BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THIẾT KẾ KỸ THUẬT KÈ SÔNG CẦN THƠ
PHÂN ĐOẠN 14-15 THUỘC GÓI THẦU SỐ 7
KHU VỰC PHƢỜNG HƢNG THẠNH
QUẬN CÁI RĂNG – TP. CẦN THƠ
(PHẦN THUYẾT MINH)
CBHD: TRẦN VĂN HỪNG SVTH: HUỲNH VĂN PHÚ
TRẦN VĂN TỶ MSSV: 1107835
LỚP: XD CTT K36-A2
Cần Thơ, tháng 11/2013
LỜI CẢM ƠN
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 i
TKKT Kè Sông Cần Thơ
LỜI CẢM ƠN
… …
Trải qua 4 năm học tập và rèn luyện tại Trường Đại học Cần Thơ, em đã hoàn
thành xong chương trình đào tạo của ngành, đánh dấu cho bước ngoặc quan trọng ấy
chính là hòan thành luận văn tốt nghiệp đại học.Quyển luận văn này là kết quả của cả
một quá trình học tập, phấn đấu, tìm tòi, học hỏi của bản thân, sự giảng dạy tận tình
của Quý Thầy Cô, , sự ủng hộ của gia đình, sự chia sẻ và giúp đỡ từ bạn bè….
Trước tiên là lòng biết ơn sâu sắc nhất công ơn sinh thành nuôi dạy của Cha và
Mẹ dành cho con, tạo mọi điều kiện tốt nhất cho con sống và học tập.
Em xin cảm ơn toàn thể Quý thầy Cô của trường Đại học Cần Thơ nói chung và
của Khoa Công nghệ nói riêng đã trang bị cho em những kiến thức cần thiết và bổ ích
từ đại cương đến chuyên ngành để em góp vào hành trang trong cuộc sống cụ thể là
có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình.
Em xin gởi lời cảm ơn chân thành nhất đến Thầy Trần Văn Hừng và Thầy
Trần Văn Tỷ đã hướng dẫn cho em tận tình, ân cần, cung cấp và đề ra những định
hướng trong suốt quá trình học và làm luận văn của em.
Em xin cảm ơn Ban Chủ nhiệm Khoa Công nghệ đã tạo điều kiện thuận lợi về
cơ sở vật chất để chúng em có thể hòan thành luận văn đúng tiến độ.
Cuối cùng là lời cảm ơn của em gởi đến tất cả các bạn cùng học ngành Xây
dựng công trình thủy khóa 36 và các anh chị khóa trước đã giúp đỡ và đóng góp cho
em những kiến thức bổ ích để em có thể hòan thành luận văn một cách tốt nhất.
Do thời gian thực hiện đề tài có hạn và lượng kiến thức thì bao la vô tận nên
khó tránh khỏi những thiếu xót trong khi thực hiện đề tài. Em rất mong được sự đóng
góp và ý kiến quí báu của Quý Thầy Cô và bạn bè để ngày càng hòan thiện hơn.
Em xin chân thành cám ơn!
Cần Thơ, tháng 11 năm 2013
Sinh viên thực hiện
Huỳnh Văn Phú
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 ii
TKKT Kè Sông Cần Thơ
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
HỌ VÀ TÊN CBHD:………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN
HỌ VÀ TÊN CBPB:………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
MỤC LỤC
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 iii
TKKT Kè Sông Cần Thơ
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN i
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ ii
MỤC LỤC iii
DANH MỤC BẢNG ix
DANH MỤC HÌNH xi
CHƢƠNG 1. KHÁI QUÁT CHUNG 1
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN 1
1.1.1. Vị trí dự án 1
1.1.2. Mục tiêu dự án 2
1.1.3. Quy mô xây dựng công trình 2
1.3.3.1. Tuyến kè phía bờ phải sông Cần Thơ 2
1.3.3.2. Tuyến kè phía bờ trái sông Cần Thơ 3
1.2. QUI CHUẨN XÂY DỰNG VÀ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ 3
