh (2012), n xut và tiêu th
rau an toàn ti tnh Tha Thiên Hu u tra, kt qu nghiên cu cho
thy: Các vùng sn xut rau an toàn trong tnh ch yu tp trung ta
u kin thun l trng rau và g
Hu và ngoi thành. Các chng loi rau an toàn rng, k
c và gia v. Hin nay, trong tng s 2.197,5 ha rau an toàn
ca toàn tnh Tha Thiên Huc sn xut theo quy trình VietGAP.
Qua vin xut và tiêu th, nhóm tác gi cho rng, hin
nay nhu cu th ng tiêu th rau an toàn ln. Các vùng cung cp rau an toàn
khá ng dn sn xuc tp hun.
Tuy nhiên, trong quá trình thc hin, tình hình sâu bnh hi nng vn còn din
ra khá ph bin, thi tit khc nghit nên ng lt và cht
lng rau. Ngoài ra, vic thiu ging phù hu
k thut sn xut, công ngh sau thu hoch, bo qun và ch bin, v tip
th u ra còn hn ch v.v. Trong thi gian ti phi có k hoch quy hoch
c th các vùng trng rau an toàn và thc hin tt các quy trình; tng
công tác qung bá, gii thiu sn ph gii quyu ra cho nông dân;
tng các chính sách phát trin, to mi liên kt cht ch gia 4 nhà: nhà
khoa hc, nhà nông, nhà tiêu th và nhà qun lý.
Lê Th Hoa Sen t s yu t n sn xut và tiêu
th rau an toàn tnh Tha Thiên Hut qu nghiên cu cho thy, tnh
Tha Thiên Hu ch vùng rau an toàn và h tr sn xut rau an toàn
cung cp chi tiêu dùng thành ph Hu. Tuy
nhiên, din tích còn nh và chng long ch tp trung
mt s loi b xanh, ct xanh cao
7
sn, rau dt rau an toàn trng theo quy trình
VietGAP tnh ng thp so vng t 15 - 30% và tn nhiu
n xung khoi 20% sng rau
an toàn ca tc tiêu th siêu th, nhà hàng vng
80% sng rau an toàn phi tiêu th th ng t i rau
ng khác. Th n thc c i tiêu
dùng v rau an toàn còn hn ch; thi qun lý sn xu
ti tiêu dùng là nhng khi sn xut
rau an toàn Tha Thiên Hui tiêu dùng thành ph Hu ít có thông tin
v rau an toàn và thii vi rau an toàn.
n Trân (2012i giá tr
trin nông nghi thành ph
thng kê mô t, nghiên cu nói lên rng mô hình sn xu
phn không nh trong vic gii quyt v cung cp thc phm cho TPST
mà còn gii quyc v vic làm. Vì vy, phát trin mô hình sn xut
rau trong ni ô thành ph là vic làm cp thit ci tr.
Tuy nhiên, có rt nhiu vn còn hn ch trong vic sn xut, thu mua và
tiêu dùng, chng h n xut nh l, ng tin b
khoa hc, chng sn phm thp, th ng n nh c
liên kt gia các tác nhân trong chui nhm phát trin ngành hàng
bn vng. Phân tích chui giá tr TPST gm 5 ch
bu vào, sn xui và tiêu dùng) và 5 tác nhân chính
va bán si bán l i tiêu dùng).
i TPST t khâu sn xut ca nông
Qua vic phân tích các t s tài chính, phn
i nhun trên 1kg rau trong toàn chung
li thp nht ch chim 11,2%, cao nh (30,2%),
bán l (13,7%). u này là do chu k sn xut rau c
i tuy
ch c li nhun th kinh doanh vi s ng ln trong thi
gian ngi tn nhiu công nên tng li nhun chim t l
gp nhi.
thìc ct gim chi phí toàn
chui; nâng cao chng sn phm v.v.
