Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

hoạch định chiến lược kinh doanh cho công ty tnhh long hải giai đoan ̣ 2014 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 106 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
́
̉
KHOA KINH TÊ QUAN TRI ̣ KINH DOANH

BÙI THỊ MỸ THU

HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
̉
CHO CÔNG TY TNHH LONG HAI
GIAI ĐOẠN 2014 - 2018

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành……………
Mã số ngành: ……….

Tháng 5, 2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
́
̉
KHOA KINH TÊ QUAN TRI ̣ KINH DOANH

BÙI THỊ MỸ THU
MSSV/HV: C1201090

HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
̉
CHO CÔNG TY TNHH LONG HAI
GIAI ĐOẠN 2014 - 2018



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành……………
Mã số ngành: ……….

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
LÊ NGUYỄN ĐOAN KHÔI

Tháng 5, 2014


̉
̀
LƠI CAM TẠ
Thắ m thoát thời gian trôi qua thâ ̣t nhanh , mới ngày nào em còn bở ngỡ
là một tân sinh viên khi lần đầu tiên bƣớc chân vào trƣờng mà giờ đây em đã
là sinh viên khóa cuối . Trong suố t thời gian tâ ̣p ta ̣i trƣờng Đa ̣i Ho ̣c Cầ n Thơ
em đã nhâ ̣n đƣơ ̣c sƣ̣ quan tâm và chỉ da ̣y tâ ̣n tình của quý thầ y cô . Thầ y cô đã
trang bi ̣cho em nhƣ̃ng kiế n thƣ́c thâ ̣t cầ n thiế t về chu yên ngành Quản tri ̣kinh
doanh. Điề u đó giúp em vƣ̃ng vàng hơn trong ho ̣c tâ ̣p cũng nhƣ trong công tác
sau này. Bên ca ̣nh đó Nhà trƣờng còn ta ̣o điề u kiê ̣n cho em tiế p câ ̣n thƣ̣c tế để
hiể u biế t thêm về kiế n thƣ́c đã ho ̣c.
Nay em đã hoàn thành luâ ̣n văn tố t nghiê ̣p với đề tài : “Hoạch định chiến
lƣơ ̣c kinh doanh cho công ty TNHH Long Hải giai đoa ̣n 2014 - 2018”. Đó là
nhờ sƣ̣ chỉ da ̣y của quý thầ y cô Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh , đă ̣c biê ̣t
là thầ y Lê Nguyễ n Đoan Khôi và sự giúp đỡ nhiệt tình của quý cô, chú và anh,
chị tại công ty TNHH Long Hải.
Với lòng biế t ơn sâu sắ c , em xin chân thành cám ơn quý thầ y cô Nhà
trƣờng, ban lanh đa ̣o công ty , quý cô, chú, anh, chị nhân viên công ty và đă ̣c
̃

biê ̣t là chú Lê Thành Cƣờng kế toán trƣởng của công ty đã tâ ̣n tình hƣớng dẫn
và tạo mọi điều kiện cho em tiếp nhận với thực tế cũng nhƣ cung cấp các tài
liê ̣u cầ n thiế t giúp em hoàn thành đề tài này . Sau thời gian thƣ̣c tâ ̣p ta ̣i công ty,
đến nay em đã hoàn thành đề tài tốt nghiệp của mình , tuy đã cố gắ ng hoàn
thành bài luâ ̣n văn , nhƣng do kiế n thƣ́c còn ha ̣n he ̣p cũng nhƣ chƣa có kinh
nghiê ̣m nên bài luâ ̣n văn của em không tránh khỏi n hƣ̃ng điề u thiế u sót . Rấ t
mong nhâ ̣n đƣơ ̣c sƣ̣ đóng góp ý kiế n của quý thầ y cô , quý công ty để em rút
kinh nghiê ̣m, bổ sung kiế n thƣ́c và chinh sƣ̉a hoàn chinh đề tài của minh.
̉
̉
̀
Sau cùng em xin kính chúc quý thầ y cô Khoa Kinh tế & Quản trị kinh
doanh Đa ̣i Ho ̣c Cầ n Thơ , ban lanh đa ̣o công ty và tâ ̣p thể cán bô ̣ nhân viên
̃
công ty TNHH Long Hải dồ i dào sƣ́c khỏe và công tác thuâ ̣n lơ ̣i .
Cầ n Thơ, ngày tháng năm 2014
Ngƣời thƣ̣c hiên
̣

i


́
TRANG CAM KÊT
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu
của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ luận văn
cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Ngƣời thực hiện


ii


́
NHẬN XET CỦ A CƠ QUAN THƢ̣C TẬP

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Đồng Tháp, ngày

tháng


năm 2014

(Ký tên, đóng dấ u)

iii


́
NHẬN XET CỦ A GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Cầ n Thơ, ngày

tháng

năm 2014

(Ký tên, đóng dấ u)

iv


MỤC LỤC
Trang
́
Chƣơng 1: GIƠI THIỆU ............................................................................. 1
1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................. 2
1.1.1 Mục tiêu tổng quát .............................................................................. 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 2
1.3.1 Không gian ......................................................................................... 2
1.3.2 Thời gian ............................................................................................ 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ......................................................................... 2
1.4 Phƣơng pháp nghiên cƣ́u ....................................................................... 2
1.4.1 Phƣơng pháp thu thâ ̣p số liê ̣u thƣ́ cấ p ................................................. 2
1.4.2 Phƣơng pháp so sánh .......................................................................... 2
̉
Chƣơng 2: CƠ SƠ LÝ LUẬN VỀ HOẠCH ĐINH CHIẾN LƢỢC ............. 4

̣
2.1 Nhƣ̃ng vấ n đề chung về hiê ̣u quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh ........................ 4
2.1.1 Khái niệm về hiệu quả hoạt động kinh doanh ...................................... 4
2.1.2 Sƣ̣ cầ n thiế t của viê ̣c nâng cao hiê ̣u quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh ........... 4
2.1.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh .......................... 5
2.2 Đinh nghia về hoa ̣ch đinh chiế n lƣơ ̣c ..................................................... 8
̣
̣
̃
2.2.1 Đinh nghia chiế n lƣơ ̣c ......................................................................... 8
̣
̃
2.2.2 Đinh nghia hoa ̣ch đinh chiế n lƣơ ̣c ....................................................... 9
̣
̣
̃
2.3 Sƣ̣ cầ n thiế t phải hoa ̣ch đinh chiế n lƣơ ̣c kinh doanh của công ty ........... 10
̣
2.4 Quy trình hoa ̣ch đinh chiế n lƣơ ̣c .......................................................... 10
̣
2.5 Sƣ́ ma ̣ng và mu ̣c tiêu của công ty ......................................................... 10
2.5.1 Sƣ́ ma ̣ng của công ty .......................................................................... 10
2.5.2 Mục tiêu của chiến lƣợc ..................................................................... 11
2.6 Các yếu tố môi trƣờng bên ngoài ảnh hƣởng đến công ty ..................... 12
2.6.1 Môi trƣờng vi ̃ mô ............................................................................... 12
2.6.2 Môi trƣờng vi mô ............................................................................... 13
2.6.3 Ma trâ ̣n hinh ảnh ca ̣nh tranh .............................................................. 13
̀
2.6.4 Ma trâ ̣n đánh giá các yế u tố bên ngoài EFE ....................................... 14
2.7 Các yếu tố môi trƣờng bên trong ảnh hƣởng đến công ty ...................... 15

2.7.1 Phân tích môi trƣờng nô ̣i bô ̣ của công ty ........................................... 15
2.7.2 Ma trâ ̣n đánh giá các yế u tố nô ̣i bô ̣ IFE .............................................. 16
2.8 Hoạch định chiến lƣợc ........................................................................... 17
2.8.1 Ma trâ ̣n SWOT .................................................................................. 17
v


