Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Hệ thống kiến thức vật lí 9 học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.03 KB, 22 trang )

Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
A/ Lí thuyết:
Bài 33: Dòng điện xoay chiều:
- Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến
thiên (đang tăng mà chuyển sang giảm hoặc ngược lại) .
- Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm hay cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn thì trong
cuộn dây có thể xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều .
Bài 34: Máy phát điện xoay chiều:
- Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam châm và cuộn dây dẫn. Một trong hai bộ phận đó đứng yên gọi
là stato, bộ phận còn lại quay gọi la rôto.
Bài 35: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều-Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều:
- Dòng điện xoay chiều có tác dụng nhiệt, quang và từ.
- Lực từ đổi chiều khi dòng điện đổi chiều.
- Dùng ampe kế hoặc vôn kế xoay chiều có kí hiệu AC hoặc ∼ để đo các giá trò hiệu dụng của cường độ và hiệu điện
thế xoay chiều.
- Khi mắc ampe kế và vôn kế xoay chiều vào mạch điện xoay chiều không cần phân biệt chốt của chúng.
Bài 36: Truyền tải điện năng đi xa:
- Khi truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây dẫn sẽ có một phần điện năng hao phí do hiện tượng toả nhiệt trên
đường dây.
- Công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện tỉ lệ nghòch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu
đường dây : P
hp
=
2
2
.R
U
P

- Để giảm hao phí điện năng do toả nhiệt trên đường dây tải điện thì tốt nhất là tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu
đường dây .


Bài 37: Máy biến thế :
1 / Cấu tạo: Gồm: Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau, đặt cách điện với nhau.
Một lõi sắt (hay thép) có pha silic chung cho hai cuộn dây.
2/ Nguyên tắc hoạt động:
Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế thì ở hai đầu của cuộn thứ cấp xuất
hiện hiệu điện thế xoay chiều.
3/ Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến thế :
Tí số giữa hiệu điện thế ở hai đầu các cuộn dây của máy biến thế bằng tỉ số giữa số vòng dây của các cuộn dây tương
ứng.
Ở đầu đường dây tải về phía nhà máy điện đặt máy tăng thế , ở nơi tiêu thụ đặt máy hạ thế.
Ta có:
1 1
1
2 2
( :
U n
U
U n
=
hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp ; U
2
hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp
n
1
: Số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp ; n
2
: Số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp .)
Nếu U
1
> U

2
: máy hạ thế ; U
1
< U
2
: máy tăng thế .
Bài 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng :
- Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bò gãy khúc tại mặt phân
cách giữa hai môi trường gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng .
- Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới ( góc tới lớn hơn góc khúc xạ )
- Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí góc khúc xạ lớn hơn góc tới ( góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ )
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
Bài 41: Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ:
- Khi tia sáng truyền từ không khí sang các môi trường trong suốt rắn, lỏng khác nhau thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
- Khi góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng tăng (giảm) .
- Khi góc tới bằng 0 thì góc khúc xạ cũng bằng 0 , tia sáng không bò gãy khúc khi truyền qua hai môi trường .
Bài 42: Thấu kính hội tụ:
:GV:Khổng Văn Thắng -trang1- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
- Thấu kính hội tụ thường dùng có phần rìa mỏng hơn phần giữa .
- Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:
- Tia tới qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.
- Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm .
- Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính .
Bài 43: nh của một vật tạo bỡi thấu kính hội tụ :
- Khi vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật ngược chiều với vật . Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vò trí
cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
- Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo lớn hơn vật và cùng chiều với vật .
Chú ý: • Nếu d >2f : Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật .

• Nếu d = 2f : Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn bằng vật .
• Nếu f < d < 2f : Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật .
• Nếu d < f : Ảnh ảo , cùng chiều với vật và lớn hơn vật .
Với: f là tiêu cự của thấu kính ; d là khoảng cách từ vật đến thấu kính.
1. - Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi TKHT : Dựng ảnh của điểm sáng bằng cách vẽ đường truyền của hai trong các
tia đặc biệt .
2 Dựng ảnh của một vật sáng AB tạo bởi TKHT : Muốn dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính (AB vuông góc với
trục chính của thấu kính, A nằm trên trục chính), chỉ cần dựng ảnh B’ của B bằng cách vẽ đường
truyền của hai tia sáng đặc biệt, sau đó từ B’ hạ vuông góc xuống trục chính ta có ảnh A’ của A.
Bài 44: Thấu kính phân kì:
- Thấu kính phân kì thường dùng có phần rìa dày hơn phần giữa .
- Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho chùm tia ló phân kì.
Đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì:
- Tia tới qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.
- Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm .
Bài 45: nh của một vật tạo bỡi thấu kính phân kì :
- Vật sáng đặt ở mọi vò trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng
tiêu cự của thấu kính.
- Vật đặt rất xa thấu kính ảnh ảo của vật có vò trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
Bài 47: Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh :
- Mỗi máy ảnh đều có vật kính , buồng tối và chỗ đặt phim.
- Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ .
- nh trên phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật .
Bài 48: Mắt:
- Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thể thủy tinh và màng lưới .
- Thể thuỷ tinh của mắt đóng vai trò như thấu kính hội tụ (vật kính) trong máy ảnh . Phim trong máy ảnh đóng vai trò
như màng lưới trong con mắt.
- Trong quá trình điều tiết thì thể thuỷ tinh bò co giãn , phồng lên hoặc dẹt xuống, để cho ảnh hiện rõ nét trên màng
lưới.
- Điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi không điều tiết gọi là điểm cực viễn của mắt , kí hiệu C

v
.
- Điểm gần mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi mắt đã điều tiết tối đa gọi là điểm cực cận của mắt , kí hiệu C
c
.
Chú ý: Trạng thái của mắt khi nhìn vật ở điểm cực cận và khi nhìn vật ở điểm cực viễn khác nhau là: Khi nhìn vật ở
điểm cực cận thì mắt phải điều tiết tối đa còn khi nhìn vật ở điểm cực viễn thì mắt không phải điều tiết .
Bài 49: Mắt cận và mắt lão :
- Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần nhưng không nhìn rõ những vật ở xa .
- Kính cận là thấu kính phân kì , mắt cận phải đeo kính phân kì để nhìn rõ những vật ở xa .
- Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần .
- Kính lão là thấu kính hội tụ , mắt lão phải đeo kính hội tụ để nhìn rõ những vật ở gần .
Hai biểu hiện thường thấy ở tật cận thò là:


Mắt cận không nhìn được các vật ở xa ( điểm C
v
gần hơn mắt bình thường)


Khi nhìn các vật ở gần thì người cận thò phải đưa vật đó lại gần sát mắt.
Hai biểu hiện thường thấy ở tật mắt lão là:
:GV:Khổng Văn Thắng -trang2- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9


Mắt lão không nhìn được các vật ở gần ( điểm C
c
xa hơn mắt bình thường)



Khi nhìn các vật ở gần thì người mắt lão phải đưa vật đó ra xa mắt.
Bài 50: Kính lúp:
- Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn , dùng để quan sát các vật nhỏ .
- Vật cần quan sát phải đặt trong khoảng tiêu cự của kính để cho một ảnh ảo lớn hơn vật. Mắt nhìn thấy ảnh ảo đó.
- Dùng kính lúp có số bội giác càng lớn để quan sát thì thấy ảnh càng lớn .
Giữa số bội giác và tiêu cự của kính lúp có hệ thức : G =
25
f
(1) , f đo bằng đơn vò cm.
Từ (1) ⇒ f =
25
G

Bài 52: nh sáng trắng và ánh sáng màu:
- nh sáng do mặt trời (trừ lúc hoàng hôn và bình minh) và ánh sáng do các đèn có dây tóc nóng sáng phát ra là ánh
sáng trắng .
- Có một số nguồn phát ra trực tiếp ánh sáng màu : đèn led, bút laze,
- Có thể tạo ra ánh sáng màu bằng cách chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc màu :
• Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu nào ta sẽ được ánh sáng có màu của tấm lọc đó .
• Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc cùng màu ta sẽ được ánh sáng vẫn có màu đó.
• Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc khác màu sẽ không được ánh sáng màu đó nữa.
- nh sáng đỏ , vàng ở các đèn sau và các đèn báo rẽ của xe máy được tạo ra bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua vỏ
nhựa màu đỏ hay màu vàng. Các vỏ nhựa này đóng vai trò như các tấm lọc màu.
Bài 53: Sự phân tích ánh sáng trắng :
- Có thể phân tích một chùm sáng trắng thành những chùm sáng màu khác nhau bằng cách cho chùm sáng trắng đi qua
một lăng kính hoặc phản xạ trên mặt ghi của đóa CD.
- Lăng kính có tác dụng tách riêng các chùm sáng màu có sẵn trong chùm sáng trắng cho mỗi chùm đi theo một phương
khác nhau.
- Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu khác nhau .

Bài 54: Sự trộn các ánh sáng màu :
- Có thể trộn hai hoặc nhiều ánh sáng màu với nhau để được màu khác hẳn.
- Trộn các ánh sáng đỏ, lục và lam với nhau một cách thích hợp sẽ được ánh sáng trắng .
- Trộn các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím với nhau cũng được ánh sáng trắng.
Ví dụ: Trộn màu đỏ + lục → màu vàng .
Trộn màu lục + lam → màu nõn chuối .
Trộn màu lam + đỏ → màu hồng nhạt .
Trộn màu lam + lục + đỏ → màu trắng .
Bài 55: Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu :
- Khi nhìn thấy vật màu nào thì có ánh màu đó đi từ vật đến mắt ta .
- Vật màu trắng có khả năng tán xạ tất cả các ánh sáng màu .
- Vật màu nào thì tán xạ mạnh ánh sáng màu đó , nhưng tán xạ kém ánh sáng màu khác .
- Vật màu đen không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
Bài 56: Các tác dụng của ánh sáng:
- nh sáng có tác dụng nhiệt, tác dụng sinh học và tác dụng quang điện. Điều đó chứng tỏ ánh sáng có năng lượng .
- Trong các tác dụng nói trên , năng lượng ánh sáng được biến đổi thành các dạng năng lượng khác .
- Pin mặt trời là pin quang điện. Tác dụng của ánh sáng lên pin quang điện gọi là tác dụng quang điện.
- nh sáng chiếu vào các vật sẽ làm chúng nóng lên → năng lượng ánh sáng biến thành nhiệt năng → là tác dụng
nhiệt của ánh sáng .
- Các vật có màu tối hấp thụ năng lượng ánh sáng mạnh hơn các vật có màu sáng . nh sáng có thể gây ra một số biến
đổi nhất đònh ở các sinh vật → là tác dụng sinh của ánh sáng .
- Pin mặt trời là nguồn điện có thể phát ra điện khi có ánh sáng chiếu vào .
Bài 59: Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng :
- Ta nhận biết được một vật có năng lượng khi vật đó có khả năng thực hiện công (cơ năng) hay làm nóng các vật khác
(nhiệt năng) .
- Ta nhận biết được hoá năng, điện năng, quang năng khi chúng chuyển hoá thành cơ năng hay nhiệt năng .
- Nói chung, mọi quá trình biến đổi đều kèm theo sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác .
:GV:Khổng Văn Thắng -trang3- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
Bài 60: Đònh luật bảo toàn năng lượng:

Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang
vật khác.
Bài 61: Sản xuất điện năng – nhiệt năng và thuỷ điện :
- Trong nhà máy nhiệt điện, năng lượng của nhiên liệu bò đốt cháy được chuyển hoá thành điện năng.
- Trong nhà máy thủy điện, thế năng của nước trong hồ chứa được chuyển hoá thành điện năng.
Bài 62: Điện gió – điện mặt trời – điện hạt nhân:
- Máy phát điện gió và pin mặt trời gọn nhẹ có thể cung cấp năng lượng điện cho những vùng núi, hải đảo xa xôi.
- Nhà máy điện hạt nhân biến đổi năng lượng hạt nhân thành năng lượng điện, có thể cho công suất rất lớn nhưng phải
có thiết bò bảo vệ rất cẩn thận để ngăn các bức xạ có thể gây nguy hiểm chết người .
MỘT SỐ LƯU Ý KHI LÀM BÀI TẬP:
I/ Phân biệt hai loại thấu kính:
THẤU KÍNH HỘI TỤ THẤU KÍNH PHÂN KỲ
Cách nhận biết
- Rìa mỏng hơn giữa
- Chùm tia tới song song cho chùm tia ló hội tụ
- nh ảo lớn hơn vật, xa thấu kính hơn vật.
- Rìa dày hơn giữa
- Chùm tia tới song song cho chùm tia ló phân kỳ
- nh ảo nhỏ hơn vật, gần thấu kính hơn vật.
Các tia sáng
đặc biệt
- Tia tới qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng
theo phương của tia tới .
- Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua
tiêu điểm .
- Tia tới qua tiêu điểm cho tia ló song song với
trục chính.
- Tia tới qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng
theo phương của tia tới .
- Tia tới song song với trục chính cho tia ló kéo

dài qua tiêu điểm .
Sự tạo ảnh
- Vật ở ngoài khoảng tiêu cự : ảnh thật, ngược
chiều với vật (ảnh thật có thể lớn hơn vật, có
thể nhỏ hơn vật , có thể bằng vật còn tùy
thuộc vào vò trí đặt vật trước kính – xem lại
tóm tắt kiến thức trang 2) .
- Vật ở trong khoảng tiêu cự : ảnh ảo, cùng
chiều và lớn hơn vật .
- Vật ở rất xa : ảnh thật ở tại tiêu điểm của thấu
kính .
- Vật ở tại tiêu điểm : ảnh ở xa vô cùng.
- Luôn cho ảnh ảo, cùng chiều nhỏ hơn vật và
nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính .
- Vật ở rất xa : ảnh ảo ở tại tiêu điểm trước của
thấu kính .
- Vật ở tại tiêu điểm : ảnh ảo cách thấu kính 1
khoảng bằng
1
2
tiêu cự (OA
/
=
1
2
OF) và có
độ lớn bằng nửa vật (A
/
B
/

=
1
2
AB) .
Ứng dụng
- Kính lão
- Kính lúp, kính hiển vi
- Vật kính trong máy ảnh
- Dùng để giải thích cấu tạo và hoạt động của
mắt (thể thủy tinh là thấu kính hội tụ)
- Kính cận .
Một số công thức (dùng để làm bài tập trắc nghiệm):
a) Thấu kính hội tụ:
• Trường hợp ảnh thật (vật đặt ngoài tiêu cự) :
/
1 1 1
f d d
= +
(1)
Từ (1) suy ra :
/
/
.d d
f
d d
=
+
;
/
/

.d f
d
d f
=

;
/
.d f
d
d f
=


• Trường hợp ảnh ảo (vật đặt trong tiêu cự) :
/
1 1 1
f d d
= −
(2)
Từ (2) suy ra :
/
/
.d d
f
d d
=

;
/
/

.d f
d
d f
=
+
;
/
.d f
d
f d
=


:GV:Khổng Văn Thắng -trang4- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
b) Thấu kính phân kỳ:
/
1 1 1
f d d
= −
(3)
Từ (3) suy ra :
/
/
.d d
f
d d
=

;

/
/
.d f
d
f d
=

;
/
.d f
d
f d
=
+

Trong đó: f là tiêu cự của thấu kính .
d là khoảng cách từ vật đến thấu kính
d
/
là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính .
II/ So sánh mắt và máy ảnh:
MẮT MÁY ẢNH
Cấu tạo
- Thủy tinh thể (là thấu kính hội tụ có tiêu
cự có thể thay đổi được)
- Màng lưới (để hứng ảnh thật)
- Vật kính (là thấu kính hội tụ có tiêu cự không thay
đổi được)
- Phim (để hứng ảnh thật)
Ảnh

- Ảnh thật, ngược chiều , nhỏ hơn vật
- Ảnh hiện lên ở màng lưới
- Để nhìn rõ vật → mắt phải điều tiết .
- Ảnh thật, ngược chiều , nhỏ hơn vật
- Ảnh hiện lên ở trên phim
- Để nhìn rõ vật → phải điều chỉnh vò trí của vật
kính
III/ So sánh mắt cận và mắt lão:
MẮT CẬN MẮT LÃO
Biểu hiện
- Nhìn gần rõ, nhìn xa không rõ
- Điểm cực viễn gần mắt hơn
- Nhìn xa rõ, nhìn gần không rõ
- Điểm cực cận xa mắt hơn
Cách sửa
- Đưa ảnh của vật ở xa lại gần mắt hơn → đeo
thấu kính phân kỳ (kính cận) mọi lúc.
- Kính cận thích hợp có tiêu điểm trùng với
điểm cực viễn của mắt ( tiêu cự bằng khoảng
cực viễn của mắt )
- Đưa ảnh của vật ở gần ra xa mắt hơn → đeo
thấu kính hội tụ (kính lão) khi nhìn gần, khi
nhìn xa phải bỏ kính ra .
Chú ý: • Người cận thò khi đeo kính cận để nhìn được những vật ở xa thì ảnh của vật qua kính phải là
ảnh ảo nằm cách mắt một khoảng bằng khoảng cực viễn của mắt (ảnh ở tại điểm cực viễn
của mắt )
• Người mắt lão khi đeo kính lão (TKHT) để nhìn rõ được các vật ở gần mắt nhất thì ảnh của
vật qua kính là ảnh ảo hiện ở điểm cực cận của mắt (ảnh cách mắt một khoảng bằng khoảng
cực cận của mắt )
IV/ nh áng trắng và ánh sáng màu:

ÁNH SÁNG TRẮNG ÁNH SÁNG MÀU
Nguồn sáng
- Mặt trời
- Các đèn có dây tóc nóng sáng
- Đèn LED, dền bút LAZE
- Đèn ống trong quảng cáo
Đặc điểm
- Trong chùm sáng trắng có nhiều chùm sáng
màu khác nhau → nó là ánh sáng không đơn
sắc (phân tích được bằng lăng kính và đóa CD)
- nh sáng màu đơn sắc : không phân tích được
bằng (lăng kính và đóa CD).
- Ánh sáng màu không đơn sắc : phân tích được
thành các ánh sáng màu khác (bằng lăng kính
và đóa CD)
Cách tạo ra ánh
sáng trắng và
ánh sáng màu
- Trộn ba ánh sáng màu đỏ, lục và lam .
- Trộn ba ánh sáng màu đỏ cánh sen, vàng và
lam .
- Trộn các ánh sáng màu từ đỏ đến tím .
- Trộn các ánh sáng màu với nhau :
+ Đỏ + Lục

Vàng
+ Đỏ + Lam

Hồng nhạc
+ Lục+ Lam


Nõn chuối
+ Đỏ + Vàng

Da cam
+ Lam + Vàng

Lục
- Chiếu ánh sáng trắng đi qua lăng kính
- Cho ánh sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của
đóa CD
- Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu nào →
được ánh sáng màu đó .
:GV:Khổng Văn Thắng -trang5- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
ÁNH SÁNG TRẮNG ÁNH SÁNG MÀU
Lưu ý: Tấm lọc màu này không cho ánh sáng
màu khác đi qua.
Ví dụ: Chiếu ánh sáng màu đỏ qua tấm lọc màu
lục → thấy màu tối .
V/ Phân tích ánh sáng trắng, trộn các ánh sáng màu, tán xạ ánh sáng :
PHÂN TÍCH ÁNH SÁNG TRẮNG TRỘN CÁC ÁNH SÁNG MÀU TÁN XẠ ÁNH SÁNG
Đònh
nghóa
- Tách chùm sáng trắng ra thành
các chùm sáng màu khác nhau.
- Cho các chùm sáng màu gặp
nhau.
- Ánh sáng từ vật hắt lại truyền
đến mắt ta theo mội phương.