8
1.6 Nội dung nghiên cứu
T các nghiên cu v tài s tin hành phân tích theo các
ni dung: phân tích thc trng sn xut và tiêu th sn phm rau an toàn ta
bàn thc nhng thun lng phát trin
ca ngành hàng và nhu cu ci dân v rau an toàn nói chung. K n, là
phân tích kênh phân ph nh kênh nào hiu qup
i vi bi cnh th ng hin tt chi phí, li nhun
hay li ích cng tham gia vào. Tim sn
xut, kinh doanh hay tiêu dùng; tình hình ho ng; nhng thun li, khó
n hong cc nghiên
cu nhm có cái nhìn tng th v ng này trong mi liên kt t sn
xun phân phi, tiêu th rau an toàn ca thành ph. T các ni dung va
phân tích s m mm yu ca ngành hàng
rau an toàn ti TPST; ngoài ra, thi hin có trên th ng
bên cnh nhng thách thc ph i mt. Cui cùng, là d m
mnh, yu cùng hình thành các chic, bin pháp
phù h phát trin th ng rau an toàn ta bàn nghiên cu.
9
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Phƣơng pháp luận
2.1.1 Giới thiệu về rau an toàn
Khái niệm
B Nông nghip và Phát trin Nông thôn (NN và PTNT)
nim v rau an toàn : Nhng sn phm tt c các
lo, thân, lá, hoa, qu) có chc tính ging ca
ng các hoá chc và m nhim các sinh vt gây hi i
mc tiêu chun cho phép, bng,
m bo an toàn v sinh thc phm, gi t
Tiêu chuẩn
Cha vào ch tiêu v ni cht và
ch tiêu v hình thái. Ch tiêu v ni cht bao gm: ng nitrat (NO
3
);
ng mt s kim loi nng ch yPb, Hg, Cd, As v.v. M
nhim các vi sinh vt gây b E. Coli, Samonella, ColiForms v.v. Ch
tiêu v hình thái: Sn phc thu ho cu ca tng
lo già k thu m); không d i,
không ln tp cht, sâu bnh và có bao gói thích hp.
Các mối nguy
Các mi nguy an toàn thc phm trong sn xut rau bao gm các tác
nhân hóa hc, sinh hc và vt lý trong thc phm có kh ng có
hn sc khi. Mi nguy hóa hng các hóa chc
hi có trong thc phm có kh i tiêu dùng; mi
nguy sinh hc là các vi sinh vt gây ra các bnh truyn qua thc phm, nh
ng nghiêm trn sc khi; mi nguy vt lý gm các mnh
kim loi, nha, g
c sn phm rau an toàn thc phi trng rau cn gim thiu ti
ng mi nguy này.
Điều kiện sản xuất
10
* Đất trồng
sn xut rau an toàn không trc tip chu ng xu ca các
cht thi công nghip trung, bnh vi
không nhim các hóa chc hng.
- 3
c trang b t.
* Phân bón
Ch dùng phân h c hoi
mc, tuyc dùng các loi phân h ng phân
phi da trên tiêu chun c th nh trong các quy trình ca tng loi rau,
c bit vphi kt thúc bón phân c khi thu hoch 15 - 20 ngày.
* Nước tưới
Ch c gic t các sông h ln không b ô nhim
các chc hi. Tuyt i không dùng trc tic thi t các khu công
nghip, thành ph, bnh vic ao, ng.
* Phòng trừ sâu bệnh
Phi áp dn lý dch hi tng hp trên nguyên tc
hn ch thp nht s thit hi do sâu bnh gây ra, có hiu qu kinh t cao, ít
c hng. Cn chú ý các bin pháp chính sau:
- Ging: Phi chn ging tt, các cây con ging phi c x lý sch
sâu bc khi xut ra kh
- Bin pháp canh tác: Cn tn dng tri các bin
hn ch u kin và ngun phát sinh các loi dch hi trên rau. Chú ý thc
hin ch luân canh lúa - rau hoc xen canh gia các loi rau khác h vi
nhau: bp ci cà chua gim bi khác.
Mt s loi rau cn phi trang b i chng s xâm nhp ca sâu bnh.