1.3. THIẾT KẾ PHÂN ĐOẠN 14 -15 THUỘC GÓI THẦU SỐ 7 4
1.3.1. Điều kiện tự nhiên 6
1.3.1.1. Điều kiện địa hình 6
1.3.1.2. Tài liệu địa chất 6
1.3.2. Tài liệu khí tƣợng thủy văn 6
1.3.2.1. Khí tƣợng 6
1.3.2.2. Thủy hải văn 8
1.4. PHƢƠNG ÁN THIẾT KẾ 8
1.4.1. Đề xuất phƣơng án 8
1.4.1.1. Phƣơng án mặt cắt 8
1.4.1.2. Phƣơng án tuyến kè 9
1.4.2. Phân tích phƣơng án 9
1.4.2.1. Phƣơng án mặt cắt 9
1.4.2.2. Phƣơng án tuyến kè 9
MỤC LỤC
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 iv
TKKT Kè Sông Cần Thơ
CHƢƠNG 2. TIÊU CHUẨN VÀ TÀI LIỆU THIẾT KẾ 10
2.1. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 10
2.2. PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH 10
2.3. HỆ SỐ VƢỢT TẢI 10
2.4. CƢỜNG ĐỘ CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 10
2.4.1. Cƣờng độ của bê tông 10
2.4.2. Cƣờng độ của cốt thép 11
2.5. TÀI LIỆU THIẾT KẾ 11
2.5.1. Số liệu khí tƣợng thủy văn 11
2.5.2. Số liệu địa chất 11
CHƢƠNG 3. TỔNG HỢP LỰC TÁC DỤNG LÊN TƢỜNG CHẮN 13
3.1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ 13
3.2. KÍCH THƢỚC CƠ BẢN 13
3.3. TRƢỜNG HỢP TÍNH TOÁN 15
3.3.1. Trƣờng hợp 1 (MNN, MNS thấp hơn cao trình chân kè) 15
3.3.2. Trƣờng hợp 2 (MNS +1.95, MNN +1.5) 15
3.3.3. Trƣờng hợp 3 (MNS +0.52, MNN +1.5) 16
3.3.4. Trƣờng hợp 4 (MNS -0.35, MNN +1.5) 16
3.4. TẢI TRỌNG VÀ LỰC TÁC DỤNG 17
3.4.1. Trọng lƣợng bản thân 17
3.4.2. Trọng lƣợng đất đấp 17
3.4.3. Trọng lƣợng nƣớc sông 17
3.4.4. Trọng lƣợng nƣớc ngầm 18
3.4.5. Hoạt tải 18
3.4.6. Áp lực thấm 18
3.4.7. Áp lực đẩy nổi 19
3.4.8. Áp lực nƣớc 19
3.4.9. Áp lực đất chủ động 19
3.4.9.1. Công thức tính toán 19
3.4.9.2. Tính toán giá trị áp lực đất 20
MỤC LỤC
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 v
TKKT Kè Sông Cần Thơ
CHƢƠNG 4. TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH TƢỜNG CHẮN 22
4.1. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH LẬT 22
4.2. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT ĐÁY MÓNG 23
4.3. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH 24
4.3.1. Phoán đoán hình thức trƣợt của công trình 24
4.3.2. Xác định bề rộng phần móng bị trƣợt sâu 24
4.3.3. Kiểm tra ổn định trƣợt sâu của công trình ứng 26
4.3.3.1. Sử dụng phầnmềm Geoslope để kiểm tra cung trƣợt 26
4.3.3.2. Kiểm tra lại hệ số an toàn nhỏ nhất bằng tính toán theo công thức 27
CHƢƠNG 5. TÍNH TOÁN VÀ XỬ LÝ ỔN ĐỊNH TƢỜNG CHẮN 30
5.1. XỬ LÝ MÓNG BẰNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP (BTCT) 30
5.1.1. Tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu 30
5.1.2. Tính sức chịu tải của cọc theo khả năng chịu tải của đất nền 30
5.1.3. Tính số lƣợng cọc và bố trí cọc 33
5.2. TÍNH TOÁN LỰC KHÁNG TRƢỢT CỦA CỌC 34
5.2.1. Theo điều kiện độ bền của tiết diện cọc bêtông 35
5.2.2. Theo điều kiện ngàm của cọc dƣới mặt trƣợt một đoạn 36
5.2.3. Tính lực kháng trƣợt của cọc 37
5.3. KIỂM TRA MÓNG CỌC THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ I 38
5.3.1. Xác định trọng tâm hệ thống cọc: 38
5.3.2. Kiểm tra tải trọng công trình tác dụng lên cọc 38
5.3.2.1. Đối với cọc chịu nén( kiểm tra đối với cọc xiên ngoài cùng) 38
