Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI(10 11) THPT TRAN HUNG DAO HOI AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.71 KB, 2 trang )

S GD & T QUNG NGI
TRNG THPT NGUYN CễNG PHNG
K THI KIM TRA HC K II
NM HC 2009-2010
Mụn thi: SINH HC 11
Thi gian lm bi: 45 phỳt
H, tờn thớ sinh: SBD:
M : 111
L u ý: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả
lời. Cách tô đúng :
01 05 09 13
02 06 10 14
03 07 11 15
04 08 12 16
I/ TRC NGHIM (4)
Cõu 1: Sinh trng ng vt l?
A. S hỡnh thnh t bo, mụ, c quan mi cú cu to v chc nng khỏc hn c.
B. S gia tng kớch thc , khi lng ca cựng mt t bo, mụ, c quan, c th.
C. S bin i theo thi gian v hỡnh thỏi v sinh lớ t hp t n c th trng thnh.
D. S gia tng kớch thc v hỡnh thnh t bo, mụ, c quan mi cú cu to v chc nng khỏc hn c.
Cõu 2: Cỏc hỡnh thc bin thỏi ng vt?
A. Bin thỏi hon ton. B.Bin thỏi khụng hon ton.
C . Bin thỏi n gin. D. C A v b ỳng.
Cõu 3: ng vt no sau õy cú s sinh trng v phỏt trin khụng qua bin thỏi hon ton?
A. Cỏ chộp B. ẫch. C. G. D. Chõu chu.
Cõu 4: S sinh trng c diu hũa bi hoocmon ?
A. GH v ecdixn. B.Tirụxin v juvenin. C. GH v tirụxin. D. Ecixn v juvenin.
Cõu 5: tr em , nu thiu hoocmon GH s dn n bnh.
A. Khng l. B. Lựn C. To u xng chi. D. n n
Cõu 6: Tirụxin c sinh sn t?
A. Thựy trc tuyn yờn. B. Tuyn giỏp. C. Tuyn ty. D. tuyn trờn thn.


Cõu 7: Yu t di truyn chi phi sinh trng v phỏt trin nh th no ng vt?
A. Quyt nhtục sinh trng v phỏt trin ng vt.
B. Quyt nh gii hn sinh trng v phỏt trin ng vt.
C. Khụng iu khin c sinh trng v phỏt trin ng vt ( m ch yu l do thc n, khớ hu,
chi phi )
D. C A v B ỳng.
Cõu 8: Thớ d no sau õy l bin phỏp ci thin dõn s?
A. Chn oỏn sai lch trong phỏt trin phụi thai. B. Dựng thuc dit tinh trựng
C. t vũng trỏnh thai. D. Phu thut ỡnh sn.
Cõu 9: Cõy no sau õy cú kh nng to ra nhng c th mi t mt b phn ca thõn r?
A. Rau mỏ. B. C gu. C. Cõy thuc bng. D. Khoai tõy.
Cõu 10: Ly mt on thõn cõy sn ( cõy mỡ ) cm xung t, sau mt thi gian to thnh cõy mi .
õy l hỡnh thc sinh sn sinh dng gỡ?
A. Ghộp . B. chit. C. Giõm. D. Nuụi cy mụ.
Cõu 11: Sinh sn vụ tớnh l gi?
A. Khụng cú s hp nht cỏc giao t c v giao t cỏi ( khụng cú tỏi t hp vt cht di truyn)
B. Khụng phõn bit gii tớnh, 2 cỏ th bt kỡ kt hp vi nhau tng ụi mt cú th cho ra th h mi
ging ht nh chỳng.
C. Khụng cú s phõn bit giao t , cỏc giao t c v cỏi ging ht nhau.
D. C A v B ỳng.
Cõu 12: Ti sao phi ct bt lỏ khi ghộp chi, ghộp cnh?
A. Gim bt lc cn ca cõy khi gp giú to nhng vn m bo cho cõy quang hp.
B. Gim bt khi lng v to iu kin cho cõy ghộp phỏt trin tt.
Trang 1/2 M 111
C. Giảm thoáthơi nước nhưng vẫn đảm bảo cho cây quang hợp
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 13: Sau khi thụ tinh noãn biến thành ?
A. Quả . B. Hạt. C. Phôi. D. Đài.
Câu 14: Sự thụ phấn là?
A. Hiện tượng hạt phấn chuyển đến đầu nhụy.

B. Hiện tượng hạt phấn nảy mầm trên đầu nhụy.
C. Hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái chứa trong noãn của
nhụy hoa.
D. Hiện tượng một giao tử đực kết hợp với nhân phụ để tạo ra thành nội nhũ.
Câu 15: San hô có hình thức sinh sản?
A. Phân đôi. B. Nảy chồi. C. Phân mảnh. D. Trinh sinh.
Câu 16: Sinh vật nàosau đây có hiện tượng tái sinh?
A. Thằn lằn, tôm, cua. B. Ong, thằn lằn. C. San hô, ong , thằn lằn. D. tôm, cua , san hô.
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: (3 đ) Trình bày các nhân tố bên ngoài và bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây . Nêu các
biện pháp kĩ thuật có liên quan tới các ảnh hưởng đó.
Câu 2 ( 3 đ): Thế nào là sinh sản hữu tính ở động vật? sự khác nhau giữa sinh sản vô tínhvà hữu tính
.Vì sao đẻ contiến hóa hơn đẻ trứng?
BÀI LÀM



Giải trí chút nào ! link:o/nghe-ca-khuc/bai-hat/14435/Yeu-ft Linh-
Lan.html























Trang 2/2 – MÃ ĐỀ 111

×