- Dùng thuc: Dùng thuc khi tht s cn thit. Phi có s u tra phát
hin sâu bng dn dùng thuc ca cán b k thut. S dng thuc theo
nguyên tBm thi gian cc khi thu hong
dn trên nhãn ca tng loi thuc.
c khi thc hin canh tác rau an toàn, nht thit nông dân
phc tri qua lp tp hun k thut ca S Nông nghip. Các khoá hun
luyn này phi tp trung h tr kin thc v quá trình trng tr
11
2.1.2 Giới thiệu về VietGAP
- Khái nim: VietGAP là thc hành sn xut nông nghip tt, là vic áp
dng các bin pháp sn xut nhm to ra sn phm sc bit là
các sn phm v rau, qu,
Vietm tra ATTP xuyên sut t n Z ca
dây chuyn sn xut. Nó bu t khâu chun b nông trn khâu
thu hoch, sau thu hoch, tn tr, k c các yu t ng,
các cht hóa hc, thuc bo v thc vt, bao bì và ngay c u kin làm vic,
phúc li cng trong nông tri.
- Nh nh chung: VietGAP c th là vi nh rõ ràng
nhng yu t chính trong sn xut nông nghi a chn
vùng sn xut, (2) Ging và gc ghép, (3) Qut và giá th, (4) Phân bón
và cht ph gia, (5) i, (6) Hóa cht, (7) Thu hoch và x lý sau thu
hoch, (8) Qun lý và x lý cht thi, (9) ng, (10)
tr h n gc và thu hi sn phm, (11) Kim tra ni b,
(12) Khiu ni và gii quyt khiu ni.
Ví d nh mc gii hn ta mt s vi sinh vt
và hoá cht gây hi trong sn phm rau, qu, chè
Bng 2.1: Gii hn cho phép ca mt s vi sinh vt và hóa cht trên rau, qu
STT
Chỉ tiêu
Mức giới hạn tối đa
cho phép
I.
Hàm lƣợng nitrat NO3
(quy định cho rau)
mg/kg
1.
Xà lách
1.500
2.
600
3.
500
4.
400
5.
Ngô rau
300
6.
250
7.
200
8.
150
9.
90
10.
Hành tây
80
11.
60
II.
Vi sinh vật gây hại
(quy định cho rau, quả)
CFU/g **
1.
Salmonella
0
12
STT
Chỉ tiêu
Mức giới hạn tối đa
cho phép
2.
Coliforms
200
3.
Escherichia coli
10
III.
Hàm lƣợng kim loại nặng
(quy định cho rau, quả, chè)
mg/kg
1.
Asen (As)
1,0
2.
Chì (Pb)
-
0,3
-
0,1
- Chè
2,0
3.
0,05
4.
Cadimi (Cd)
-
0,1
-
0,2
-
0,05
- Chè
1,0
IV.
Dƣ lƣợng thuốc bảo vệ thực vật
(quy định cho rau, quả, chè)
1.
-
-
BYT
2.
-
ASEAN
Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2008
2.1.3 Tiêu chuẩn GlobalGAP
GlobalGAP (Global Good Agricultural Practice) - Thc hành nông
nghip tt toàn cut b tiêu chuc xây d áp dng t
nguyn cho sn xut nông nghip trên toàn cu v thc hành nông nghip tt
trong quá trình sn xut, thu hoch và x lý sau thu hoch.
B tiêu chun GlobalGAP là công c kt ni gia doanh nghip vi
doanh nghip, gia nhà sn xut vi cung ng nông sn thc phm, vì
th ng ti vic gn nhãn trên sn phi tiêu dùng
cui cùng, mà quan tâm ti sm sn xut.
Yêu cu ca GlobalGAP: các nhà sn xut phi thit lp mt h thng
kim tra và giám sát ATTP xuyên sut bu t khâu sa son nông tri canh
n khâu thu hoch, ch bin và tn tri sn xut phi ghi chép li
toàn b quá trình sn xut, bu t khâu xung gin khi thu hoch và
13
bo qu phòng nga khi xy ra s c c thc ph
ng hóa chng cho phép và có th c ngun gc.
Trng tâm ca GlobalGAP là an toàn thc phm và truy xut ngun
g c cn các v c
khe và phúc lng và bo v ng.
