Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 CO MA TRẬN BÁM CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.37 KB, 20 trang )

Thứ 2 ngày 1 tháng 11 năm 2010
Tiết 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : ĐẠI SỐ 8
(Thời gian : 45 phút)
I.Ma trận
Nội dung
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. phép nhân, phép
chia đa thức
1
1,5
2

3
1
1.5
4
6
2. Phân tích đa thức
thành nhân tử
2

3
1
1
3
4
Tổng 1
1,5


4
6
2
2,5
7
10
II. Đề ra
Câu 1. Thực hiện phép tính
a. 3x( x
2
– 2x + 1)
b. 18x
2
: 2x
Câu 2.
a. Phân tích đa thức x
2
- 4x + 4 – y
2
thành nhân tử
b. Tính giá trị của biểu thức M = x
2
+ 6x + 9 tại x = 7.
Câu 3.
a. Săp xếp đa thức 2x
2
– 15 – x theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Thực hiện phép chia đa thức vừa sắp xếp cho đa thức x – 3.
Câu 4. CMR: n( 2n – 3) – 2n( n + 1) luôn chia hết cho 5 với mọi n là số nguyên.
III. Đáp án và thang điểm

Câu 1:
a. 3x(x
2
– 2x + 1) = 3x
3
– 6x
2
+ 3x (1.5 điểm)
b. 18x
2
: 2x = 9x (1.5 điểm)
Câu 2:
a. x
2
– 4x +4 – y
2

= (x
2
– 4x +4 )– y
2
= (x - 2)
2
– y
2

= (x - 2 – y)(x + 2 +y) (1.5 điểm)
b.M = x
2
+ 6x +9 =( x +3)

2
Tại x = 7 ta có M = (7 + 3)
2
= 10
2
=100 (1.5 điểm)
Câu 3:
a. 2x
2
– 15 – x = 2x
2
– x– 15 (1.5 điểm)
b. 2x
2
– x– 15): (x – 3) = 2x +5 (1.5 điểm)
Câu 4:
n(2n – 3) – 2n(n+1) = 2n
2
- 3n – 2n
2
– 2n = -5n
M
5 (1 điểm)
Thứ 5 ngày 18 tháng 11 năm 2010
Tiết 25 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : Hình học 8
(Thời gian : 45 phút)
I.Ma trận
Nội dung
Mức độ kiến thức

Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tứ giác 1
1,5
1
1,5
Đường TB của hình
thang
1
1,5
1
1,5
Dấu hiệu nhận biết các
hình
1
2
2
3
1
2
4
7
Tổng
1
2
3
4,5
2
3,5
6

10
II. Đề ra
Câu1: Nêu các dấu hiêu nhận biết hình vuông?
Câu 2: a. Tính x trong hình 1.a
c. Tính y và z trong hình 1.b

z
20
30
y
C
E
G
H
F
D
B
A
60
80
x
120
D
C
B
A
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có . Gọi E và F thứ tự là trung điểm của AB và CD
a. Tứ giác AEFD là hình gì? vì sao?
b. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE
CMR: EMFN là hình chữ nhật

c. Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì thì EMFN là hình vuông
III. Đáp án và thang điểm
Câu 1: Dâú hiệu nhận biết hình vuông (2 điểm)
- Hình chữ nhật ccó hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
- Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhău là hình vuông
- Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông
- Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
- Hình thoi có hai đuờng chéo bằng nhau là hình vuông
Câu 2:
a. áp dụng định lí tổng các góc trong một tứ giác ta có
x + 120
0
+ 60
0
+ 80
0
= 360
0

x = 360
0
– (120
0
+ 60
0
+ 80
0
)



x = 100
0
(1,5 điểm)
b. + EF là đường trung bình của hình thang CDHG


EF = z =
20 30
25
2 2
CD GH
cm
+ +
= =
+ CD là đường trung bình của hình thang ABFE