5.3.2.2. Đối với cọc chịu kéo 39
5.3.3. Kiểm tra ổn định toàn bộ móng cọc khi chịu tải trọng ngang tác dụng 39
5.3.4. Kiểm tra cƣờng độ đất nền: 40
5.4. KIỂM TRA MÓNG CỌC THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ II 42
5.4.1. Xác định ứng suất dƣới đáy móng qui ƣớc 42
5.4.2. Xác định ứng suất bản thân 42
5.4.3. Xác định ứng suất dƣới gây lún 42
5.4.4. Tính toán lún dƣới đáy móng qui ƣớc: 44
MỤC LỤC
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 vi
TKKT Kè Sông Cần Thơ
5.5. KIỂM TRA TRẠNG THÁI GIỚI HẠN III 44
5.5.1. Trƣờng hợp vận chuyển 45
5.5.2. Trƣờng hợp vận chuyển 45
5.5.3. Tính toán kết cấu cho cọc 45
5.5.4. Tính toán cốt đai 46
5.5.5. Kiểm tra nứt 48
5.6. TÍNH TOÁN BỐ TRÍ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT 50
5.6.1. Sơ đồ tính toán 50
5.6.2. Nguyên tắc tính toán lực neo giữ F 51
5.6.2.1. Điều kiện bền của vải 51
5.6.2.2. Điều kiện về lực ma sát 51
5.6.3. Tính toán giá trị lực neo giữ F 51
5.6.3.1. Theo điều kiện bền của vải địa 51
5.6.3.2. Theo điều kiện về lực ma sát 52
5.6.3.3. Xác định moment giữ trƣợt của vải địa 52
CHƢƠNG 6. TÍNH TOÁN KẾT CẤU TƢỜNG CHẮN 53
6.1. TÍNH KẾT CẤU BẢN ĐÁY PHÍA SÔNG 53
6.2. TÍNH KẾT CẤU BẢN ĐÁY PHÍA ĐẤT ĐẤP 54
6.3. TÍNH KẾT CẤU TƢỜNG ĐỨNG 56
6.4. TÍNH KẾT CẤU BẢN TỰA 58
6.4.1. Thép xiên 59
6.4.2. Thép đứng 60
6.4.3. Thép ngang 61
6.5. KIỂM TRA NỨT CHO TƢỜNG ĐỨNG 61
CHƢƠNG 7. TÍNH TOÁN LỚP BẢO VỆ CHÂN KÈ 64
7.1. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LỚP GIA CỐ 64
7.1.1. Sóng do áp lực gió 64
7.1.2. Sóng do tàu chạy 64
7.2. GIA CỐ ĐÁ HỘC 65
7.2.1. Xác định đƣờng kính viên đá dƣới tác dụng của dòng chảy 65
MỤC LỤC
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 vii
TKKT Kè Sông Cần Thơ
7.2.2. Xác định đƣờng kính đá dƣới tác động của sóng 65
7.2.3. Kiểm tra ổn định đẩy nổi của lớp đá đã chọn 66
7.3. GIA CỐ MÁI BẰNG TẤM BÊ TÔNG TỰ CHÈN 66
7.3.1. Xác định chiều dày tấm bê tông 66
7.3.2. Kiểm tra ổn định đẩy nổi của tấm bê tông 67
7.4. GIA CỐ BẰNG RỌ ĐÁ 68
7.4.1. Xác định chiều dày của rọ đá dƣới tác dụng của sóng 68
7.4.2. Xác định chiều dày của rọ đá dƣới tác dụng của dòng chảy 68
7.4.3. Xác định đƣờng kính đá trong rọ 68
7.5. TÍNH TOÁN DẦM CHÂN KHAY 69
7.5.1. Các lực tác dụng lên dầm chân khay 69
7.5.1.1. Trọng lƣợng bản thân 70
7.5.1.2. Một phần trọng lƣợng mái tác dụng xuống lớp bê tông lót 70
7.5.1.3. Áp lực đất 70
7.5.1.4. Áp lực nƣớc ngầm 71
7.5.2. Tính toán ứng suất đáy móng dầm chân khay 71
7.5.3. Xử lý móng cho dầm chân khay 72
7.5.4. Tính toán kết cấu dầm chân khay 72
7.6. TÍNH TOÁN KẾT CẤU DẦM GIẰNG 74
7.7. TÍNH TOÁN LỰC KHÁNG TRƢỢT CỦA CỌC DƢỚI DẦM CK 74
CHƢƠNG 8. TƢỜNG CỪ 76
8.1. ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU 76
8.1.1. Nhận xét 76
8.1.2. Dự đoán xói 76
8.2. TÍNH TOÁN TƢỜNG CỪ 76
8.2.1. Lực tác dụng lên tƣờng cừ 76
8.2.2. Xác định tƣờng cừ không neo bằng phƣơng pháp đồ giải 77
8.2.4. Xác định tƣờng cừ không neo bằng phƣơng pháp giải tích 79
8.2.5. Chọn cừ 80
8.2.6. Kiểm tra khả năng chịu lực của cừ đã chọn 81
MỤC LỤC
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 viii