2.8.2 Ma trâ ̣n QSPM ................................................................................... 18
2.9 Lƣ̣a cho ̣n chiế n lƣơ ̣c ............................................................................. 19
2.9.1 Chiế n lƣơ ̣c cấ p đơn vi ̣kinh doanh ...................................................... 19
2.9.2 Chiế n lƣơ ̣c tổ ng quát .......................................................................... 19
Chƣơng 3: PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA MÔI TRƢỜNG ĐẾN HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH LONG HẢI ..................... 22
3.1 Sơ lƣơ ̣c về công ty TNHH Long Hải .................................................... 22
3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty ................................... 22
3.1.2 Lĩnh vực hoạt động chính của công ty ............................................... 23
3.1.3 Đặc điểm cơ cấu tổ chức của công ty ................................................. 23
3.1.4 Tình hình chung của công ty 3 năm 2011 - 2013 ............................... 25
3.2 Phân tích hiê ̣u quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh của công ty TNHH Long Hải
giai đoa ̣n 2011 - 2013 ................................................................................... 32
3.2.1 Doanh thu .......................................................................................... 32
3.2.2 Chi phí .............................................................................................. 36
3.2.3 Lơ ̣i nhuâ ̣n .......................................................................................... 40
3.2.4 Phân tich các chỉ tiêu ảnh hƣởng đế n hiê ̣u quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh của
́
công ty ........................................................................................................ 42
3.3 Phân tich thi ̣trƣờng sản phẩ m của công ty ........................................... 45
́
3.4 Đánh giá cơ cấ u sản phẩ m của công ty ................................................. 47
3.5 Phân tích các yế u tố môi trƣờng bên ngoài ảnh hƣởng đế n hiê ̣u quả hoa ̣t

đô ̣ng kinh doanh của công ty ....................................................................... 47
3.5.1 Các yếu tố từ môi trƣờng vĩ mô ......................................................... 47
3.5.2 Các yếu tố từ môi trƣờng vi mô ......................................................... 52
3.5.3 Xây dƣ̣ng ma trâ ̣n hình ảnh ca ̣nh tranh .............................................. 57
3.5.4 Xây dƣ̣ng ma trâ ̣n đánh giá các yế u tố bên ngoài ............................... 58
3.5.5 Xác định cơ hội và thách thức của công ty TNHH Long Hải ............. 59
3.6 Phân tich các yế u tố môi trƣờng nô ̣i bô ̣ của công ty TNHH Long Hải .. 60
́
3.6.1 Các yếu tố môi trƣờng nô ̣i bô ̣ ............................................................ 60
3.6.2 Xây dƣ̣ng ma trâ ̣n đánh giá các yế u tố bên trong ............................... 63
3.6.3 Xác định điểm mạnh, điể m yế u của công ty TNHH Long Hải ........... 64
Chƣơng 4: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN CHO CÔNG TY
̉
TNHH LONG HAI GIAI ĐOẠN 2014 - 2018 ............................................. 66
4.1 Mục tiêu và phƣơng hƣớng của công ty giai đoạn 2014 - 2018 ............. 66
4.1.1 Mục tiêu của công ty ......................................................................... 66
4.1.2 Phƣơng hƣớng phát triể n của công ty ................................................ 66
4.2 Hoạch định chiến lƣợc .......................................................................... 67
4.2.1 Phân tich ma trâ ̣n SWOT đề xuất các chiến lƣợc ............................... 67
́
4.2.2 Lƣ̣a cho ̣n chiế n lƣơ ̣c Ma trâ ̣n QSPM ................................................. 71
vi


4.3 Giải pháp thực hiện .............................................................................. 79
4.3.1 Giải pháp nâng cao hiệu quả quá trình thu mua gạo của công ty ........ 80
4.3.2 Giải pháp về nhân sự ......................................................................... 82
4.3.3 Giải pháp về sản phẩm ...................................................................... 82
4.3.4 Cải tiến máy móc thiết bị, áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất ... 83
4.3.5 Giải pháp marketing .......................................................................... 84

4.3.6 Giải pháp mở rộng thị trƣờng thông qua việc xuất khẩu trực tiếp ra nƣớc
ngoài .......................................................................................................... 85
4.3.7 Nâng cao hiê ̣u quả sƣ̉ du ̣ng vố n ........................................................ 86
4.3.8 Tổ chƣ́c hô ̣i thảo – Trao đổ i kinh nghiê ̣m kỹ thuâ ̣t - nghiê ̣p vu ̣ trong các
tổ chƣ́c chuyên môn .................................................................................... 87
Chƣơng 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHI ̣ ................................................... 88
5.1 Kế t luâ ̣n ................................................................................................ 88
5.2 Kiế n nghi ̣ ............................................................................................. 88
5.2.1 Đối với nhà nƣớc ............................................................................... 88
5.2.2 Đối với công ty .................................................................................. 89

vii


̉
DANH MỤC BANG
Trang

Bảng 3.1 Tình hình thu mua gạo của công ty qua 3 năm 2011 - 2013 ........ 27
Bảng 3.2 Tình hình biến động giá gạo mua vào năm 2011 - 2013 .............. 29
Bảng 3.3 Tình hình cung ứng của công ty năm 2011 - 2013 ...................... 29
Bảng 3.4 Tình hình biến động giá gạo bán ra năm 2011 - 2013 ................. 30
Bảng 3.5 Tình hình doanh thu của công ty năm 2011 - 2013 ..................... 32
Bảng 3.6 So sánh doanh thu của công ty qua 3 năm 2011 - 2013 ............... 33
Bảng 3.7 Tình hình chi phí của công ty qua 3 năm 2011 - 2013 ................. 36
Bảng 3.8 So sánh chi phí qua 3 năm 2011 - 2013 ...................................... 36
Bảng 3.9 Tình hình tỷ trọng chi phí của công ty năm 2011 - 2013 ............. 38
Bảng 3.10 Tình hình lợi nhuận của công ty qua 3 năm 2011 - 2013 ........... 40
Bảng 3.11 Đánh giá tình hình tài chính của công ty năm 2011 - 2013 ........ 42
Bảng 3.12 Ma trâ ̣n hinh ảnh ca ̣nh tranh ..................................................... 57

̀
Bảng 3.13 Ma trâ ̣n đánh giá các yế u tố bên ngoài ...................................... 58
Bảng 3.14 Tình hình nhân sự của công ty TNHH Long Hải ....................... 60
Bảng 3.15 Ma trâ ̣n đánh giá các yếu tố bên trong ...................................... 63
Bảng 4.1 Ma trâ ̣n SWOT ........................................................................... 67
Bảng 4.2 Ma trâ ̣n QSPM ( Nhóm S – O) ................................................... 72
Bảng 4.3 Ma trâ ̣n QSPM ( Nhóm S – T) ................................................... 73
Bảng 4.4 Ma trâ ̣n QSPM ( Nhóm W – O) .................................................. 75
Bảng 4.5 Ma trâ ̣n QSPM ( Nhóm W – T) .................................................. 77

viii


́
DANH SACH HÌNH
Trang

Hình 3.1 Biể u đồ
Hình 3.2 Biể u đồ
Hình 3.3 Biể u đồ

doanh thu năm 2011 - 2013 .............................................. 34
tinh hinh doanh thu giai đoa ̣n 2011 - 2013 ....................... 39
̀
̀
tình hình lơ ̣i nhuâ ̣n giai đoa ̣n 2011 - 2013 ........................ 41

ix



́
́
̀
DANH MỤC TƢ VIÊT TĂT
KD
DN
KQSX
CPSX
HQKT
CP
HĐKD
DT
LN
LNTT
LNST
VCSH
HSTTN
ĐTTC
TNHH
DNTN

:
:
:
:
:
:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:

