HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
______________
CAO THỊ KIM OANH
GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM TRÊN THỊ
TRƯỜNG NỘI ĐỊA CỦA TỔNG CÔNG TY MAY 10
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 60.34.01.02
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS TRẦN HỮU CƯỜNG
HÀ NỘI - 2015
B GIÁO DC VÀ ÀO TO B NÔNG NGHIP & PTNT
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page ii
LỜI CAM ĐOAN
hoàn thành mt tài Lun vn Thc s qun tr kinh doanh, tác gi phi
tìm hiu, nghiên cu nhiu tài liu t nhiu ngun khác nhau, nh sách, giáo trình,
tp chí, internet,… ng thi thu thp các s liu thc t, qua ó thng kê, phân
tích và xây dng thành mt tài nghiên cu hoàn chnh.
Tôi xin cam oan tài lun vn tt nghip này là công trình nghiên cu ca
tôi. Tt c các ni dung và s liu trong tài này do tôi t tìm hiu, nghiên cu và
xây dng, các s liu thu thp là úng và trung thc. Các gii pháp là do tôi rút ra t
quá trình nghiên cu lý lun và thc tin hot ng th trng ca các doanh nghip
nghành dt may mà bn thân tôi c tip xúc và kt qu nghiên cu trong lun vn
cha c s dng bo v mt h c v nào.
Tôi c!ng xin cam kt ch"c ch"n r#ng, m i s giúp $ cho vic thc
hin lun vn ã c cm %n, các thông tin trích d&n trong lun vn u
c ch rõ ngun gc. Tôi hoàn toàn chu trách nhim v li cam oan ca
mình tr'c Nhà trng và nh(ng quy nh pháp lut.
Tác giả luận văn
Cao Thị Kim Oanh
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page iii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, ngoài sự nỗ lực của bản thân, tôi còn nhận
được sự giúp đỡ nhiệt tình của nhiều cá nhân, tâp thể trong và ngoài trường.
Trước hết tôi xin chân thành cảm ơn toàn thể các thầy cô giáo khoa Kế toán
và QTKD trường đại học Nông Nghiệp Hà Nội đã truyền đạt cho tôi những kiến
thức quý báu trong quá trình học tập tại trường, đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn
sâu sắc tới thầy giáo, PGS.TS Trần Hữu Cường đã tận tình giúp đỡ tôi trong suốt
quá trình nghiên cứu và hoàn thiện luận văn.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tới lãnh đạo Tổng Công ty May 10, các phòng
ban trong Công ty đã tận tình cung cấp tài liệu, giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên
cứu luận văn.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới gia đình, những người thân, bạn bè
đã giúp đỡ và động viên tôi trong suốt quá trình học tập và rèn luyện.
Do thời gian có hạn, nên luận văn không tránh khỏi những thiếu sót. Kính
mong được sự đóng góp của các thầy cô giáo cũng như toàn thể bạn đọc.
Xin chân thành cảm ơn !
Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2015
Tác giả luận văn
Cao Thị Kim Oanh
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page iv
MỤC LỤC
MC LC i
DANH MC B)NG vi
DANH MC BI*U + vii
I.M, -U 1
1.1 Tính cp thit ca tài 1
1.2 Mc tiêu nghiên cu 2
1.2.1 Mc tiêu t.ng quát 2
1.2.2 Mc tiêu c th 2
1.3 i tng và phm vi nghiên cu 2
1.3.1. i tng nghiên cu 2
1.3.2. Phm vi nghiên cu 2
II. C/ S, LÝ LU0N VÀ TH1C TI2N 3
2.1 C% s3 lý lun 3
2.1.1 Khái nim c% bn liên quan 3
2.1.2 Ni dung c% bn v tiêu th sn ph4m 6
2.1.3 Các yu t nh h3ng tiêu th sn ph4m 11
2.2 C% s3 thc tin 16
2.2.1 5c im v th trng dt may Vit Nam 16
2.2.2 Kinh nghim phát trin tiêu th sn ph4m ca các công ty trong n'c 19
2.2.3. Bài h c rút ra thúc 4y th trng ni a 21
III . 6A BÀN NGHIÊN C7U VÀ PH8/NG PHÁP NGHIÊN C7U 24
3.1 Khái quát v Công ty c. ph9n May 10 24
3.1.1 S hình thành và phát trin ca Công ty c. ph9n May 10 24
3.1.2 C% cu t. chc ca Công ty c. ph9n May 10 32
3.1.3 Nhà x3ng ca T.ng Công ty May10 39
3.1.4 Tình hình và kt qu kinh doanh ca Công ty c. ph9n May 10 trong
giai on 2012-2014 40
3.2 Ph%ng pháp nghiên cu 44
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page v
3.2.1 Ph%ng pháp ch n a im nghiên cu 44
3.2.2 Ph%ng pháp thu thp thông tin 45
3.2.3 Ph%ng pháp x lý và phân tích thông tin 46
3.2.4 H thng các ch tiêu nghiên cu 47
IV. K:T QU) NGHIÊN C7U VÀ TH)O LU0N 49
4.1 Thc trng tiêu th sn ph4m ti th trng trong n'c ca T.ng
Công ty May10 49
4.1.1 Tình hình tiêu th sn ph4m ti T.ng Công ty May10 giai on 2014-
2104 49
4.1.2 Nh(ng bin pháp Công ty ã tin hành nh#m 4y mnh công tác tiêu
th sn ph4m trong giai on 2012-2014 56
4.1.3 Các nhân t nh h3ng n hot ng tiêu th sn ph4m ca T.ng
Công ty c. ph9n May10 75
4.1.4 Kt qu kho sát khách hàng v sn ph4m ca Công ty May 10 84
4.1.5 ánh giá tình hình tiêu th sn ph4m ti Công ty c. ph9n May10 88
4.2 xut các gii pháp nh#m thúc 4y tiêu th sn ph4m ti th trng
ni a ca Công ty c. ph9n May10 95
4.2.1 nh h'ng tiêu th sn ph4m ti th trng trong n'c ca Công ty
c. ph9n May10 trong thi gian t'i 95
4.2.2 Mt s gii pháp nh#m 4y mnh tiêu th sn ph4m ti th trng
trong n'c ca Công ty 100
V.K:T LU0N VÀ KI:N NGH6 120
5.1 Kt lun 120
5.2 Kin ngh 121
TÀI LIU THAM KH)O 124
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page vi
DANH MỤC BẢNG
Bng 3.1 Phân công lao ng ca Công ty giai on 2012-2014 38
Bng 3.2 Các nhà x3ng và xí nghip a ph%ng ca T.ng Công ty 39
Bng 3.3 Tình hình thc hin mt s mc tiêu kinh doanh ch yu ca Công
ty trong giai on 2012-201 40
Bng3.4 Các câu h;i ph;ng vn 46
Bng 4.1: Ch tiêu ánh giá khái quát hiu qu hot tiêu th sn ph4m 50
Bng 4.2: Kt qu tiêu th sn ph4m ni a theo loi sn ph4m ca Công ty
t 2012-2014 51
Bng 4.3: Bin ng doanh thu tiêu th theo loi sn ph4m giai on 2012-
2014 51
Bng 4.4: Kt qu tiêu th ni a theo th trng ca Công ty t 2012 -
2014 Error! Bookmark not defined.
Bng 4.5: Kt qu tiêu th ni a theo kênh phân phi ca Công ty t 2014 -
2014 Error! Bookmark not defined.
Bng 4.6: Các sn ph4m hàng may m5c chính ca Công ty 59
Bng 4.7: Th trng nhp kh4u nguyên ph liu cho hàng FOB nm 2012 60
Bng 4.8: Mt s máy móc, thit b sn xut ca Công ty trong giai on
2008 - 2011 61
Bng 4.9: Bng thng kê nhãn hiu sn ph4m ca Công ty 64
Bng 4.10: Hch toán chi phí 9u vào sn ph4m áo s% mi M10 Experts 69
Bng 4.11: Giá bán bình quân mt s sn ph4m ni a trong giai on 2012
- 2014 70
Bng 4.12: H thng ca hàng, i lý tiêu th ca Công ty tính n nm
2014 72
Bng 4.13: Chi phí cho hot ng xúc tin bán hàng trong nm 2013 74
Bng 4.14: Hoa hng i lý ca Công ty ang áp dng 74
Bng 4.15: Chính sách chit khu áp dng cho i lý bao tiêu 109
Bng 4.16: Chính sách chit khu áp dng cho i lý hoa hng 110
Bng 4.17: Chính sách khuyn mãi mt s dp có th áp dng 112
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page vii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biu 2.1: Kim ngch xut kh4u ca ngành dt may qua các nm 18
Biu 2.2: Kim ngch nhp kh4u ca ngành dt may qua các nm 18
Biu 3.2 Doanh thu ca Công ty t 2012 n 2014 và mc tiêu 2015 41
Biu 3.3Doanh thu theo th trng ni a và xut kh4u ca Công ty giai
on 2012-2014) 42
Biu 4.1: C% cu sn lng tiêu th ni a ca Công ty nm 2014 54
Biu 4.2 Nhóm khách hàng theo gi'i và tu.i 84
Biu 4.3 Phân nhóm khách hàng theo ngh nghip 85
Biu 4.4 Nhóm khách hàng theo thu nhp hàng tháng 85
Biu 4.5 Mc ích dùng/mua sn ph4m ca Công ty May 10 86
Biu 4.6 N%i khách hàng thng mua sn ph4m ca May 10 86
Biu 4.7 Ngun thông tin khách hàng bit n sn ph4m, dch v ca May 10 87
Biu 4.8 Sn ph4m c ch n nhiu b3i khách hàng 88
Biu 4.9 T l ý kin v các yu t hài lòng khi dùng/mua sn ph4m ca May
10 88
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 1
I.MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết của đề tài
Hin nay, 3 n'c ta ngành công nghip dt may ngày càng óng vai trò quan
tr ng trong nn kinh t quc dân. Nó không ch phc v cho nhu c9u ngày càng cao
và a dng ca con ngi mà còn là ngành giúp n'c ta gii quyt c nhiu công
n vic làm cho xã hi óng góp áng k vào s tng tr3ng chung ca c nn kinh
t t n'c, to iu kin phát trin nn kinh t, qua ó ci thin i sng ca
nhân dân. Trong nh(ng nm g9n ây ngành công nghip dt may ã có nh(ng b'c
tin vt bc. 5c bit, trong n<= >?@AB= <C= DEFG= D=HE<= IJCK= LGD= HK4G= CM=
IJNIK=ON=>>=DP=QRSB=DIJ=HKTIJ=@?=-=@>U=VT=W'E=I<=2013.
Trong thành qu chung ca ngành có s óng góp áng k ca Công ty c.
ph9n May 10, là mt công ty c chuyn .i t mt doanh nghip Nhà n'c thuc
T.ng Công ty Dt-May Vit Nam t tháng 1/2005. Hin nay, T.ng Công ty May
10 là mt trong nh(ng doanh nghip ng 9u ca ngành Dt - May Vit Nam v'i
sn lng sn xut tng nhanh, np ngân sách Nhà n'c luôn vt ch tiêu hàng
nm. T.ng Công ty may 10 ã khXng nh c v trí và to dng c chY ng
trên th trng, xng áng v'i danh hiu cao quý mà ng và Nhà n'c trao t5ng
“Anh hùng lao động” trong thi kì .i m'i, danh hiu “Anh hùng lực lượng vũ
trang nhân dân”.
Trong nhiu nm qua, T.ng Công ty May 10 ã thit lp c mi quan h
v'i nhiu i tác, bn hàng trong và ngoài n'c, v'i hai th trng tiêu th chính là:
th trng trong n'c và th trng n'c ngoài. Th trng trong n'c ch chim t
15 – 20% trên t.ng doanh thu tiêu th sn ph4m ca Công ty. Trong nh(ng nm g9n
ây, tuy Công ty ã có nhiu chính sách phát trin tr trng trong n'c, song so
v'i tim nng thc t ca th trng (v quy mô và tc tng tr3ng th trng)
thì mc tng tr3ng th ph9n trong n'c ca Công ty v&n còn thp và cha bn
v(ng. Bên cnh ó, Công ty còn có nh(ng sn ph4m có sc cnh tranh yu h%n so
v'i m5t hàng cùng loi trên th trng. M5t khác, hin nay Công ty C. ph9n May 10
c!ng nh rt nhiu doanh nghip Vit Nam khác ang phi i m5t v'i không ít
thách thc t quá trình hi nhp quc t, i th cnh tranh trong và ngoài n'c
càng nhiu h%n, các chiêu thc m3 rng th trng c!ng phong phú, a dng h%n.
ng tr'c tình hình ó, vic tng cng m3 rng th trng tiêu th sn ph4m ti th
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 2
trng trong n'c ca Công ty C. ph9n May 10 là mt òi h;i cp bách và quan tr ng
trong chin lc kinh doanh ca Công ty.
Nhn thc rõ v t9m quan tr ng ca vn này, em ã ch n nghiên cu
tài: “Giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm trên thị trường nội địa của Tổng
Công ty May 10” làm tài lun vn ca mình.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1 Mục tiêu tổng quát
Trên c% s3 lý lun và thc tin, tin hành phân tích thc trng th trng ni
a ca T.ng Công ty C. ph9n May 10, t ó xây dng gii pháp 4y mnh tiêu
th sn ph4m trong th trng ni a ca công ty trong dài hn
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Góp ph9n h thng hóa c% s3 lý lun và thc tin v 4y mnh tiêu th trên
th trng ni a ca doanh nghip sn xut kinh doanh
- ánh giá thc trng th trng ni a ca T.ng Công ty May10
- xut gii pháp nh#m thc hin hiu qu vic 4y mnh tiêu th sn
ph4m trên th trng ni a ca công ty.