TKKT Kè Sông Cần Thơ
8.3. TÍNH TOÁN LỰC KHÁNG TRƢỢT CỦA TƢỜNG CỪ 81
CHƢƠNG 9. TÍNH TOÁN HOÀN THIỆN 84
9.1. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ LAN CAN 84
9.1.1. Thanh lan can 84
9.1.2. Trụ lan can 85
9.2. HỆ THỐNG THOÁT NƢỚC 88
9.2.1. Tuyến mƣơng 88
9.2.2. Hố ga 88
9.2.3. Cửa xả - cửa thu nƣớc tuyến thoát nƣớc ngang: 89
9.2.4. Cống thoát nƣớc qua lạch nhỏ 89
CHƢƠNG 10. TỔNG HỢP VÀ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN 90
10.1. PHƢƠNG ÁN TUYẾN BAN ĐẦU 90
10.1.1. Phƣơng án mặt cắt 1 90
10.1.1.1. Hình thức kết cấu phƣơng án mặt cắt 1 90
10.1.1.2. Kiểm tra ổn định phƣơng án 1 90
10.1.2. Phƣơng án mặt cắt 2 91
10.1.2.1. Hình thức kết cấu phƣơng án mặt cắt 2 92
10.1.2.2. Kiểm tra ổn định phƣơng án 2 92
10.1.3. Phƣơng án mặt cắt 3 92
10.1.3.1. Hình thức kết cấu phƣơng án mặt cắt 3 92
10.1.3.2. Kiểm tra ổn định phƣơng án 3 93
10.2. PHƢƠNG ÁN DỜI TUYẾN KÈ 93
10.2.1. Lựa chọn phƣơng án dời tuyến 93
10.2.2. Kiểm tra ổn định phƣơng án dời tuyến 94
10.2.2.1. Kiểm tra ổn định bằng phần mềm Geoslop 94
10.2.2.2. Kiểm tra lại hệ số an toàn khi đã gia cố 94
10.3. DỰ TOÁN 95
10.4. LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN 97
TÀI LIỆU THAM KHẢO 99
DANH MỤC BẢNG
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 ix
TKKT Kè Sông Cần Thơ
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Hệ số vượt tải 10
Bảng 2.2. Cường độ tính toán của bê tông 10
Bảng 2.3. Cường độ tính toán của thép 11
Bảng 2.4. Báo cáo địa chất các lớp đất lớp đất thuộc hố khoan HKN9 11
Bảng 2.5. Kết quả thí nghiệm nén lún 12
Bảng 2.6. Kết quả thí nghiệm cắt cánh hiện trường tại hố khoan HKN9 12
Bảng 3.1. Các kích thước cơ bản 14
Bảng 3.2. Kết quả tổng hợp lực và cánh tay đòn của Trường hợp 1 21
Bảng 4.1. Bảng giá trị tính toán lật Trường hợp 1 22
Bảng 4.2. Tổng hợp kết quả tính toán các trường hợp lật 22
Bảng 4.3 Bảng giá trị tính toán ứng suất đáy dưới móng Trường hợp 1 23
Bảng 4.4. Bảng tổng hợp kết quả tính toán ứng suất các trường hợp 23
Bảng 4.5. Kết quả tính toán hệ số an toàn theo số liệu cắt cánh hiện trường cho TH1 28
Bảng 4.6. Kết quả tính toán hệ số an toàn theo số liệu chỉ tiêu cơ lý cho TH1 28
Bảng 4.7. Tổng hợp kết quả tính toán hệ số an toàn nguy hiểm các trường hợp 28
Bảng 5.1. Bảng tính sức chịu tải cọc BTCT theo vật liệu 30
Bảng 5.2. Kết quả tính toán Qs, Qp 32
Bảng 5.3. Bảng tính sức chịu tải cọc BTCT theo chỉ tiêu đất nền 32
Bảng 5.4. Tính toán số lượng cọc 33
Bảng 5.5. Kết quả tính toán mômen uốn của cọc theo độ bền vật liệu 36
Bảng 5.6. Kết quả tính toán M uốn của cọc theo điều kiện ngàm dưới mặt trượt 37
Bảng 5.7. Kết quả tính toán lực kháng trượt của cọc 37
Bảng 5.8. Kết quả tính toán ứng suất bản thân từ đáy móng đến mủi cọc 42
Bảng 5.9. Trị số ứng suất của các điểm nằm trên trục đi qua điểm A và B 44
Bảng 5.10. Kết quả tính toán thép cho cọc 46
Bảng 5.11. Kết quả tính toán nứt cho cọc 49
Bảng 5.12. Kết quả tính toán lực neo giữ của vải địa 52
Bảng 6.1. Kết quả tính thép cho bản đáy phía đáy phía sông 54
DANH MỤC BẢNG
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 x