CD =
2
AB DF+

2 2.20 25 15AB y CD EF⇒ = = − = − =
cm (1,5 điểm)
Câu 3:

A
B
C
D
E

F
M
N
Hình bình hành ABCD:
1
2
AD AB=
GT EA = EB; FD =FC

;AF DE M BF CE N∩ = ∩ =
KL a. AE FD là hình gì?
b.EM FN là hình chữ nhật
c. EM FN là hình vuông khi nào? (1điểm)
Chứng minh:
a. có EA = FD =
1
2
AB
EA
P
FD


AEFD là hình bình hành
Măt khác
1
2
AD AB=
(gt) nên AEFD là hình thoi (1,5 điểm)
b.AECF là hình bình hành nên EN

P
FM
Tương tự ta có EM
P
FN

EMFN là hình bình hành
AEFD là hình thoi nên AF

DE
Hình bình hành EMFN có góc M = 90
0
nên là hình chữ nhật (1,5 điểm)
c.Hình chữ nhật EMFN là hình vuông

ME =MF

DE =AF (vì DE =2ME, AF = 2MF)

hình thoi AEFD có hai đường chéo bằng nhau

AEFD là hình vuông


ABCD là hình chữ nhật (1 điểm)

Tuần 18 Thứ 3 ngày 14 / 12 / 2010
Tiết 38
KIỂM TRA CHƯƠNG II
Môn : ĐẠI SỐ 8

(Thời gian : 45 phút)
I.Ma trận
Nội dung
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. Tính chất cơ bản của
phân thức
1
2
1
1
2
2
4
5
2. Các phép toán trên
phân thức
2
2
2
2
3. Giá trị của phân thức 1
1
2
2
3
3
Tổng
1

2
2
2
6
6
9
10
II. Đề Ra
Câu 1: Nêu tính chất cơ bản của phân thức đại số?
Câu 2: Rút gọn các phân thức sau:
a.
( )
2
4 4
2
x x
x x
+ +
+
b.
( )
2
5 10
2 2
x xy
x y


Câu 3:Thực hiện các phép tính:
a.

2
4 3
4 4 2 4
x
x x x
+
+ + +
b.
2
36 3
.
2 10 6
x
x x

+ −
Câu 4: Cho phân thức:
2
2 1
1
x x
M
x
− +
=

a. Tìm ĐKXĐ của phân thức.
b. Rút gọn phân thức.
c. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 3
d. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0

III. Đáp án – Thang điểm
Câu 1: ( 2 điểm)
+ Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì
được một phân thức bằng phân thức đã cho

.
.
A A M
B B M
=
( M là đa thức khác đa thức )
+ Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì
được một phân thức bằng phân thức đã cho

:
:
A A N
B B N
=
( N là một nhân tử chung)
Câu 2: (2 điểm)
a.
( )
( )
( )
2
2
2
x 4 4 2
2 2

x
x x
x x x x x
+
+ + +
= =
+ +
b.
( )
( )
( )
2
5 2
5 10 5
2 2 2 2 2
x x y
x x x
x y x y


= =
− −
Câu 3: (2 điểm)
a.
( )
( )
2
2
4 3 4 3
4 4 2 4 2 2

2
x x
x x x x
x
+ = +
+ + + +
+
( )
( )
( ) ( )
2
3. 2
4 .2
2 2 . 2
2 .2
x
x
x x
x
+
= +
+ +
+
( ) ( ) ( )
2 2 2
8 3 6 11 6
2. 2 2. 2 2. 2
x x x
x x x
+ +

= + =
+ + +
b.
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2
6 6 .3 3. 6
36 3
.
2 10 6 2 10 6 2 10
x x x
x
x x x x x
− + +

= =
+ − + − +
Câu 4: (4 điểm)
a.ĐKXĐ:
1 0 1x x− ≠ ⇔ ≠
b.
( )
2
2
1
2 1
1
1 1

x
x x
M x
x x

− +
= = = −
− −
c.M =3

x – 1 =3

x = 4
d. M = 0

x -1 =0

x = 1(không thoả mãn ĐKXĐ)
Vởy không có giá trị nào của x để giá trị phân thức bằng 0.

