Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG - Slide PowerPoit - office 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.58 MB, 28 trang )

HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
NỘI
DUNG
CHỦ
YẾU
HÔ SƠ PHÁP LÝ
GIỚI THIỆU KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
HÔ SƠ TÍN DỤNG
PHÂN TÍCH HỒ SƠ TÍN DỤNG
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ TÍN DỤNG
GIỚI THIỆU KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Hộ kinh doang:
Nguyên quán:
Nghành nghề KD:
Giấy chứng nhận ĐKKD:
Ngày cấp:
Nơi cấp:
Địa điểm KD:
Vốn KD:
Nhu cầu vay vốn:
Vay:
1
HỒ HỮU TÙNG – VY THỊ NHUNG
Xóm Quang Hưng, Xã Châu Quang, Huyện Quỳ Hợp, Tỉnh Nghệ An.
Kinh doanh hàng nông sản
27F80001686
02-08-2012
UBND Huyện Quỳ Hợp
Xóm Quang Hưng, Xã Châu Quang, Huyện Quỳ Hợp, Tỉnh Nghệ An.
1.200.000.000 VNĐ


Bổ sung vốn lưu động kinh doanh hàng nông sản.
500.000.000 VNĐ
2
HỒ SƠ PHÁP LÝ
Chứng minh thư
nhân dân
Sổ hộ khẩu
Hồ sơ
khách
hàng
Giấy đề nghị
vay vốn
Hợp đồng
kinh tế
2
HỒ SƠ PHÁP LÝ
HỒ SƠ
KHOẢN
VAY
Click to add Title
2
HỒ SƠ PHÁP LÝ
HỒ SƠ
BẢO ĐẢM
TIỀN VAY
Biên bản định
giá tài sản
Hợp đồng
thế chấp
bất động

sản
Bảo cáo
thẩm định
giá trị tài sản
Hợp đồng
ủy quyền
xử lý tài sản
Giấy chứng
nhận quyền
sử dụng đất
3
HỒ SƠ TÍN DỤNG
Add Your Text
Hợp đồng tín dụng
ngắn hạn
Báo cáo đề xuất tín
dụng
Bảng kê rút vốn
Bảng theo dõi nợ
vay
Giấy đăng ký kinh
doanh
Hồ sơ
dự án
Hồ sơ
vay
4
PHÂN TÍCH HỒ SƠ TÍN DỤNG
1. Đánh giá chung về khách hàng



Về tư cách: Gia đình ông ( bà) Hồ Hữu Tùng – Vy Thị
Nhung có tư cách tốt, chưa có tiền án tiền sự, chấp hành
tốt các chế độ và chính sách pháp luật của nhà nước.

Về năng lực pháp lý: Hộ gia đình có đăng ký hộ khẩu
thường trú, chứng minh thư nhân dân, đăng ký kinh
doanh đầy đủ theo quy định.

Đánh giá: Hộ gia đình có đầy đủ năng lực pháp lý, đủ
điều kiện vay vốn ngân hàng.
4
PHÂN TÍCH HỒ SƠ TÍN DỤNG
1. Phân tích phương án kinh doanh của khách hàng


Đánh giá hoạt động kinh doanh hiện tại:
- Thông tin chung: gia đình ông (bà) Hồ Hữu Tùng – Vy
Thị Nhung hoạt động kinh doanh hàng nông sản đã nhiều
năm, có nhiều kinh nghiệm kinh doanh trong lĩnh vực này.
Với địa thế nằm trên địa bàn có khí hậu cũng như giao
thông thuận lợi cho việc phát triển cây công nghiệp. Nguồn
hàng nông sản ở khu vực này rất dồi dào. Nguồn hàng
thường được gia đình cung cấp cho các vùng lân cận do vậy
thì trường đầu ra rất ổn định.
4
PHÂN TÍCH HỒ SƠ TÍN DỤNG
1. Phân tích phương án kinh doanh của khách hàng



Tính khả thi và hiệu quả của phương án kinh doanh
- Cơ cấu tài trợ vốn đầu tư: Với tính chấp đầu tư vốn kinh
doanh hàng nông sản có tính chất gối đầu, số vốn đầu tư dự
định sẽ được quay 2 vòng trong năm, với cơ cấu tài trợ vốn
như sau:

Số vốn chủ sở hữu tự có sẽ được đầu tư mua hàng hóa và
chi trả các khoản ch phí khác như chi phí lãi vay, chi phí
nhân công…

Toàn bộ số vốn vay ngân hàng sẽ được sử dụng để mua
hàng hóa đầu vào và thanh toán các khoản chi phí kinh
doanh khác.
4
PHÂN TÍCH HỒ SƠ TÍN DỤNG
1. Phân tích phương án kinh doanh của khách hàng


Cơ sở tính toán:
Gía mua nông sản dự kiến:
Ngô: 6.000.000 đồng/tấn
Sắn: 8.000.000 đồng/tấn
Măng khô: 70.000.000 đồng/tấn

Giá bán ra:
Ngô: 7.200.000 đồng/tấn
Sắn: 9.600.000 đồng/tấn
Măng khô: 84.000.000 đồng/tấn
4
PHÂN TÍCH HỒ SƠ TÍN DỤNG

1. Phân tích phương án kinh doanh của khách hàng

- Các khoản chi phí: Hoạt động kinh doanh hàng
nông sản trong 12 tháng

Chi phí vận chuyển: 200.000 đồng/tấn

Chi phí bốc xếp: 50.000 đồng/tấn

Chi phí thuế: 1.000.000 đồng/năm

Chi phí trả lãi ngân hàng:
500.000.000 đồng x 14,5% = 72.500.000 đồng

Chi phí điện, điện thoại: 300.000 đồng/tháng

Chi phí khác: 0,5% doanh thu
4
PHÂN TÍCH HỒ SƠ TÍN DỤNG
1. Phân tích phương án kinh doanh của khách hàng

4
PHÂN TÍCH HỒ SƠ TÍN DỤNG
1. Phân tích phương án kinh doanh của khách hàng

4
PHÂN TÍCH HỒ SƠ TÍN DỤNG
1. Phân tích phương án kinh doanh của khách hàng

- Chi phí cho hoạt động thường xuyên


Chi phí điện, điện thoại:
300.000 đồng/tháng x 12 tháng = 3.600.000 đồng

Chi phí bốc xếp: 253 tấn x 50.000 đồng/tấn = 12.650.000 đồng

Chi phí thuế: 1.000.000 đồng/năm

Chi phí lãi vay ngân hàng:
500.000.000 đồng x 14,5%/năm = 72.500.000 đồng

Chi phí vận chuyển:
200.000 đồng/tấn x 253 tấn = 50.600.000 đồng

Chi phí khác: 0,5% x 2.412.000.000 đồng = 12.060.000 đồng
4
PHÂN TÍCH HỒ SƠ TÍN DỤNG
1. Phân tích phương án kinh doanh của khách hàng

4
PHÂN TÍCH HỒ SƠ TÍN DỤNG
1. Phân tích phương án kinh doanh của khách hàng

5
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ TÍN DỤNG
1.1. Loại hình, mặt hàng sản xuất, kinh doanh : Ngô, Sắn, Măng khô.
1.2. Doanh số bán hàng dự kiến: 2.412.000.000 đồng
1.3. Tổng chi phí của phương án : 2.162.410.000 đồng, trong đó :
- Chi phí mua hàng hóa, nguyên vật liệu đầu vào : 2.010.000.000 đồng
- Chi phí thuê vận chuyển : 50.600.000 đồng