Cách
làm
- Chiếu chùm sáng trắng qua một
lăng kính.
- Cho chùm sáng trắng phản xạ
trên mặt ghi của đóa CD .
- Chiếu các chùm sáng màu vào
cùng một chỗ trên trên một màn
ảnh màu trắng.
- Chiếu đồng thời các chùm sáng
màu trực tiếp vào mắt (các
chùm sáng phải rất yếu)
- Chiếu bất kì ánh sáng màu nào
tới vật màu trắng thì thấy vật
cũng có màu đó.
- Chiếu bất kì ánh sáng màu nào
tới vật màu đen thì thấy vật
cũng có màu đen .
- Vật màu này tán xạ kém ánh
sáng màu khác .
B/ Bài tập:
I/ Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau :
1. Hiện tượng khúc xạ của một tia sáng là ………………………………………………………
2. Tia sáng qua quang tâm của một thấu kính …………………………………………………… thì sẽ……………………………………
3. Máy ảnh là dụng cụ dùng để ……………………………………………………hai bộ phận quan trọng của máy ảnh
là…………………………………………
4. Dùng một đóa CD ta có thể ta có thể thu được nhiều chùm sáng màu khác nhau khi
………………………………………………………………
5. Hiện tượng tia sáng bò gãy khúc tại mặt nước khi truyền từ không khí vào nước gọi là
……………………………………………………………

6. Thấu kính hội tụ có bề dày …………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Kính lúp là một dụng cụ dùng để ……………………………………Nó là một …………………………có………………………………không dài hơn 25 cm.
8. Góc phản xạ bằng góc tới nhưng góc …………………………… lại có thể nhỏ hơn(hoặc lớn hơn) góc tới tuỳ theo môi trường
khúc xạ.
9. Một vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ (hoặc phân kì) đều cho ……………………………cùng chiều với
vật.
10. Một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ (hoặc phân kì) sẽ cho ……………………….của vật đối với thấu
kính hội tụ, hay …………………………….của vật đối với thấu kính phân kì. Vật đặt rất xa thấu kính hội tụ thì …………………………
nằm cách thấu kính một khảng bằng tiêu cư , Vật đặt rất xa thấu phân kì thì ………………………… nằm cách thấu kính một
khảng bằng tiêu cự.
11. Thể thuỷ tinh đóng vai trò như ………………………………… của máy ảnh, đều cho …………………………của vật ở màng lưới hay phim.
12. Mắt ông An là ………………………………….nên không nhìn rõ những vật ở gần . Để đọc sách ông An phải đeo
kính……………………………. là ……………………………………
13. Kính lúp là dụng cụ dùng để ………………………………………… nh của vật qua kính lúp là ……………………………………. và …………………………
14. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu lục , ta được ánh sáng…………………………………………………….
15. Nhìn một mảnh giấy vàng dưới ánh sáng đỏ , ta sẽ thấy mảnh giấy có màu ……………………………………………
16. Lá cây có màu xanh vì chúng tán xạ tốt ánh sáng ……………………………… trong chùm ánh sáng …………………………. của mặt trời
.
17. Muốn cho pin mặt trời phát điện thì phải chiếu …………………… vào pin . Tác dụng của ánh sáng lên pin gọi là
……………………
18. Dòng điện xoay chiều có tác dụng ……………………………………., tác dụng ……………………………………., tác dụng …………………………………….,
19. Dùng ampe kế và vôn kế có kí hiệu ………………….để đo các giá trò hiệu dụng của ……………………… và ………………………. xoay
chiều . Kết quả đo ………………………. khi ta đổi chỗ hai chốt của phích cắm vào ổ lấy điện.
20. ………………………… điện năng đi xa bằng dây dẫn có nhiều thuận tiện hơn so với việc vận tải các ………………………… tuy nhiên
việc vận tải bằng dây dẫn sẽ có một phần ………………………………. hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn điện.
:GV:Khổng Văn Thắng -trang6- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
21. Muốn giảm ………………………….điện năng do ……………………………… trên đường dây tải điện thì cách tôt nhất là tăng
……………………… đặt vào hai đầu đường dây dẫn.
22. ……………………………. hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện …………………………………. với bình phương………………………. đặt vào

hai đầu đường dây .
23. Khi đặt vào hai đầu ………………………… của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều thì ở hai đầu …………………… xuất hiện
một ………………………………
24. …………………………………… ở hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với ……………………………………………. của mỗi cuộn .
25. Khi ……………………… ở cuộn sơ cấp lớn hơn hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp ta có máy …………………………………. , còn khi hiệu
điện thế ở cuộn sơ cấp nhỏ hơn hiệu điện thế ở …………………………………… ta có máy ………………………………….
26. Để giảm ……………………………. trên đường dây ta dùng ………………………………. để tăng hiệu điện thế lên đến hàng trăm nghìn
vôn , nhưng ở nơi tiêu thụ ta dùng ……………………………………………. để có hiệu điện thế thích hợp .
II / Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau câu sau :
1/ Một bạn học sinh vẽ đường truyền của bốn tia sáng phát ra từ một ngọn đèn ở trong bể nước ra ngoài không khí như
hình vẽ sau:
Đường nào có thể đúng:
A. Đường 1 B. Đường 2
C. Đường 3 D. Đường 4
2/ Đặt một vật trước một thấu kính phân kì ta sẽ thu được :
A. Một ảnh ảo lớn hơn vật ; B. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật ; C. Một ảnh thật lớn hơn vật ; D. Một ảnh thật nhỏ hơn
vật
3/ Có thể kết luận như câu nào dưới đây?
A. Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần mắt .
B. Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở gần mắt mà không nhìn rõ các vật ở xa mắt .
C. Người cận thò nhìn rõ các vật ở xa mắt mà không nhìn rõ các vật ở gần mắt .
D. Người cận thò nhìn rõ các vật ở gần mắt mà không nhìn rõ các vật ở xa mắt .
4/ Có thể kết luận như câu nào dưới đây?
A. nh một vật qua kính lúp là ảnh thật , nhỏ hơn vật .
B. nh một vật qua kính lúp là ảnh thật , lớn hơn vật .
C. nh một vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật , nhỏ hơn vật .
D. nh một vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật , lớn hơn vật .
5/ Có thể kết luận như câu nào dưới đây?
A. Chiếu tia sáng đơn sắc đỏ qua một lăng kính ta có thể được tia sáng xanh.
B. Chiếu tia sáng đơn sắc đỏ qua một lăng kính ta có thể được tia sáng trắng.

C. Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính ta có thể được tia sáng xanh.
D. Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính ta có thể được tia sáng trắng.
6/ Nhìn một mảnh giấy xanh dưới ánh sáng đỏ ta sẽ thấy mảnh giấy có màu:
A. trắng ; B. xanh ; C. đỏ ; D. đen.
7/ Đặt một vật trước một thấu kính phân kì , ta sẽ thu được :
A. một ảnh thật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính. C.một ảnh thật nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu
kính.
B. một ảnh ảo nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính. D.một ảnh ảo nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính.
8/ Có thể kết luận như câu nào dưới đây?
A. Mắt lão nhìn rõ vật ở gần, không nhìn rõ vật ở xa. C.Mắt tốt nhìn rõ vật ở gần, không nhìn rõ vật ở xa.
B. Mắt lão nhìn rõ vật ở xa , không nhìn rõ vật ở gần. D.Mắt tốt nhìn rõ vật ở xa , không nhìn rõ vật ở gần.
9/ Có thể kết luận như câu nào dưới đây?
A. nh trên phim trong máy ảnh là ảnh ảo , lớn hơn vật. D. nh trên phim trong máy ảnh là ảnh thật , lớn hơn
vật.
B. nh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh ảo , lớn hơn vật .
C. nh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh ảo , nhỏ hơn vật .
10/ Có thể kết luận như câu nào dưới đây?
A. Chiếu một tia sáng đơn sắc đỏ vào mặt ghi của một đóa CD , ta có thể thu được ánh sáng trắng .
B. Chiếu một tia sáng đơn sắc đỏ vào mặt ghi của một đóa CD , ta có thể thu được ánh sáng xanh .
:GV:Khổng Văn Thắng -trang7- Năm học : 2009 - 2010




4
3
2
1
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
C. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt ghi của một đóa CD , ta có thể thu được ánh sáng trắng .

D. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt ghi của một đóa CD , ta có thể thu được ánh sáng xanh .
11/ nh của một vật sáng đặt vuông góc với trục chính và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là:
A. nh ảo , cùng chiều và lớn hơn vật. C. nh thật, ngược chiều và lớn hơn vật .
B. nh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật . D .nh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật.
12/ nh của một vật sáng đặt trước một thấu kính phân kì là:
A. nh ảo , cùng chiều với vật và lớn hơn vật. C. nh ảo , cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. nh ảo , ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D.nh ảo , ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
13/ nh của một vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ , cách thấu kính một khoảng bằng hai lần tiêu cự của thấu
kính là :
A. nh thật , ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C.nh thật , ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. nh ảo , cùng chiều với vật và lớn hơn vật. D.nh thật , ngược chiều với vật và bằng vật.
14/ nh của một vật sáng trên phim trong máy ảnh là :
A. nh thật , cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C.nh ảo , cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. nh thật , ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D.nh ảo , ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
15/ nh của một vật sáng trên màng lưới của mắt là:
A . nh thật , ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B . nh thật , cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. nh thật , cùng chiều với vật và lớn hơn vật. D . nh thật , ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
16/ Mắt chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 50cm và mắt bò tật gì và phải đeo kính gì để nhìn rõ các vật ở
xa?
A. Cận thò và phải đeo kính hội tụ . B. Cận thò và phải đeo kính phân kìï .
C. Mắt lão và phải đeo kính phân kì . D. Mắt lão và phải đeo kính hội tụ .
17/ Thấu kính dùng làm kính lúp là :
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự dài . B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn .
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn . D. Thấu kính phân kì tụ có tiêu cự dài .
18/ Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dưới đây?
A. Một hồng cầu. B. Một con muỗi . C. Một con chim đậu trên cành . D . Một con
trâu .
19/ Nguồn sáng nào sau đây không phải là ánh sáng trắng ?
A. Đèn pin đang sáng. B. Ngọn nến đang cháy. C. Mặt trời. D. Đèn led đang sáng
20/ Thí nghiệm nào dươí đây dùng để phân tích ánh sáng trắng thành những chùm ánh sáng màu khác nhau ?

A. Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương phẳng . B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính .
C. Chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm thuỷ tinh mỏng D. Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính phân
kì.
21/ Có thể tạo ra ánh sáng trắng bằng cách :
A. trộn các ánh sáng đỏ, vàng, lam với nhau . B . trộn các ánh sáng đỏ, lục , lam với nhau .
C. trộn các ánh sáng đỏ, vàng, lục với nhau . D. trộn các ánh sáng đỏ, tím , vàng với nhau .
22/ Trong cách làm nào sau đây sẽ có sự trộn các ánh sáng màu?
A. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tấm bìa màu tím. B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một kính lọc màu tím .
C. Chiếu một chùm sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ và sau đó qua một kính lọc màu tím.
D. Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng tím vào một tờ giấy trắng.
23/ Đối với máy biến thế :
A. Cuộn dây nào có hiệu điêïn thế càng cao thì số vòng dây càng nhiều .
B. Cuộn dây nào có hiệu điêïn thế càng cao thì số vòng dây càng ít .
C. Cuộn dây nào có số vòng dây càng ít thì cường độ dòng điện càng lớn .
D. Cuộn dây nào có số vòng dây càng nhiều thì cường độ dòng điện càng lớn .
24/ Nếu tăng hiệu điện thế ở nơi truyền tải lên 10 lần thì công suất hao phí giảm :
A. 10 lần ; B. 100 lần ; C. 1000 lần ; D. 10000 lần ,
25/ Trường hợp nào dưới đây máy biến thế không hoạt động được ?
A. Số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
B. Số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp.
C. Dòng điện một chiều được đưa vào hai đầu cuộn sơ cấp.
D. Dây dùng trong cuộn sơ cấp có thể to hơn hoặc nhỏ hơn dây dùng trong cuộn thứ cấp .
26/ Khi truyền tải điện năng đi xa , người ta không chọn phương án làm giảm điện trở của dây dẫn vì:
:GV:Khổng Văn Thắng -trang8- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
A. Khi giảm điện trở của dây dẫn thì sẽ làm giảm sự truyền tải điện năng.
B. Tăng tiết diện của dây sẽ tốn vật liệu và phải làm các cột điện to hơn nên tốn kém tiền bạc .
C. Không giảm được chiều dài của dây dẫn vì không thực hiện truyền tải được .
D. Không thể làm giảm điêïn trở suất được nữa.
27/: Sự giống nhau về nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều bởi đinamô ở xe đạp và bởi nhà máy phát điện là :

a) Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
b) Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện.
c) Dực vào sự nhiễm điện.
d) Cả a, b, c
28/ Trong máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay, khi khung dây được một vòng ngược chiều kim đồng hồ thì
chiều của dòng điện thay đổi mấy lần ?
a) Một lần b) Hai lần c) Ba lần d) Bốn lần
29/ Trong máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay, vành khuyên và thanh quét quay theo cuộn dây hay đứng yên ?
a) Cả hai đều quay theo cuộn dây.
b) Thanh quét quay, vành khuyên đứng yên.
c) Vành khuyên quay, thanh quét đứng yên.
d) Cả hai đều đứng yên.
30/ Bộ góp điện gồm hai vành khuyên và thanh quét trong máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay có tác dụng gì ?
a) Làm cho cuộn dây quay được.
b) Đưa dòng điện ra mạch ngoài và làm cho các dây dẫn của phần ứng không bò xoắn.
c) Làm thay đổi chiều dòng điện trong khung dây.
d) Làm thay đổi chiều dòng điện ở mạch ngoài.
31/ Chọn câu phát biểu đúng. Trong máy phát điện xoay chiều :
a) Phần quay là stato, phần đứng yên là ro6to.
b) Khung dây là ro6to, nam châm là stato.
c) Tùy từng trường hợp, cuộn dây và nam châm có thể là stato hay có thể ro6to.
d) Cả a, b, c
32/ Dùng cách nào sau đây để quay roto của máy phát điện :
a) Dòng nước chảy b) Động cơ nổ
c) Gió d) Cả a, b, c.
33/ Khi tải điện năng đi xa thì điện năng hao phí trên đường dây chủ yếu là do :
a) Tác dụng từ của dòng điện b) tác dụng hóa học của dòng điện
c) Tác dụng nhiệt của dòng điện c) Cả a, b, c
34/ Với cùng một công suất điện truyền đi công suất hao phí sẽ thay đổi như thế nào, nếu dây tải điện có tiết diện giảm
đi một nửa và hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tăng gấp đôi ?

a) Giảm 2 lần b) Giảm 4 lần c) Tăng 2 lần d) Tăng 4 lần
35/ Với cùng một công suất điện truyền đi, nếu dùng hiệu điện thế 500kV và hiệu điện thế 250kV thì công suất hao phí
dùng hiêu điện thế 250kV gấp bao nhiêu lần so với dùng hiệu điện thế 500kV ?
a) Gấp 2 b) Gấp 3 c) Gấp 4 d) Gấp 5
36/ Muốn truyền tải một công suất 5kW trên dây dẫn có điện trở 2

thì công suất hao phí trên đường dây là bao nhiêu
? Cho biết hiêu điện thế trên hai đầu dây dẫn là 200V
a) 1kW b) 1,25kW c) 1,5kW d) 2,5kW
37/ Đường dây tải điện Bắc Nam có hiệu điện thế 500kV, có chiều dài 1530km. Biết rằng cứ 100m dây dẫn thì có điện
trở 0,085

. Nếu cần truyền công suất 10 000 000 kW từ Bắc vào Nam thì công suất hao phí trên đường dây tải
điện sẽ là :
a) 52.10
10
b) 5,2.10
7
kW
c) 2,6.10
10
W d) 2,6.10
5
W
38/ Máy biến thế, máy phát điện đều dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ, nhưng chúng khác nhau ở chỗ nào ?
a) Máy biến thế biến đổi dòng điện xoay chiều còn máy phát điện tạo ra dòng điện .
b) Máy biến thế đổi dòng điện 1 chiều thành xoay chiều, còn máy phát điện tạo ra dòng điện xoay chiều
c) Máy biến thế đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều, còn máy phát điện tạo ra dòng điện 1 chiều.
d) Cả a, b, c đều đúng.
39/ Phát biểu nào sau đây về máy biến thế không đúng ?

:GV:Khổng Văn Thắng -trang9- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
a) Nếu số vòng dây ở cuộn thứ cấp nhiều gấp 10 lần số vòng dây ở cuộn sơ cấp thì nó là máy tăng thế.
b) Nếu số vòng dây ở cuộn sơ cấp nhiều gấp 10 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp thì nó là máy hạ thế.
c) Máy tăng thế có số vòng dây ở cuộn thứ cấp nhiều hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp
d) Máy hạ thế có số vòng dây cuộn thứ cấp nhiều hơn số vòng dây cuộn sơ cấp.
40/ Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi :
a) Ánh sáng chiếu từ nước sang không khí và góc tới lớn hơn 30
0
b) Ánh sáng chiếu từ không khí vào nước và góc tới lớn hơn 45
0
c) Ánh sáng chiếu từ không khí vào nước và góc tới lớn hơn 48
0
30’
d) Ánh sáng chiếu từ nước sang không khí và góc tới lớn hơn 48
0
30’
41/ Khi nhìn một vật qua ánh sáng phản chiếu vào nước, ta thấy vật không sáng bằng khi nhìn qua gương phẳng. Vì
sao ?
a) Một phần ánh sáng bò phản xạ trở về môi trường không khí.
b) Một phần sánh sáng bò khúc xạ vào nước.
c) Cả a, b đều đúng
d) Cả a, b đều sai.
42/ Ở những máy ảnh cơ của thợ chụp, muốn rõ nét người ta thường điều chỉnh ống kính của máy ảnh. Mục đích của
việc làm này là :
a) Làm thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim. c. Làm thay đổi khoảng cách từ vật đến ống kính.
b) Để ánh sáng chiếu vào buồng tối nhiều hơn. d. Cả a, b đều đúng
43/ Câu nào sau đây đúng
a) Mắt hoàn toàn giống với máy ảnh.
b) Mắt hoàn toàn không giống với máy ảnh

c) Mắt tương đối giống máy ảnh nhưng không tinh vi bằng máy ảnh.
d) Mắt tương đối giống máy ảnh nhưng mắt tinh vi hơn nhiều.
44/ Một đặc điểm rất quan trọng về cấu tạo để mắt nhìn rõ vật là gì ?
a) Thể thủy tinh không thể thay đổi
b) Thể thủy tinh có thể thay đổi (phồng lên hoặc dẹt xuống)
c) Khoảng cách từ màng lưới đến thể thủy tinh có thể thay đồi
d) Cả a, c đều đúng.
45/ Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì ?
a) Làm tăng độ lớn của ảnh c. Làm tăng khoảng cách từ thể thủy tinh đến vật
b) Làm ảnh của vật hiện lên màng lưới. d. Cả a, b, c đều đúng.
46/ Tiêu cự của thể thủy tinh ngắn nhất là khi mắt quan sát vật ở đâu ?
a) Ở điểm cực cận c. ở khoảng giữa điểm cực viễn và điểm
cực cận
b) ở điểm cực viễn d. ở khoảng giữa điểm cực cận và mắt.
47/ Kính cận thích hợp là kính có tiêu điểm trùng với :
a) Điểm cực cận của mắt cận c. Điểm cách đều điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt cận
b) Điểm cực viễn của mắt cận. d. Điểm giữa của khoảng từ điểm cực cận đến mắt cận
48/ Phát biểu nào sau đây ứng với thấu kính hội tụ ?
a) Tia ló là chùm tia song song. c. Chùm tia ló lệch gần trục chính.
b) Chùm tia ló lệch xa trục chính. d. Cả a, b, c đều đúng.
49/ Đặt vật AB cao 4cm trước một thấu kính hội tụ. thấu kính cho ảnh thật lớn hơn vật hai lần và cách thấu kính
60cm. hỏi độ lớn của ảnh A’B’ và khoảng cách từ vật AB đến thấu kính là bao nhiêu ?
a) 8cm và 30cm b) 8cm và 40cm
c) 8cm và 50cm d) 8cm và 60cm
50/ Người ta đặt vật AB cách một bức màn 4m và muốn tạo trên màn một ảnh lớn gấp 4 lần vật nhờ một thấu kính hội
tụ. Hỏi thấu kính phải đặt cách màn bao nhiêu ?
a) 0,5m b) 0,8m c) 1m d) 2m
51/ Dựa vào tính chất nào của thấu kính mà trong máy ảnh lưu được ảnh trên phim ?
a) Tính chất cho ảnh thật của thấu kính hội tụ. c. Tính chất cho ảnh ảo của thấu kính phân kì.
b) Cả hai câu trên đều sai. d. Cả hai câu trên đều đúng.

