T
T
R
R
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
G
G
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
C
C
Ầ
Ầ
N
N
T
T
H
H
Ơ
Ơ
K
K
H
H
O
O
A
A
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
G
G
&
&
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
T
T
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
N
N
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
B
B
Ộ
Ộ
M
M
Ô
Ô
N
N
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
G
G
&
&
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
T
T
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
N
N
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
L
L
U
U
Ậ
Ậ
N
N
V
V
Ă
Ă
N
N
T
T
Ố
Ố
T
T
N
N
G
G
H
H
I
I
Ệ
Ệ
P
P
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
N
N
G
G
À
À
N
N
H
H
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
V
V
À
À
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
G
G
Ứ
Ứ
N
N
G
G
D
D
Ụ
Ụ
N
N
G
G
G
G
I
I
S
S
T
T
R
R
O
O
N
N
G
G
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
R
R
Ừ
Ừ
N
N
G
G
V
V
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
Q
Q
U
U
Ố
Ố
C
C
G
G
I
I
A
A
U
U
M
M
I
I
N
N
H
H
T
T
H
H
Ư
Ư
Ợ
Ợ
N
N
G
G
,
,
T
T
Ỉ
Ỉ
N
N
H
H
K
K
I
I
Ê
Ê
N
N
G
G
I
I
A
A
N
N
G
G
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN THỊ PHƯỢNG 3103849
Cán bộ hướng dẫn
ThS TRẦN THỊ KIM HỒNG
C
C
ầ
ầ
n
n
T
T
h
h
ơ
ơ
,
,
1
1
1
1
/
/
2
2
0
0
1
1
3
3
T
T
R
R
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
G
G
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
C
C
Ầ
Ầ
N
N
T
T
H
H
Ơ
Ơ
K
K
H
H
O
O
A
A
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
G
G
&
&
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
T
T
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
N
N
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
B
B
Ộ
Ộ
M
M
Ô
Ô
N
N
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
G
G
&
&
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
T
T
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
N
N
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
L
L
U
U
Ậ
Ậ
N
N
V
V
Ă
Ă
N
N
T
T
Ố
Ố
T
T
N
N
G
G
H
H
I
I
Ệ
Ệ
P
P
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
N
N
G
G
À
À
N
N
H
H
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
V
V
À
À
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
G
G
Ứ
Ứ
N
N
G
G
D
D
Ụ
Ụ
N
N
G
G
G
G
I
I
S
S
T
T
R
R
O
O
N
N
G
G
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
R
R
Ừ
Ừ
N
N
G
G
V
V
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
Q
Q
U
U
Ố
Ố
C
C
G
G
I
I
A
A
U
U
M
M
I
I
N
N
H
H
T
T
H
H
Ư
Ư
Ợ
Ợ
N
N
G
G
,
,
T
T
Ỉ
Ỉ
N
N
H
H
K
K
I
I
Ê
Ê
N
N
G
G
I
I
A
A
N
N
G
G
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN THỊ PHƯỢNG 3103849
Cán bộ hướng dẫn
ThS TRẦN THỊ KIM HỒNG
C
C
ầ
ầ
n
n
T
T
h
h
ơ
ơ
,
,
1
1
1
1
/
/
2
2
0
0
1
1
3
3
i
LỜI CẢM ƠN
Xin ch
t
ii
MỤC LỤC
i
ii
iv
v
vi
1
1.1 1
1.2 2
1.2.1 2
1.2.2 2
3
2.1 3
2.1.1 3
2.1.2 4
2.2.1 6
2.2 8
2.2.1 8
2.2.2 8
2.2.3 10
2.3 12
2.3.1 12
2.3.2 12
2.3.3 12
14
3.1 14
3.2 14
3.3 N 14
3.4 15
3.4.1 15
3.4.2 15
3.5 17
18
4.1 18
4.1.1 18
4.1.2 20
4.1.3 21
4.1.4 22
iii
4.1.5 23
4.1.6 24
4.1.7
25
4.2 27
4.2.1 27
4.2.2 30
4.2.3 31
4.2.3.1 32
4.2.3.2 34
4.2.3.3 37
4.2.4 38
4.2.4.1 39
4.2.4.2 nfo 47
4.2.5 46
51
5.1 51
5.2 51
52
53
iv
DANH MỤC HÌNH
5
10
11
13
14
18
2: 19
3: S 3 20
4: 20
5: 3 21
6: ung 3 ng
21
7: Str3 22
8:
22
h 4.9: S3 23
10: 3
23
11: S3 24
12: 3
24
13:
25
14: S
25
15: S
26
16: S
26
17: Bquy ho 28
29
H19: 30
20: 31
21: d liu cc nhp s 39
22:
43
H 4.23: V tr i thu m trn b VQG 45
v
DANH MỤC BẢNG
1: 9
1: 18
2:
19
3:
25
vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
VQG
GIS ng
CSDL C
1
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề:
(Melaleuca cajuputi) l
.
