Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Mô hình quản lý chất lượng TQM cho công ty sản xuất chế biến nước sốt cà chua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.44 KB, 36 trang )

CÂU 1. XÁC ĐỊNH NHU CẦU CỦA SẢN PHẨM NƯỚC SỐT CÀ CHUA:
1
Nước sốt cà chua
Nhu cầu
Ăn
Tăng thêm gia vò
Vò ngọt
Vò chua
Dùng với nhiều món ăn
Món chiên
Món xaò
Dưỡng chất và khoáng chất
Vitamin
Vitamin A
Vitamin C
Khoáng chất
Kali
Canxi
Vệ sinh an toàn
Thời gian bảo quản
Điều kiện bảo quản
Sử dụng
Dùng ở nhiều nơi
Ở nhà
Cắm trại
Dễ sử dụng
Dễ cầm
Dễ mở
Dễ bảo quản
2
Thiết kế


Yêu cầu về ăn
Cà chua
Vỏ láng mòn
Màu sắc đỏ tươi
Trọng lượng >100g
Độ kho >33%â
Thòt quả nhiều
Đường
Hạt có màu trắng
Kích thước hạt
Dấm
Độ chua
Màu sắc
Tạp chất ít
Muối
Kích thước hạt
Màu sắc
Tạp chất ít
Chất phụ gia
Chất bảo quản
3
Thiết kế
Yêu cầu về dinh dưỡng
Vitamin
A
C
khoáng chất
Kali __mg
Canxi__mg
Sắt ___mg

Yêu cầu vệ sinh

Rửa bằng nước tím
Tráng bằng nước sạch
Bảo quản
Nhiệt độ (10-20 C)
Độ ẩm 70-80%
Bao bì
Chai nắp
Rửa bằng nước Javel
Tráng bằng nước sạch
Thanh trùng ở nhiệt độ cao
Chai bằng thủy tinh
Nắp bằng nhựa
Gói dùng 1 lần
Gói làm bằng nhựa
Xử lý bằng hút chân không
4
Thiết kế
Yêu cầu sử dụng
Chai
Hình dạng trụ tròn
Kích thước
Đường kính đáy
Đường kính thân
Đường kính cổ chai
Dung tích
Nắp
Hình dạng tròn
Khớp với miệng chai

Gói dùng 1 lần
Dễ xé
Có răng cưa
Dung tích
Nhãn
In hạn sử dụng, thành phần, mã vạch
Tên nhà sản xuất
Tên sản phẩm
Hình ảnh không bò nhòe
5
Thiết kế
Yêu cầu sản xuất
Sơ đồ qui trình
Rửa cà chua
Kiểm tra lại
Xé tơi
Đun nóng
Chà
Cô đặc
Rót nóng
Rót vào chai
Rót vào bao bì
Thanh trùng lần cuối
6
Sản xuất
Nguyên vật liệu
Cà chua
Vỏ đỏ đều, thành quả dày, thu mua khi vưa chín
Thòt quả nhiều
Dòch quả

Ít hạt (2-3% khối lượng quả)
Hàm lượng chất khô cao
Quả to, dạng cầu >100g
Chai, nắp
Không biến dạng
Màu trong suốt
Qua xử lý bằng javel, tráng bằng nước sạch
Gói dùng 1 lần
Xử lý thanh trùng khép kín
Gia vò
Muối
Dấm
Đường
Chất phụ gia
Chất bảo quản
Nhãn
Không bò nhàu, phai màu
Hình ảnh không sai lệch với thiết kế
Thùng chứa
Không bò rách, kích thước chuẩn
7
Bán phẩm
Purê cà chua qua sơ chế
Sản xuất
Máy móc
Độ tin cậy 97%
Sạch sẽ, đáp ứng yêu cầu vệ sinh thực phẩm
Có thể tăng, mở rộng năng suất máy
Có kế hoạch bảo trỉ, sữa chựã cụï thể
Nhân công

