Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi và đáp án môn Toán 10 kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.47 KB, 4 trang )


SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT TAM GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/.PHẦN CHUNG: (7điểm) (Dành cho tất cả các học sinh)
Câu I: (2điểm) Giải các bất phương trình sau:
1/.
2 7
4
3 6
x x+ −
− <
2/.
2
10 16 0x x− + ≤
Câu II: (2điểm)
1/.Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau thỏa mãn với mọi
x

thuộc
¡
:
2
2( 3) 4 0mx m x− + − <
2/.Cho phương trình :
2
( 1) 2 3 0m x mx+ − + =
.Tìm m để phương trình có hai
nghiệm dương phân biệt.


Câu III: (3điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho:
(3;0), (0;4), (3;4)A B C
.
1/.Viết phương trình tổng quát của cạnh AB.
2/.Viết phương trình tham số đường trung tuyến kẻ từ B đến cạnh AC.
3/.Xác định phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
II/.PHẦN RIÊNG: (3điểm) (Học sinh chọn CâuIVa hoặc Câu IVb để làm)
Câu IVa: (3điểm) (Dành cho học sinh học sách nâng cao)
1/.Giải các bất phương trình sau:
a/.
2
4 6 0x x x+ − − <
b/.
2 2
3 1x x x x− + ≥ − +
2/.Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
( ) ( )
2 2
( ) : 1 2 4C x y− + − =
và điểm

( 3;4)A −
.Hãy viết phương trình tiếp tuyến của
( )C
đi qua
A
.
Câu IVb: (3điểm) (Dành cho học sinh học sách chuẩn)
1/.Giải các bất phương trình :

a/.
2 3 4x − ≤
b/.
3 2
6 11 6 0x x x− + − ≥
3/.Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm:
( 1;5), (1;4)A B−
và có tâm
nằm trên đường thẳng
: 2 0x y∆ + − =
.
Hết
TRƯỜNG THPT TAM GIANG
ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI 10 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010.
Câu Nội dung Điểm
I.1
2 7
4 2( 2) 24 7
3 6
x x
x x
+ −
− < ⇔ + − < −
0.25

3 27x
⇔ <
0.25

9x

⇔ <
0.25
Tập hợp nghiệm :
( ;9)S = −∞
0.25
I.2
Tam thức :
2
10 16x x− +
có hệ số
1 0a = >
và có hai nghiệm
1 2
2, 8x x= =
0.50
Lập bảng xét dấu đúng và chỉ ra tập hợp nghiệm:
[ ]
2;8S =
0.50
II.1
Xét
2
( ) 2( 3) 4f x mx m x= − + −

[ ]
2
/
0
( ) 0,
( 3) 4 0

a m
f x x
m m
= <


< ∀ ∈ ⇔

∆ = − + + <


¡
0.50
2
0 0
9 1
10 9 0 9 1
m m
m
m m m
< <

⇔ ⇔ ⇔ − < < −
 
+ + < − < < −


0.50
II.2
2

( 1) 2 3 0m x mx+ − + =
có hai nghiệm dương phân biệt
/ 2
1 0
( ) 3( 1) 0
2
0
1
3
0
1
m
m m
m
S
m
P
m
+ ≠


∆ = − − + >




= >
+



= >

+

0.25

3 21
2
3 21
2
1
0
1
m
m
m
m
m



<






+
>






< −





>



> −






0.50

3 21
2
m
+
⇔ >
0.25

III1
(3;0) Ox, (0;4)A B Oy∈ ∈
.Dùng phương trình đường thẳng theo đoạn
chắn :
1
3 4
x y
+ =


0.50
Đưa về phương trình tổng quát
: 4 3 12 0AB x y+ − =
0.50
Gọi M là trung điểm của AC tính được
(3;2)M
0.25
III2
(3; 2)BM = −
uuuur
0.25
Trung tuyếm BM qua
(0;4)B
nhận
(3; 2)BM = −
uuuur
làm vectơ chỉ phương
nên có phương trình tham số:
0 3
4 2

x t
y t
= +


= −

0.50
III3
Tam giác ABC vuông tại C nên đường tròn ngoại tiếp
ABC∆
có tâm
3
( ;2)
2
I
là trung điểm của AB và bán kính
5
2 2
AB
R = =
0.50
Phương trình đường tròn ngoại tiếp
ABC