52/ Nguồn sáng nào sau đây phát ra ánh sáng trắng :
a) Đèn ống dùng trong quảng cáo. c. Bút laze thường dùng.
:GV:Khổng Văn Thắng -trang10- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
b) Mặt trời, các đèn có dây tóc nóng sáng d. Cả a, b, c đều đúng.
53/ Tấm lọc màu có tác dụng gì ?
a) Chọn màu của ánh sáng truyền qua trùng với màu của tấm lọc. c. Trộn màu ánh sáng
truyền qua.
b) Giữ nguyên màu ánh sáng truyền qua. d. Cả a, b, c đều đúng.
54/ Chiếu anh sáng từ một nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ, nếu ta được ánh sáng màu đỏ thì nguồn sáng là nguồn
nào dưới đây ?
a) Nguồn sáng trắng b) Nguồn sáng đỏ b) Cả a, b đều đúng c) Cả a, b đều sai
55/ Ánh sáng màu do các khí phát ra khi nung nóng thường là :
a) Giống nhau b) Khác nhau c) Đặc trưng cho mỗi khí d) Cả a, b, c đều sai
56/ Khi chiếu chùm sáng trắng qua lăng kính, ta có một chùm sáng nhiều màu là do chùm sáng trắng :
a) Bò khúc xạ b) Bò phản xạ c) Vừa bò khúc xạ, vừa bò phản xạ d) Cả a, b, c đều sai
57/ Hiện tượng nào sau đây là sự phân tích ánh sáng trắng ?
a) Ánh sáng phát ra từ đèn LED đỏ. c. Ánh sáng qua tấm lọc màu.
b) Màu trên màng mỏng bong bóng xà phòng. d. Cả a, b, c đều đúng.
58/ Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật đặt cách kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát 1 vật
cách kính 5cm thì :
a) Ảnh lớn hơn vật 6 lần b. Ảnh lớn hơn vật 4 lần c. Ảnh lớn hơn vật 2 lần d. Ảnh bằng vật.
59/ Chọn câu sai :
a) Kính lúp có độ bội giác càng lớn thì tiêu cự càng dài. c. Kính lúp có độ bội giác càng lớn thì tiêu cự càng ngắn.
b) Kính lúp có độ bội giác càng nhỏ thì tiêu cự càng dài. d. Cả b, c đúng .
60/ trong 4 nguồn sau đây, nguồn nào không phát ra ánh sáng trắng ?
a) Bóng đèn pin đang sáng. b.Cục than hồng trong bếp lò. c. Một đèn LED d.Một ngôi sao.
61/ Chọn câu đúng :
a) Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu, ta sẽ được ánh sáng có màu của tấm lọc.
b) Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu, ta sẽ được ánh sáng có màu trắng hơn.

c) Chiếu ánh sáng trắng qua bất cứ tấm lọc màu nào, ta cũng được ánh sáng có màu đỏ.
d) Cả a, b, c đều sai.
62/ Cách làm nào dưới đây sẽ có sự trôn các ánh sáng màu ?
a) Chiếu một chùm ánh sáng đỏ vào 1 tấm bìa màu vàng.
b) Chiếu một chùm ánh sáng đỏ qua một kính lọc màu vàng.
c) Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ và sau đó qua một kính lọc màu vàng.
d) Chiếu một chùm ánh sáng đỏ và một chùm ánh sáng vàng vào một tờ giấy trắng.
63/ Cây bàng trong trường cao 10m. Tính độ cao ảnh của cây bàng trên màng lưới ảnh một em HS đứng cách cây 20m
nếu biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt em HS là 2cm.
a) 0,5cm b) 1cm c) 1,5cm d) 2cm
64/ Tính chất của ống dây sẽ như thế nào khi mắc 2 đầu ống dây vào nguồn điện xoay chiều ?
a) Ống dây không trở thành nam châm. c. ống dây trở thành nam châm có 2 cực không
đổi.
b) Ống dây trở thành nam châm có 2 cực thay đổi liên tục. d. Cả a, b , c đều sai.
65/ Biết tiêu cự của kính cân bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào trong 4 thấu kính
dưới đây có thể làm kính cận thò ?
a) Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. c. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm
b) Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm d. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm

III / Hãy ghép mỗi phần a) , b), c) , … với một phần thích hợp 1, 2, 3, … để được câu có nội dung đúng:
a) Vật kính máy ảnh là một
b) Kính cận là một
c) Thể thuỷ tinh là một
d) Kính lúp là một
1. thấu kính hội tụ có tiêu cự có thể thay đổi được
2. thấu kính hội tụ dùng để tạo ra một ảnh ảo lớn hơn
vật.
3. thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh , dùng để tạo ra một
ảnh thật nhỏ hơn vật .
4. thấu kính phân kì.

1 +
2 +
3 +
4 +
e) Bút laze khi hoạt động thì phát ra ánh sáng 5. trắng 5 +
:GV:Khổng Văn Thắng -trang11- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
f) Chiếu ánh sáng trắng qua một tám lọc màu
xanh ta được ánh sáng
g) nh sáng do đèn pha ôtô phát ra là ánh
sáng
h) Có thể tạo ra ánh sáng vàng bằng cách
chiếu ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu
6. xanh.
7. đỏ.
8. vàng
6 +
7 +
8 +
i) Phân tích một chùm sáng là
j) Trộn hai chùm sáng màu với nhau là
k) Có nhiều cách phân tích một chùm sáng
như :
l) Nếu trộn chùm sáng màu vàng với chùm
sáng màu lam một cách thích hợp thì
9. ta có thể được chùm sáng màu lục.
10. chiếu chùm sáng cần phân tích qua một lăng kính,
chiếu chùm sáng vào mặt ghi của một đóa CD,…
11. tìm cách tách từ chùm sáng đó ra những chùm sáng
màu khác.

12. cho hai chùm sáng đó gặp nhau .
9 +
10 +
11 +
12 +
m) Những loại gấm óng ánh hai màu có đặc
tính là
n) Ban đêm nhìn các vật đều thấy đen vì
o) Có thể thay đổi màu sắc quần áo diễn viên
trên sân khấu bằng cách
p) Người lên ngựa kẻ chia bào
Rừng phong thu đã nhóm màu quan san
( Truyện kiều – Nguyễn Du)
Màu của rừng cây phong về thu thường là
13. màu vàng úa
14. thay đổi màu của ánh sáng chiếu lên sân khấu .
15. theo góc độ này thì phản xạ tốt ánh sáng màu này ,
theo góc độ khác thì phản xạ tốt ánh sáng màu khác
.
16. không có ánh sáng chiếu đến các vật .
13 +
14 +
15 +
16 +
q) Ôâng Xuân khi đọc sách cũng như khi đi
đường không phải đeo kính,
r) Ôâng Hạ khi đọc sách thì phải đeo kính ,
còn khi đi đường thì không phải đeo kính,
s) Ôâng Thu khi đọc sách cũng như khi đi
đường đều phải đeo cùng một kính,

t) Ôâng Đông khi đi đường thì thấy đeo kính ,
còn khi đọc sách lại không đeo kính,
17. kính của ông ấy không phải là kính cận hoặc kính
lão mà chỉ có tác dụng che bụi và gió cho mắt .
18. ông ấy bò cận thò .
19. mắt ông ấy còn tốt , không có tật gì .
20. mắt ông ấy là mắt lão.
17 +
18 +
19 +
20 +
u) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng
tia tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi
trường trong suốt khác nhau thì
v) Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước
thì
w) Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí
thì
x) Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng
tia tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi
trường thì
y) Khi góc tới bằng 0 thì
21. góc khúc xạ lớn hơn góc tới .
22. bò hắt trở lại môi trường trong suốt cũ. Độ lớn góc
phản xạ bằng góc tới .
23. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới .
24. góc khúc xạ cũng bằng 0, tia sáng không bò gãy khúc
khi truyền qua hai môi trường .
25. bò gãy khúc ngay tại mặt phân cách và tiếp tục đi
vào môi trường trong suốt thứ hai. Độ lớn góc

khúc xạ không bằng góc tới.
21 +
22 +
23 +
24 +
25 +
z) Thấu kính hội tụ là thấu kính có
aa) Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở ngoài
khoảng tiêu cự
bb) Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở trong
khoảng tiêu cự
cc) Một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ
dd) nh ảo tạo bỡi thấu kính hội tụ
26. cho ảnh thật ngược chiều với vật.
27. cùng chiều và lớn hơn vật.
28. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
29. cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.
30. cho ảnh thật có vò trí cách thấu kính một khoảng
đúng bằng tiêu cự.
26 +
27 +
28 +
29 +
30 +
ee) Thấu kính phân kì là thấu kính có
ff) Chùm sáng song song tới thấu kính phân kì
cho
gg) Một vật đặt ở mọi vò trí trước thấu kính
phân kì luôn cho
31. ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật.

32. phần giữa mỏng hơn phần rìa.
33. nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính .
31 +
32 +
33 +
34 +
:GV:Khổng Văn Thắng -trang12- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
hh) nh của một vật tạo bỡi thấu kính phân kì
luôn
34.chùm tia ló phân kì , nếu kéo dài các tia thì chúng
đều đi qua tiêu điểm của thấu kính .
ii) Nếu lấy thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
30cm làm vật kính của máy ảnh thì
jj) Nếu buồng tối của máy ảnh không đóng
kín thì
kk) Nếu máy ảnh không được lắp phim thì
ll) Nếu lấy thấu kính phân kì làm vật kính của
máy ảnh thì
35 . không tạo được ảnh thật trên phim .
36. không ghi lại được hình ảnh muốn chụp .
37. máy ảnh sẽ rất cồng kềnh.
38.phim sẽ bò lộ sáng và hỏng.
35 +
36 +
37 +
38 +
mm) Thấu kính thường làm bằng thuỷ tinh ,
nn) Mỗi thấu kính có tiêu cự không thay đổi
được,

oo) Các thấu kính có thể có tiêu cự khác
nhau,
pp) Muốn hứng ảnh thật cho bỡi thấu kính ,
người ta di chuyển màn ảnh sau thấu kính ,
39. còn thể thuỷ tinh chỉ có tiêu cự vào cỡ 2cm.
40.còn muốn cho ảnh hiện trên màng lưới cố đònh, mắt
phải điều tiết để thay đổi tiêu cự của thể thuỷ tinh.
41.còn thể thuỷ tinh được cấu tạo bỡi một chất trong
suốt
và mềm.
42.còn thể thuỷ tinh có tiêu cự có thể thay đổi được .
39 +
40 +
41 +
42 +
IV / Trả lời câu hỏi và bài tập sau :
1. Mắt người già thường hay mắc tật gì? Để khắc phục người già phải đeo thấu kính loại gì? Mục đích của việc đeo kính
là gì? Khi đã đeo kính phù hợp thì người ấy có thể nhìn rõ các vật ở xa hay không?
2. Có thể dùng thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm để làm kính lúp được không? Nếu được thì kính lúp có số bội giác bằng
bao nhiêu? Khi quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp nói trên thì phải đặt vật trong khoảng nào trước kính ?
3. Một điểm sáng S đặt cách thấu kính phân kì 6cm, thấu kính có tiêu cự 4cm.
a) Dựng ảnh S
/
của S qua thấu kính theo đúng tỉ lệ.
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và khoảng cách từ vật đến trục chính, biết khoảng cách từ ảnh đến trục
chính
là 0,5 cm.
4. Một người chỉ nhìn rõ những vật từ 10cm đến 60cm.
a) Mắt người ấy bò tật gì?
b) Người ấy phải đeo thấu kính loại gì? Khi đeo kính phù hợp thì người ấy sẽ nhìn rõ vật xa nhất cách mắt bao nhiêu?