kinh doanh
doanh nghiê ̣p
kế t quả sản xuấ t
chi phí sản xuấ t
hiê ̣u quả kinh tế
chi phí
hoạt động kinh doanh
doanh thu
lơ ̣i nhuâ ̣n
lơ ̣i nhuâ ̣n trƣớc thuế
lơ ̣i nhuâ ̣n sau thuế
vố n chủ sở hƣ̃u
hê ̣ số thanh toán nhanh
đầ u tƣ tài chinh
́
trách nhiệm hữu hạn
doanh nghiê ̣p tƣ nhân

x


CHƢƠNG 1

́
GIƠI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong xu thế hô ̣i nhâ ̣p kinh tế nhƣ hiê ̣n nay đã đem la ̣i rấ t nhiề u cơ hô ̣i
để học hỏi cũng nhƣ phát triển cho các đơn vị kinh doanh
. Tuy nhiên, đây
cũng là thách thức không nhỏ để các doanh nghiệp có thể vƣợt qua . Mô ̣t số
doanh nghiê ̣p đã tâ ̣n du ̣ng cơ hô ̣i m ới, làm ăn năng động , hiê ̣u quả và ngày
càng lớn mạnh , tuy nhiên không ít doanh nghiê ̣p tỏ ra lúng túng làm ăn thua
lỗ, thâ ̣m chí phá sản hoặc chuyển sang hoạt động cầm chừng do kinh doanh
kém hiệu quả . Mă ̣t khác , môi trƣờng ki nh doanh trong cơ chế thi ̣trƣờng luôn
biế n đổ i, vâ ̣n đô ̣ng không ngƣ̀ng , luôn phá vỡ kế hoa ̣ch ngắ n ha ̣n cũng nhƣ dài
hạn của doanh nghiê ̣p . Chính vì vậy , các doanh nghiệp cần phải hoạch định
chiế n lƣơ ̣c kinh doanh khoa ho ̣c hƣ̃u hiê ̣u để đủ linh hoa ̣t đố i phó với nhƣ̃ ng
thay đổ i của môi trƣờng . Chiế n lƣơ ̣c kinh doanh không nhằ m giải quyế t các
vấ n đề cu ̣ thể nhƣ kế hoa ̣ch mà nó đƣơ ̣c xây dƣ̣ng trên cơ sở phân tich và dƣ̣
́
đoán các cơ hô ̣i , nguy cơ, điể m ma ̣nh, điể m yế u , nhằ m giúp doanh nghiê ̣p có
cái nhìn tổng thể về môi trƣờng kinh doanh cũng nhƣ bản thân mình . Tƣ̀ đó
hình thành nên mục tiêu chiến lƣợc và các chính sách , giải pháp lớn thực hiện
thành công các mục tiêu đó.
Hiê ̣n nay các công ty Việt Nam đang xa la ̣ với mô hình quản lý chiế n
lƣơ ̣c nên chƣa xây dƣ̣ng đƣơ ̣c mô ̣t chiế n lƣơ ̣c hơ ̣p lý khoa ho ̣c , hƣ̃u hiê ̣u, để
phát triển sản xuất kinh doanh của mình , đă ̣c biê ̣t là trong nghành kinh doanh
gạo. “Mô ̣t qu ốc gia , mô ̣t tổ chƣ́c không có chiế n lƣơ ̣c . Cũng giống nhƣ một
con tàu không có bánh lái , không biế t sẽ đi đâu về đâu” . Có chiến lƣợc giúp
doanh nghiê ̣p xác đinh đúng đƣờng đi nƣớc bƣớc, doanh nghiê ̣p sẽ chiế n thắ ng
̣
đƣơ ̣c đố i th ủ cạnh tranh , khẳ ng đinh đƣơ ̣c vi ̣thế xƣ́ng đáng của mình trên
̣

thƣơng trƣờng.
Những vấn đề trên hầu nhƣ công ty kinh doanh lƣơng thực nào cũng
gánh phải, kể cả Công ty TNHH Long Hải . Do đó , vấ n đề đă ̣t ra hiê ̣n nay là
nâng cao năng lƣ̣c ca ̣ nh tranh của công ty thông qua viê ̣c thiế t lâ ̣p chiế n lƣơ ̣c
kinh doanh hiê ̣u quả . Do đó viê ̣c hoa ̣ch đinh chiế n lƣơ ̣c là viê ̣c làm rấ t cầ n
̣
thiế t và cấ p bách hiê ̣n nay nên tôi quyế t đinh cho ̣n đề tài “Hoạch Đinh Chiế n
̣
̣
Lược Kinh Doanh Cho Công Ty TNHH Long Hải Giai Đoạn 2014 - 2018”
làm đề tài tốt nghiệp.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu tổng quát
Phân tích thƣ̣c tra ̣ng và hoạch định chiến lƣợc kinh doanh nhằ m nâng
cao hiê ̣u quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh của c ông ty TNHH Long Hải giai đoa ̣n
2014 - 2018.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Phân tich thƣ̣c tra ̣ng và đánh giá hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh của công ty
́
TNHH Long Hải
Phân tich ảnh hƣởng của môi trƣờng kinh doanh đến hoạt động kinh
́
doanh của công ty TNHH Long Hải
Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho công ty TNHH Long Hải giai
đoa ̣n 2014 - 2018
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU

1.3.1 Không gian
Đề tài đƣơ ̣c thƣ̣c hiê ̣n ta ̣i công ty TNHH Long Hải
1.3.2 Thời gian
Đề tài đƣợc nghiên cứu và hoà
n thành tƣ̀ ngày
06/01/2014 đến
28/04/2014 và sử dụng số liệu trong ba năm 2011 - 2013. Tƣ̀ nhƣ̃ng phân tich
́
trên hoa ̣ch đinh chiế n lƣơ ̣c kinh doanh cho công ty giai đoa ̣n 2014 - 2018.
̣
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Các chỉ tiêu doanh thu , chi phí , lơ ̣i nhuâ ̣n và các chỉ số tài chính cũng
như các yế u tố ảnh hưởng đế n hiê ̣u quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh của công ty giai
đoa ̣n 2011 - 2013. Từ đó hoa ̣ch đinh chiế n lươ ̣c kinh doanh nhằ m nâng cao
̣
hiê ̣u quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh của công ty giai đoạn 2014 - 2018.
́
́
1.4 PHƢƠNG PHAP NGHIÊN CƢU
1.4.1 Phƣơng pháp thu thâ ̣p số liêu thƣ cấ p
̣
́
Thu thâ ̣p số liê ̣u thƣ́ cấ p: nhƣ̃ng số liê ̣u liên quan chủ yế u đƣơ ̣c thu thâ ̣p
thông qua báo cáo tài chinh , bảng cân đối kế to án của công ty , tham khảo ý
́
kiế n của ban lanh đa ̣o, nhân viên công ty.
̃
Bên ca ̣nh đó số liê ̣u còn đƣơ ̣c thu thâ ̣p tƣ̀ báo chí khoa ho ̣c , sách, tạp
chí chuyên ngành quản trị kinh doanh , Internet và các tài liê ̣u khác có liên
quan.

