Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HK II Toán 6 (2010 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.2 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS NINH ĐIỀN
MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA HKII
Môn: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Số nguyên -Biết phép trừ hai số
nguyên.
-Tìm gttđ của một số
nguyên ( Dạng toán
tìm x).
-Vận dụng được các quy
tắc thực hiện phép tính
( Dạng toán tìm x).
Số câu:4
Số điểm 2.5 - Tỉ lệ 25
%
Số câu:2
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:0.75
Số câu:1
Số điểm:0.75
Số câu:
Số điểm:
Số câu:4


2.5 điểm =25%
2. Phân số -Biết khái niệm hai
phân số bằng nhau.
- Hiểu và rút gọn phân
số.
-Làm đúng dãy các phép tính với phân số.
Số câu:6
Số điểm 5 - Tỉ lệ 50
%
Số câu:2
Số điểm:1
Số câu:2
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:1.5
Số câu:1
Số điểm:1.5
Số câu:6
5 điểm =50%
3. Góc - Biết khái niệm nửa
mặt phẳng.
- Biết vẽ góc.
-Biết vẽ tia phân giác
của một góc.
-Hiểu được nếu tia Oy
nằm giữa hai tia Ox,
Oz thì xOy + yOz =
xOz.
-Tính được số đo
góc dựa vào đ/n tia

phân giác của góc.
Số câu:4
Số điểm 2.5 - Tỉ lệ 25
%
Số câu:2
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:4
2.5 điểm =25%
Tổng số câu:14
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ %: 100%
Số câu: 6
Số điểm: 3
Tỉ lệ %: 30%
Số câu: 4
Số điểm: 2.75
Tỉ lệ %: 27.5%
Số câu: 2
Số điểm: 2.25
Tỉ lệ %: 22.5%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20%
Số câu:14

Số điểm:10
PHỊNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS NINH ĐIỀN
ĐỀ KIÊM TRA HKII
Mơn: TỐN 6
Thời gian: 90 phút.
ĐỀ:
I. LÍ THUYẾT: ( 2 Điểm)
(NB) Câu 1: - Nêu quy tắc nhân hai số ngun khác dấu?
- Tính : 5 . ( - 14)
(NB) Câu 2: - Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau?
- Hai phân số
3
2

8
6
có bằng nhau khơng? Vì sao?
II. BÀI TẬP: ( Điểm)
Bài 1 : Thực hiện các phép tính( tính nhanh nếu có thể) (3 điểm)
a)
17
2−
+
23
15
+
17
15−
+

9
4
+
23
8
(VDT) b)







9
4
3
2
:
3
4
+
4
3−
(VDC)
(TH)Bài 2: Rút gọn các phân số sau: (1 điểm)
a)
35
14−
b)
25.32

16.75−
Bài 3: Tìm x biết: (1,5 điểm)
(VDT)a) 3x + 17 = 2 (TH) b)
3+x
=0
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy,Oz sao cho
xƠy=30
0
, xƠz=130
0
(2,5 điểm)
a) Trong ba tia 0x,0y,0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? (TH)
b) Tính số đo z (TH)
c) Vẽ tia phân giác Om của z. Tính mƠz. (VDC)

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS NINH ĐIỀN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIÊM TRA
Môn: TOÁN
Thời gian: phút.
I. LÍ THUYẾT: ( 2 Điểm)
CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM
1
- Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt
đối của chúng rồi đặt dấu “ – “ trước kết quả nhận được.
- Tính : 5 . ( - 14) = - ( 5.14) = - 60
0.5
0.5
2
- Hai phân số

b
a

d
c
gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c

3
2

8
6
vì 2 .8

3 .6
0.5
0.5
II. BÀI TẬP: ( 8 Điểm)
BÀI NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM
1
a)
17
2−
+
23
15
+
17
15−
+

9
4
+
23
8
=
9
4
23
8
23
15
17
15
17
2
+






++








+


=(-1)+1+
9
4
=0+
9
4
=
9
4

b)







9
4
3
2
:
3
4
+

4
3−

=
4
3
4
3
.
9
2
4
3
3
4
:
9
4
9
6 −
+=

+









=
12
7
12
9
12
2
4
3
6
1 −
=

+=

+

0.5
0.5
0.5
0.5
2
a)
35
14−
=
3
2
7:35

7:14 −
=

b)
25.32
16.75−
=
2
3
1.2
1.3 −
=

0.5
0.5
3
a) 3x + 17 = 2
3x = 2 – 17
3x = - 15
x = - 5
b)
3+x
= 0
x +3 = 0
x = -3

0.5
0.5
0.5


4
Vẽ hình đúng
a)Tia 0y nằm giữa hai tia 0x, 0z
Vì x0y<x0z
b)Tia 0y nằm giữa hai tia 0x,0z
x0y+y0z=x0z
30
0
+y0z=130
0
y0z=130
0
-30
0
y0z=100
0
c) Vì 0m là tia phân giác của y0z
Nên m0z=y0m=
0
0
50
2
100
2
0
==
zy
Vậy m0z=
0
50

1
0.5
0.5
0.5

×