Tuần 19 Thứ 2 ngày 20 / 12 / 2010
Tiết 30+31
KIỂM TRA HKI
Môn : toán 8
(Thời gian : 90 phút)
I.Ma trận
Nội dung
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

1.Nhân chia đa thức 1
0,75
1
0,75
2. Phân tích đa thức thành
nhân tử
2
2
2
2
3.Rút gọn phân thức 1
1
1
1
4. Các phép toán trên
phân thức đại số
1
0,75
1
0,75
5. Giá trị phân thức 1
1
1
1
2
2
6. Dấu hiệu nhận biết các
tứ giác
1
1

2
2,5
3
3,5
Tổng
1
1
3
2,75
6
6,25
10
10
II. Đề Ra
Câu 1:Thực hiện các phép tính:
a. 4x(x
2
+ 3x – 7)
b.
2 2
9 3
9 3
x
x x x
+

− +

Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x

2
+ 2x +1 – y
2
b. 5x
2
+5x – x – y
Câu 3: Cho BT:
2
2
10 25
25
x x
A
x
− +
=

a. Tìm ĐKXĐ của phân thức
b. Rút gọn phân thức
c. Tính giá trị của phân thức tại x = 7
Câu 4: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi H là
trung điểm của GB, K là trung Điểm của GC.
a.CM: Tứ giác DEHK là hình bình hành
b. Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác DEHK là hình chữ nhật
c. Nếu BD

CE tì tứ giác DEHK là hình gì?
II. đáp án – thang điểm
Câu 1: ( 1, 5 điểm)
a. 4x(x

2
+ 3x – 7) = 4x
3
+ 12x
2
– 28
b.
( ) ( )
2 2 2
9 3 9 3
9 3 3 3 3
x x
x x x x x x x
+ + −
− = +
− + − + +
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
9 . 3 3
3 3 3 3
x x x
x x x x x x
+ − −
= +
− + − +
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )

2
2
3
6 9 3
3 3 3 3 3
x
x x x
x x x x x x x x
+
+ + +
= = =
− + − + −
Câu 2: ( 2 điểm)
a. x
2
+ 2x +1 – y
2
= (x
2
+ 2x +1 ) – y
2
= (x + 1)
2
– y
2
= (x + 1 –y)(x + 1 +y)
b. 5x
2
+5x – x – y = (5x
2

+5x) –( x + y) = 5x( x + y) – (x +y) = (x + y)(5x – 1)
Câu 3: (3 điểm)
a. ĐKXĐ: x
( ) ( )
2
5 0 5
25 0 5 5 0
5 0 5
x x
x x
x x
+ ≠ ≠ −
 
− ≠ ⇔ + − ≠ ⇔ ⇔
 
− ≠ ≠
 
b.
( )
( ) ( )
2
2
2
5
10 25 5
25 5 5 5
x
x x x
A
x x x x


− + −
= = =
− + − +
c. Tại x = 7 ta có:
7 5 2 1
7 5 12 6
A

= = =
=
Câu 4:(3,5 điểm)

F
A
B
C
D
E
K
G
a.
EA EB
DE
DA DC
=



=


là đường trung bình của tam giác ABC

1
;
2
DE BC DE BC=P
HG HB
HK
KG KC
=



=

là đường trung bình của tam giác GBC


1
;
2
HK BC HK BC=P
DE HG
DEHG
DE HG
=

⇒ ⇒



P
là hình bình hành
b.Hình bình hành DEHK là hình chữ nhật
HD EK GE GD⇔ = ⇔ =

GH GK=

( )GEB GDC c g c⇔ ∆ = ∆ − −

BE CD ABC⇔ = ⇔ ∆
cân tại A
c. Nếu
BD CE⊥
thì hình bình hành DEHK có hai đường chéo vuông góc nên là hình
thoi
Tuần 19 Thứ 6 ngày 24 / 12 / 2010
Tiết 32
TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI
I.NHẬN XÉT
- GV đánh giá bài làm của HS
- Trả bài kiểm tra cho HS
II. CHỮA BÀI KIỂM TRA
Câu 1: ( 1, 5 điểm)
c. 4x(x
2
+ 3x – 7) = 4x
3
+ 12x
2

