Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi và đáp án Toán 10 kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.13 KB, 6 trang )

trờng thpt nam phù cừ đề thi chất lợng học kì Ii năm học 2010 2011
Môn thi: Toán 10
Đề chẵn ( Thời gian làm bài 90 phút)
Phần I Trắc nghiệm ( 2,5 điểm)
Trong các câu từ 1 đến 10, hãy chọn một phơng án trong các phơng án đã cho để đợc khẳng định
đúng.
Câu 1: Tập nghiệm của bất phơng trình:
2( 2)( 5) 3x x x >
là:
A/
(
]
( )
; 2 4 5; + +
B/
(
]
( )
; 2 4 5; + +
C/
(
]
( )
; 2 4 5; +
D/
(
]
( )
; 2 4 5; + +
Câu 2: Tập nghiệm của bất phơng trình:
2 1 1x x +


là:
A/
[ ]
0; 2
B/
[
)
0; 2
C/
(
]
0; 2
D/
( )
0; 2
Câu 3: Tập nghiệm của bất phơng trình:
2
1
0
4 3
x
x x
+
<
+
là:
A/
( )
[ ]
; 1 1;3

B/
( ) ( )
; 1 1;3
C/
( )
[
)
; 1 1;3
D/
( ) (
]
; 1 1;3
Câu 4: Giá trị
13
( )
4
cos


là:
A/
2
2
B/
3
2
C/
3
2


D/
2
2

Câu 5: Biết
1
sin
3

=

3
( ; )
2 2



, khi đó
cos

bằng:
A/
2 2
3
B/
2 3
3
C/
2 2
3


D/
2 3
3

Câu 6: Số liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của một cửa hàng trong năm 2010.
Đơn vị là triệu đồng.
Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lãi
12 15 18 13 13 16 18 14 15 17 20 17
Khi đó số trung bình, số trung vị, phơng sai và độ lệch chuẩn lần lợt là:
A/
2
15, 67 15,5 5,39 2, 32
e
x M s s
=
B/
2
16,67 15,5 5,39 2,32
e
x M s s
=
C/
2
15, 67 16,5 5,39 2,32
e
x M s s
=

D/
2
16,67 16,5 5,39 2,32
e
x M s s
=
Câu 7: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng ?
A/
. .a b a b=
r r r r
B/
2
a a=
r r
C/
2
a a=
r r
D/
a a=
r r
Câu 8: Cho
(3; 4), (4; 3)a b

r r
, kết luận nào sau là sai ?
A/
. 0a b =
r r
B/

a b
r r
C/
. 0a b =
r r
D/
. 0a b =
r r
Câu 9: Tam giác với ba cạnh có độ dài 5, 12 và 13 có diện tích bằng bao nhiêu?
A/ 30 B/
20 2
C/
10 3
D/ 20
Câu 10: Tam giác ABC có
0 0
60 , 45 , 5B C AB

= = =
. Hỏi cạnh AC bằng bao nhiêu?
A/
5 3
B/
5 2
C/
5 6
2
D/ 10
Phần II Tự luận ( 7,5 điểm )
Câu 1: (2,0 điểm)

Giải các phơng trình, hệ phơng trình sau:
a/
2
7 10 3 1x x x
+ =
b/
2 3 9
3 2 1
3 4 5
x y z
y z
y z
+ =


+ =


+ =

Câu 2: (2,0 điểm):
Cho bất phơng trình:
2
( 1) ( 1) 1 0m x m x m + + + <
a/ Giải bất phơng trình trên với m = 0.
b/ Tìm các giá trị của m sao cho bất phơng trình đúng với mọi
x R

.
Câu 3: (1,0 điểm):

Cho a, b, c là những số thực dơng. Chứng minh rằng:
a/
( )
1 1 1
( ) 9a b c
a b c
+ + + +
b/
3
2
a b c
b c c a a b
+ +
+ + +
Câu 4: (2,5 điểm):
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2), B(4;1) và đờng thẳng
: 2 5 0x y
=
a/ Viết phơng trình đờng thẳng d đi qua A và vuông góc với

b/ Viết phơng trình đờng tròn (C
1
) có tâm A và tiếp xúc với

c/ Viết phơng trình đờng tròn (C
2
) có tâm thuộc

và đi qua hai điểm A, B.
Hết

Biểu điểm - đáp án chấm toán 10
đề chẵn
Phần I Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D A B D C A B D A C
Phần II Tự luận (7,5 điểm )
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(2điểm)
Giải các phơng trình, hệ phơng trình.
a/ (1,0 điểm)

