Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập trắc nghiệm các hợp chất C,H,O,N

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.75 KB, 3 trang )

BÀI TẬP CÁC HỢP CHẤT C,H,O,N
Câu 1: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C
3
H
9
NO
2
. Cho hỗn
hợp X và Y phản ứng với dung dịch NaOH thu được muối của hai axit hữu cơ
thuộc đồng đẳng kế tiếp và hai chất hữu cơ Z và T. Tổng khối lượng phân tử của Z
và T là
A. 74 B. 44 C. 78 D. 76
Câu 2: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N phản
ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H
2
NCH
2
COOCH
3
B. HCOOH
3
NCH=CH
2


C. CH
2
=CHCOONH
4
D. H
2
NCH
2
CH
2
COOH
Câu 3: Cho sơ đồ sau:
X (C
4
H
9
O
2
N)
 →
+
0
,tNaOH
X
1
 →
+ duHCl
X
2


 →
+
khanHClOHCH ,
3
X
3

→
KOH
H
2
N-
CH
2
COOK
Vậy X
2
là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. ClH
3
N-CH
2
COOH
C. H
2
N-CH

2
-COONa D. H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5

Câu 4: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C
3
H
10
O
3
N. Cho X phản ứng với NaOH
dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ)
và phần hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch không phân nhánh).
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOONH
3
CH
2
CH
2
NO
2
B. HO-CH
2

-CH
2
-COONH
4

C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
3
NO
3
D.H
2
N-CH(OH)CH(NH
2
)COOH
Câu 5: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí
Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có
khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối

khan. Giá trị của m là:
A. 9,4. B. 9,6. C. 8,2. D. 10,8.
Câu 6: X là hợp chất hữu cơ có CTPT C
5
H
11
O
2
N. Đun X với dung dịch NaOH thu
được một hỗn hợp chất có CTPT C
2
H
4
O
2
NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua
CuO/t
0
thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của
X là:
A. H
2
NCH
2
COOCH(CH
3
)
2
B. CH
3

(CH
2
)
4
NO
2
C. H
2
NCH
2
COOCH
2
CH
2
CH
3
D. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
2
CH
3
Câu 7: X là một α-amino axit có chứa vòng thơm và một nhóm –NH
2
trong phân tử.
Biết 50 ml dung dịch X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M, dung dịch thu

được phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250 ml
dung dịch X bằng lượng vừa đủ KOH rồi đem cô cạn thu được 40,6 gam muối. CTCT
của X là:
A. C
6
H
5
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)COOH B. C
6
H
5
-CH(NH
2
)-CH
2
COOH
C. C
6
H
5
-CH(NH
2
)-COOH D. C
6
H
5

-CH
2
CH(NH
2
)COOH
1
Câu 8: Cho 25,65 gam muối gồm H
2
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
CH
2
COONa tác
dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì
khối lượng muối do H
2
NCH
2
COONa tạo thành là:
A. 29,25 gam B. 18,6 gam C. 37,9 gam D. 12,4 gam
Câu 9: Cho sơ đồ: C
6

H
6

X

Y

Z

m-HO-C
6
H
4
-NH
2

X, Y, Z tương ứng là:
A. C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH, m-HO-C
6
H
4
-NO

2
.
B. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
.
C. C
6
H
5
Cl, m-Cl-C
6
H
4
-NO

2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
.
D. C
6
H
5
NO
2
, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
Câu 10: Cho 0,1 mol chất X (CTPT C
2
H
8

O
3
N
2
) tác dụng với dung dịch chứa 0,2
mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ ẩm và dung dịchY (chỉ chứa
các chất vô cơ). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m

A. 8,5 gam B. 21,8 gam C. 5,7 gam D. 12,5 gam
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-
amino axit
B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit (chứa một nhóm -COOH và
một nhóm -NH
2
) có chứa
(n – 1) liên kết peptit
C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)
2
tạo thành phức chất có màu tím đặc
trưng
D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit
Câu 12: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam
hỗn hợp tripeptit mạch hở. Giá trị của m là
A. 22,10 gam B. 23,9 gam C. 20,3 gam D. 18,5 gam
Câu 13: Một muối X có CTPT C
3
H
10
O

3
N. Lấy 7,32 gam X phản ứng hết với 150
ml dung dịch KOH 0,5M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ
có các hợp chất vô cơ) và phần hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ bậc 3). Khối
lượng chất rắn Y là:
A. 9,42 gam B. 6,06 gam
C. 9,60 gam D. 11,52 gam
Câu 14: Tìm công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H;
42,667% O; 18,666% N. Biết phân tử X có một nguyên tử N và X có khả năng
tham gia phản ứng trùng ngưng.
A. H
2
NCH
2
COOH. B. C
2
H
5
NO
2
.
C. HCOONH
3
CH
3
. D. CH
3
COONH
4
.

Câu 15: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C
3
H
7
O
2
N, A tác dụng được
với dung dịch NaOH, dung dịch HCl và làm mất màu dung dịch brom. Công thức
cấu tạo đúng của A là
2
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH. B. CH
2
=CHCOONH
4
.
C. HCOOCH
2
CH
2
NH
2
.

D. H
2
NCH

2
CH
2
COOH.
Câu 16: Số đồng phân của hợp chất hữu cơ thơm có công thức phân tử C
7
H
7
NO
2

A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
3

×