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
Ni dung và các yu t nh h3ng n vic 4y mnh tiêu th trên th
trng ni a ca T.ng Công ty May 10
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3.2.1 Phạm vi nội dung
- Tìm hiu thc trng kinh doanh th trng trong n'c ca T.ng Công ty
May10
1.3.2.2 Phạm vi không gian
- tài c nghiên cu ti T.ng Công ty May10 Sài ng - Long Biên -
Hà Ni
1.3.2.3 Phạm vi thời gian
- S liu minh h a: 2012-2013-2014
- Thi gian thc hin tài: T ngày 8/10/2014 n ngày 21/11/2014
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 3
II. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
2.1 Cơ sở lý luận
2.1.1 Khái niệm cơ bản liên quan
2.1.1.1 Khái niệm và chức năng của thị trường
• Khái nim th trng
Có rt nhiu khái nim khác nhau v th trng. Th trng là lnh vc lu
thông hàng hoá n%i din ra nh(ng hot ng mua bán, cung cp các loi hàng hoá
ho5c mt loi hàng hoá nht nh nào ó.
- Theo quan im kinh t chính tr thì th trng là mt ph9n b"t buc ca
sn xut hàng hoá. S ra i và phát trin ca th trng g"n lin v'i s phát trin
ca sn xut hàng hoá. Sn xut hàng hoá là sn xut nh(ng vt ph4m nh(ng dch
v không phi ngi sn xut trc tip tiêu dùng mà bán trên th trng v'i
ngha ó th trng là n%i din ra s chuyn nhng s trao .i mua bán hàng hoá.
- Th trng là n%i mua bán hàng hoá là mt quá trình trong ó ngi mua
và ngi bán mt th hàng hoá tác ng qua li nhau xác nh giá và s lng
hàng hoá. Là n%i din ra các hot ng mua bán b#ng tin trong mt thi gian và
không gian nht nh.
• Chc nng ca th trng:
- Chc nng tha nhn: Thông qua chc nng này thy c hiu qu
kinh doanh ca doanh nghip, th hin s chp nhn ca th trng i v'i các hàng
hóa ca doanh nghip.
- Chc nng thc hin: M i hot ng mua bán trao .i u c thc hin
thông qua th trng. Th trng thc hin mi quan h gi(a ngi bán và ngi
mua thông qua giá c th trng.
- Chc nng iu tit kinh doanh: Chc nng này c bc l mt cách 9y
qua s hình thành và iu tit giá c d'i tác ng ca quy lut giá c và quy
lut cung c9u trong mi quan h kinh t gi(a sn xut và tiêu dùng.
- Chc nng thông tin: Cung cp các thông tin v th trng t ó doanh
nghip c các c% hi ho5c nguy c% có th xy ra i v'i hot ng ca doanh
nghip mình.
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 4
2.1.1.2 Khái niệm thị trường nội địa
• Th trng ni a là n%i trao .i các hot ng mua bán trong n'c.
• Vai trò ca th trng ni a:
Th trng ni a luôn có v trí, vai trò ht sc quan tr ng trong quá trình
sn xut - lu thông hàng hoá, nó là n%i kh3i 9u và c!ng là n%i kt thúc 9u vào,
9u ra cho sn xut và áp ng các nhu c9u tiêu dùng ca dân c trong n'c.
Ch khi sn xut hàng hoá phát trin, phân công lao ng xã hi din ra vt
quá phm vi biên gi'i quc gia thì th trng quc t m'i phát trin, quá trình t do
hoá th%ng mi m'i din ra sâu rng. Hay nói cách khác, ch khi th trng ni a
phát trin m'i có iu kin thâm nhp nhanh vào th trng quc t và mang li
hiu qu thit thc.
Vì vy th trng ni a luôn có vai trò 5c bit quan tr ng trong quá trình
phát trin kinh t nói chung và th%ng mi nói riêng ca mYi quc gia, nht là i
v'i n'c ta mt n'c có dân s g9n 88 triu ngi thì vic phát trin th trng ni
a càng có ý ngha to l'n.
2.1.1.3 Khái niệm tiêu thụ sản phẩm
• Tiêu th sn ph4m là giai on cui cùng ca quá trình sn xut kinh
doanh, là yu t quyt nh s tn ti và phát trin ca doanh nghip. Tiêu th sn
ph4m là thc hin mc ích ca sn xut hàng hoá, là a sn ph4m t n%i sn xut
t'i n%i tiêu dùng. Nó là khâu lu thông hàng hoá, là c9u ni trung gian gi(a mt bên
là sn xut và phân phi và mt bên là tiêu dùng.
Theo ngha rng , tiêu th sn ph4m là mt khâu mang tính quyt nh trong
hot ng sn xut kinh doanh , mt b phn cu thành ca h thng t. chc qun
lý sn xut kinh doanh ca doanh nghip chuyên thc hin các hot ng nghip v
liên quan n vic thc hin chc nng chuyn hoá hình thái giá tr ca sn ph4m
hàng hoá t hàng sang tin ca t. chc ó. Tiêu th sn ph4m theo góc này bao
gm nhiu khâu có mi quan h ch5t chZ v'i nhau hoàn thành chc nng ,nhim
v ca h thng nh nghiên ch th trng, xác nh nhu c9u ca khách hàng, thc
hin %n hàng và t. chc sn xut, thc hin các nghip tiêu th, xúc tin bán
hàng Theo cách hiu này, qun tr tiêu th sn ph4m c hiu là qun tr các
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 5
hot ng nghiên cu th trng, xác nh nhu c9u ca khách hàng,5t hàng và t.
chc sn xut
Theo ngha h[p, tiêu th (bán hàng ) hàng hoá, dch v là vic chuyn dch
quyn s3 h(u hàng hoá ,dch v ã thc hin cho khách hàng ng thi thu c
tin hàng hoá ho5c quyn thu tin bán hàng.
Dù hiu theo ngha rng hay ngha h[p, s dng trong lnh vc sn xut hay
th%ng mi v'i phm vi khác nhau,v thc cht tiêu th sn ph4m là mt quá trình
a sn ph4m t nhà cung cp n ngi s dng cui cùng và thu c tin v.
• Vai trò ca tiêu th sn ph4m
i v'i m i doanh nghip , li nhun là mc tiêu hàng 9u .Mà li nhun ch
có c sau khi tiêu th sn ph4m. Vì vy tiêu th sn ph4m chính là mc tiêu tr'c
m"t ca doanh nghip và tiêu th sn ph4m là ph%ng tin t mc ích ca
doanh nghip.