TKKT Kè Sông Cần Thơ
Bảng 6.2. Kết quả tính thép cho bản đáy phía đáy phía đất đấp 56
Bảng 6.3. Kết quả tính thép cho tường đứng 58
Bảng 6.4. Kết quả tính thép xiên cho bản tựa 60
Bảng 6.5. Kết quả tính toán nứt cho tường đứng 63
Bảng 7.1. Tổng hợp kết quả h
s
,
s
65
Bảng 7.3. Kết quả tính toán ứng suất 72
Bảng7.3. Kết quả tính thép cho dầm chân khay 73
Hình 7.5. Sơ đồ lực tác dụng của dầm giằng 74
Bảng 7.4. Kết quả tính toán M uốn của cọc dưới dầm CK theo điều kiện ngàm 75
Bảng 7.5. Kết quả tính toán lực kháng trượt của cọc dưới dầm chân khay 75
Bảng 8.1. Kết quả tính toán giá trị áp lực đất tác dụng lên tường cừ không neo 77
Bảng 8.2. Cường độ áp lực đất tính toán tường cừ theo phương pháp giải tích 79
Bảng 8.3. Thông số kỹ thuật cừ thép 80
Bảng 8.4. Kết quả tính toán moment uốn của cừ 83
Bảng 8.5. Kết quả tính toán lực kháng trượt của cừ 83
Bảng 10.1. Tổng hợp tính toán hệ số an toàn phương án mặt cắt 1 91
Bảng 10.2. Tổng hợp tính toán hệ số an toàn phương án mặt cắt 3 93
Bảng 10.3. Tổng hợp tính toán hệ số an toàn phương án tuyến 94
Bảng 10.4. Tổng hợp dự toán phương án tuyến ban đầu – mặt cắt 1 95
Bảng 10.5. Tổng hợp dự toán phương án tuyến ban đầu – mặt cắt 2 96
Bảng 10.6. Tổng hợp dự toán phương án tuyến ban đầu – mặt cắt 3 96
Bảng 10.7. Tổng hợp dự toán phương án dời tuyến – mặt cắt 1 97
Bảng 10.8. So sánh các phương án 97
DANH MỤC HÌNH
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 xi
TKKT Kè Sông Cần Thơ
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí phân đoạn 14-15 thuộc gói thầu số 7 4
Hình 2.1. Sơ đồ các lớp đất thuộc hố khoan HKN9 12
Hình 3.1. Mặt cắt ngang kè thể hiện một số kích thước cơ bản 13
Hình 3.2. Mặt cắt dọc kè thể hiện một số kích thước cơ bản 14
Hình 3.3. Sơ đồ lực tác dụng lên tường chắn bản tựa Trường hợp 1 15
Hình 3.4. Sơ đồ lực tác dụng lên tường chắn bản tựa Trường hợp 2 15
Hình 3.5. Sơ đồ lực tác dụng lên tường chắn bản tựa Trường hợp 3 16
Hình 3.6. Sơ đồ lực tác dụng lên tường chắn bản tựa Trường hợp 4 16
Hình 3.7. Sơ đồ bổ sung thể hiện lực tác dụng 17
Hình 3.8. Sơ đồ áp lực thấm TH MNS +1.95, MNN +1.5 18
Hình 3.9. Sơ đồ áp lực thấm TH MNS +0.52, MNN +1.5 18
Hình 3.10. Sơ đồ áp lực thấm TH MNS -0.35, MNN +1.5 19
Hình 4.1. Sơ đồ thể hiện các đại lượng tính toán Pgh 25
Hình 4.2. Cung trượt nguy hiểm trên Geoslope ứng với TH1 26
Hình 4.3. Cung trượt nguy hiểm được vẽ lại bằng Autocad 27
Hình 5.1. Sơ đồ bố trí cọc 34
Hình 5.2. Sơ đồ tính sức kháng trượt của cọc 34
Hình 5.3. Sơ đồ làm việc của cọc và cung trượt nguy hiểm 36
Hình 5.4. Sơ đồ tính tính toán móng qui ước 38
Hình 5.5. Sơ đồ ứng suất tác dụng tại đáy móng qui ước 43
Hình 5.6. Sơ đồ phân bố ứng suất trên trục đi qua mép A và B 43
Hình 5.7. Sơ đồ kết cấu, nội lực của cọc trong trường hợp vận chuyển 45
Hình 5.8. Sơ đồ kết cấu, nội lực của cọc trong trường hợp thi công 45
Hình 5.9. Sơ đồ lực cắt của cọc trường hợp vận chuyển 46
Hình 5.10. Sơ đồ tính toán lực giữ của vải địa 50
Hình 6.1. Sơ đồ thể hiện lực tác dụng lên bản đáy phía sông 53
Hình 6.2. Sơ đồ kết cấu, nội lực của bản đáy phía sông 53