– 28
d.
( ) ( )
2 2 2
9 3 9 3
9 3 3 3 3
x x
x x x x x x x
+ + −
− = +
− + − + +
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
9 . 3 3
3 3 3 3
x x x
x x x x x x
+ − −
= +
− + − +
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2
3
6 9 3
3 3 3 3 3

x
x x x
x x x x x x x x
+
+ + +
= = =
− + − + −
Câu 2: ( 2 điểm)
c. x
2
+ 2x +1 – y
2
= (x
2
+ 2x +1 ) – y
2
= (x + 1)
2
– y
2
= (x + 1 –y)(x + 1 +y)
d. 5x
2
+5x – x – y = (5x
2
+5x) –( x + y) = 5x( x + y) – (x +y) = (x + y)(5x – 1)
Câu 3: (3 điểm)
b. ĐKXĐ: x
( ) ( )
2

5 0 5
25 0 5 5 0
5 0 5
x x
x x
x x
+ ≠ ≠ −
 
− ≠ ⇔ + − ≠ ⇔ ⇔
 
− ≠ ≠
 
b.
( )
( ) ( )
2
2
2
5
10 25 5
25 5 5 5
x
x x x
A
x x x x

− + −
= = =
− + − +
c. Tại x = 7 ta có:

7 5 2 1
7 5 12 6
A

= = =
=
Câu 4:(3,5 điểm)

F
A
B
C
D
E
K
G
a.
EA EB
DE
DA DC
=



=

là đường trung bình của tam giác ABC

1
;

2
DE BC DE BC=P
HG HB
HK
KG KC
=



=

là đường trung bình của tam giác GBC


1
;
2
HK BC HK BC=P
DE HG
DEHG
DE HG
=

⇒ ⇒


P
là hình bình hành
b.Hình bình hành DEHK là hình chữ nhật
HD EK GE GD⇔ = ⇔ =


GH GK=

( )GEB GDC c g c⇔ ∆ = ∆ − −

BE CD ABC⇔ = ⇔ ∆
cân tại A
c. Nếu
BD CE⊥
thì hình bình hành DEHK có hai đường chéo vuông góc nên là hình thoi

Tiết
Ngày dạy:
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Hình học 8
(Thời gian : 45 phút)
I.MA TRẬN
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. Định lí talét 1
2
1
2
2
4
2. T/c đường phân giác
của tam giác
1

2
1
2
3. Các TH đồng dạng của
tam giác
1
1,5
1
1,5
1
1
3
4
Tổng
2
3,5
2
3,5
2
7
6
10
I.ĐỀ RA
Câu1: phát biểu, vẽ hình, ghi GT,KL định lí ta lét?
Câu2: Tính x,y trong các hình sau?


MN // BC
Hình a Hình b
Câu 3:Cho ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC= 8 cm, đường cao AH .

a/ Chứng minh rằng  HBA
:
ABC
b/ Tính BC, AH.
c/ Phân giác góc A cắt AH tại I, cắt AC tại K, phân giác goc B. tính tỉ số
;
AK AI
KC IH
II. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu1: Định lí talét trong tam giác
Trong tam giác một đường thẳng song song với 1 cạnh và cắt 2 cạnh còn lại thì nó định
ra tren hai cạnh đó các đoạn thẳng tỉ lệ
GT