Bảo hộ lao động

Áo
Khẩu trang
Găng tay
Tay nghề
Kỉ luật
Thành phẩm
Nhãn dán chặ vào bao bì
Có dấu niêm yết, bảo đảm
Tỷ lệ các chất phù hợp với thiết kế
8
Nước sốt cà
Sản phẩm trong sử dụng
Đáp ứng yêu cầu người dùng
Sản phẩm ngừng tồn tại
Chai được thu hồi
Gói được phân hủy, không độc hại
9
CÂU 2. HÀM CHẤT LƯỢNG CHO SẢN PHẨM NƯỚC SỐT CÀ CHUA
Nghiên cứu thị trường
Đầu vào Quá trình Đầu ra
Loại sàn phẩm người dùng yêu
thích
Đánh giá nhu cầu, tìm nhu cầu ẩn
Bảng câu hỏi về___ khách
hàng
Chức năng sản phẩm Xác định đối thủ cạnh tranh Bảng phân tích thị phần
Màu sắc sản phẩm Xác định tiềm năng thị trường
Bảng liệt kê các nhu cầu chi

tiết đã được phân tích (bao
gồm nhu cầu tiềm ẩn)
Mùi vụ Xác định đối tượng khách hàng
Mẩu mã
Xác định chiến lược tham gia thị
trường
Thời gian bảo quản Nghiên cứu khả thi
Đặc tính sản phẩm Đánh giá chi tiết nhu cầu
Phân tích hệ thống
Thiết kế sơ bộ
Hoạt động hỗ trợ

Quản lý chung, điều phối nhân lực
tiếp thị, đề ra chiến lược

HC quản trị: hỗ trợ chi phí nghiên
cứu

Quản lý nhân sự: huấn luyện nhân
viên
Thiết kế và kế hoạch
Đầu vào Quá trình Đầu ra
Bảng liệt kê nhu cầu đã được
phân tích
Xác định các đặc tính kỹ thuật theo
yêu cầu khách hàng
Bản vẽ kỹ thuật của chi tiết
sản phẩm
Bảng báo cáo thụ phần tiêu thụ
Xem xét quy trình công nghệ, năng

suất hiện tại Bản liệt kê vật tư vậr liệu

Mô tả chi tiết sản phẩm, nguyên vậ
tiêu vật liệu Bảng kế hoạch sản xuất

Xây dựng quy trình công nghệ sản
xuất Sơ đồ quy trình công nghệ
10

Lập kế hoạch (Phát tiển sản phẩm,
sản xuất, đánh giá sản phẩm, mua
vật liệu, tồn kho vận chuyển, phân
phối sản phẩm
Báo cáo kế hoạch phát triển
sản phẩm
Hoạt động hỗ trợ Các báo cáo kế hoạch sản
xuất, KSCL, tồn kho, phân
phối sản phẩm

Quản lý chung: phân công, đềiu
động cuyên viên kỹ thuật, lập ra
nhóm nghiên cứu thiết kế

Quản lý nhân sự: đào tạo phổ biến
quy trình kỹ thuật cho CN khi làm
sản phẩm mới

Xây dựng duy trì: nâng cấp, điều
chỉnh, dây chuyền công nghệ


Hành chánh quản lý: hỗ trợ tiền
bạc, văn kiện
Mua sắm
Đầu vào Quá trình Đầu ra
Bảng kế hoạch mua VL Lập kế hoạch nhận mua hàng Đơn hàng
Bảng kế hoạch sản xuất Phát đơn hàng NVL, thiết bị
Bảng liệt kê vật tư , nguyên vật
liệu, thiết bị cần cho sản xuất Tìm kiếm lựa chọn nhà cung cấp Lịch mua hàng, nhận hàng
Bảng liệt kê NVL còn trong kho Hoạt động hỗ trợ
Yêu cầu hỗ trợ nhân lực, tiền
bạc

Xây dựng-duy trì CSVC: mở rộng
kho, bảo trì kho

Quản lý nhân sự: đào tạo, nâng cao
trình độ kỹ năng cho nhân viên

Hành chánh quản lý: hỗ trợ tìm,
cung cấp tài liệu,vạch kế hoạch giải
quyết sai sót khi mua sắm
11
Sản xuất-Xây dựng
Đầu vào Quá trình Đầu ra
KH sản xuất Lập kế hoạch điều độ sản xuất Số lượng sản phẩm hư
Quy trình công nghệ Thực hiện sản xuất, KSCL Mức tồn kho
Mô tả sản phẩm, bảng vẽ V.v… Thiết lập mức tồn kho Chi phí sản xuất
NVL, thíêt bị sản xuất
Hoạt động hỗ trợ
Báo cáo sản xuất

Kế hoạch kiểm sốt chất lượng
bảo trì
Xây dựng duy trì: thực hiện bảo trì
nâng cấp thiết bị