5. Làm thế nào để trộn hai ánh sáng màu với nhau? Trộn các ánh sáng màu đỏ, lục và lam với nhau ta sẽ được ánh sáng
màu gì?
6. Đặt vật AB có dạng một mũi tên dài 0,5cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 6cm.
Thấu kính có tiêu cự 4 cm.
a) Dựng ảnh của vật qua thấu kính theo đúng tỉ lệ. b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh
.
7. Người ta chụp ảnh của một vật cao 1m, đặt cách máy ảnh 2,5m thì ảnh trên phim cao 3cm . Tính khoảng cách từ phim
đến vật kính và tiêu cự của vật kính.
8. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự f.
a) Hãy dựng ảnh của vật trong hai trường hợp: vật đặt ngoài tiêu cự và trong tiêu cự của thấu kính .
b) Nhận xét đặc điểm của ảnh trong hai trường hợp này .
9.Một người quan sát một bức tranh cao 1m, treo cách người đó 2m. Biết ảnh của bức tranh trong mắt cao 1cm. Hãy xác
đònh khoảng cách từ thể thuỷ tinh đến màng lưới.
10. Một người dùng một kính lúp để quan sát một vật nhỏ cao 0,6 cm, đặt cách kính lúp một khoảng 10cm thì thấy ảnh
của nó cao 3cm.
a) Hãy dựng ảnh của vật qua kính lúp và cho biết tính chất của ảnh?
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến kính và tiêu cự của kính lúp .
11. Dùng một kính lúp có tiêu cự 12,5cm để quan sát một vật nhỏ . Muốn có ảnh ảo lớn gấp 5 lần vật thì:
a) Người ta phải đặt vật cách kính bao nhiêu?
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến vật.
12. Một nguồn điện có hiệu điện thế 2500V, điện năng được truyền tải bằng dây dẫn đến nơi tiêu thụ . Biết điện trở
của dây là 10Ω và công suất của nguồn là 100kW. Tính:
a) Công suất hao phí trên đường dây, hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ và hiệu suất của sự tải điện .
b) Để giảm công suất hao phí đi 4 lần thì cần phải tăng hay giảm hiệu điện thế trước khi tải điện bao nhiêu vôn?
:GV:Khổng Văn Thắng -trang13- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
13. Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt là 2cm không đổi . Tính độ thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh
trong các trường hợp sau:
a) Khi chuyển từ trạng thái nhìn một vật cách mắt 100m sang trạng thái nhìn một vật cách mắt 20cm.
b) Khi chuyển từ trạng thái nhìn một vật ở rất xa sang trạng thái nhìn một vật cách mắt 25cm, biết khi nhìn một vật ở rất

xa thì mắt không phải điều tiết và tiêu điểm của thể thủy tinh nằm đúng trên màng lưới .
14. Một người cận thò phải đeo kính có tiêu cự 45cm. Hỏi khi không đeo kính người ấy nhìn rõ vật xa nhất cách mắt bao
nhiêu ? Cho kính đeo sát mắt .
15. Một người cận thò phải đeo kính có tiêu cự 85cm. Hỏi khi không đeo kính người ấy nhìn rõ vật xa nhất cách mắt bao
nhiêu ? Cho kính đeo cách mắt 8cm .
16. Một người già khi không đeo kính thì nhìn thấy rõ vật gần nhất cách mắt là 45cm. Hỏi khi đeo một kính lão sát mắt
có tiêu cự 50cm thì nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu ?
17. Một người già khi không đeo kính thì nhìn thấy rõ vật gần nhất cách mắt là 40cm. Hỏi khi đeo một kính lão tiêu cự
75cm thì nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu ? Biết kính cách mắt 2cm.
18. Một người về già mắt bò lão hóa. Người ấy phải đeo kính gì để khắc phục tật mắt lão nói trên? Kính lão giúp người
bò mắt lão nhìn thấy các vật ở gần hay ở xa? Biết điểm cực cận của mắt người ấy cách mắt 62cm, khi đeo kính người
ấy có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 24 cm. Tính tiêu cự của kính.
19. Dùng máy ảnh để chụp ảnh của một người cao 1,5m, đứng cách máy 3m, vật kính có tiêu cự 5cm.
a) Vẽ ảnh người ấy trên phim (không cần đúng tỉ lệ)
b) Hãy nêu tính chất ảnh của người đó .
c) Tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến người ấy .
20. Hình vẽ sau cho biết ∆ là trục chính của một thấu kính , AB là vật sáng, A
/
B
/
là ảnh của AB tạo bỡi thấu kính đã cho.
a) A
/
B
/
là ảnh thật hau ảnh ảo? Vì sao?
b) Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ hay phân kỳ? Vì sao?
c) Bằng cách xẽ hãy xác đònh quang tâm O, tiêu điểm F và F
/
của thấu kính .

Hình a:
Hình b:
Hình c:
21. Hình vẽ sau cho biết ∆ là trục chính của một thấu kính , A là vật sáng, A
/
là ảnh của A tạo bỡi thấu kính đã cho.
a) A
/
là ảnh thật hau ảnh ảo? Vì sao?
b) Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ hay phân kỳ? Vì sao?
c) Bằng cách xẽ hãy xác đònh quang tâm O, tiêu điểm F và F
/
của thấu kính .
Hình a:
:GV:Khổng Văn Thắng -trang14- Năm học : 2009 - 2010
B

B
/
A
/
A

B
/
A
/
A
B


B
/
A
/
A
B

• A
/
A •
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
Hình b:
Hình c:
22. Một người cận thì phải đeo kính có tiêu cự 108cm mới nhìn thấy các vật ở xa vô cùng. Hỏi khi không đeo kính,
người ấy nhìn rõ vật xa nhất cách mắt bao nhiêu? Biết rằng kính đeo cách mắt 2cm.
23. Một người già phải đeo thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm mới nhìn rõ vật cách mắt 25cm. hỏi khi không đeo kính thì
người ấy nhìn rõ vật cách mắt bao nhiêu?
24. Một người già, mắt bò lão hoá. Điểm cực cận của mắt người ấy cách mắt 62cm. khi đeo kính, người ấy nhìn rõ vật
cách mắt 24cm. tính tiêu cự của kính.
25. Một người quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta nhìn thấy ảnh của vật lớn gấp 25 lần vật. Biết kính lúp nói trên là
TKHT có tiêu cự là 10cm. xác đònh vò trí của vật trước kính lúp.
26. Một người dùng kính lúp có tiêu cự là 15cm để quan sát một vật nhỏ. Vật đặt cách kính 8cm. hỏi ảnh lớn hơn vật
bao nhiêu lần?
27. Một toà nhà cao ốc cao 50m, một người quan sát toà nhà này từ xa. Biết khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể tinh
thể đến màng lưới của người đó là 1,5cm và ảnh toà nhà trên màng lưới là 7,5mm.
a) Hỏi toà nhà cách người quan sát bằng bao nhiêu?
b) Tìm tiêu cự của thuỷ tinh thể lúc này.
28. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính, qua thấu kính cho ảnh A’B’.
a) Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB qua thấu kính ( Không cần đúng tỷ lệ).
b) Biết AA’ = 90cm, f = 20cm. tính OA?OA’?

29. Vật kính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm. khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi từ 10cm
đến 10,5cm. Hỏi máy này có thể chụp được các vật sáng cách máy trong khoảng nào?
30. Cho một thấu kính có tiêu cự f, một vật sáng AB đặt trước thấu kính một khoảng OA bằng 60cm, qua thấu kính cho
ảnh A’B’ cách vật sáng một khoảng 90cm.
a) Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB nói trên.
b) Hãy tìm tiêu cự thấu kính.
31. Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm thì mới nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 20cm.
hỏi người ấy nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
32. Một vật sáng AB đặt trước TKHT, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’.
a) Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB qua thấu kính ( Không cần đúng tỷ lệ).
b) Biết AA’ = 90cm, f = 20cm. tính OA?OA’?
33. Vật kính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm. khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi từ 10cm
đến 10,5cm. Hỏi máy này có thể chụp được các vật sáng cách máy trong khoảng nào?
34. Một người cận thò phải đeo kính sát mắt, kính có tiêu cự là 50cm. hỏi khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được
vật xa nhất cách mắt bao nhiêu?
35. Cho một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 25cm, một vật sáng AB đặt trước thấu kính một khoảng OA, qua thấu kính cho
ảnh A’B’ cách thấu kính một khoảng OA’ và nhỏ gấp 3 lần vật.
a) Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB nói trên.
b) Hãy tìm OA? OA’?
:GV:Khổng Văn Thắng -trang15- Năm học : 2009 - 2010

• A
/
A •

• A
/
A •
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
36. Cho một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 60cm, một vật sáng AB đặt trước thấu kính và cho ảnh A’B’ cách thấu

kinh một khoảng 45cm.
a) Hãy trình bày cách dựng ảnh A’B’ của vật sáng AB qua TKPK trên.
b) Hãy tìm khoảng cách từ vật sáng đến TKPK.
c) Tìm độ cao của ảnh A’B’ nêu AB cao 15cm.
37. Cho một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, một vật sáng AB đặt trước thấu kính một khoảng OA bằng 90cm, qua thấu
kính cho ảnh thật A’B’ cách thấu kính một khoảng 60cm.
a) Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB nói trên.
b) Hãy tìm tiêu cự thấu kính.
38. Cho một thấu kính có tiêu cự f = 50cm, đặt một vật sáng AB đặt trước thấu kính một khoảng OA bằng 20cm qua
thấu kính cho ảnh A’B’ cách thấu kính một khoảng OA’. Hãy dựng ảnh và tìm khoảng cách OA’.
39. Cho một thấu kính phân có tiêu cự 25cm, một vật sáng AB đặt trước thấu kính một khoảng OA, qua thấu kính cho
ảnh A’B’ cách thấu kính một khoảng OA’ và nhỏ gấp 3 lần vật.
a) Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB nói trên.
b) Hãy tìm OA? OA’?
40. Cho một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 60cm, một vật sáng AB đặt trước thấu kính và ccho ảnh A’B’ cách thấu
kinh một khoảng 45cm.
a- Hãy trình bày cách dựng ảnh A’B’ của vật sáng AB qua TKPK trên.
b- Hãy tìm khoảng cách từ vật sáng đến TKPK.
c- Tìm độ cao của ảnh A’B’ nêu AB cao 15cm.
41. Cho một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, một vật sáng AB đặt trước thấu kính một khoảng OA bằng 90cm, qua thấu
kính cho ảnh thật A’B’ cách thấu kính một khoảng 60cm.
a) Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB nói trên.
b) Hãy tìm tiêu cự thấu kính.
42. Cho một thấu kính có tiêu cự f = 50cm, đặt một vật sáng AB đặt trước thấu kính một khoảng OA bằng 20cm qua
thấu kính cho ảnh A’B’ cách thấu kính một khoảng OA’. Hãy dựng ảnh và tìm khoảng cách OA’.
MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2005 – 2006
Phần I: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1/ Để giảm hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây tải điện , chọn cách nào trong các cách dưới đây ?
A. Giảm điện trở của dây dẫn và giảm cường độ dòng điện trên đường đây .