1.4.2 Phƣơng pháp so sánh
 Khái niệm:
Là phƣơng pháp xem xét một chỉ tiêu phân tích bằng cách dựa trên việc
so sánh với một chỉ tiêu cơ sở (chỉ tiêu gốc). Đây là phƣơng pháp đơn giản và

2


đƣợc sử dụng nhiều nhất trong phân tích hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh cũng nhƣ trong
phân tích và dự báo các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc lĩnh vực kinh tế vĩ mô.
™
 Nguyên tắc so sánh:
Tiêu chuẩn để so sánh là chỉ tiêu kế hoạch của một kỳ kinh doanh.
Tình hình thực hiện các kỳ kinh doanh đã qua.
Chỉ tiêu của các doanh nghiệp tiêu biểu cùng ngành.
Chỉ tiêu bình quân của nội ngành.
Các thông số thị trƣờng.
Các chỉ tiêu có thể so sánh đƣợc.
™
Điều kiện so sánh: các chỉ tiêu đƣợc so sánh phải phù hợp về yếu tố
không gian, thời gian, cùng nội dung kinh tế, đơn vị đo lƣờng, phƣơng pháp
tính toán, quy mô và điều kiện kinh doanh.
 Kỹ thuật so sánh:
So sánh bằng số tuyệt đối: là kết quả của phép trừ giữa trị số của kỳ
phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế, kết quả so sánh biểu hiện khối
lƣợng quy mô của các hiện tƣợng kinh tế.
So sánh bằng số tƣơng đối: là kết quả của phép chia giữa trị số của kỳ
phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế, kết quả so sánh biểu hiện kết
cấu, mối quan hệ, tốc độ phát triển, mức phổ biến của các hiện tƣợng kinh tế.


3


CHƢƠNG 2
́
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠCH ĐINH CHIÊN LƢỢC
̣
́
2.1 NHƢ̃ NG VÂN ĐỀ CHUNG VỀ HIỆU QUẢ HOA ̣T ĐỢNG KINH
DOANH
2.1.1 Khái niệm về hiệu quả hoạt đợng kinh doanh
Hiê ̣u quả kinh tế : Là chỉ tiêu quan trọng trong công tác qu ản trị sản
xuấ t kinh doanh (KD) của doanh nghiệp (DN). Nó nói lên trình độ sử dụng lao
đô ̣ng xã hô ̣i đã hao phí trong quá trình sản xuấ t và đƣơ ̣c phản ánh bằ ng sƣ̣ so
sánh giữa kết quả sản xuất (KQSX) đã thu đƣơ ̣c với chi phí sản xuất (CPSX)
đã bỏ ra hoă ̣c ngƣơ ̣c la ̣i.
Dƣới da ̣ng tổ ng quát , hiê ̣u quả kinh tế (HQKT) đƣơ ̣c xác đinh theo
̣
công thƣ́c sau đây:
KQSX
CPSX
hoă ̣c

HQKT =

CPSX
KQSX
Vâ ̣y trong điề u kiê ̣n CPSX không đổ i , mà KQSX đƣợc tạo ra trên mô ̣t
đơn vi ̣sản xuấ t càng lớn hoă ̣c chi phí (CP) cho mô ̣t đơn vi ̣KQSX càng bé thì
hiê ̣u suấ t càng cao.

2.1.2 Sƣ̣ cầ n thiế t của viêc nâng cao hiêu quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh
̣
̣
 Vai trò của viê ̣c nâng cao hiê ̣u quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh (HĐKD) tại
doanh nghiê ̣p:
Nâng cao hiê ̣u quả kinh tế trong KD là mu ̣c tiêu phát triể n nề n kinh tế
hàng hóa nhiều thành phần , đó là bù đắ p kip thời CP về tƣ liê ̣u sản xuấ t và CP
̣
lao đô ̣ng hao phí trong quá trinh phát t riể n nề n kinh tế hàng hóa nhiề u thành
̀
phầ n. Bảo đảm cho nền kinh tế quốc dân có đƣợc bộ tích lũy quan trọng để tái
sản xuất mở rộng và đáp ứng nhu cầu cho xã hội.
Nâng cao hiê ̣u quả KD là điề u kiê ̣n cơ bản để đảm bảo
sƣ̣ tồ n ta ̣i và
phát triển của DN đƣợc thể hiện bằng sự có mặt của DN trên thị trƣờng , trong
khi đó các điề u kiê ̣n về vố n và kỹ thuâ ̣t chỉ thay đổ i trong khuôn khổ nhấ t
đinh. Để tăng lơ ̣i nhuâ ̣n bắ t buô ̣c các DN phải tăng hiê ̣u quả kinh doanh.
̣
Nâng cao hiê ̣u quả KD sẽ góp phầ n thúc đẩ y ca ̣nh tranh và sƣ̣ tiế n bô ̣
trong KD. Do vâ ̣y, các DN muốn tồn tại và phát triển thì DN buộc phải chiến
thắ ng trong ca ̣nh tranh , nhƣng để có thể chiế n thắ ng thì DN p hải có hàng hóa ,
dịch vụ có chất lƣợng tốt, giá cả hợp lý và đặc biệt phải có năng lực cạnh tranh
trên thi ̣trƣờng , bởi vì mu ̣c tiêu chung của DN là phát triể n và lơ ̣i nhuâ ̣n
.
Nhƣng để có lơ ̣i nhuâ ̣n nhƣ mong muố n thì đòi hỏi các DN bắt buộc phải giảm
giá thành , tăng khố i lƣơ ̣ng hàng hóa bán ra , nâng cao chấ t lƣơ ̣ng sản phẩ m .

4



Nhƣ vâ ̣y, DN mới đảm bảo lơ ̣i nhuâ ̣n , nâng cao khả năng ca ̣nh tranh và nâng
cao hiê ̣u quả kinh doanh của doanh nghiê ̣p.
2.1.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh
2.1.3.1 Doanh thu
Doanh thu (DT) tƣ̀ hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh là toàn bô ̣ số tiề n bán sản
phẩ m, hàng hóa , cung ƣ́ng dich vu ̣ sau khi trƣ̀ đi các khoản thuế
, giảm giá
̣
hàng bán , hàng bán bi ̣trả la ̣i (nế u có chƣ́ng tƣ̀ hơ ̣p lê ̣ ) và đƣợc khách hàng
chấ p nhâ ̣n thanh toán (không phân biê ̣t đã thu hoă ̣c chƣa thu tiề n).
Doanh thu bán hàng và cung cấ p dich vu ̣ là toàn bô ̣ số tiề n bán hàng
̣
hóa, sản phẩm , dịch vụ , lao vu ̣ đã đƣơ ̣c khách hàng chấ p nhâ ̣n thanh toán
(không phân biê ̣t đã thu tiề n hay chƣa thu tiề n).
Doanh thu thuầ n bán hàng và cung cấ p dich vu ̣ phản ánh thƣ̣c tế khoản
̣
tiề n DN thu đƣơ ̣c trong KD sau khi đã trƣ̀ các khoản giảm trƣ̀.
2.1.3.2 Chi phí
Khái niệm chi phí : Là những hao phí lao động xã hội đƣợc biểu hiện
bằ ng tiề n trong quá trinh HĐKD . Chi phí phát sinh gắ n liề n với hoa ̣t đô ̣ng của
̀
DN tƣ̀ khâu mua nguyên vâ ̣t liê ̣u đầ u vào cho đế n khi ta ̣o ra sản phẩm và tiêu
thụ nó chẳng hạn CP vật tƣ mua ngoài , khấ u hao tài sản cố đinh , CP nhân
̣
công, dịch vụ mua ngoài và các CP khác bằng tiền .
Chi phí phu ̣ thuô ̣c vào các yế u tố khác nhau nhƣ khố i lƣơ ̣ng sản xuấ t
KD, kế t cấ u sản phẩm hàng hóa , chấ t lƣơ ̣ng quản lý CP . Do đó , nó có ảnh
hƣởng đế n sƣ̣ tồ n ta ̣i và hoa ̣t đô ̣ng của DN.
Tổ ng chi phí
Tỷ suất CP =