Nh bán c sn ph4m doanh nghip thu c giá tr. Mt ph9n giá tr ó
c dùng bù "p chi phí sn xut kinh doanh m bo s tn ti ca doanh
nghip.Mt ph9n dùng tích lu\ tái 9u t m3 rng sn xut, m bo cho s tng
tr3ng và phát trin th lc ca doanh nghip.
H%n th h%n ngi ta nói sc tiêu th sn ph4m phn ánh 9y nh(ng im
mnh và im yu ca doanh nghip. Sn ph4m ca doanh nghip ch c chp
nhn khi nó tho mãn mt nhu c9u nào ó ca khách hàng. Sc tiêu th sn ph4m
ca doanh nghp th hin 3 mc bán ra uy tí ca doanh nghip cht lng sn ph4m
s thích ng v'i nhu c9u ca ngi tiêu dùng và s hoàn thin ca các hot ng
dch v. Hot ng tiêu th sn ph4m c doanh nghip tin hành tt thì kh nng
huy ng và khai thác các ngun lc sZ tt h%n, các hot ng tiêu th sn ph4m sZ
hY tr tích cc cho nhau h%n kh nng cnh tranh ca doanh nghip và sn ph4m
ca doanh nghip cao h%n so v'i i th cnh tranh. Nh ó doanh nghip chin
th"ng c i th cnh tranh và kt qu là không ch thu c li nhun mà còn
tng c th ph9n ca mình. Vì vy tiêu th sn ph4m c!ng là công c "giành
git th trng" ca các doanh nghip.
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 6
Tóm li hot ng tiêu th sn ph4m óng vai trò quan tr ng trong quyt
nh tn ti và phát trin ca doanh nghip.
2.1.1.4 Khái niệm Giải pháp tiêu thụ sản phẩm
Gii pháp tiêu th sn ph4m là nh h'ng hot ng có mc tiêu ca doanh
nghip và h thng các gii pháp, bin pháp nh#m thc hin mc tiêu ra trong
tiêu th. Mc tiêu ca Gii pháp tiêu th thng bao gm: M5t hàng tiêu th, tng
doanh s, ti a hóa li nhun, m3 rng th trng nâng cao uy tín doanh nghip
.
2.1.2 Nội dung cơ bản về tiêu thụ sản phẩm
2.1.2.1 Nghiên cứu thị truờng.
i v'i tt c các hot ng sn xut kinh doanh, th trng óng mt vai trò
rt quan tr ng, quyt nh t'i s thành công hay tht bi trong kinh doanh. Vy
nghiên cu th trng là gì? Thc cht nghiên cu th trng là quá trình tìm hiu,
thu thp, x lý thông tin, là vic phân tích v m5t lng và cht ca cung và c9u ca
mt sn ph4m hay dch v. Nghiên cu th trng nhàm tr li các câu h;i: Sn
xut nh(ng sn ph4m gì? sn xut nh th nào? sn ph4m bán cho ai? Vì vy,
nghiên cu th trng là vic làm c9n thit 9u tiên i v'i các Doanh nghêp b"t
9u kinh doanh, ang kinh doanh hay mun m3 rng và phát trin kinh doanh.
Mc ích ca nghiên cu th trng là nghiên cu xác nh kh nng tiêu th
nhng loi hàng hoá hay nhóm hàng trên mt a bàn nht nh, trong mt khong
thi gian nht nh. Trên c% s3 ó nâng cao kh nng cung cp tho mãn nhu c9u
th trng. Tu] theo mc ích và nng lc ca mYi Doanh nghip mà có th tin
hành nghiên cu th trng mt cách t.ng quan hay chi tit.
Có th nói nghiên cu th trng có ý ngha 5t bit quan tr ng, vì ây là
nhân t có nh h'ng trc tip n khi lng, giá bán, mng l'i và hiu qu ca
công tác tiêu th. Nghiên cu th trng giúp cho Doanh nghip n"m b"t c xu
h'ng, s bin .i nhu c9u ca khách hàng, s phn ng ca h i v'i sn ph4m
ca Doanh nghip, thy c các bin ng v thu nhp và giá c, t ó có các bin
pháp iu chinh phù hp. ây là mt công vic òi h;i nhiu công sc và chi phí.
Và khi tin hành nghiên cu th trng sn ph4m, Doanh nghip phi gii áp c
các vn sau:
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 7
-
âu là th trng có trin v ng i v'i sn ph4m ca Doanh nghip?
-
Kh nng tiêu th sn ph4m ca Doanh nghip trên th trng ó ra sao?
-
Doanh nghip c9n có nh(ng bin pháp liên quan gì tng khi lng sn
ph4m tiêu th?
-
Nh(ng m5t hàng nào? th trng nào? có kh nng tiêu th v'i khi lng
l'n phù h p v'i nng lc và 5c im sn xut ca Doanh nghip hay âu là th
trng tr ng im ca Doanh nghip? và âu là sn ph4m chính?
-
V'i mc giá nào thì kh nng chp nhn ca th trng là l'n nht trong
tng thi k]?
-
Yêu c9u ch yu ca th trng: m&u mã, bao gói, ph%ng thc thanh toán,
ph%ng thc phc v,
-
T chc mng l'i tiêu th và ph%ng thc phân phi sán ph4m?
Qua quá trình iu tra, nghiên cu, phân tích nh(ng thông tin th trng thu
thp c Doanh nghip sZ tin hành la ch n nh(ng sn ph4m thích ng v'i nhu
c9u th trng. S thích ng 3 ây là thích ng v giá c, cht lng, s lng, thi
gian mà th trng òi hòi, 5t bit phi phù hp v'i nng lc ca doanh nghip.
ây là mt ni dung rt quan tr ng quyt nh n hiu qu ca hot ng tiêu th
vì trong nn kinh t th trng các doanh nghip mun tn ti và phát trin thì phi
cung cp cái mà th trng c9n ch không phi da trên cái mà doanh nghip s^n
có.
2.1.2.2 Lập kế hoạch tiêu thụ sản phẩm
Lp k hoch tiêu th sn ph4m là vic xây dng, ra các k hoch nh#m
trin khai các hot ng tiêu th sn ph4m. Các k hoch này c lp và xây dng
da trên kt qu ca công tác nghiên cu th trng. Lp k hoch tiêu th, là c% s3
giúp cho quá trình sn xut kinh doanh ca Doanh nghip din ra nhp nhàng và liên
tc. ng thi ây c!ng là cn c xây dng k hoch hu c9n vt t và các b
phn khác ca k hoch sn xut- k\ thut - tài chính doanh nghip
K hoch tiêu th sn ph4m phi cp c t'i các vn : khu vc th
trng, tp hp khách hàng, sn ph4m, giá c, doanh s, phân phi, giao nhn, dch
v khách hàng, ngân qu\ cho hot ng tiêu th sn ph4m, các yêu c9u v nhân lc,
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 8
tài lc, vt lc, cho vic t. chc tiêu th sn ph4m. Trong xây dng k hoch tiêu
th sn ph4m, doanh nghip có th s dng các ph%ng pháp nh : ph%ng pháp
cân i, ph%ng pháp quan h ng, ph%ng pháp tP l c nh, Trong ó ph%ng
pháp cân i là ph%ng pháp c s dng ch yu.