ABC, B
/
C
/
//BC , B
/


AB,C
/


AC A

KL
/ / / / / /

/ /
, ,
AB AC AB AC B B C C
AB AC B B C C AB AC
= = =

Câu 2:(4 điểm)
A
M
N
x
3
7,5
9
CB
P
3
5
4
y
Q
D
R
B
C
B
/

C
/


a
Hình a: Áp dụng định lí talét trong tam giác ta có
//
AM AN
MN BC
MB NC
⇒ =
hay
3 3.7,5
2,5
7,5 9 9
x
x= ⇒ = =

Hình b: Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác ta có:
QD RD
QP RP
=
hay
4 3.4
2,4
3 5 5
y
y= ⇒ = =
Câu 3: (4 điểm)
ABC( Â = 90
0
)
AB= 6cm; AC = 8 cm.

GT AH

BC
c.
·
·
ABK KBC=
( BK là phân giác
·
ABC
)
BK

AH = {I}
BK

AC = {K}
a/ HBA
:
ABC
KL b/ BC =? ; AH=?
c/
?
AK
KC
=
;
?
AI
IH

=
a/ Xét HBA và ABC có:
H = A = 90
0
( gt)
B chung

HBA
:
ABC (g-g)
b/ Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông ABC, ta có:
BC
2
= AB
2
+AC
2

= 6
2
+ 8
2
= 100

BC =
100 10=
( cm)
Vỡ HBA
:
ABC ( theo câu a)

BA HA
BC AC
⇒ =
hay
6 6.8
4,8
10 8 10
HA
HA= ⇒ = =
(cm)
HBA
:
ABC ( theo câu a):

BH HA
AB AC
=
hay
4,8
6 8
BH
=
6.4,8
3,6
8
BH⇒ = =
(cm)
c/ vì BK là phân giác của ABC nên:
AB BC AB AK
AK KC BC KC

= ⇒ =

6 3
10 5
AB
BC
= =
nên
3
5
AK
KC
=
Vì BI là phân giác của ABH nên :
AB BH AB AI
AI IH BH IH
= ⇒ =
B
H
K
A
C
I
6
8

6 5
3,6 3
AB
BH

= =
Nên
5
3
AI
IH
=
Tiết 56 Thöù 2 ngaøy 7 / 3 / 2011
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : ĐẠI SỐ 8
(Thời gian : 45 phút)
I.MA TRẬN
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. Pt bậc nhất 1 ẩn 1
2
1
2
2. Pt quy về pt ax +b = 0 1
2
1
2
2
4
3. Pt chứa ẩn ở mẫu 1
2
1
2

4. Giải bài toán bằng cách
LPT
1
2
1
2
Tổng
1
2
2
4
2
4
5
10
I.ĐỀ RA
Câu 1: Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ:
Câu 2: Giải các phương trình sau:
a.
8 3 9 5x x+ = +
b.
2 2 1
4
3 6 3
x x x−
+ = −
c.
( )
2 1 2
2 2

x
x x x x
+
− =
− −
Câu 3: Phân số có tử số bé hơn mẫu số 11 đơn vị. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm
mẫu số xuống 4 đơn vị thì được phân số bằng
3
4
. Tìm phân số ban đầu?
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1: (2 điểm)
- Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
Phương trình dạng ax + b = 0 (
0a ≠
), a và b là hai số đã cho và (
0a ≠
), được gọi
là phương trình bậc nhất một ẩn.
_ Ví dụ: HS tự lấy
Câu 2: (6 điểm)
a.(2 điểm)

8 3 9 5
8 5 9 3
3 6
2
x x
x x
x

x
+ = +
⇔ − = −
⇔ =
⇔ =
Vậy Tập ngiệm của bpt là:S =
{ }
2
b.(2 điểm)
2 2 1
4
3 6 3
2 .2 2 1 4.6 .2
6 6 6 6
4 2 1 24 2
4 2 2 24 1
8 25
25
8
x x x
x x x
x x x
x x x
x
x