2
7 10 3 1x x x + =
0,5

2 2
2
3 1 0
7 10 (3 1)
1
3
8 9 0
x
x x x
x
x x





+ =







+ =


1
3
1
9
1
8
x
x
x hoac x




=


= =



Vậy phơng trình có nghiệm x = 1
0,5
b/ (1,0 điểm)

2 3 9
3 2 1
3 4 5
x y z
y z
y z
+ =


+ =


+ =


2 3 9
3 2 1
2 4
x y z
y z
z
+ =


+ =



=


1
1
2
x
y
z
=


=


=

Vậy hệ phơng trình có nghiệm (x; y; z) = ( 1; -1; 2)
0,5
0,5
Câu 2
(2 điểm)
Cho bất phơng trình:
2
( 1) ( 1) 1 0m x m x m + + + <
a/ Giải bất phơng trình trên với m = 0 (1,0 điểm)
Với m = 0 ta có bất phơng trình:
2

1 0x x + <
Tam thức:
2
( ) 1 0f x x x= + <
có hai nghiệm
1 5 1 5
;
2 2
+
Tập nghiệm của bpt là:
1 5 1 5
; ;
2 2
T

+
= +
ữ ữ
ữ ữ

0,5
0,5
b/ Tìm m sao cho bất phơng trình đúng với mọi
x R
(1,0 điểm)
+ Khi m = 1: Bất pt trở thành
2 2 0 1x x
+ < >
nên m = 1 không thoả mãn
+ Khi

1m
:
Bất pt đúng với mọi
x R
nếu:

( )
2
2
1 0
1 4( 1) 0

1
m
m m
m
<



+ <



<
Vậy với m < - 1 thì bất phơng trình đúng với mọi
x R

0,25
0,25

0,5
Câu 3
(1điểm)
a/ Cho a, b, c là những số dơng CMR:
( )
1 1 1
( ) 9a b c
a b c
+ + + +
(0,5 điểm)
Thật vậy theo BĐT Côsi, ta có:

3
3a b c abc+ +
(1)

3
1 1 1 1
3
a b c abc
+ +
(2)
Nhân từng vế của (1) và (2) ta đợc đpcm.
0,25
0,25
Dấu = xảy ra khi a = b = c.
b/ CMR :
3
2
a b c

b c c a a b
+ +
+ + +
(*) (0,5 điểm)
Ta có Bđt(*)
9
1 1 1
2
a b c
b c c a a b
+ + + + +
+ + +
( ) ( ) ( )
1 1 1
2( )( ) 9
1 1 1
( ) 9 (**)
a b c
b c c a a b
b c c a a b
b c c a a b
+ + + +
+ + +

+ + + + + + +

+ + +
Bđt (**) luôn đúng. Dấu = xảy ra khi a = b = c
0,25
0,25

Câu
(2,5 đ)
a/ Viết phơng trình đờng thẳng d đi qua A và vuông góc với

(1,0 điểm)
Đờng thẳng d đi qua A(1;2) và nhận véctơ
(1;2)n
r
làm véctơ pháp tuyến có pt:
(x 1) + 2(y 2) = 0

2 5 0x y
+ =
0,5
0,5
b/ Viết phơng trình đờng tròn (C
1
) có tâm A và tiếp xúc với

(1,0 điểm)
Ta có:
2 2 5
( , ) 5
5
R d A

= = =
Đờng tròn (C
1
) tâm A(1;2), có bán kính R =

5
có pt:

( ) ( )
2 2
1 2 5x y + =
.
0,5
0,5
c/ Viết pt đờng tròn (C
2
) có tâm thuộc

và đi qua hai điểm A, B (0,5 điểm)
+ Đờng thẳng d
1
là trung trực của AB có pt:
3 6 0x y =
.
+ Giả sử tâm I(x;y). Toạ độ tâm I là nghiệm của hệ pt:

2 5 1
(1; 3)
3 6 3
x y x
I
x y y
= =




= =

+ Bán kính R = IA = 5
Đờng tròn (C
2
) tâm I(1;-3), có bán kính R = 5 có pt:

( ) ( )
2 2
1 3 25x y + + =
.
0,25
0,25
Lu ý:
+ Nếu HS giải theo cách khác nhng vẫn đúng thì vẫn cho điểm theo quy định.
+ Đáp án, biểu điểm chấm đề lẻ tơng tự nh đề chẵn.
trờng thpt nam phù cừ đề thi chất lợng học kì Ii năm học 2010 2011
Môn thi: Toán 10
Đề lẻ ( Thời gian làm bài 90 phút)
Phần I Trắc nghiệm ( 2,5 điểm)
Trong các câu từ 1 đến 10, hãy chọn một phơng án trong các phơng án đã cho để đợc khẳng định
đúng.
Câu 1: Số liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của một cửa hàng trong năm 2010.
Đơn vị là triệu đồng.
Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lãi
12 15 18 13 13 16 18 14 15 17 20 17
Khi đó số trung bình, số trung vị, phơng sai và độ lệch chuẩn lần lợt là:

A/
2
16,67 15,5 5,39 2,32
e
x M s s
=
B/
2
15, 67 16,5 5,39 2,32
e
x M s s
=
C/
2
16,67 16,5 5,39 2,32
e
x M s s
=
D/
2
15, 67 15,5 5,39 2,32
e
x M s s
=
Câu 2: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng ?
A/
. .a b a b=
r r r r
B/
2

a a=
r r
C/
2
a a=
r r
D/
a a=
r r
Câu 3: Cho
(3; 4), (4; 3)a b

r r
, kết luận nào sau là sai ?
A/
. 0a b =
r r
B/
a b
r r
C/
. 0a b =
r r
D/
. 0a b =
r r
Câu 4: Tam giác với ba cạnh có độ dài 5, 12 và 13 có diện tích bằng bao nhiêu:
A/ 30 B/
20 2
C/

10 3
D/ 20
Câu 5: Tam giác ABC có
0 0
60 , 45 , 5B C AB

= = =
. Hỏi cạnh AC bằng bao nhiêu?
A/
5 3
B/
5 6
2
C/
5 2
D/ 10
Câu 6: Tập nghiệm của bất phơng trình:
2( 2)( 5) 3x x x >
là:
A/
(
]
( )
; 2 4 5; + +
B/
(
]
( )
; 2 4 5; + +
C/

(
]
( )
; 2 4 5; +
D/
(
]
( )
; 2 4 5; + +
Câu 7: Tập nghiệm của bất phơng trình:
2 1 1x x +
là:
A/
[ ]
0; 2
B/
[
)
0; 2
C/
(
]
0; 2
D/
( )
0; 2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phơng trình:
2
1
0

4 3
x
x x
+
<
+
là:
A/
( ) ( )
; 1 1;3
B/
( )
[ ]
; 1 1;3
C/
( )
[
)
; 1 1;3
D/
( ) (
]
; 1 1;3
Câu 9: Giá trị
13
( )
4
cos



là:
A/
2
2
B/
3
2
C/
3
2

D/
2
2

Câu 10: Biết
1
sin
3

=

3
( ; )
2 2



, khi đó
cos


bằng:
A/
2 2
3
B/
2 3
3
C/
2 2
3

D/
2 3
3

Phần II Tự luận ( 7,5 điểm )
Câu 1: (2,0 điểm)
Giải các phơng trình, hệ phơng trình sau:
a/
2
7 22 3 1x x x
+ = +
b/
2 3 9
3 2 1
3 4 5
x y z
y z
y z

+ =


+ =


+ =

Câu 2: (2,0 điểm):
Cho bất phơng trình:
2
( 1) ( 1) 1 0m x m x m
+ + + <
a/ Giải bất phơng trình trên với m = 0.
b/ Tìm các giá trị của m sao cho bất phơng trình đúng với mọi
x R

.
Câu 3: (1,0 điểm):
Cho a, b, c là những số thực dơng. Chứng minh rằng:
a/
( )
1 1 1
( ) 9a b c
a b c
+ + + +
b/
3
2
a b c

b c c a a b
+ +
+ + +
Câu 4: (2,5 điểm):
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2), B(4;1) và đờng thẳng
: 2 5 0x y
=
a/ ViÕt ph¬ng tr×nh ®êng th¼ng d ®i qua B vµ vu«ng gãc víi

b/ ViÕt ph¬ng tr×nh ®êng trßn (C
1
) cã t©m B vµ tiÕp xóc víi

c/ ViÕt ph¬ng tr×nh ®êng trßn (C
2
) cã t©m thuéc

vµ ®i qua hai ®iÓm A, B.
HÕt

×