2.1.2.3 Chuẩn bị hàng hóa
ây là nghip v tip tc quá trình sn xut kinh doanh trong khâu lu
thông. cho quá trình lu thông hàng hoá c liên tc, không b gián on thì
các Doanh nghip phi chú tr ng n các nghip v sn xut 3 kho nh: tip nhn,
phân loi, lên nhãn hiu cho sn ph4m, bao gói, s"p xp hàng hoá 3 kho- bo qun
và ghép ng b xut bán cho khách hàng. Tip nhn 9y v s lng và cht
lng hàng hoá t các ngun nhp Kho theo úng m5t hàng, quy cách, chng loi
hàng hoá. Kho hàng hoá ca doanh nghip thng c 5t 3 g9n n%i sn xut ca
doanh nghip. Neu Kho 5t 3 xa n%i sn xut thì doanh nghip phi t. chc tt vic
giao nhn hàng hoá, m bo kp thi, nhanh chóng, 5c bit phi chú ý n ph%ng
tin vn ti, bc xp, thc hin tit kim chi phí khâu lu thông.
2.1.2.4 Lựa chọn các hình thức tiêu thụ sản phẩm
Trong nn kinh t th trng, tiêu th sn ph4m c thc hin b#ng nhiu
hình thc, hay nhiu kênh khác nhau, theo ó sn ph4m vn ng t các Doanh
nghip sn xut n tn tay ngi tiêu dùng cui cùng.
Kênh tiêu th có th c phân loi theo s cp ca kênh. Ví d: Kênh cp
không, kênh lcp, 2cp hay a cp. Trên c% s3 mi quan h gi(a Doanh nghip v'i
ngi tiêu dùng cui cùng, 5c im ca sn ph4m mà tiêu th sn ph4m có th
c thc hin qua kênh trc tip và kênh gián tip.
Kênh tiêu th trc tip là hình thc nhà sn xut bán trc tip sn ph4m mình
sn xut ra cho ngi tiêu dùng cui cùng mà không phi thông qua mt khâu trung
gian nào. Kênh này còn c g i là kênh cp không. Nó có u im là gim c
chi phí trong khâu lu thông, thi gian sn ph4m t'i c tay ngi tiêu dùng
nhanh h%n và các doanh nghip c!ng có iu kin tip xúc trc tip v'i ngi tiêu
dùng thm dò c nh(ng ý kin phn hi ca h . Song bên cnh nh(ng u
im k trên, kênh này c!ng có nhc im là Doanh nghip phi tip xúc v'i rt
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 9
nhiu bn hàng, phi dành nhiu thi gian và công sc h%n cho qúa trình tiêu th,
không chuyên môn hoá c sâu h%n vào các khâu khác. Hin nay có các ph%ng
thc bán trc tip nh: bán hàng lu ng, bán qua bu in, bán qua các ca hàng
ca nhà sn xut, Internet,
Kênh tiêu th gián tip là hình thc sn ph4m ca Doanh nghip t'i c tay
ngi tiêu dùng cui cùng phi qua mt hay mt s khâu trung gian nht nh. V'i
hình thc tiêu th này Doanh nghip sn xut có th tiêu th c mt khi lng
l'n trong thi gian ng"n nht, t ó thu hi vn nhanh, tit kim chi phí bo quán
và hao ht. H%n n(a, các nhà tiêu th sZ có chuyên môn sâu h%n trong vic phân
phi hàng hóa, sn ph4m t'i tay ngi tiêu dùng cui cùng. Nhng bên cnh ó
hình thc tiêu th này c!ng có nhc im là làm cho thi gian lu thông hàng hoá
dài h%n, tng chi phí tiêu th và vic kim soát ch5t chZ c các khâu trung gian là
t%ng i khó.
Chính vì vy, hot ng tiêu th có hiu qu Doanh nghip c9n phi la
ch n kênh tiêu th sn ph4m mt cách hp lý. Vic quyt nh s dng loi hình
thc nào hay kênh nào là tu] thuc vào 5c im ca hàng hoá, 5c im ca th
trng c!ng nh chin lc và mc tiêu mà Doanh nghip 5t ra.
2.1.2.5 Tiến hành quảng cáo và xúc tiến bán hàng
Qung cáo là mt trong các hình thc truyn tin th%ng mi mà các ch th
qung cáo mun truyn tin qung cáo cho hàng hoá dch v hay chính uy tín hình
nh ca công ty thông qua các ph%ng tin truyn tin t'i i tng ngi nhn tin
là các khách hàng t%ng lai. Nh(ng thông tin v sn ph4m trong qung cáo phi
nh#m mc ích bán c hàng có ngha là tr'c ht phi nh#m khuyn khích vic
mua hàng ca khách hàng tim nng d&n h n quyt nh mua. Có rt nhiu
ph%ng tin qung cáo khác nhau nh: qung cáo b#ng pano, ap phich, qua báo chí,
phát thanh, truyn hình,
Hot ng xúc tin bán hàng là toàn b các hot ng nh#m tìm kim và thúc
y c% hi bán hàng trong hot ng tiêu th sn ph4m. Xúc tin bán hàng có tác
ng trc tip t'i vic tng doanh s b#ng nh(ng li ích vt cht b. sung cho ngi
mua. Nh(ng k\ thut xúc tin thng c s dng trong kinh doanh nh: Chào
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 10
hàng, khuyn mi, khuyn khích mua th, c dùng th, gim giá,
Nh vy, qung cáo và xúc tin bán hàng là hot ng có ý ngha quan tr ng
vì nó tác ng vào tâm lý khách hàng to s thu thút chú ý ca khách hàng t'i sn
ph4m. Nó giúp Doanh nghip xây dng c hình nh ca mình trong tâm trí ngi
tiêu dùng c!ng nh hình nh ca mình trên th trng. Nó còn có ý ngha quan
tr ng trong vic chim lnh th trng và nâng cao sc cnh tranh ca hàng hoá trên
th%ng trng nh ó quá trình tiêu th sn ph4m ca Doanh nghip c 4y
mnh c v s lng và thi gian. Không nh(ng th, hot ng qung cáo và xúc
tin bán còn giúp cho Doanh nghip có iu kin m3 rng quan h v'i khách hàng,
giúp cho cung và c9u g5p nhau góp ph9n thay .i c% cu tiêu dùng, h'ng d&n th
hiu khách hàng.