+ = −

⇔ + = −
⇔ + − = −

⇔ + + = +
⇔ =
⇔ =
Vậy tập nghiệm của bpt là: S =
25
8
 
 
 
c.(2 điểm)
( )
2 1 2
2 2
x
x x x x
+
− =
− −
ĐKXĐ:
0
2
x
x





( )
( )

( ) ( ) ( )
( )
2
2
2 1 2
2 2
2
2 2
2 2 2
2 2 2
0
0 0( )
1 0
1 0 1
x
x x x x
x x
x
x x x x x x
x x x
x x
x x loai
x x
x x
+
− =
− −
+

⇔ − =

− − −
⇔ + − + =
⇔ + =
= =
 
⇔ + = ⇔ ⇔
 
+ = = −
 
Vậy tập nghiệm của bpt là: S =
{ }
1−
Câu 3: (2 điểm)
Gọi tử số của phân số là x thì mẫu số là x +11
Theo bài ra ta có:

3 3
11 4 4
3 3
7 4
4 12 3 21
9
x
x
x
x
x x
x
+
=

+ −
+
⇔ =
+
⇔ + = +
⇔ =
Vậy phân số cần tìm là:
9
20

Tiết 66
Ngày dạy:
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Môn : ĐẠI SỐ 8
(Thời gian : 45 phút)
I.MA TRẬN
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. BPT bậc nhất một ẩn 1
2
1
2
2
4
4
8
2. Pt chứa dấu giá trị tuyệt
đối

1
2
1
2
Tổng
1
2
1
2
3
6
5
10
I.ĐỀ RA
Câu 1: Phát biểu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ?
Câu 2: Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.
7 2,2 0,6x − ≤
b.
1 1
1 8
4 3
x x− +
− > +
Câu3: Tìm giá trị của x sao cho giá trị của BT -3x – 14 không nhỏ hơn giá trị BT
22 – 15x
Câu 4: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối sau:

2 3 21x x− = − +
III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Câu 1: (2 điểm)
1) Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b

0;
ax + b

0) trong đó a và b là hai số đã cho, a

0, được gọi là bất phương trình bậc nhất
một ẩn
2) ví dụ
HS tự lấy
Câu 2: (4 điểm)
a.(2 điểm)

7 2,2 0,6
7 0,6 2,2
7 2,8
0,4
x
x
x
x
− ≤
⇔ ≤ +
⇔ ≤
⇔ ≤




] / / / / / / // / / /
0 0,4
b.(2 điểm)
( ) ( )
1 1
1 8
4 3
1 1
1 8 0
4 3
3 1 12 4 1 8.12 0
3 3 12 4 4 96 0
115
x x
x x
x x
x x
x
− +
− > +
− +
⇔ − − − >
⇔ − − − + − >
⇔ − − − − − >
⇔ < −
Vậy Tập nghiệm của bpt là:
{ }
/ 115x x < −
)/ / / / / / / / / /

-115 0
Câu 3: (2 điểm)
Giá trị của BT -3x – 14 không nhỏ hơn giá trị BT 22 – 15x nghĩa là:
3 14 22 15
3 15 22 14
12 36
3
x x
x x
x
x
− − ≥ −
⇔ − + ≥ +
⇔ ≥
⇔ ≥
Vậy để Giá trị của BT -3x – 14 không nhỏ hơn giá trị BT 22 – 15x thì
3x

Câu 4: (2 điểm)
2 3 21x x− = − +
(1)
TH1:
2
3
x ≥
ta có: (1)
2 3 21x x
⇔ − = − +

3 24x

⇔ =

8x⇔ =
(TMĐK)
TH2: x <
2
3
, ta có: (1)
3 2 21x x
⇔ − = − +

18x⇔ = −
(TMĐK)
Vậy nghiệm của phương trình là x = 8 và x = -18
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm2010
Lớp: 8
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: Toán 8
I.MA TRẬN
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. Phương trình 1
1
1
1
1
2
3