là:
2 2
3 25
( ) ( 2)
2 4

x y− + − =
0.50
IVa
1a

2 2
6 : 4 6 0 3 24 0x x x x x x≥ + − − < ⇔ − + <
vô nghiệm ,
1
:THN S = ∅
0.25
2 2
2
6 : 4 6 0 5 24 0 8 3, : ( 8;3)x x x x x x x THN S< + − − < ⇔ + − < ⇔ − < < = −
0.50
THN của bất phương trình :
1 2
( 8;3)S S S= ∪ = −
0.25
IVa
1b
2
3 0,x x x− + > ∀ ∈¡
vì có
1 0, 11 0a = > ∆ = − <
.Đặt:
2
3 0t x x= − + >
0.25
2 2

3 1x x x x− + ≥ − + ⇔
2 2
0 0
2 2 0
t t
t t t t
> >


 
≥ − − − ≤



0
0 2
1 2
t
t
t
>

⇔ ⇔ < ≤

− ≤ ≤

0.50
2
0 2 0 3 2t x x< ≤ ⇔ < − + ≤
2

1 5 1 5
1 0
2 2
x x x
− +
⇔ − − ≤ ⇔ ≤ ≤
Tập hợp nghiệm của bất phương trình là :
1 5 1 5
;
2 2
S
 
− +
=
 
 
0.25
IVa2
(C)có tâm
(1;2)I
và bán kính
2R =
,
2 2
(1 3) (2 4) 20 2 ( 3;4)AI A= + + − = > ⇒ −
nằm ngoài (C).
0.25
Gọi

là đường thẳng đi qua

( 3;4)A −
nhận
( ; )n a b=
r
làm vectơ pháp
tuyến,
2 2
0a b+ ≠
có phương trình
: ( 3) ( 4) 0 : ax 3 4 0a x b y by a b∆ + + − = ⇔ ∆ + + − =
0.25

là tiếp tuyến của (C)
2 2
2 3 4
( ; ) 2
a b a b
d I R
a b
+ + −
⇔ ∆ = ⇔ =
+
2 2 2
4 2 2 12 16 0
0
4 (3 4 ) 0
3 4 0
a b a b a ab
a
a a b

a b
⇔ − = + ⇔ − =
=

⇔ − = ⇔

− =

0.25
0 : 4 0( 0) : 4 0a by b b y= ⇒ ∆ − = ≠ ⇒ ∆ − =
3 4 0a b− =
chọn
4, 3a b= =
: 4 3 0x y⇒ ∆ + =
0.25
IVb
1a
2 3 4 4 2 3 4x x− ≤ ⇔ − ≤ − ≤
0.25

1 2 7x⇔ − ≤ ≤
0.25

1 7
2 2
x⇔ − ≤ ≤
0.25

1 7
: ;

2 2
THN S
 
= −
 
 
0.25
IVb
1b
3 2 2
6 11 6 0 ( 1)( 5 6) 0x x x x x x− + − ≥ ⇔ − − + ≥
0.25

x
−∞
1 2 3
+∞
1x −
- 0 + + +
2
5 6x x− +
+ + 0 - 0 +
2
( 1)( 5 6)x x x− − +
- 0 + 0 - 0 +
0.50
THN của bất phương trình :
[ ] [
)
1;2 3;S = ∪ +∞

0.25
IVb2
Gọi (C) :
2 2 2 2
2 2 0, 0.x y ax by c a b c+ − − + = + − >
( 1;5) ( ) 2 10 26
(1;4) ( ) 2 8 17
A C a b c
B C a b c
− ∈ ⇒ − + = −
∈ ⇒ + − =
Tâm
( , ) : 2 0 2I a b x y a b∈∆ + − = ⇒ + =
0.50
Giải hệ phương trình :
2 10 26
2 8 17
2
a b c
a b c
a b
− + = −


+ − =


+ =

được

5
6
17
6
4
a
b
c

= −



=


=



0.25
Kết luận :
2 2
5 17
( ) : 4 0
3 3
C x y x y+ + − + =
0.25
Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì tùy theo đó giáo viên chấm cho các phần
điểm tương ứng sao cho hợp lý.

×