2.1.2.6 Tổ chức hoạt động bán hàng
Bán hàng là mt trong nh(ng khâu cui cùng ca hot ng kinh doanh. ó
là mt quá trình trong ó ngi bán phi tìm hiu nhu c9u, k] v ng và áp ng
mong mun ca ngi mua nh#m em li quyn li lâu dài cho c hai bên mua và
bán.
Khách hàng chính là ngi nuôi sng doanh nghip, chính vì vy mà Bán
hàng là mt nghip v rt quan tr ng trong quá trình tiêu th. Vic n"m b"t c
nhu c9u ca khách là mt quá trình. Thông thng, din bin tâm lý ca khách
thng tri qua 4giai on: S chú ý - quan tâm hng thú — nguyn v ng mua —
quyt nh mua. Vì vy s tác ng ca ngi bán t'i ngi mua c!ng phi theo
trình t quy lut ó. Ngi bán hàng phi luôn làm ch c quá trình bán hàng v
tâm lý, tránh b khách hàng iu khin, mà phi luôn d&n d"t, h'ng khách hàng
vào sn ph4m.
bán c nhiu hàng các Doanh nghip phi áp ng c các yêu c9u
ca khách v cht lng, m&u mã, giá c, dch v i kèm ca sn ph4m, Trong
vic quyt nh t. chc bán hàng thì vic làm 9u tiên c9n phi xem xét ó là
Doanh nghip sZ bán d'i hình thc nào hàng hoá t'i c tay ngi tiêu dùng
cui cùng, b#ng hình thc trc tip hay gián tip? MYi mt hình thc thì u có
nh(ng u, nhc im riêng. Tu] vào kh nng c!ng nh mc tiêu ca Doanh
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 11
nghip mà la ch n nh(ng hình thc bán phù hp. Trên thc t có các hình thc
bán nh: bán thông qua i lý, bán trc tip, bán theo hp ng, bán tr góp.
2.1.2.7 Phân tích, đánh giá hiệu quả của hoạt động tiêu thụ
Sau mYi mt chu k] kinh doanh, Doanh nghip c9n phân tích ánh giá kt
qu hot ng tiêu th sn ph4m nh#m xem xét kh nng m' rng, thu h[p th
trng, rút ra nhng bài h c, kinh nghim qua mYi mt vòng i sn ph4m có
nhng k hoch, chin lc tt h%n trong giai on tip. Khi phân tích c4n phi tìm
ra c nh(ng nguyên nhân ca hn ch c!ng nh nh(ng kt qu tt kp thi có
các bin pháp thúc 4y tiêu th trong thi gian t'i. ánh giá hiu qu tiêu th, có
th xem xét trên các khía cnh nh: Tình hình tiêu th sn ph4m theo m5t hàng,
theo khu vc th trng, theo tr giá,
Kt qu ca giai on này sZ là tin , là cn c Doanh nghip vch ra
các bin pháp thúc 4y tiêu th trong thi gian tip theo. Vì vy c9n phi t. chc tt
công tác ng thi phi làm rõ nhng im mnh, im yu, c% hi c!ng nh nguy
c% i v'i Doanh nghip Doanh nghip có nhng chin lc, chính sách kinh
doanh phù hp nh#m em li hiu qu kinh t l'n nht.
2.1.3 Các yếu tố ảnh hưởng tiêu thụ sản phẩm
2.1.3.1 Yếu tố bên trong doanh nghiệp
• Giá cả hàng hóa.
Giá c hàng hóa là mt trong nh(ng nhân t ch yu tác ng t'i hot ng
tiêu th – Giá c hàng hóa có kích thích hay hn ch cung c9u trên th trng và do
ó nh h3ng n tiêu th. Xác nh giá úng sZ thu hút c khách hàng m bo
kh nng tiêu th thu c li nhun cao nht hay tránh c ng, hn ch thua
lY. Tu] tng môi trng, tng on th trng mà các doanh nghip nên 5t giá cao
hay thp có th thu hút c nhiu khách hàng, và do ó sZ bán c nhiu hàng
hóa, tng doanh s bán hàng cho doanh nghip mình. H%n n(a giá c phi c
iu chnh linh hot trong tng giai on kinh doanh, tng thi k] phát trin hay
chu k] kinh doanh nh#m thu hút khách hàng và kích thích s tiêu dùng ca h ,
làm tng tc tiêu th sn ph4m hàng hóa ca doanh nghip.
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 12
Giá c nh h3ng mnh t'i hot ng tiêu th do vy nó c!ng c s dng
nh mt v! khí trong cnh tranh là trong Iu kin thu nhp ca ngi dân còn
thp. Tuy nhiên trong cnh tranh nu lm dng v! khí gía c nhiu trng hp “ gy
ông sZ p lng ông” không nh(ng không thúc 4y c tiêu th mà còn b thit
hi. Do ó phi ht sc thn tr ng trong vic cnh tranh b#ng giá, vic nh h'ng,
xây dng k hoch úng "n v giá c là mt Iu kin quan tr ng cho vic tng tc
tiêu th sn ph4m hàng hóa ca các doanh nghip hin nay.
• Chất lượng sản phẩm
Khi nói n cht lng sn ph4m hàng hóa là nói n nh(ng 5c tính ni ti
ca sn ph4m c xác nh b#ng nh(ng thông s có th o c ho5c so sánh
c phù hp v'i iu kin hin ti và tho mãn c nh(ng nhu c9u hin ti nht
nh ca xã hi.
Ngi tiêu dùng khi mua hàng tr'c ht ngh t'i kh nng hàng hóa tho
mãn nhu c9u ca h , t'i cht lng mà nó có. Trong iu kin hin ti cht lng
là yu t quan tr ng bc nht mà các doanh nghip l'n thng s dng trong cnh
tranh vì nó em li kh nng “chin th"ng v(ng ch"c”. ây c!ng là con ng mà
doanh nghip thu hút khách hàng và to dng, gi( gìn ch( tín tt nht. Bt k] mt
sn ph4m hàng hóa nào c chào bán trên th trng u cha ng mt giá tr s
dng nht nh, các sn ph4m ng loi nhng c sn xut t các doanh nghip
khác nhau sZ có cht lng khác nhau và sn ph4m ca doanh nghip nào có cht
lng cao h%n sZ thu hút c nhiu khách hàng v mình. Khi khách hàng bit n
cht lng sn ph4m hàng hóa ca doanh nghip và tin vào cht lng thì h sZ
mua hàng ca doanh nghip. iu ó cho thy doanh nghip không ch bán c
hàng duy trì c th trng truyn thng mà còn m3 rng c th trng m'i,
cng c thêm v trí ca doanh nghip trên th trng.