Doanh thu thuầ n
Qua công thƣ́c trên ta thấ y tỷ suấ t CP phu ̣ thuô ̣c vào rấ t nhiề u yế u tố tác
đô ̣ng lên cả hai chỉ tiêu tổ ng CP và doanh thu thuầ n nhƣ : Khố i lƣơ ̣ng hàng hóa
tiêu thu , kế t cấ u hàng hóa , chấ t lƣơ ̣ng quản lý . Nói chung công ty nào có tỷ
̣
suấ t CP thấ p có thể sơ bô ̣ kế t luâ ̣n công ty đó KD có hiê ̣u quả . Bởi vì khi tỷ
suấ t CP thấ p dẫn đế n tỷ suấ t lơ ̣i nhuâ ̣n cao, công ty đó KD có hiê ̣u quả.
2.1.3.3 Lợi nhuận
Là khoản tiền dôi ra giữa tổng doanh thu và tổng CP , hoă ̣c có thể hiể u
là phần dôi ra của một hoạt động sau khi đã trừ đi mo ̣i CP cho hoa ̣t đô ̣ng đó.
Lơ ̣i nhuâ ̣n (LN) tƣ̀ hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh:
Lơ ̣i nhuâ ̣n bán hàng và cung cấ p dich vu ̣ là khoản chênh lê ̣ch giƣ̃a
̣
doanh thu thuầ n và cung cấ p dich vu ̣ trƣ̀ giá thành toàn bô ̣ sản phẩ m .
̣

5


Lơ ̣i nhuâ ̣n hoa ̣t đô ̣ ng tài chinh là số thu phải lớn hơn số chi của hoa ̣t
́
đô ̣ng cho thuê tài sản , mua bán trái phiế u chƣ́ng khoán , mua bán ngoa ̣i tê ̣, lãi
tiề n gƣ̉i ngân hàng thuô ̣c vố n KD, lãi do góp vốn liên doanh, lãi cổ phần.
Lơ ̣i nhuâ ̣n khác là khoản chênh lệch giữa thu nhập khác và CP khác
phát sinh trong cùng kỳ kế toán . Lơ ̣i nhuâ ̣n khác bao gồ m lơ ̣i nhuâ ̣n tƣ̀ hoa ̣t
đô ̣ng thanh lý , nhƣơ ̣ng bán tài sản , thu hồ i la ̣i các khoản nơ ̣ khó đòi đã đƣơ ̣c
duyê ̣t bỏ , tiề n pha ̣t hơ ̣p đồ ng, khoản thu vật tƣ , tài sản thừa sau khi đã bù trừ
hao hu ̣t, mấ t mát, lơ ̣i nhuâ ̣n trong các năm trƣớc phát hiê ̣n trong năm nay.
2.1.3.4 Tỷ số nợ
Nợ trên tổ ng tài sản

Tổ ng nơ ̣ phải trả
Nơ ̣ / tổ ng tài sản =
Tổ ng tài sản
Chỉ tiêu này cho biết tổng số nợ chiếm bao nhiêu đồng trong 100 đồ ng
tài sản mà DN đang có để phục vụ HĐKD của mình . Chỉ tiêu này càng cao
chƣ́ng tỏ khả năng tƣ̣ chủ của DN càng thấ p và mƣ́c đô ̣ rủi ro càng cao
, thể
hiê ̣n sƣ̣ gánh nă ̣ng về nơ ̣ lớn . Còn nếu chỉ tiêu này thấp thì việc sử dụng nợ
không có hiê ̣u quả . Nhƣ vâ ̣y, tổ ng nơ ̣ trên tổ ng tài sản là hơ ̣p lý sẽ tùy thuô ̣c
vào nhu cầu và khả năng tự tài trợ của công ty.
Nợ trên vố n chủ sở hữu (VCSH)
Tổ ng nơ ̣ phải trả
Nơ ̣ / VCSH =
Nguồ n VCSH
Đây là hê ̣ số cân bằ ng dùng để so sánh giƣ̃a nơ ̣ vay và
VCSH, đồ ng
thời cho biế t cơ cấ u tài chinh của DN nhƣ thế nào . Hê ̣ số càng cao hiê ̣u quả
́
mang la ̣i cho chủ sở hƣ̃u càng cao trong trƣờng hợp ổn định khối lƣợng và KD
có lãi. Hê ̣ số càng thấ p mƣ́c đô ̣ an toàn càng đảm bảo trong trƣờng hơ ̣p khố i
lƣơ ̣ng hoa ̣t đô ̣ng giảm và KD thua lỗ .
2.1.3.5 Các tỷ số kết cấu nguồn vốn
Nợ phải trả trên nguồn vốn
Nơ ̣ phải trả
Nơ ̣ phải trả / nguồ n vố n

=

Tổ ng nguồ n vố n
Chỉ tiêu này cho biết nợ phải trả chiếm bao nhiêu đồng trong 100 đồ ng

nguồ n vố n mà DN sƣ̉ du ̣ng để phu ̣c vu ̣ cho HĐKD của mình .

6


Vố n chủ sở hữu trên nguồ n vố n
Nguồ n VCSH
VCSH / nguồ n vố n

=

Tổ ng nguồ n vố n
Chỉ tiêu này cho biết nguồn VCSH chiế m bao nhiêu đồ ng trong
đồ ng nguồ n vố n mà DN sƣ̉ du ̣ng phu ̣c vu ̣ cho HĐKD của mình .

100

2.1.3.6 Khả năng thanh toán
Hê ̣ số thanh toán ngắ n hạn
Tổ ng tài sản ngắ n ha ̣n
Hê ̣ số thanh toán ngắ n ha ̣n (K) =
Tổ ng nơ ̣ ngắ n ha ̣n
+ K > 1,5 tố t
+ K = 1 - 1,5 trung bình
+ K = 0 - 1 khó khăn
Hê ̣ số thanh toán ngắ n ha ̣n là thƣớc đo khả năng thanh toán ngắ n ha ̣n
của công ty, cho biế t công ty có đủ khả năng trả nơ ̣ hay không , hê ̣ số càng cao
chƣ́ng tỏ khả năng thanh toán nơ ̣ ngắ n ha ̣n của công ty càng lớn , đây là nhân
tố tich cƣ̣c tác đô ̣n g đế n hiê ̣u quả KD của công ty . Tuy nhiên nế u hê ̣ số này
́

quá cao thì tình trạng vốn đƣợc sử dụng không có hiệu quả , bởi vì công ty đã
đầ u tƣ quá mƣ́c vào tài sản lƣu đô ̣ng so với nhu cầ u của công ty , dẫn đế n tài
sản lƣu động dƣ thƣ̀a nhƣng doanh thu thì không tăng lên.
Hê ̣ số thanh toán nhanh (HSTTN)
Tiề n + ĐTTC ngắ n ha ̣n + Khoản phải thu ngắn hạn
HSTTN =
Nơ ̣ ngắ n ha ̣n
+ K > 1 tố t
+ K = 0,5 - 1 bình thƣờng
+ K = 0,3 - 0,5 khó khăn
+ K < 0,3 rấ t khó khăn
Dùng để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn , nó thể hiện mối quan hệ
giƣ̃a các loa ̣i tài sản lƣu đô ̣ng có khả năng chuyể n đổ i nhanh chóng thành tiề n
bao gồ m tiề n , các khoản tƣơng đƣơng tiền , đầ u tƣ tài chính ngắ n ha ̣n và các
khoản thu ngắn hạn khác . Thông thƣờng khả năng thanh toán đƣơ ̣c đánh giá
an toàn khi hê ̣ số này lớn hơn 0,5 lầ n vì có thể trang trải các khoản nơ ̣ ngắ n
hạn mà không cần đế n các nguồ n thu hoă ̣c doanh số bán .

7


2.1.3.7 Tỷ suất lợi nhuận
Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS)
Lơ ̣i nhuâ ̣n thuầ n
Tỷ suất lợi nhuận =
Doanh thu thuầ n
Chỉ tiêu này cho biết với 100 đồ ng doanh thu thuầ n tƣ̀ hoa ̣t đ ộng bán
hàng và cung cấp dịch vụ sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận . Chỉ tiêu này có ý
nghĩa khuyến khích các công ty tăng doanh thu , giảm chi phí sao cho tốc độ
tăng doanh thu phải lớn hơn tố c đô ̣ tăng CP.