Quản lý nhân sự: đạo tạo công
nghệ, nhân viên kỹ thuật

Quản lý chung: đặt kế hoạch, chiến
lược sản xuất, điều phối nguồn lực,
chăm sóc sức khoẻ, đánh giá điểm
danh nhân viên

Hành chánh quản trị: khảo sát thời
gian máy ngừng, giải quýêt sai sót
trong vật liệu
Tiếp thị - Bán hàng
Đầu vào Quá trình Đầu ra
Chính sách kinh doanh Quảng cáo Doanh thu, doanh số
Chiến lược bán hàng
Lập kế hoạch bán hàng, thực hiện
bán hàng
Ý kiến than phiền, hài lòng
cảu khách hàng
Thị trường tiêu thụ Kế hoạch xây dựng uy tín Số đơn hàng chậm, mất
Thời gian vận chuyển Kế hoạch xâm nhập thị trường
Thông tin về thị phần (từ
NCTT) Khuyến mãi
Hoạt động hỗ trợ


Xây dựng duy trì: bảo trì nâng cấp
các đại lý phân phối

Quản lý nhân sự: đào tạo nhân viên
bán hàng

Quản lý chung: đặt ra mục tiêu
doanh thu
12

Hành chánh quản lý: hỗ trợ chi phí
quảng cáo, hoạt động
Dịch Vụ
Đầu vào Quá trình Đầu ra
Thông tin phản ánh của khách
hàng Tư vấn cho khách hàng Chế độ ưu đãi khách hàng
Thiết lập chương trình khuyến mãi
Hoạch động hỗ trợ chăm sóc
khách hàng
Lập kế hoạch thu hồi sp hư hỏng
Cung cấp thông tin sản phẩm
cho khách hàng
Hoạt động hỗ trợ
Cung cấp thông tin cho bộ
phận NCTT về phản hồi của
khách hàng
Quản lý nhân sự: nâng cao năng lực
nhân viên

Hành chánh quản trị: hỗ trợ tiền, tài

liệu
13
CÂU 3. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI MÔ HÌNH QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG
TQM CHO CÔNG TY SẢN XUẤT CHẾ BIẾN NƯỚC SỐT CÀ CHUA
I. Quyết định
Hiện nay đất nước ta đã tham gia nhiều tổ chức thương mại và đang chuẩn bị cho quá trình tham
gia tổ chức thương mại thế giới nên áp lực cạnh tranh ngày càng gay gắt. Mặt khác, các yêu cầu về
chất lượng của khách hàng ngày càng cao, đòi hỏi công ty cần phải chú trọng đảm bảo uy tín và
duy trì vị thế của mình, đồng thời nâng cai năng lực cạnh tranh. Vì vậy công ty áp dụng mô hình
quản lý chất lượng tổng thể (TQM) để quản lý chất lượng. TQM được lựa chọn vì:
 TQM dẫn đến sự gắn bó của khách hàng đối với sản phẩm nước sốt cà chua của công ty.
 TQM mang lại quá trình cải tiến liên tục cho chất lượng của sản phẩm trong đó có sự tham gia
của các nhân viên.
 TQM giúp mọi thành viên trong công ty có điều kiện thuận lợi hợp tác, nâng cao nhận thức của
nhân viên đối với công việc mà họ đang đảm nhiệm.
 TQm bao gồm việc kiểm sốt chất lượng cho sản phẩm của công ty, cho hệ thống quản lý chất
lượng và cho hàm chất lượng.
II. Công tác chuẩn bị
1. Xác nhận sự tham gia và cam kết của lãnh đạo của công ty.
Đòi hỏi sự cam kết thực lòng của lãnh đạo công ty đối với việc khởi xướng và áp dụng TQM trong
công ty.
Mọi lãnh đạo cấp cao và mọi cán bộ công nhân viên phải nhận thức ý nghĩa và công việc áp dụng
mô hình TQM.
a. Trách nhiệm của lãnh đạo.
Nhận thức đúng đắn và cam kết về chất lượng.
Quản lý, xác định các chính sách chất lượng, đảm bảo hồn tất các mục tiêu đề ra.
Xác định trách nhiệm của tồ chức với cộng đồng.
b. Hoạt động
Tham gia tìm hiểu thông tin sơ cấp về khách hàng, các phòng ban, việc thu thập tổ chức thông tin
của các bộ phận.

Cung cấp nguồn lực để đào tạo nhân lực.
14

×