4
2. Bất phương trình 1
1
1
1
2
2
3. Tam giác đồng dạng
1
1
1
2
2
3
4. Hình chóp đều
1
1
1
1
Tổng
1
1
4
4
3
5
8
10
I.ĐỀ RA
Câu 1: Giải phương trình

a. 3x – 1 = x + 7
b.( x -
3
2
)(x + 1) = 0
Câu 2: Cho bất phương trình
2 2 2
2
3 2
x x+ −
≥ +
a.Giải bất phương trình
b.Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Câu 3: Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai
thì số sách trong giá thứ hai chỉ bằng
4
5
số sách trong giá thứ nhất. Hãy tính số sách ban
đầu trong mỗi giá.
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. M là trung điểm của cạnh CD. G là trọng tâm của

ACD, N thuộc cạnh AD sao cho NG //AB
a.Tính
DM
NG
b.Chứng minh:

DGM
:


BGA và tìm tỉ số đồng dạng
Câu 5: Tình thể tích của hình chóp đều
S
A
B
C
D
O
5cm
3cm
II. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1:( 2 điểm)
a. 3x – 1 = x + 7

3x – x = 7 + 1


2x = 8


x = 4
b.
3
( x - )(x + 1) = 0
2

3 3
x - 0
3
1,

2 2
2
x + 1=0 1
x
S
x
 
= =
 
 
⇔ ⇔ = −
   
 
 
= −
 
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
3
1,
2
S
 
= −
 
 
Câu 2: ( 2 điểm)
a.
2 2 2
2
3 2

x x+ −
≥ +
2(2 2) 12 3( 2)
6 6 6
4 4 12 3 6
2
x x
x x
x
+ −
⇔ ≥ +
⇔ + ≥ + −
⇔ ≥
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
{ }
/ 2S x x= ≥
b.
/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
[
2
Câu 3: (2 điểm)
Gọi số sách trong giá thứ nhất là x (cuốn) thì số sách trong giá thứ hai là 450 – x
(cuốn). Đ/K x>450
Sau khi chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ 2 thì số sách trong mỗi già là:
Giá thứ nhất: x – 50 (cuốn)
Giá thứ hai: 450 – x + 50 = 500 – x
Theo bài ra ta có phương trình
500 – x =
4
5

(x – 50)
2500 5 4 200
5 4 200 2500
9 2450
x x
x x
x
⇔ − = −
⇔ − − = − −
⇔ − = −
300x
⇔ =
(TMĐK)
Vậy Số sách ban đầu trong mỗi giá là:
Giá thứ nhất: 300 (cuốn)
Giá thứ 2 là: 450 – 300 =150 (cuốn)
Câu 4: (3 điểm)

A
B
GT Hình bình hành ABCD
MD = MC; G là trọng tâm của tam
giác ACD
NG // MD N
KL a.Tính
DM
NG

b.


DGM
:

BGA D
M C
Chứng minh:
a.G là trọng tâm tam giác ACD nên
3
2
AM
AG
=
Áp dụng hệ quả định li ta lét trong tam giác ACD ta có
3
2
DM AM
NG MD
GN AG
⇒ = =P
b.Xét
DGMV

BGAV
có:
·
·
DGM BGA=
(hai góc đối đỉnh)
·
·

ABG MGD=
(hai góc so le trong)
Vậy
DGMV

:

BGAV
(góc – góc)
Câu 5: (1 điểm)
V=
2 3
1
.3 .5 15
3
cm=

Câu 1: Phát biểu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ?
Câu 2: Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.
7 2,2 0,6x − ≤
G
b.
1 1
1 8
4 3
x x− +
− > +
Câu3: Tìm giá trị của x sao cho giá trị của BT -3x – 14 không nhỏ hơn giá trị BT
22 – 15x

Câu 4: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối sau:

2 3 21x x− = − +
Câu2: Tính x, y trong các hình sau?



MN // BC
Hình a Hình b

A
M
N
x
3
7,5
9
CB
P
3
5
4
y
Q
D
R

×