Tỷ suất lợi nhuận trên tổ ng tài sản (ROA)
Lơ ̣i nhuầ n thuầ n
Tỷ suất lợi nhuận / tổ ng tài sản =
Tổ ng tài sản
Đây là hê ̣ số tổ ng hơ ̣p nhấ t dùng để đánh giá khả năng sinh lời của mô ̣t
đồ ng vố n đầ u tƣ . Chỉ số này cho biết 100 đồ ng tài s ản sử dụng trong HĐKD
tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận . Ngoài ra, tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
dùng để đánh giá hiệu suất sử dụng tài sản của công ty . Tỷ số này càng cao thì
trình độ sử dụng tài sản của công ty càng cao.
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Lơ ̣i nhuâ ̣n thuầ n
Tỷ suất lợi nhuận / vố n chủ sở hƣ̃u

=

Vố n chủ sở hƣ̃u
Chỉ số này cho biết 100 đồ ng VCSH đƣơ ̣c đầ u tƣ trong HĐKD thì công
ty thu về đƣơ ̣c bao nhiêu đồ ng LN. Chỉ tiêu này càng cao càng chứng tỏ trình
đô ̣ sƣ̉ du ̣ng VCSH tố t và khả năng ca ̣nh tranh của công ty càng ma ̣nh . Đây là
nhân tố quan tro ̣ng cho biế t khả năng sinh lời và tỷ suấ t lơ ̣i nhuâ ̣n của công ty ,
đồ ng thời là căn cƣ́ đ ể các nhà quản trị đƣa ra quyết định có nên đầu tƣ hay
không.
́
2.2 ĐINH NGHĨA VỀ HOẠCH ĐINH CHIÊN LƢỢC
̣
̣
2.2.1 Đinh nghia chiế n lƣơ ̣c
̣
̃
Theo Alfred Chandler (1962), “Chiế n lƣơ ̣c là viê ̣c xác đinh mu ̣c tiêu cơ

̣
bản dài hạn của doanh nghiê ̣p, chọn lựa tiến trình hoạt động và phân bổ các
nguồ n lƣ̣c cầ n thiế t để thƣ̣c hiê ̣n các mu ̣c tiêu đó” .
Theo James B . Quinn (1980), “Chiế n lƣơ ̣c là sƣ̣ tich hơ ̣p các mu ̣c tiêu
́
chính yếu, các chính sách và các chuỗi hoạt độ ng của doanh nghiê ̣p thành mô ̣t
tổ ng thể ”.

8


Theo Fred R . David, “Chiế n lƣơ ̣c là nhƣ̃ng phƣơng tiê ̣n đa ̣t tới nhƣ̃ng
mục tiêu dài hạn . Chiế n lƣơ ̣c kinh doanh có thể bao gồ m : sƣ̣ phát triể n về điạ
lý, đa da ̣ng hóa hoa ̣t đô ̣ng , hình thức sở hƣ̃u , phát triển sản phẩm , thâm nhâ ̣p
thị trƣờng, cắ t giảm chi tiêu , thanh lý , liên doanh…” (Fred R. David, Khái niệm về
quản trị chiến lược, bản dịch, NXB Thố ng kê, 2006, tr20)

Đinh nghia về chiế n lƣơ ̣c của Michael E . Porter, theo ông , 1) Chiế n
̣
̃
lƣơ ̣c là sƣ̣ sáng ta ̣o ra vi ̣thế có giá tri ̣và đô ̣c đáo bao gồ m các hoa ̣t đô ̣ng khác
biê ̣t. Cố t lõi của thiế t lâ ̣p vi ̣thế chiế n lƣơ ̣c là viê ̣c cho ̣n các hoa ̣t đô ̣ng khác với
đố i thủ ca ̣nh tranh (cũng có thể là hoạt động khác biệt hoặc cách thực hiện
hoạt động khác biệt ); 2) Chiế n lƣơ ̣c là sƣ̣ cho ̣n lƣ̣a , đánh đổ i trong ca ̣nh tranh .
Điể m cố t lỗi là cho ̣n nhƣ̃ng gì cầ n thƣ̣c hiê ̣n và nhƣ̃ng gì không thƣ̣c hiê ̣n ; 3)
Chiế n lƣơ ̣c là viê ̣c ta ̣o ra sƣ̣ phù hơ ̣p giƣ̃a tấ t cả các hoa ̣t đô ̣ng của công ty . Sƣ̣
thành công của chiến lƣợc phụ thuộc vào việc thực hiện tốt các hoạt động và
sƣ̣ hô ̣i nhâ ̣p , hơ ̣p nhấ t của chúng . (M.E Poter, What is Strategy, Havard
Business Review, Nov-Dec, 1986). Theo Michael Porter , chiế n lƣơ ̣c là sƣ̣ ta ̣o
ra vi ̣thế đô ̣c đáo và có giá tri ̣bao gồ m sƣ̣ khác biê ̣t hóa

(differentiation), sƣ̣
lƣ̣a cho ̣n mang tinh đánh đổ i nhằ m tâ ̣p trung nhấ t các nguồ n lƣ̣c (focus) để từ
́
đó ta ̣o ra ƣu thế cho tổ chƣ́c.
Tƣ̀ nhƣ̃ng nghiên cƣ́u trên : Chiế n lƣơ ̣c là tâ ̣p hơ ̣p các mu ̣c tiêu cơ bản
dài hạn, đƣơ ̣c xác đinh phù hơ ̣p với tầ m nhìn, sƣ́ ma ̣ng của tổ chƣ́c và các cách
̣
thƣ́c, phƣơng tiê ̣n để đa ̣t đƣơ ̣c nhƣ̃ng mu ̣c tiêu đ ó một cách tốt nhất , sao cho
phát huy đƣợc những điểm mạnh , khắ c phu ̣c đƣơ ̣c nhƣ̃ng điể m yế u của tổ
chƣ́c, đón ma ̣nh nhƣ̃ng cơ hô ̣i , né tránh hoặc giảm thiểu thiệt hại do những
nguy cơ tƣ̀ môi trƣờng bên ngoài .
2.2.2 Đinh nghia hoạch định chiến lƣợc
̣
̃
Theo nhà nghiên cứu lịch sử quản lý Alfred D .Chandler, Hoạch định
chiế n lƣơ ̣c là viê ̣c xác đinh nhƣ̃ng đinh hƣớng và mu ̣c tiêu dài ha ̣n cơ bản của
̣
̣
tổ chƣ́c và đƣa ra phƣơng án hành đô ̣ng và sƣ̣ phân bổ cá c nguồ n lƣ̣c cầ n thiế t
để đạt đƣợc những định hƣớng, mục tiêu đó.
Tuy nhiên tác giả đồ ng ý với khái niê ̣m hoàn chinh hơn về hoa ̣ch đinh
̣
̉
chiế n lƣơ ̣c của Garry D . Smith, Danny R. Arold và Bobby R . Bizzel, Hoạch
đinh chiế n lƣơ ̣c l à quá trình nghiên cứu các môi trƣờng hiện tại cũng nhƣ
̣
tƣơng lai, hoạch định các mục tiêu của tổ chức ; đề ra, thƣ̣c hiê ̣n, kiể m tra viê ̣c
thƣ̣c hiê ̣n các quyế t đinh nhằ m đa ̣t đƣơ ̣c các mu ̣c tiêu đó trong môi trƣờng
̣
hiê ̣n ta ̣i cũng nhƣ tƣơng lai.