Hình 6.3. Sơ đồ thể hiện lực tác dụng lên bản đáy phía đất đấp 54
DANH MỤC HÌNH
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 xii
TKKT Kè Sông Cần Thơ
Hình 6.4. Sơ đồ kết cấu, nội lực của bản đáy phía đất đấp 55
Hình 6.5. Sơ đồ lực tác dụng lên tường đứng 56
Hình 6.6. Sơ đồ kết cấu, nội lực của tường đứng 57
Hình 6.7. Sơ đồ lực tác dụng lên bản tựa 58
Hình 7.1. Tấm lát bê tông hình lục lăng không đều cạnh 67
Hình 7.2. Mặt cắt ngang mái taluy, dầm chân khay 69
Hình 7.3. Sơ đồ áp lực đất tác dụng lên dầm chân khay 70
Hình 7.4. Sơ đồ kết cấu, nội lực của dầm chân khay 73
Hình 7.6. Sơ đồ làm việc của cọc dưới dầm chân khay 75
Hình 8.1. Sơ đồ da giác lực cho tường cừ không neo 78
Hình 8.2. Sơ đồ da giác dây cho tường cừ không neo 78
Hình 8.3. Sơ đồ áp lực đất tác dụng lên tường cừ không neo 79
Hình 8.4. Mặt cắt ngang cừ thép 80
Hình 8.5. Sơ đồ làm việc của cừ dưới dầm chân khay 82
Hình 9.1. Chi tiết ống thép lan can 84
Hình 9.2. Sơ đồ lực tác dụng lên thanh lan can 84
Hình 9.3. Sơ đồ bố trí lan can và lực tác dụng lên trụ lan can 85
Hình 10.1. Sơ đồ kiến trúc sơ bộ phương án mặt cắt 1 90
Hình 10.2. Sơ đồ kiến trúc sơ bộ phương án mặt cắt2 91
Hình 10.3. Sơ đồ kiến trúc sơ bộ phương án mặt cắt 3 92
Hình 10.4. Sơ đồ di dời tuyến kè 93
Hình 10.5. Cung trượt nguy hiểm phương án dời tuyến trên Geoslop 94
CHƢƠNG 1. KHÁI QUÁT CHUNG
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 1
TKKT Kè Sông Cần Thơ
CHƢƠNG 1. KHÁI QUÁT CHUNG
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN
Thành phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế, chính trị du lịch. Là mối giao thông
thủy, bộ của tỉnh Cần Thơ và là khu vực kinh tế quan trọng của vùng Đồng bằng Sông
Cửu Long. Thành phố Cần Thơ nằm trên bờ Nam sông Hậu vì vậy con sông này đóng
góp không ích vào việc phát triển Thành phố, ngoài những lợi ích kinh tế mà dòng
sông mang lại, nó còn làm cảnh quan nơi đây trở nên êm đềm, tĩnh lặng tạo vẻ đẹp
hoang sơ tự nhiên bên cạnh những kiến trúc hiện đại của đô thị. Do đó hàng năm
Thành Phố đón tiếp hang vạn khách du lịch từ khắp nơi càng làm tăng thêm những giá
trị kinh tế và văn hóa của con sông tiềm năng này.
Để đảm bảo an toàn và ổn định lâu dài cho con sông Cần Thơ, cụ thể là ổn định,
bảo vệ cơ sở hạ tầng hai bên bờ, tạo cảnh quan làm tăng thêm vẽ đẹp cho trung tâm
Thành Phố, UBND tỉnh Cần Thơ có quyết định 4113016681 ngày 13-03-2006 phê
duyệt luận chứng kinh tế kỹ thuật dự án do sở kế hoạch đầu tƣ cấp cho chi nhánh công
ty CP tƣ vấn xây dựng Công Trình Hàng Hải, công trình: ‘’Kè bảo vệ bờ sông Cần
Thơ tỉnh Cần Thơ.”
1.1.1. Vị trí dự án
Kè bờ trái sông Cần Thơ đƣợc thiết kế với tổng chiều dài 4.781m, bắt đầu từ vị trí
mép cầu Cái Răng cũ phía hạ lƣu và kết thúc tại vị trí cuối cùng của công trình kè hiện
hữu, cách cầu Quang Trung 76m về phía thƣợng lƣu. Theo quyết định số 80/QĐ-
UBND của Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ, tuyến kè đƣợc chia làm 5 gói thầu
nhƣ sau:
- Gói thầu số 6: Phân đoạn K
T
0+000
đến K
T
1+598
dài 1,598m.
- Gói thầu số 7: Phân đoạn K
T
1+598
đến K
T
3+135
dài 1,537m.