-
Ứng dụng GIS trong quản lí tài nguyên rừng Vườn quốc gia U Minh Thượng,
tỉnh Kiên Giang.
2
1.2 Mục tiêu nghiên cứu:
1.2.1 Mục tiêu tổng quát:
- (GIS)
1.2.2 Mục tiêu cụ thể:
-
-
3
Chương 2: LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1 Giới thiệu về hệ thống thông tin địa lý GIS
2.1.1 Khái niệm về GIS
(what is where?
GIS
GIS
GIS:
GIS
(Goodchild, 1985; Peuquet, 1985).
and Analysis, 1988).
4
GIS
GIS
(Star and Estes,
1990).
1984).
GIS
G: Geographic
I: Information
S: System
2.1.2 Các thành phần của GIS
5
:
(DBMS)
-
Hình 2.1: Các yếu tố cấu thành GIS
6
2.2.1 Ứng dụng của GIS
2.2.1.1 ng
:
,
:
:
i
: N
:
ng
7
:
-
:
:
vector
-FM). AM-FM
2.2.1.2
xung
.
8
2.2 Sơ lược về Vườn Quốc Gia U Minh Thượng
2.2.1 Lịch sử hình thành VQG
.
.
An Minh.
Alstonia spathulata Nepenthes mirabilis), l U
Minh (Aslenium confusum Licuala spinosa Lemna
tenera
2.2.2 Điều kiện khí hậu thủy văn
2.2.2.1
0
0
0
9
-
2.1.
Bảng 2.1: Các thông số về khí hậu của Vườn Quốc gia U Minh Thượng
2008
2009
2010
2011
2012
0
C)
26,8
26,4
27,6
27,3
28,1
81,7
83,2
81
82,3
80,4
2.061
2.105
2.057
2.015
2.031
1.197
1.341
1.266
1.241
1.287
- 2012)
2.2.2.2
- -
-
10
2.2.3 Các trạng thái rừng tràm ở Vườn Quốc gia U Minh Thượng
2.2.3.1.
Melaleuca cajuputi
Alstonia spthulatallexcymosaEuodia lepta Syzgium
cumini
Stenochlaena palustris Nephrolepis
falcata
-2003).
Hình 2.2: Rừng tràm trên đất than bùn
2.2.3.2. t
Melaleuca cajuputi
Phragmites vallatoria Eleocharis dulcis
-2003).
11
Hình 2.3: Rừng tràm trên đất sét
2.2.3.3.
llex cymosa, Syzygium cumini, Alstonia spthulata, Ficus microcarpa,
Melaleuca cajuputi, Euodia lepta Acronichya pedunculata.
12
2.3 Tìm hiểu về rừng tràm
2.3.1 Đặc điểm hình thái
(Melaleuca cajuputi)
7
7
oa
2,5 mm, 10
4
2.3.2 Đặc điểm sinh thái học
.
2.3.3 Sự phân bố
Melaleuca cajuputi
c
(Melaleuca cajuputi)
Melaleuca cajuputi subsp. Cajuputi Powell
Australia;
Melaleuca cajuputi subsp. Cumingiana Barlow Myanmar,
Melaleuca cajuputi subsp. Platyphylla Barlow
Ghine, Australia
Nam
13
Hình 2.4: Phân bố cây Tràm ở Việt Nam
14
Chương 3: PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN NGHIÊN CỨU
3.1 Địa điểm nghiên cứu:
h 3.1)
0
31
16
0
39
45
0
03
06
0
07
59
Hình 3.1: Vị trí Vườn Quốc gia U Minh Thượng
3.2 Thời gian nghiên cứu
.
3.3 Nội dung nghiên cứu
15
3.4 Phương pháp nghiên cứu
3.4.1 Phương pháp nghiên cứu thực địa
;
Thit k 12 n
2
p:
ng
n
;
3.4.2 Phương pháp xử lí số liệu
.
Mật độ:
10000
S
n
n
S
2
).
Chiều cao trung bình:
a
=
n
h
i
ha
i
h
:
n
16
Đường kính
d =
C
d
C
:
Tiết diện ngang
2
/ha).
G =
4
14.3
2
D
17
3.5 Phương tiện nghiên cứu