B. Giảm hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện .
C. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện .
D. Vừa giảm điện trở, vừa giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện .
2/ Khi một tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ .
3/ Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 2f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là :
A. nh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật . C. nh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật
B. nh thật ngược chiều với vật và bằng vật . D. nh thật cùng chiều với vật và bằng hơn vật
4/ Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nó tạo bỡi thấu kính có đặc điểm là :
A. nh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật . C. nh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật .
B. nh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật . D. nh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật .
5/ Nhìn ánh sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đóa CD ta sẽ thấy ánh sáng gì?
A. Chỉ thấy ánh sáng trắng. B. Chỉ thấy ánh sáng vàng .
C. Có thể thấy được ánh sáng đủ mọi màu. D. Không thấy ánh sáng màu.
6/ Trong cách làm nào dưới đây có sự trộn các ánh sáng màu ?
A. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tờ bìa màu vàng .
B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một tấm lọc màu vàng .
C. Chiếu một chùm sáng trắng xuyên qua hai tấm lọc : một màu đỏ , một màu vàng .
D. Chiếu đồng thời một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào cùng một chỗ trên một tờ giấy trắng .
:GV:Khổng Văn Thắng -trang16- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
Phần II : (2 điểm) : Hãy điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
7/ Mỗi máy ảnh đều có ……………………………………………………………………………………………………… , buồng tối và ………………………………………………………………………………………………………
8/ Vật kính của máy …………………………………………… là một thấu kính ………………………………………………………………………………………………………
9/ nh thu được trên phim là ………………………………………………………… thật , nhỏ ………………………………………………………………………… và ………………………………………………………… với vật .
10/ Thuỷ tinh thể của mắt đóng vai trò như ……………………………………………………………………… trong máy ảnh. Phim trong máy ảnh đóng vai trò như
……………………………………………………………… trong con mắt .

Phần III: (5 điểm)
11. Nêu 2 biểu hiện thường thấy của tật cận thò . Khắc phục tật cận thò là làm cho mắt cận có thể nhìn rõ những vật ở
gần hay ở xa mắt ? Kính cận là loại thấu kính gì ?
12. dùng một kính lúp có số bội giác 5X để quan sát một vật nhỏ.
a) Tính tiêu cự của kính . b) Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính ?
13. Hãy nêu một ví dụ về việc sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng , một ví dụ về việc sử dụng tác dụng sinh học của
ánh sáng , một ví dụ về việc sử dụng tác dụng quang điện của ánh sáng .
14. Một người quan sát các vật qua một thấu kính phân kỳ , đặt cách mắt 10cm thì thấy ảnh của mọi vật xa, gần đều
hiện lên cách mắt trong kghoảng 50cm trở lại . Xác đònh tiêu cự của thấu kính phân kỳ.
15. Đặt điểm sáng S cách thấu kính hội tụ có f = 10cm, một khoảng d = 30cm. Điểm sáng cách trục chính của thấu kính
5cm .
a) Dựng ảnh S
/
của S qua thấu kính đã cho.
b) Dùng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ S
/
đến thấu kính và khoảng cách từ S
/
đến trục chính .
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 – 2007
Phần I: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1/ Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng dây, cuộn thứ cấp có 600 vòng dây . Khi đặt vào cuộn sơ cấp một
hiệu điện thế hiệu dụng 6V thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp có giá trò nào dưới đây ?
A. 6V B. 18V C. 0 V D. 3 V
2/ Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước thông tin nào sau đây là sai?
A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ
B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng .
C. Khi góc tới 0
0
thì góc khúc xạ cũng bằng 0

0
, nằm trên cùng một đường thẳng .
D. Khi góc tới bằng 45
0
thì tia tới và tia phản xạ nằm trên cùng một đường thẳng .
3/ Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA =
2
f
cho ảnh A
/
B
/
. Hỏi ảnh A
/
B
/

đặc điểm gì?
A. Là ảnh ảo, cùng chiều , cao gấp hai lần vật . B.Là ảnh thật , ngược chiều , cao gấp hai lần
vật .
B . Là ảnh ảo, ngược chiều , cao gấp hai lần vật . D. Là ảnh thật, cùng chiều , cao gấp hai lần vật .
4/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thấu kính phân kỳ ?
A. Một vật sáng đặt rất xa thấu kính cho ảnh thật có vò trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự .
B. Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính cho chùm tia ló kéo dài hội tụ tại tiêu điểm F trên trục
chính .
C. Tia sáng tới quang tâm của thấu kính cho tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới .
D. Phần giữa của thấu kính mỏng hơn phần rìa thấu kính đó .
5/ Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m . nh của pho tượng trên phim cao 1cm. Phim cách vật kính
5cm Chiều cao của pho tượng là :
A. 25 m B. 5 m C. 1 m D. 0,5 m

6/ Biết khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của một người là 50cm. Thấu kính nào trong số bốn thấu kính dưới đây
có thể dùng làm kính cận cho người ấy ?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm .
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm .
C . Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm .
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm .
7/ Số bội giác của kính lúp là 5X. Tiêu cự của kính lúp có thể nhận giá trò nào trong các giá trò sau ?
A. f = 5 m B. f = 5 cm C. f = 5 mm D. Một giá trò khác .
:GV:Khổng Văn Thắng -trang17- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
8/ Trong số bốn nguồn sáng sau đây , nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng trắng ?
A. Đèn LED đang sáng . B. Cục than hồng trong bếp lò .
C . Bóng đèn dây tóc đang sáng . D. Bóng đèn pin đang sáng .
Phần II : (2 điểm) : Ghép mỗi nội dung bên trái với một trong số các nội dung bên phải để thành một câu có nội dung
đúng.
9) Phân tích một chùm sáng là a) Ta có thể được chùm sáng màu lục
10) Trộn hai chùm sáng màu với nhau là b) Chiếu chùm sáng cần phân tích qua một lăng kính ,
chiếu chùm sáng vào mặt ghi của đóa CD
11) Có nhiều cách phân tích một chùm sáng như : c) Tìm cách tách từ chùm sáng đó ra những chùm sáng
màu khác nhau
12) Nếu trộn chùm sáng màu vàng với chùm sáng màu
lam một cách thích hợp thì
d) Cho hai chùm sáng đó gặp nhau .
Phần III: (5 điểm) Trả lời câu hỏi và giải bài tập sau :
13. Nhìn một dòng chữ qua thấu kính ta thấy chữ to hơn.
- nh của các chữ quan sát được là ảnh ảo hay ảnh thật .
- Thấu kính trên là thấu kính gì?
14. nh ảo của một vật tạo bỡi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì giống và khác nhau như thế nào?
15. Hình vẽ 1 cho biết ∆ là trục chính của một thấu kính , AB là vật sáng , A
/

B
/
là ảnh của AB tạo bỡi thấu kính đã
cho .
a) A
/
B
/
là ảnh thật hay ảnh ảo ? vì sao?
b) Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ hay phân kì ? Vì sao?
c) Bằng cách vẽ hãy xác đònh quang tâm O , tiêu điểm F và F
/
của thấu kính đó.
B
/
∆ B
A
/
A
Hình 1
16. Vật sáng AB được đặt rất xa một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm . Biết AB vuông góc với trục chính của của
thấu kính , A nằm trên trục chính . Từ từ tònh tiến AB vào gần thấu kính cho đến khi ảnh A
/
B
/
của AB cách thấu
kính một khoảng 20cm thì dừng lại .
a) A
/
B

/
là ảnh thật hay ảnh ảo ?
b) Khi AB đã dừng lại thì nó cách thấu kính một khoảng là bao nhiêu ?
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008
Phần I: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1/ Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính nào dưới đây ?
A. Nam châm vónh cửu và sợi dây nối hai cực của nam châm .
B. Ống dây điện có lõi sắt và sợi dây nối hai đầu ống dây với đèn .
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt .
2/ Máy biến thế dùng để:
A. Giữ hiệu điện thế ổn đònh không đổi.
B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn đònh không đổi .
C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện .
E. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế .
3/ Dùng máy chụp ảnh của vật AB cao 60cm, đặt cách máy 1,2m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh A
/
B
/
cao 1,5cm. Hỏi
khoảng cách của OA
/
từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh là bao nhiêu? Chọn kết qủa đúng trong các kết qủa sau:
A. OA
/
= 3cm B. OA
/
= 4cm C. OA
/
= 8cm D. OA

/
= 12cm
4/ Một người chỉ nhìn thấy các vật cách mắt từ 50cm trở ra:
A. Mắt người này là mắt cận , phải đeo kính hội tụ.
B. Mắt người này là mắt lão , phải đeo kính phân kỳ.
C. Mắt người này là mắt lão , phải đeo kính hội tụ.
D. Mắt người này là mắt cận , phải đeo kính phân kỳ.
:GV:Khổng Văn Thắng -trang18- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
5/ Câu nào dưới đây không đúng?
A. Vật màu trắng tán xạ tốt mọi ánh sáng (trắng, đỏ, vàng , lục, lam,…)
B. Vật có màu xanh tán xạ hoàn toàn ánh sáng trắng .
C. Vật có màu đen không tán xạ ánh sáng .
D. Vật có màu nào (trừ màu đen) thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó .
6/ Chọn câu nào dưới đây đúng?
A. Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính ta có thể được tia sáng đỏ.
B. Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính ta có thể được tia sáng trắng.
C. Một mảnh giấy xanh dưới ánh sáng đỏ sẽ có màu xanh.
D. Một mảnh giấy xanh dưới ánh sáng đỏ sẽ có màu đỏ.
Phần II : (1,5 điểm) :Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:
7. Trong mắt , thể thủy tinh đóng vai trò như ………………………………… trong máy ảnh, còn màng lưới như ……………………………… trong
máy ảnh . nh của vật mà ta nhìn thấy hiện trên ………………………
8. Kính lúp là thấu kính ……………………… có tiêu cự ngắn . Vật cần quan sat được đặt trong trong khoảng tiêu cự của kính
lúp cho một ảnh …………………………………lớn hơn vật. Dùng kính lúp có số bội giác càng ……………………………… để quan sát thì ta
thấy ảnh càng lớn.
Phần III: (1,5 điểm) Ghép mỗi nội dung bên trái với một trong số các nội dung bên phải để thành một câu có nội
dung đúng.
9) Một vật đặt ở ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội
tụ cho
a) ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật

10) Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở trong khoảng tiêu
cự cho
b) ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
11) Một vật đặt ở mọi vò trí trước thấu kính phân kì luôn
cho
c) ảnh thật, ngược chiều với vật
d) ảnh thật , cùng chiều và lớn hơn vật
Phần III: (4 điểm) Trả lời câu hỏi và giải bài tập sau :
12. a) Nhìn một ngọn đèn dây tóc nóng sáng qua kính lọc màu đỏ thì ta thấy màu gì? Tại sao?
b) Chập kính lọc màu lam sát với kính lọc màu đỏ và nhìn ngọn đèn dây tóc nóng sáng qua hai kính này. nh sáng
ta nhìn thấy khi đó có phải là ánh sáng thu được do trộn ánh sáng đỏ với ánh sáng lam hay không? Vì sao ?
13. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 40000 vòng .
a) Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp hiệu điện thế 400V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.
b) Điện trở của đường dây truyền đi là 40

, công suất truyền đi là 1.000.000W. Tính công suất hao phí trên đường
truyền do tỏa nhiệt trên đường dây .
14. Hình vẽ 1 cho biết ∆ là trục chính của một thấu kính , AB là vật sáng , A
/
B
/
là ảnh của AB tạo bỡi thấu kính đã
cho .
a) Thấu kính đó thuộc loại thấu kính gì ? Dùng cách vẽ đường đi của các tia sáng để xác đònh vò trí của thấu kính và
tiêu điểm của nó (trình bày bằng hình vẽ và bằng lời) .
b) Cho biết chiều cao của ảnh bằng
1
3
chiều cao của vật và khoảng cách giữa vật và ảnh là 90cm. Xác đònh vò trí
của vật và ảnh so với thấu kính. Từ đó suy ra tiêu cự của thấu kính .