9


́
́
̉
2.3 SƢ̣ CẦN THIÊT PHAI HOẠCH ĐINH CHIÊN LƢỢC KINH
̣
DOANH CỦ A CÔNG TY
Mặc dù đã có những bƣớc phát triển nhanh chóng so với lịch sử phát
triển của mình, song đến nay công ty TNHH Long Hải vẫn chƣa có một chiến
lƣợc KD hoàn chỉnh để làm “kim chỉ nam” cho sự phát triển trong dài hạn.
HĐKD của công ty vẫn còn mang tính chất đối phó ngắn hạn hơn là thực thi
một lƣợc trung hoặc dài hạn. Trƣớc khi kết thúc niên độ kế toán hàng năm,
căn cứ tình hình thị trƣờng và các yếu tố bên trong, Ban lãnh đạo công ty sẽ
thông qua các chỉ tiêu KD ảnh hƣởng trƣ̣c tiế p đế n công ty làm cơ sở cho
các đơn vị KD trực tiếp thực hiện.
Nhƣ phần mở đầu đã đề cập, trƣớc những áp lực cạnh tranh ngày
càng gay gắt và yêu cầu phát triển theo xu hƣớng mới, đòi hỏi công ty phải
xây dựng cho mình những bƣớc đi có tính chiến lƣợc xa hơn, đồng thời cũng
tận dụng tối đa các điểm mạnh nội bộ và hạn chế đƣơng đầu với những đe dọa
đến từ môi trƣờng bên ngoài. Hơn thế nữa, một chiến lƣợc kinh doanh dài hạn
sẽ hạn chế đƣợc những áp lực trong ngắn hạn nhƣ lợi nhuận, cổ tức mà từ đó
nó có thể làm lệch hƣớng đi để đến với các mục tiêu dài hạn của công ty.
́
2.4 QUY TRÌ NH HOẠCH ĐINH CHIÊN LƢỢC
̣
Quy trinh hoa ̣ch đinh chiế n lƣơ ̣c gồ m 3 giai đoa ̣n:
̣

̀
Giai đoa ̣n 1: Giai đoa ̣n nhâ ̣p vào
Ma trâ ̣n đánh giá
Ma trâ ̣n hình ảnh
Ma trâ ̣n đánh giá các
các yếu tố bên ngoài
cạnh tranh
yế u tố bên trong (IFE)
(EFE)
Giai đoa ̣n 2: Giai đoa ̣n kế t hơ ̣p
Ma trâ ̣n
Ma trâ ̣n vi ̣
Ma trâ ̣n
nguy cơ,
Ma trâ ̣n
Ma trâ ̣n
thế chiế n lƣơ ̣c
nhóm tham
cơ hô ̣i,
bên trongChiế n
và đánh giá
khảo ý kiến
điể m yế u,
bên ngoài
lƣơ ̣c
hành động
BOSTON
điể m ma ̣nh
(IE)
chính

(SPACE)
(BCG)
(TOWS)
Giai đoa ̣n 3 : Giai đoa ̣n quyế t đinh
̣
Ma trâ ̣n hoa ̣ch đinh chiế n lƣơ ̣c có khả năng định lƣợng (QSPM)
̣
Nguồ n : Fred R. David, Khái luận về Quản trị chiến lược, tr.260

́
2.5 SƢ MẠNG VÀ MỤC TIÊU CỦ A CÔNG TY
2.5.1 Sƣ ma ̣ng của công ty
́
Giai đoa ̣n đầ u tiên phát triể n kế hoa ̣ch là sƣ̣ thiế t lâ ̣p sƣ́ ma ̣ng của công
ty. Sƣ́ mạng kinh doanh của công ty đƣợc định nghĩa nhƣ là mục đích hoạt

10


đô ̣ng kinh doanh của công ty . Sƣ́ ma ̣ng kinh doanh trả lời câu hỏi : “Công ty
tồ n ta ̣i và thƣ̣c hiê ̣n nhƣ̃ng hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh trên thi ̣trƣờng để làm gì ?”
Sƣ́ ma ̣ng của công ty thay đổi rất chậm và nó đƣợc xác định bởi các
yế u tố sau đây:
Lịch sử của công ty : Lịch sử đã qua của công ty sẽ có một ảnh hƣởng
đầ y đủ ý nghia đố i với sƣ̣ ƣ́ng xƣ̉ . Các yếu tố quan trọng bao gồm sự thành
̃
công hay thấ t ba ̣i trong quá khƣ́ , cũng nhƣ nguồn gốc hình thành của công ty.
Văn hóa công ty : Mỗi tổ chƣ́c đề u có văn hóa của chính mình đã ta ̣o
nên cách nghi ̃ và làm mô ̣t cách thông thƣờng . Các yếu tố gồm những qui tắc tổ
chƣ́c và thói quen, điề u kiê ̣n và sƣ̣ quản tri ̣chính thƣ́c và không chính thƣ́c.

Năng lƣ̣c cấ u trúc: năng lƣ̣c cấ u trúc của công ty sẽ phản ánh sƣ̣ ƣ́ng xƣ̉
mô ̣t cách đầ y đủ ý nghia , điề u này đƣơ ̣c áp du ̣ng cho cả cấ u trúc chí nh thƣ́c và
̃
không cấ u trúc.
Quyế t đinh cơ bản : Nhƣ̃ng nguyê ̣n vo ̣ng thich hơ ̣p và giá tri ̣của viê ̣c ra
̣
́
quyế t đinh có ảnh hƣởng đầ y đủ ý nghia đố i với mu ̣c đich cơ bản của công ty .
̣
̃
́
Thâ ̣t vâ ̣y, không mô ̣t sƣ̣ thay đổ i nào trong ch iế n lƣơ ̣c hoă ̣c tổ chƣ́c xảy ra mà
không có sƣ̣ thay đổ i trƣớc tiên của lanh đa ̣o , và đây thông thƣờng là điều tiên
̃
quyế t cho bấ t cƣ́ sƣ̣ cố gắ ng thay đổ i mu ̣c đich tổ chƣ́c.
́
2.5.2 Mục tiêu của chiến lƣợc
Nhƣ̃ng mu ̣c tiêu của chiến lƣợc kinh doanh đƣợc xác định nhƣ là những
thành quả mà công ty cần đạt đƣợc khi theo đuổi sứ mạng của mình trong thời
kì hoạt động tƣơng đối dài (trên mô ̣t năm ). Nhƣ̃ng mu ̣c tiêu dài ha ̣n là rấ t cầ n
thiế t cho sƣ̣ thành côn g của công ty vì chúng thể hiê ̣n kế t quả mà công ty cầ n
đa ̣t đƣơ ̣c khi theo đuổ i sƣ́ ma ̣ng KD của mình . Hỗ trơ ̣ viê ̣c đánh giá thành tích,
tạo ra năng lực thúc đẩy các HĐKD , cho thấ y nhƣ̃ng ƣu tiên trong viê ̣c lƣ̣a
chọn và tổ chức thƣ̣c hiê ̣n chiế n lƣơ ̣c.
Yêu cầ u quan tro ̣ng trong viê ̣c xác đinh mu ̣c tiêu chiế n lƣơ ̣c là đảm bảo
̣
các mục tiêu phải xác đáng . Tiế p theo cầ n phải xác đinh mô ̣t danh mu ̣c nhấ t
̣
đinh các mu ̣c tiêu chủ chố t có nghia nhấ t . Đồng thời cầ n sắ p xế p chúng theo
̣

̃
thƣ́ tƣ̣ ƣu tiên nào đó , chƣ́ không phải đƣa ra mô ̣t danh mu ̣c không có thƣ́ tƣ̣
mục đích.
Yêu cầ u về tính xác đáng của mu ̣c tiêu là mu ̣c tiêu phải có tính cu ̣ thể ,
tính nhất quán, tính đo lƣờng, tính khả thi, tính thách thức, tính linh hoạt.
Đề ra mu ̣c tiêu là giai đoa ̣n thƣ́ hai của viê ̣c phát triể n kế hoa ̣ch tổ ng
quát công ty . Nhƣ̃ng mu ̣c tiêu này đƣa ra bởi ban quản tri ̣công ty và căn cƣ́
trên sƣ́ ma ̣ng tổ ng quát để đề ra mu ̣c tiêu.