Mc tiêu cao nht ca doanh nghip là mc tiêu li nhun nhng t c
li nhun thì doanh nghip phi tiêu th c hàng hóa và thu tin v tc là c
khách hàng chp nhn. Mun vy ngoài yu t giá c doanh nghip phi chú tr ng
t'i yu t cht lng, chính cht lng sn ph4m có th to nên v th c(ng ch"c
ca sn ph4m trên th trng. ng thi cht lng sZ thu hút khách hàng lâu dài,
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 13
bn v(ng và làm cho khách hàng trung thành v'i sn ph4m hàng hóa ca doanh
nghip.
• Cơ cấu mặt hàng.
C% cu m5t hàng có nh h3ng t'i tc tiêu th hàng hóa ca doanh nghip
b3i vì nhu c9u tiêu dùng trên th rt a dng, phong phú, nh vy áp ng nhu
c9u h%n n(a và tng tc tiêu th ca oanh nghip c9n có c% cu m5t hàng hp
lí, chng loi. H%n n(a, mt c% cu m5t hàng hp lí sZ d dàng áp ng s thay
.i nhanh ca nhu c9u th trng và gim ri ro cho doanh nghip.
• Các biện pháp quảng cáo.
Trong iu kin cnh tranh gay g"t hin nay qung cáo óng vai trò rt l'n
trong vic thúc 4y tiêu th sn ph4m hàng hóa. Qung cáo nh#m gi'i thiu sn
ph4m t'i ngi tiêu dùng và kích thích nhu c9u ca h .
Do qung cáo là rt tn kém vì th m bo qung cáo có hiu qu c9n
thuê công ty qung cáo son tho ch%ng trình qung cáo, thuê chuyên gia phân
tích, kích thích tiêu th xây dng các ch%ng trình qung cáo, khuyn mãi to
hình nh ca các doanh nghip. Doanh nghip có th qung cáo trên báo chí, truyn
hình, truyn thanh dùng th chào hàng .v.v qung cáo sn ph4m ca mình cho
phù hp nht.
Thc t cho thy có nhiu doanh nghip nh qung cáo tt ã tng nhanh
doanh s bán và có nh(ng doanh nghip chi rt nhiu tin cho qung cáo nhng ni
dung qung cáo không hp lí d&n n tình trng ngi tiêu dùng không nh(ng
không mua sn ph4m mà h còn phn i quyt lit. Vì vy khi xây dng ch%ng
trình qung cáo doanh nghip phi ht sc thn tr ng hot ng qung cáo thúc
4y nhanh mc tiêu th ca doanh nghip.
• Mạng kênh phân phối và dịch vụ sau bán hàng.
T. chc tt kênh phân phi và dch v sau bán sZ làm tng tc tiêu th
sn ph4m hàng hóa cu các doanh nghip, kênh phân phi bao gm mng l'i bán
buôn, bán l_, i lý c t. chc mt cách hp lý khoa h c sZ chim lnh c
không gian th trng, to iu kin thun cho ngi tiêu dùng và kích thích h%n
n(a nhu c9u ca h . Doanh nghip thng s dng ba loi kênh tiêu th sau:
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 14
Kênh cực ngắn: ây là kênh phân phi trc tip gi(a doanh nghip và ngi
tiêu dùng không qua trung gian, doanh nghip t t. chc tiêu th qua các ca hàng
bán l_ ca mình.
Kênh ngắn: là kênh trong ó doanh nghip s dng mt ngi trung gian là
ngi bán l_.
Kênh dài: là kênh có t hai ngi trung gian tr3 nên trong phân phi.
Thit lp mng l'i kênh tiêu th c9n cn c vào chin lc tiêu th mà
doanh nghip ang theo u.i, vào ngun lc ca doanh nghip, vào 5c tính ca
khách hàng, thói quen tiêu dùng và các kênh ca i th cnh tranh.
làm tt vic phân phi doanh nghip c9n m bo vn minh lch s, úng
h[n trong giao dch, to m i kin có li nht cho khách hàng t'i mua hàng. h%n n(a
phi linh hot mm d_o trong ph%ng thc thanh toán, giao nhn hàng hóa m bo
hai bên cùng có li tránh tình trng gây khó khn cho khách hàng. ngoài ra nh(ng
dch v sau bán hàng c!ng góp ph9n m bo cho khách hàng khi mua s"m hàng
hóa, làm cho khách hàng có nim tin và yên tâm h%n khi quyt nh tiêu dùng
snca doanh nghip và do vy hàng hóa bán sZ .n nh và nhiu h%n làm tng vic
tiêu th sn ph4m ca doanh nghip.
2.1.3.2 Yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
• Các chính sách của Nhà nước
Các chính sách Nhà n'c mà phm vi bài cp t'i là các chính sách th%ng
mi ca Nhà n'c. Nó là mt h thng các quy nh, công c và bin pháp thích
hp mà Nhà n'c áp dng iu chnh các hot ng th%ng mi nhàm t c
các mc tiêu ã ra trong chin lc phát trin kinh t xã hi. MYi mt Doanh
nghip u chu nh h3ng rt l'n t các chính sách này nht là i v'i ngành Dt
may, sn ph4m may m5c. Tr'c kia khi cha ra nhp WTO hàng may m5c trong
n'c c Nhà n'c bo h, c h3ng thu u ãi, mt s doanh nghip còn
c cp tín dng u ãi. Chính sách th%ng mi có tác ng ng b n vic to
lp môi trng kinh t v mô .n nh cho các doanh nghip. ng thi c!ng thúc
4y, to ra nhu c9u cnh tranh gi(a các doanh nghip, buc các Doanh nghip luôn
phi phn u gim chi phí, tng nng sut lao ng, nâng cao cht lng sn ph4m.
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 15
• Các yếu tố kinh tế.
Thu nhập bình quân đầu người (GNP): Tác ng l'n t'i nhu c9u tiêu dùng,
GNP càng tng cao sZ kéo theo s tng lên v nhu c9u, v s lng sn ph4m hàng
hóa, dch v, tng lên v chng loi, cht lng, th hiu.v.v Làm cho tc tiêu
th hàng hóa ca các doanh nghip tng lên.
Yêú tố lạm phát: Lm phát tng làm tng giá c ca yu t 9u vào, làm tng
giá bán hn ch mc tiêu th.
Lãi suất cho vay của ngân hàng: Lãi sut cho vay tng làm chi phí kinh
doanh tng d&n n giá bán tng và tiêu th gim.
Chính sách thuế: Thu tng làm giá thành hàng hóa tng, tiêu th gim.
• Số lượng các đối thủ cạnh tranh.
Kinh doanh trên thi trng là s cnh tranh khc lit gi(a các doanh nghip
v'i nhau. Tc tiêu th hàng hóa mt ph9n ph thuc vào quy mô, s lng i
th cnh tranh. Nhân t này có nh h3ng trc tip t'i tc tiêu th sn ph4m
hàng hóa ca doanh nghip. Ngoàira tc tiêu th còn ph thuc rt l'n vào tP l
th ph9n ca doanh nghip trên th trng.