B
/

∆ B
A
/
A
Hình 1
ĐỀ THI XÉT TỐT NGHIỆP LẦN 2 NĂM HỌC 2006 – 2007
Phần I(4điểm) : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Tia tới thấu kính hội tụ song song với trục chính cho tia ló:
A. Đi qua tiêu điểm . B . Song song với trục chính.
:GV:Khổng Văn Thắng -trang19- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
C . Đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. D. Lệch ra xa trục chính và có đường kéo dài đi qua tiêu điểm .
2) Vật sáng được đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ . nh của nó tạo bỡi thấu kính là :
A. nh thật nhỏ hơn vật. B. nh thật lớn hơn vật.
C. nh ảo nhỏ hơn vật. D.nh ảo lớn hơn vật .
3) Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 14cm. nh của vật sẽ cùng chiều
với vật khi vật được đặt cách thấu kính :
A. 35 cm B. 28 cm C. 21cm D. 7 cm
4) nh của một vật hiện trên phim trong máy ảnh là :
A. nh thật ngược chiều với vật. C. nh ảo ngược chiều với vật.
B. nh thật cùng chiều với vật. D. nh ảo cùng chiều với vật.
5) Vật AB đặt trước thấu kính phân kì có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A
/
B
/
cao bằng nửa vật .
Điều nào sau đây là đúng nhất ?

A. OA > f B. OA < f C. OA = 2f D. OA = f
6) Ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là:
A. Ảnh thật cùng chiều với vật. C. Ảnh ảo cùng chiều với vật
B. nh thật ngược chiều với vật. D. nh ảo ngược chiều với vật.
7) Trong ba nguồn sáng gồm đèn Led, mặt trời và đèn dây tóc nóng sáng thì nguồn nào phát ra ánh sáng trắng ?
A. Đèn Led , mặt trời C. Mặt trời , đèn dây tóc nóng sáng .
B. Chỉ mặt trời D. Chỉ đèn dây tóc nóng sáng .
8) Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào dưới đây ?
A. Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương phẳng C.Chiếu một chùm sáng trắng vào một tấm thuỷ tinh mỏng
B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính D. Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì
Phần II (1,5 điểm) : Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với một trong số các nội dung ở cột bên phải để thành một câu
có nội dung đúng .
9) Vật màu trắng a) không có khả năng trán xạ bất kì ánh sáng màu nào .
10) Vật màu đen b) có khả năng tán xạ tất cả ánh sáng màu.
11) Vật màu đỏ c) tán xạ rất kém ánh sáng đỏ .
d) tán xạ mạnh ánh sáng đỏ .
Phần III (4,5 điểm) : Trình bày lời giải hoặc trả lời các câu dưới đây :
12) Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa là thấu kính gì ?
13) Xét về mặt quang học , hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là gì ? Hai bộ phận đó tương tự những bộ
phận nào trong máy ảnh ?
14) Hãy vẽ tia ló khỏi thấu kính hội tụ , cho hai tia tới trong hình vẽ sau (hình 1) .
15) S là một điểm sáng S đặt trước một thấu kính có trục chính là đường thẳng xy. S
/
là ảnh của S qua thấu kính (hình 2)
a) Hãy cho biết thấu kính này là thấu kính hội tụ hay phân kì ? vì sao?
b) Bằng cách vẽ hãy xác đònh quang tâm O, tiêu điểm F, F
/
của thấu kính đã cho
• S
x y


• S
/
I. Hãy chọn phương án đúng.
1. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất
hiện trong trường hợp nào dưới đây?
A. Một cuộn dây dẫn kín nằm cạnh một thanh nam châm.
B. Nối hai cực của một thanh nam châm với hai đầu của một cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của pin từ ngồi vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Cho thanh nam châm rơi từ ngồi vào trong lòng một cuộn dây dẫn kín.
2. Với thí nghiệm được bố trí như hình 1, dòng điện cảm ứng xuất hiện ở cuộn dây dẫn kín trong trường hợp nào dưới đây?
A. Thanh nam châm đứng n, cuộn dây quay quanh trục PQ.
B. Thanh nam châm và cuộn dây chuyển động cùng chiều ln cách nhau một khoảng khơng đổi.
C. Thanh nam châm và cuộn dây đều quay quanh trục PQ.
D. Thanh nam châm đứng n, cuộn dây quay quanh trục AB.
3. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy vào cuộn dây dẫn ở hình 2 thì miếng sắt A ở trạng thái nào dưới đây?
:GV:Khổng Văn Thắng -trang20- Năm học : 2009 - 2010
• •
F F
/
Hình 1 Hình 2
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
A. Khơng bị hút, khơng bị đẩy.
B. Bị đẩy ra.
C. Bị hút chặt.
D. Bị hút, đẩy ln phiên.
4. Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính nào dưới đây?
A. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh qt.
B. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khun.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.

D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
5. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên gấp đơi thì cơng suất hao phí do toả nhiệt trên dây sẽ thay đổi
như thế nào?
A. Tăng 4 lần.
B. Giảm 4 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Giảm 2 lần.
6. Khi một tia sáng đi từ khơng khí tới mặt phân cách giữa khơng khí và nước thì có thể xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Khơng thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
8. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló nào dưới đây?
A. Tia ló đi qua tiêu điểm.
B. Tia ló song song với trục chính.
C. Tia ló cắt trục chính tại một điểm nào đó.
D. Tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
9. Ảnh của vật sáng đặt ngồi khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là ảnh nào dưới đây?
A. Ảnh thật, cùng chiều vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều vật.
10. Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật
tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính bao nhiêu?
A. 8 cm. C. 32 cm.
B. 16 cm. D. 48 cm.
11. Chọn câu nói khơng đúng.
A. Kính lúp dùng để quan sát những vật nhỏ.
B. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Dùng kính lúp để nhìn các vật nhỏ thì ảnh quan sát được là ảnh thật lớn hơn vật.
D. Độ bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được càng lớn.
12. Biết tiêu cự của kính cận thị bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào dưới đây có thể làm

kính cận thị?
A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm.
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm.
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm.
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm.
13. Khi nhìn một vật ra xa dần thì mắt phải điều tiết như thế nào?
A. Thể thuỷ tinh của mắt phồng lên làm tiêu cự của nó giảm.
B. Thể thuỷ tinh của mắt xẹp xuống làm tiêu cự của nó tăng.
C. Thể thuỷ tinh của mắt phồng lên làm tiêu cự của nó tăng.
D. Thể thuỷ tinh của mắt xẹp xuống làm tiêu cự của nó giảm.
14. Dùng kính lúp có thể quan sát vật nào dưới đây?
A. Một ngơi sao.
B. Một con vi trùng.
C. Một con kiến.
D. Một con ve sầu đậu ở xa.
15. Trường hợp nào dưới đây có sự trộn các ánh sáng màu?
A. Khi chiếu một chùm ánh sáng lục lên một tấm bìa màu đỏ.
B. Khi chiếu đồng thời một chùm ánh sáng lục và một chùm ánh sáng đỏ vào một vị trí trên tờ giấy trắng.
C. Khi chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một tấm kính lọc màu lục, sau đó qua kính lọc màu đỏ.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng lục qua một tấm kính lọc màu đỏ.
16. Một tờ giấy màu vàng được chiếu sáng bằng một bóng đèn điện dây tóc. Nếu nhìn tờ giấy đó qua hai tấm kính lọc màu
đỏ và màu vàng chồng lên nhau thì ta thấy tờ giấy mầu gì?
A. Vàng B. Da cam C. Lam. D. Đen.
17. Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng khơng bị phân tích thành các chùm sáng có màu khác nhau?
:GV:Khổng Văn Thắng -trang21- Năm học : 2009 - 2010
Trường THCS Bùi Thò Xuân  HTKTVật lí 9
A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính.
B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên một gương phẳng.
C. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi âm của một đĩa CD.
D. Cho chùm sáng trắng chiếu vào các váng dầu, mỡ hay bong bóng xà phòng.

18. Câu nào dưới đây khơng đúng?
A. Vật màu trắng tán xạ tốt mọi ánh sáng (trắng, đỏ, vàng, lục, lam)
B. Vật có màu đen khơng tán xạ ánh sáng.
C. Vật có màu xanh tán xạ hồn tồn ánh sáng trắng.
D. Vật có màu nào (trừ màu đen) thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó.
19. Trong nhà máy thuỷ điện, dạng năng lượng nào sau đây chuyển hố thành điện năng?
A. Hóa năng.
B. Nhiệt năng.
C. Cơ năng.
D. Năng lượng ngun tử.
20. Khi động cơ điện hoạt động thì có sự chuyển hố dạng năng lượng nào dưới đây?
A. Cơ năng thành điện năng.
B. Điện năng thành hố năng.
C. Nhiệt năng thành điện năng.
D. Điện năng thành cơ năng.
II. Giải các bài tập sau:
21. Ở một đầu đường dây tải điện đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500 vòng và 11000 vòng. Hiệu điện
thế đặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 1000V, cơng suất điện tải đi là 110000W.
a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.
b) Tính cơng suất hao phí trên đường dây tải điện biết rằng điện trở tổng cộng
của đường dây này là 100 Ω.
:GV:Khổng Văn Thắng -trang22- Năm học : 2009 - 2010

×