1
ÔN THI TỐT NGHIỆP
Môn: Phân tích thiết kế HTTT
Lớp: DE09TT
Số tiết: 7.5 tiết
Tháng 05 năm 2012
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
Khoa Kỹ Thuật & Công Nghệ
Bộ môn Công Nghệ Thông Tin
2
NỘI DUNG ÔN TẬP
Tổng quan về hệ thống thông tin (HTTT)
Phân tích thiết kế thành phần dữ liệu
Mô hình thực thể kết hợp
Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
Biến đổi mô hình thực thể kết hợp sang mô hình quan hệ
3
TỔNG QUAN VỀ HTTT
Định nghĩa:
Là một hệ thống sử dụng CNTT để thu thập, lưu trữ, xử lý
và phân phối thông tin nhằm hỗ trợ cho các hoạt động quản
lý trong một tổ chức
4
TỔNG QUAN VỀ HTTT
Biểu diễn HTTT: qua 3 trục đặc trưng
Dữ liệu Xử lý Bộ xử
lý
Con
người
Truyền
thông
Trục các
thành phần
Trục các mức nhận thức
Quan niệm
Luận lý
Vật lý
Trục các bước phát triển HTTT
P
h
â
n
t
í
c
h
T
h
i
ế
t
k
ế
T
r
i
ể
n
k
h
a
i
Mô hình thực thể kết hợp
(Entity Relationship Model)
Mô hình quan hệ
(Relational Data Model)
5
TỔNG QUAN VỀ HTTT
Quan niệm
Biểu diễn HTTT ở góc độ trừu tượng
Độc lập với phương tiện lưu trữ
Xác định các yêu cầu - “What-Cái gì?”
Luận lý
Là mức trung gian
Xác định cách tổ chức xử lý, phân bố dữ liệu – “Ai, ở
đâu, bao giờ?”
Vật lý
Mô tả HTTT trong một môi trường cài đặt cụ thể
Phụ thuộc vào phần cứng, phần mềm
Xác định cách thực hiện - “How-Như thế nào?”
6
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Mô hình dữ liệu ở mức quan niệm
Cho phép biểu diễn thế giới thực ở mức trừu tượng
hóa cao
Mô hình thực thể kết hợp
Mô hình dữ liệu ở mức luận lý
Mô tả dữ liệu cụ thể để có thể xử lý được bằng máy
tính
Mô hình mạng, mô hình phân cấp, mô hình quan hệ
Dễ dàng ánh xạ sang cấu trúc vật lý của cơ sở dữ liệu
7
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Mô hình thực thể kết hợp
Được giới thiệu bởi Chen, 1976
Phổ biến rộng rãi trong thiết kế dữ liệu ở mức quan niệm
ANSI công nhận là mô hình chuẩn, 1988
Mô hình dữ liệu ở mức quan niệm
8
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Một số khái niệm
Thực thể
Mối kết hợp
Thuộc tính
Thể hiện
Bản số
Mô hình dữ liệu ở mức quan niệm – Mô hình thực thể kết hợp
9
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Thực thể
Mô hình dữ liệu ở mức quan niệm – Mô hình thực thể kết hợp
Biểu diễn 1 lớp khái niệm trong thế giới thực (tương ứng
với 1 lớp đối tượng)
Được định danh bằng tên (thường là danh từ hoặc cụm
danh từ)
Trực quan
Con người: nhân viên, sinh viên, khách hàng…
Nơi chốn: phòng học, chi nhánh, văn phòng…
Đối tượng: sách, máy móc, sản phẩm, xe…
Không trực quan
Tài khoản, thời gian, khóa học, môn học…
10
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Thực thể
Mô hình dữ liệu ở mức quan niệm – Mô hình thực thể kết hợp
Ký hiệu:
Ví dụ:
KHÁCH HÀNG
HÓA ĐƠN
MÔN HỌC
Tên thực thể
11
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Mối kết hợp
Mô hình dữ liệu ở mức quan niệm – Mô hình thực thể kết hợp
Biểu diễn sự kết hợp ngữ nghĩa giữa 2 hay nhiều thực thể
Được định danh bằng tên (thường là động từ hoặc cụm
động từ)
Ký hiệu:
Ví dụ:
Đăng ký
Tên mối kết hợp
Thuộc tính 1
Thuộc tính 2
Đặt mua
12
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Các dạng mối kết hợp
Mô hình dữ liệu ở mức quan niệm – Mô hình thực thể kết hợp
Mối kết hợp nhị phân
Đặt mua
KHÁCH HÀNG NƯỚC GiẢI KHÁT
Mối kết hợp đa phân
Đăng ký
SINH VIÊN MÔN HỌC
HỌC KỲ
Mối kết hợp phản phân (đệ quy)
NHÂN VIÊN
Quản lý
13
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Thuộc tính
Mô hình dữ liệu ở mức quan niệm – Mô hình thực thể kết hợp
Biểu diễn đặc trưng (đặc tính) của một thực thể (lớp đối
tượng) hay của mối kết hợp (mối quan hệ giữa các đối tượng
thuộc tổ chức)
Được định danh bằng tên (danh từ hoặc cụm danh từ)
Ký hiệu: ghi bên trong, phía dưới ký hiệu tên thực thể hoặc
tên của mối kết hợp
SINH VIÊN
Mssv
Họ tên
Ngày sinh
Giới tính
Quê quán
MÔN HỌC
Mã môn học
Tên môn học
Số tín chỉ
Đăng ký
Ngày đăng ký
14
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Thể hiện
Mô hình dữ liệu ở mức quan niệm – Mô hình thực thể kết hợp
Một thể hiện của một thực thể là một phần tử