- Gói thầu số 8: Phân đoạn K
T
3+135
đến K
T
4+063
dài 928m.
- Gói thầu số 9: Phân đoạn K
T
4+063
đến K
T
4+781
dài 718m.
- Gói thầu số 10: Phân đoạn K
T
0+000
đến K
T
4+781
dài 4,781m.
Kè sông Cần Thơ xây dựng bao gồm: kè bảo vệ bờ trái và kè bảo vệ bờ phải sông
Cần Thơ.
CHƢƠNG 1. KHÁI QUÁT CHUNG
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 2
TKKT Kè Sông Cần Thơ
1.1.2. Mục tiêu dự án
Xây dựng công trình kè sông Cần Thơ (Đoạn: Ninh Kiều - Cầu Cái Sơn thuộc quận
Ninh Kiều; Đoạn cầu Quang Trung - cầu Cái Răng thuộc quận Cái Răng) nhằm đạt
đƣợc mục tiêu sau:
- Chống sạt lở bờ sông, bảo vệ các công trình kiến trúc, văn hóa, cơ sở hạ tầng
xây dựng ven sông, đảm bảo cuộc sống yên lành của nhân dân sống bên sông.
- Khắc phục tình trạng lấn chiếm mặt tiền sông, san lấp gia tải ven bờ sông của
các hộ dân cƣ, tránh đƣợc những thiệt hại về tài sản, tính mạng con ngƣời do sạt lở bờ
sông gây ra. Ngăn chặn tình trạng tái lấn chiếm, xây cất nhà trái phép ven sông.
- Lập lại trật tự xây dựng, di dời các công trình xây dựng lấn chiếm để đảm bảo
an toàn thoát lũ, đảm bảo an toàn sông giới của Chính phủ. Trên cơ sở đó nâng cao ý
thức ngƣời dân, góp phần bảo vệ môi trƣờng xanh, sạch và đẹp.
- Giải quyết từng bƣớc vấn đề môi sinh, môi trƣờng cho dân cƣ sinh sống trong
khu vực. Tạo cảnh quan, thông thoáng, điều kiện vui chơi giải trí, thể dục thể thao dọc
tuyến kè, nâng cao đời sống văn hóa của nhân dân. Tạo điều kiện phát triển du lịch cho
địa phƣơng.
- Chống sạt lở bờ sông, bảo vệ các công trình kiến trúc, văn hóa, cơ sở hạ tầng
xây dựng ven sông, đảm bảo cuộc sống yên lành của nhân dân sống bên sông.
1.1.3. Quy mô xây dựng công trình
Tuyến kè xây dựng hai bên bờ sông Cần Thơ nhƣ sau:
1.3.3.1. Tuyến kè phía bờ phải sông Cần Thơ
Tuyến kè phía bờ phải sông Cần Thơ với tổng chiều dài là 5,490m, đƣợc phân thành 3
đoạn nhƣ sau:
- Đoạn P1: Bắt đầu từ vị trí chân cầu Cái Sơn đến điểm cuối là rạch Đầu Sấu.
Toàn bộ chiều dài đoạn P1 là 908 m.
- Đoạn P2: Nằm thƣợng lƣu rạch Đầu Sấu với tổng chiều dài 3,092m. Điểm đầu
tuyến kè tại vị trí Nhà máy Chế biến lƣơng thực Đầu Sấu (nằm cạnh rạch Đầu Sấu),
điểm cuối của tuyến kè là trạm bơm nƣớc, đầu tuyến kè Ban chỉ huy quân sự thành
phố Cần Thơ.
- Đoạn P3: Điểm đầu nối tiếp với kè bờ Ban chỉ huy quân sự thành phố Cần
Thơ, điểm cuối nối kè bảo vệ bờ Nhà khách số 2. Tổng chiều dài đoạn P3 là 1,490m.
CHƢƠNG 1. KHÁI QUÁT CHUNG
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 3
TKKT Kè Sông Cần Thơ
- Phần vỉa hè sau kè rộng 10m chạy suốt tuyến kè, đƣợc quy hoạch trồng hoa,
nơi vui chơi giải trí.
1.3.3.2. Tuyến kè phía bờ trái sông Cần Thơ
Tuyến kè phía bờ trái sông Cần Thơ có tổng chiều dài 4781m, đƣợc chia thành 2 đoạn
nhƣ sau:
- Đoạn T1: Từ phía thƣợng lƣu cầu Cái Răng cũ đến vị trí cách rạch Cầu Ba Cái
100m về phía hạ lƣu, có chiều dài kè là 3,135m.
- Đoạn T2: bắt đầu từ điểm cách rạch Cầu Ba Cái 100 m về phía hạ lƣu đến vị
trí cuối cùng kè cũ, cách cầu Quang Trung 76m về phía hạ lƣu với chiều dài là
1,646m.