11


2.6 CÁC ́U TỐ MƠI TRƢỜNG BÊN NGỒI ẢNH HƢỞNG ĐẾN
CƠNG TY
2.6.1 Mơi trƣờng vi ̃ mơ
2.6.1.1 Mơi trường kinh tế
Cầ n phân tich các yế u tố kinh tế để xác đinh các tinh tra ̣ng hiê ̣n ta ̣i và
̣
́
̀
xu hƣớng phát triể n của nề n kinh t ế quốc dân , nơi mà DN sắ p triể n khai các
HĐKD. Chúng bao gồm:
- Các chỉ tiêu tăng trƣởng nhƣ : GDP, GDP/đầ u ngƣời , tố c đô ̣ tăng
trƣởng qua các thời kỳ, cơ cấ u kinh tế , tình trạng thất nghiệp, lạm phát.
- Thị trƣờng tài chín h tiề n tê , thị trƣờng bất động sản , thị trƣờng lao
̣
đô ̣ng và tiề n lƣơng.
- Thâm hu ̣t ngân sách và nơ ̣ nầ n của Chính phủ
- Cán cân thanh toán quốc tế, cán cân mậu dịch, tỷ giá hối đoái
2.6.1.2 Môi trường chính tri ̣

Sƣ̣ ổ n đinh của hê ̣ thố ng chinh tri ̣ , thể chế , ảnh hƣởng của các đảng
̣
́
phái đến hệ thống chính trị, sƣ̣ xung đô ̣t đảng phái, chính trị.
Hê ̣ thố ng pháp luâ ̣t nói chung , nhƣ̃ng đa ̣o luâ ̣t và văn bản luâ ̣t có liên
quan đế n kinh doanh, luâ ̣t DN, luâ ̣t thƣơng ma ̣i, luâ ̣t đầ u tƣ, luâ ̣t lao đô ̣ng, luâ ̣t
sở hƣ̃u trí tuê.̣
Hê ̣ thố ng các chinh sách có liên quan : chính sách ƣu đãi đầu tƣ , chính
́
sách tài chính tiền tệ, chính sách ngoại thƣơng, chính sách thuế.
2.6.1.3 Môi trường văn hóa – xã hội
- Dân số và cơ cấ u dân số (giớ i tính, đô ̣ tuổ i, vùng miền)
- Tình hình về nhân lực (số lƣơ ̣ng, chấ t lƣơ ̣ng, cơ cấ u)
- Mă ̣t bằ ng dân trí của dân cƣ, của ngƣời lao động
- Chấ t lƣơ ̣ng cuô ̣c số ng của cộng đồng dân cƣ
- Chuẩ n mƣ̣c đa ̣o đƣ́c và phong cách số ng
- Truyề n thố ng văn hóa và các tâ ̣p tu ̣c xã hô ̣i
- Tín ngƣỡng, tôn giáo và ảnh hƣởng của chúng đế n đời số ng xã hô ̣i
2.6.1.4 Môi trường tự nhiên
- Điề u kiê ̣n điạ lý , thời tiế t , khí hậu ; các nguy cơ về thiên tai , giao
thông vâ ̣n tải .
- Trƣ̃ lƣơ ̣ng tài nguyên khoáng sản và các yế u tố nguyên vâ ̣t liê ̣u có liên
quan; điề u kiê ̣n môi trƣờng sinh thái .
- Nguồ n cung cấ p năng lƣơ ̣ng và nƣớc
2.6.1.5 Môi trường công nghê ̣
- Xu hƣớng, tố c đô ̣ phát triể n của khoa ho ̣c và công nghê ̣
12


- Chi phí cho nghiên cƣ́u và phát triể n trên pha ̣m vi toàn quố c , ngành

- Khả năng ứng dụng robot hóa, tƣ̣ đô ̣ng hóa trong các ngành sản xuấ t
- Sƣ̣ kế t hơ ̣p công nghê ̣, xâm nhâ ̣p công nghê ̣ mới trong ngành sản xuấ t
- Trình độ tiếp nhận và vận hành
2.6.2 Môi trƣờng vi mô
2.6.2.1 Khách hàng
Ngƣời tiêu dùng: Là ngƣời trực tiếp sử dụng những sản phẩm , dịch vụ
của DN. Họ có thể đòi hỏi về chấ t lƣơ ̣ng hàng hóa , dịch vụ, giá cả vừa với túi
tiề n, các lợi ích khuyến mãi, sƣ̣ tiê ̣n ich khi sƣ̉ du ̣ng.
́
Ngƣời tiêu thu ̣: Là ngƣời đứng ra mua và bán lại sản phẩm của DN cho
ngƣời tiêu dùng . Họ có thể đƣơ ̣c tổ chƣ́c thành nhiề u tầ ng nấ c trung gian với
qui mô hoa ̣t đô ̣ng khác nhau . Yêu cầ u chủ yế u của ho ̣ là các khoản hoa hồ ng
hâ ̣u hỉ , tỷ lệ chiết khấu cao , giá cả đem lại LN lớn , viê ̣c giao nhâ ̣n it tố n kém ,
́
phƣơng thƣ́c thanh toán thuâ ̣n tiê ̣n.
2.6.2.2 Đối thủ cạnh tranh
Là những đối thủ trong ngành đang cạnh tranh với nhau . Tạo ra áp lực
cạnh tranh . Nghiên cƣ́u đố i thủ trong ngành là mô ̣t yế u tố quan tro ̣ng để xác
đinh cƣờng đô ̣ và xu thế ca ̣nh t ranh. Mƣ́c đô ̣ ca ̣nh tranh ngành phu ̣ thuô ̣c vào
̣
nhiề u yế u tố .
2.6.2.3 Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
Đối thủ tiềm ẩn là những doanh nghiệp đang tìm cách xâm nhập vào thị
trƣờng. Các đối thủ tiềm ẩn xuất hiện làm thay đổi áp
lƣ̣c và bản đồ ca ̣nh
tranh. Tạo ra áp lực gia nhập. Nguy cơ xâm nhâ ̣p thi ̣trƣờng phu ̣ thuô ̣c vào các
rào cản gia nhập có ở thị trƣờng.
2.6.2.4 Nhà cung cấp
Là những ngƣời cung cấp các yếu tố đầu vào cho quá trình sản xuất
(nguyên vâ ̣t liê ̣u , tài chính, nhân sƣ̣). Tạo ra áp lực từ nhà cung cấp thƣờng là

áp lực về giá cung ứng hay chất lƣợng hay phƣơng thức thanh toán.
2.6.2.5 Sản phẩm thay thế
Nhƣ̃ng sản phẩ m có khả năng thay thế sản phẩ m của các doanh nghiệp
cạnh tranh. Tạo ra áp lực thay thế , thƣờng theo 2 hƣớng: thay thế bằ ng giá rẻ ;
thay thế bằ ng cƣờng đô ̣ ca ̣nh tranh, chấ t lƣơ ̣ng và giá .
2.6.3 Ma trâ ̣n hinh ảnh ca ̣nh tranh
̀
Ma trâ ̣n hình ảnh ca ̣nh tranh để so sán h tổ chƣ́c với đố i thủ ca ̣nh tranh
chủ yếu , dƣ̣a trên các yế u tố ảnh hƣởng đế n khả năng ca ̣nh tranh của các
doanh nghiê ̣p trong ngành . Giúp các nhà quản trị chiến lƣợc nhận diện đƣợc

13


×