- Chi phí thuê bốc xếp: 12.650.000 đồng
- Chi phí lãi vay: 500.000.000 đồng x 14,5%/năm = 72.500.000 đồng
- Thuế phải nộp: 1.000.000 đồng
- Chi phí điện, điện thoại: 3.600.000 đồng
- Chi phí khác: ( 0,5% doanh thu) 2.412.000.000 đồng x 0,5% = 12.060.000 đồng
1.Phương án sản xuất kinh doanh
5
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ TÍN DỤNG
1.4. Số vốn tự có than gia trong phương án : 1.662.410.000 đồng
1.5. Nhu cầu vốn vay : 500.000.000 đồng
1.6. Lợi nhuận : 249.590.000 đồng
1.7. Thời gian thu hồi vốn : 12 tháng
1.8. Lợi nhuận bình quân tháng : 20.800.000 đồng
1.9. Số tiền trả nợ ngân hàng từ nguồn bán hàng :249.590.000 đồng
1.Phương án sản xuất kinh doanh
5
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ TÍN DỤNG
- Số điểm đạt được : chưa chấm điểm
- Xếp hạng: chưa xếp hạng
2. Kết quả chấm điểm tín dụng khách hàng:
? ?
5
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. Tài sản đảm bảo nợ vay:
+ Loại tài ản đảm bảo: Bất động sản ( Quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất )
+ Hình thức bảo đảm : Thế chấp tài sản chính bên vay .
+ Tính pháp lí của tài sản đảm bảo :
- Đất ở lâu dài, hợp pháp, không tranh chấp.
- Nhà ở gắn liền với đất hợp pháp, không tranh chấp.

+ Đánh giá về biện pháp bảo đảm tiền vay:
- Bất động sản : Tài sản của khách hàng nằm trên địa bàn huyện Quỳ
Hợp, có vị trí khá đẹp, giá trị khá cao,khả năng phát mại nhanh. Giá trị
định giá sau khi nhân 0.8 hệ số tài sản đảm bảo là 545.600.000 đồng đủa
đảm bao cho khoản vay 500.000.000 đồng nói trên.
5
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ TÍN DỤNG
4. Nguồn trả nợ, khả năng trả nợ
- Đánh giá phân tích cụ thể về nguồn trả nợ, khả năng trả nợ của
khách hàng : Nguồn trả nợ của khách hàng từ lợi nhuận hoạt
động kinh doanh và thu nhập khác của gia đình đảm bảo trong
vòng 1 năm sẽ trả hết nơ.
5
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ TÍN DỤNG
5.Đánh giá rủi ro và các biện pháp phòng ngừa.
- Phân tích một số rủi ro:
+ Rủi ro thị trường: Trong những năm gần đây giá cả hàng hóa đầu vào và
các chi phí khác như điện nước, giá cước vận chuyển luôn có xu hướng
tăng cao, chi phí kinh doanh của gia đình tuy có biến động tăng nhưng ở
mức vừa phải và hoạt động kinh doanh của gia đình luôn đạt hiệu quả
cao.Vì vậy rủi ro thị trường trong năm tới không ảnh hưởng lớn đến hiệu
quả kinh doanh của gia đình.
+ Rủi ro tài chính : Trong từng gia đoạn nhất định do sự lạm phát tăng cáo
kéo theo mặt bằng lãi suất cho vay tăng, đẫn đến chi phí hoath động kinh
doanh gia đình tăng và trực tiếp ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của
gia đình.
5
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ TÍN DỤNG
5.Đánh giá rủi ro và các biện pháp phòng ngừa.
+ Rủi ro đặc thù khác : Rủi ro có thể do thời tiết khắc nghiệt, hạn hán

và bão lụt thường xuyên gây khó khăn trong quá trình bảo quản hàng
hóa. Bên cạnh đó trong quá trình kinh doanh để thuận lợi cho việc tiêu
thụ hàng hóa, khách hàng cần áp dụng chính sách bán chịu cho một số
khách hàng nguy cơ về việc không thu hồi được nợ là có thể xảy ra.

Đề xuất các biện pháp phòng ngừa rủi ro của ngân hàng: Phối hợp
cung cấp thông tin cho khách hàng về tình hình biến động giá hàng
hóa đầu vào và các chi phí khác, thường xuyên kiểm tra tình hình
hoạt động của khách hàng, kiểm tra sử dụng vốn vay, tình hình buôn
bán kinh doanh của khách hàng, thwucj hiện đầy đủ về tài sản đảm
bảo. Trong trường hợp bất khả kháng có thể xử lý tài sản đảm bảo
để thu nợ.
5
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ TÍN DỤNG
Đề xuất của cán bộ
Quan hệ khách hàng.

×