2.1.4 Nông nghiệp đô thị
V khái nim nông nghi u t chc, các nhà
nghiên cu, quy ho cn trên nhiu khác nhau, chung quy li
có th hiu: Nông nghi là quá trình sn xut sn phm nông nghip t
nguyên liu, bo qun, ch bin tiêu th sn phm phù hp vu kin
u, thm s cân bng sinh thái, to hiu qu sn
xut, hiu qu kinh tng thi góp phn nâng cao chng.
c din ra các vùng xen k hoc tp trung bao gm
ni ô (Võ Hu Hòa, 2011).
Nông nghi bao gm nông nghip ni th và nông nghip ngoi
th, vi các hong ch yu là trng trp và thy sn.
Loi hình sn xut nông nghi là tp hp các hình thc sn xut nông
nghip khu vc ni th và ngoi th có nh ch
tính cht, m phát trin.
Vào nhc thp k 90 ca th k 20, nông nghi
c ta ch yu có 5 loi hình: t cung, t cp; phc v nhà hàng, khách sn;
phc v xut khu; xanh và phòng h. Hin nay, ngoài 5 loi hình trên còn có
thêm 4 loi hình: sinh thái; du lch; ngh ng và công ngh
các loi hình nông nghi mu là nhng loi hình nông nghip mà
nhiu quc gia trên th gin khích phát trin.
2.1.2.1 Sự phát triển nông nghiệp đô thị trên thế giới
-
Mt s qun hình v phát trin nông nghi hin nay
i Cu Ba phát trin mnh m nông nghi cung ng thc phm
ng ti ch , nh c
n 90% loi thc phn th dân Cu Ba làm
vic trong ngành nông nghi s dng 140 km
2
. Các nông tri
14
p khong 300.000 vic làm trên toàn Cuba v
u này chng t các thành ph có th t sn xuc mà vn
m bo các li ích xã hng.
2
kg
Trung Quc, nông nghi ng trong vic
nâng cao kh a các thành ph, gii quyt rt tt các v
hóa quá nhanh gây ra. Nông nghi ng
trong vic cung cp nguc sch cho nhi dân th c
l rau cung cp cho thành ph Bc Kinh là 55% và
ng Hi là 50%. Và do khong cách vn chuyn ngm
chi phí sn xuc và gim phát thi CO
2
.
2.1.2.2 Sự phát triển nông nghiệp đô thị tại Việt Nam
Khái nim v nông nghi và nông nghi vn còn
mi ti Vit Nam. ng phát tri
thc t, ti nhiu thành ph ln Vit Nam vn t phát loi
hình nông nghip này và mang li hiu qu tích cc cho kinh t a
(TPHCM)-
trung và v.v.
TPHCM
15
2.1.2.3 Vai trò của nông nghiệp đô thị trong tiến trình đô thị hóa
Mt thc t hin nay c hóa c ta là din ra trên
din ru t kinh t ng l hóa thì còn
nhi chú tr hóa theo chiu rng mà ít dng
lc ni ti - chi u kin nn ty càng làm
i t thêm phng và khó
c tìm ra các gii pháp khc phc. Da trên nh ni bt
trong vic phân tích vai trò ca nông nghi cùng vi vic tìm hi
kt và rút kinh nghim t nhi trên th ging nhn thy phát
trin nông nghi thc s là mng lc ni ti rt quan trng cho s
phát trin nhanh và bn vng c Vit Nam hin nay.
không ch là ngun to nên GDP, mà còn to ra nhiu giá tr
ng, giáo dc, ngh ng, tn dng thi gian ri.
Vai trò ca nông nghi th hin qua nhm ni bt sau:
- Nông nghiệp đô thị góp phần cung ứng nguồn lương thực, thực phẩm
tươi sống tại chỗ cho các đô thị.
l
.
- Nông nghiệp đô thị tạo việc làm và thu nhập cho một bộ phận dân cư
ở đô thị. V
- Nông nghiệp đô thị dễ tiếp cận các dịch vụ đô thị. Vi