• Thị hiếu của người tiêu dùng.
Sn ph4m sn xut ra phi phù hp v'i th hiu ca ngi tiêu dùng, có nh
vy m'i tho mãn c nhu c9u ca khách hàng m'i mong tng tc tiêu th.
ây c!ng là nhân t nh h3ng không nh; t'i lng c9u trên th trng. Ngi tiêu
dùng sZ mua nhiu h%n nu hàng hóa hp v'i th hiu và thit yu i v'i h .
• Chính trị, luật pháp.
ây là yu t to ra khuôn kh pháp lý ca môi trng kinh doanh
Doanh nghip hot ng. Môi trng kinh doanh có .n nh lành mnh thì các
thành ph9n kinh t m'i thit lp c quan h bình Xng, có s cnh tranh công
b#ng. Chính nh(ng khuôn kh pháp lý buc các Doanh nghêp phi nâng cao trách
nhim ca mình v'i ngi tiêu dùng và v'i các bn hàng. Các ch tiêu thuc yu t
chính tr, lut pháp có nh h3ng t'i hot ng sn xut kinh doanh ca Doanh
nghip nh: s .n nh v chính tr và ng li ngoi giao, s hoàn thin ca h
thng lut pháp và hiu lc thi hành chúng trong nn kinh t, s cân b#ng trong các
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 16
chính sách ca chính ph, Mun thành công trong kinh doanh các Doanh nghip
phi n"m b"t, nghiên cu d báo c nh(ng thay i hay bin ng trong tình hình
chính tr, lut pháp n'c nhà.
• Điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng.
Các yu t t nhiên và c% s3 hn t9ng liên quan n chi phí sn xut kinh
doanh và các thc s dng các ngun lc t nhiên trong hot ng sn xut kinh
doanh ca doanh nghip. Các iu kin t nhiên nh: Khí hu, thi tit, mc ô
nhim môi trng, Các yu t c% s3 h t9ng bao gm giao thông, bn bãi, h
thng thông tin liên lc, Tt c u có nh h3ng t'i hot ng kinh doanh và tiêu
th ca doanh nghip. Neu iu kin t nhiên thun li cng v'i c% s3 h t9ng hin
i sZ giúp doanh nghip tit kim chi phí kinh doanh b; ra. Ngc li sZ làm cho
doanh nghip phi gia tng chi phí bo v môi trng, kh"c phc nh(ng thiu
ht ca c% s3 h t9ng sZ làm gim li nhun ca doanh nghip.
2.2 Cơ sở thực tiễn
2.2.1 Đặc điểm về thị trường dệt may Việt Nam
a. Đặc điểm
Ngành Công nghip dt may có liên quan ch5t chZ t'i s phát trin ca các
ngành công nghip khác. Công nghip dt may phát trin sZ là ng lc các
ngành công nghip khác phát trin theo.
Trong th%ng mi, hàng dt may là mt trong nh(ng hàng hóa 9u tiên tham
gia vào mu dch quc t và là mt trong nh(ng yu t quan tr ng c9n thit tng
cng tính cnh tranh và m bo giao th%ng ca sn ph4m trên th trng.
5c trng ca sn ph4m dt may là loi sn ph4m có yêu c9u phong phú, a
dng tùy thuc vào th hiu, vn hóa, phong tc, tp quán, tôn giáo, a lý, khí hu,
gi'i tính, tu.i tác và thu nhp ca ngi tiêu dùng.
Sn ph4m dt may còn mang tính thi trang cao, vì vy phi thng xuyên
thay .i m&u mã, kiu dáng, màu s"c, cht liu áp ng c tâm lý chung cái
m'i có nh(ng nét c áo riêng và gây n tng i v'i ngi tiêu dùng. Bên cnh
ó nhà sn xut phi to ra c mt nhãn hiu sn ph4m ca riêng mình. Nhãn
hiu sn ph4m theo quan im xã hi thng là yu t chng nhn cht lng hàng
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 17
hoá và uy tín ca nhà sn xut.
Ngoài ra, khi buôn bán các sn ph4m dt may c9n chú tr ng n yu t thi
v trong nm. Vì vy, hàng dt may c9n c giao hàng úng thi hn m bo
cung cp hàng hoá kp mùa v.
b. Tình hình thực tiễn của ngành dệt may
Thuận lợi:
Trong nh(ng nm qua, Ngành dt may Vit nam ã t c rt nhiu thành
công trong vic gii quyt vic làm cho ngi lao ng c!ng nh óng góp vào kim
ngch xut kh4u chung ca c n'c, tng b'c a n'c ta tr3 thành mt trong 10
quc gia có ngành dt may phát trin nht th gi'i.
Kim ngch xut kh4u hàng dt may ca Vit nam không ngng c gia
tng qua các nm. Nm 2003, kim ngch xut kh4u m5t hàng này m'i ch dng 3
3,6 tP USD; thì sang nm 2004 t 4,3 tP USD và cho n nm 2011 kim ngch
xut kh4u ngành dt may Vit Nam t 13,8 tP USD, tng 23% so v'i nm 2010.
Hin nay, Hoa K] là th trng xut kh4u l'n nht ca Vit Nam, chim
53,5% th ph9n xut kh4u, th trng EU chim 16%, Nht Bn là 10,7%.
Xut kh4u sang Nht Bn và ài Loan ang hi phc. Hot ng m3 rng th
trng sang khu vc Châu Phi và các n'c châu Á khác c!ng khá tt. Kim ngch
xut kh4u hàng dt may sang các th trng này u có mc tng tr3ng cao.
Khó khăn:
Cho t'i nay, khó khn l'n nht ca ngành dt may n'c ta v&n cha ch
ng c ngun nguyên liu 9u vào. Nguyên ph liu phc v sn xut và xut
kh4u phi nhp kh4u t'i 70%. iu này th hin rt rõ qua th tng tr3ng kim
ngch xut kh4u hàng dt may ca n'c ta và th kim ngch nhp kh4u nguyên
ph liu chính (bông, si và vi…) qua các nm nh sau:
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế
Page 18
Biểu đồ 2.1: Kim ngạch xuất khẩu của ngành dệt may qua các năm
Nguồn: Tổng cục thống kê, 2014
Biểu đồ 2.2: Kim ngạch nhập khẩu của ngành dệt may qua các năm
Nguồn: Tổng cục thống kê, 2014
Qua biu ta thy kim ngch nhp kh4u nguyên ph liu 9u vào tng thp
h%n, theo dõi trên th, tc tng kim ngch nhp kh4u bao gi c!ng thp h%n
tc tng kim ngch xut kh4u hàng nm. Th hin xut siêu ca ngành dt may
ngày càng cao.
Tỉ USD