tương ứng với một đối tượng thuộc lớp đối
tượng. Một thể hiện của một thực thể được
nhận biết bằng tập tất cả các giá trị của các
thuộc tính thuộc thực thể đó
Một thể hiện của một mối kết hợp là tập hợp không trùng lắp
các thể hiện của các thực thể tham gia vào mối kết hợp đó
GIÁO VIÊN
MÔN HỌC
Dạy
15
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Bản số
Mô hình dữ liệu ở mức quan niệm – Mô hình thực thể kết hợp
Ràng buộc về số lượng các thực thể tham gia vào mối kết
hợp
Ký hiệu bởi 1 cặp (min, max)
Min : qui định giá trị tối thiểu các thực thể khi tham gia
vào mối kết hợp
Giá trị đi từ 0, 1, 2, … đến k (k là hằng số)
Max : qui định giá trị tối đa các thực thể khi tham gia vào
mối kết hợp
Giá trị đi từ 1, 2, … đến n
16
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Bản số
Mô hình dữ liệu ở mức quan niệm – Mô hình thực thể kết hợp
Ví dụ
Đặt mua
KHÁCH HÀNG NƯỚC GiẢI KHÁT
Đăng ký
SINH VIÊN MÔN HỌC
HỌC KỲ
NHÂN VIÊN
Quản lý
0,n
0,1
Được quản lý bởi
Là người quản lý
1,n 1,n
1,7
0,n
5,n
17
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Phân loại mối kết hợp dựa vào bản số
Mô hình dữ liệu ở mức quan niệm – Mô hình thực thể kết hợp
Một – Một
Một – Nhiều
Nhiều –Nhiều
min, max min, max
E1
E2
hoặc
R
18
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Bổ sung vào mô hình thực thể kết hợp
Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
Định danh
Tổng quát hóa, chuyên biệt hóa
Mối kết hợp mở rộng
19
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Định danh (khóa)
Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
Gồm một hoặc một số thuộc tính có tính chất đặc trưng duy
nhất nhằm phân biệt các thể hiện của thực thể
Ký hiệu: được gạch dưới
SINH VIÊN
Mssv
Họ tên
Ngày sinh
Giới tính
Quê quán
Số CMND
MÔN HỌC
Mã môn học
Tên môn học
Số tín chỉ
20
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Tổng quát hóa/chuyên biệt hóa
Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
21
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Mối kết hợp mở rộng
Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
Là mối kết hợp được định nghĩa trên mối kết hợp khác
SINH VIÊN
Mssv
Họ tên
Ngày sinh
MÔN HỌC
Mã môn học
Tên môn học
Số tín chỉ
HỌC KỲ
Hoc kỳ_
Niên khóa
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc
Mở môn học
Đăng ký
0,n 1,n
0,n
0,n
22
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Quy tắc 1
Các quy tắc kiểm tra mô hình thực thể kết hợp
Tên thuộc tính, thực thể, mối kết hợp phải duy nhất
Quy tắc 2
Nếu có đặc trưng phụ thuộc vào nhiều thực thể thì đó là đặc
trưng của mối kết hợp định nghĩa trên thực thể đó
SINH VIÊN
Mssv
Họ tên
Ngày sinh
Giới tính
Quê quán
Số CMND
MÔN HỌC
Mã môn học
Tên môn học
Số tín chỉ
Học
1, n 1,n
Điểm tổng kết
23
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Quy tắc 3
Các quy tắc kiểm tra mô hình thực thể kết hợp
Các thực thể cùng tham gia vào một mối kết hợp thì một tổ
hợp thể hiện của các thực thể đó phải là thể hiện duy nhất
SINH VIÊN
Mssv
Họ tên
Ngày sinh
Giới tính
Quê quán
Số CMND
MÔN HỌC
Mã môn học
Tên môn học
Số tín chỉ
Học
1, n 1,n
Điểm tổng kết
HỌC KỲ
Học kỳ
Niên khóa
24
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Quy tắc 4
Các quy tắc kiểm tra mô hình thực thể kết hợp
Nếu có thuộc tính của thực thể phụ thuộc vào một thuộc tính
khác của chính thực thể đó thì tồn tại một thực thể ẩn (phụ
thuộc hàm bắc cầu) -> tách ra thành một thực thể mới
SÁCH
Mã sách
Tên sách
Năm xuất bản
Xuất bản
1, 1 1,n
Mã NXB
Tên NXB
Địa chỉ NXB
NHÀ XB
25
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
Quy tắc 5
Các quy tắc kiểm tra mô hình thực thể kết hợp
Mỗi thuộc tính của thực thể phải có một giá trị duy nhất
NHÂN VIÊN
Mã NV
Họ tên
Phái
Tuổi
Tôn giáo
Họ tên con
Có con
0, n 1,n
CON_NV
Họ tên con
Nếu vi phạm-> Cách giải quyết:
Thay bằng thuộc tính tương đương mang tính bản chất hơn
Cho thuộc tính vi phạm mang giá trị đặc biệt (chỉ nên dùng cho
trường hợp giá trị thuộc tính hoặc là xác định hoặc là không)
Tách thành thực thể mới nếu đó là thuộc tính đa trị