- Phần vỉa hè sau kè đƣợc quy hoạch xây dựng với chiều rộng 10m và đƣờng
giao thông cho xe thô sơ chạy dọc tuyến kè với phạm vi san lấp tính từ mép ngoài kè
vào trong bờ 12.0m.
1.2. QUI CHUẨN XÂY DỰNG VÀ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
- Quy chuẩn xây dựng Việt nam.
- Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng Việt nam.
- Công trình bảo vệ bờ sông để chống lũ - Quy trình thiết kế 14TCN 84-91.
- Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế - Tiêu chuẩn xây dựng
Việt Nam TCXDVN 285-2002.
- Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737-1995.
- Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thuỷ công TCVN 4116 : 85.
- Kết cấu BT và BTCT - Tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN 356 : 2005.
- Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - TCVN 4453-1995.
- Nền các công trình thuỷ công TCVN 4253 : 86.
- Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc TCXD 205-1998.
- Quy trình khảo sát thiết kế nền đƣờng ôtô đắp trên đất yếu - Tiêu chuẩn thiết
kế 22TCN 262:2000
CHƢƠNG 1. KHÁI QUÁT CHUNG
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 4
TKKT Kè Sông Cần Thơ
1.3. THIẾT KẾ PHÂN ĐOẠN 14 -15 THUỘC GÓI THẦU SỐ 7
Hình 1.1. Vị trí phân đoạn 14-15 thuộc gói thầu số 7
Gói thầu số 7: Phân đoạn K
T
1+598
đến K
T
3+135
đƣợc bố trí với tổng chiều dài 1537m
bao gồm các đoạn chính:
- Đoạn từ K
T
1+598
đến K
T
1+642
: là phân đoạn 1 đƣợc nối tiếp với tuyến kè gói thầu
số 6 phía thƣợng lƣu vàm Cái Nai với chiều dài là 44.0m có dạng kiến trúc dạng 1.
Phân đoạn 1 bao gồm đoạn kè cong có bán kính R=10.0m với chiều dài cung 14.0m,
đoạn kè thẳng dài 30.0m.
- Đoạn từ K
T'
1+642
đến K
T
1+754
: với tổng chiều dài 112.0m nằm giữa vàm Cái Nai và
rạch Bông Bụp với dạng kiến trúc dạng 1. Đoạn kè đƣợc chia đƣợc chia làm 3 phân
đoạn (từ phân đoạn 2‚ 4) với chiều dài các phân đoạn:
+ Phân đoạn 2 phía vàm Cái Nai dài 44.0m (bao gồm đoạn kè cong có bán kính
R=10.0m với chiều dài cung 12.0m, đoạn kè thẳng dài 2.0m nối tiếp phân đoạn 3 và
đoạn kè phía vàm Cái Nai dài 30.0m).
+ Phân đoạn 3 dài 40.0m.
CHƢƠNG 1. KHÁI QUÁT CHUNG
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 5
TKKT Kè Sông Cần Thơ
+ Phân đoạn 4 dài 28.0m (bao gồm đoạn kè cong có bán kính R=10.0m với
chiều dài cung 16.0m, đoạn kè thẳng dài 2.0m nối tiếp phân đoạn 3 và đoạn kè phía
rạch Bông Bụp dài 10.0m).
- Đoạn từ K'
T
1+754
đến K
T
2+734
: với tổng chiều dài 980.0m (bao gồm cả đoạn cống
hộp rộng 5.0m) bắt đầu từ rạch Bông Bụp tới rạch Xẻo Mận với dạng kiến trúc dạng 1.
Đoạn kè đƣợc chia làm 24 phân đoạn (từ phân đoạn 5 ‚ 28) với chiều dài các phân
đoạn:
+ Phân đoạn 5 dài 42.0m (bao gồm đoạn kè cong có bán kính R=10.0m với
chiều dài cung 15.0m, đoạn kè thẳng phía sông Cần Thơ dài 17.0m nối tiếp phân đoạn
6 và đoạn kè phía rạch Bông Bụp dài 10.0m).
+ Phân đoạn 6 ‚ 15, 18 ‚ 24, 26, 27 dài 40.0m
+ Phân đoạn 16 dài 58.5m
+ Phân đoạn 17 dài 31.5m.
+ Phân đoạn 25 dài 43.0m.
+ Phân đoạn 28 dài 40.0m (bao gồm đoạn kè cong có bán kính R=49.0m với
chiều dài cung 8.0m, đoạn kè thẳng phía sông Cần Thơ dài 24.0m nối tiếp phân đoạn
27 và đoạn kè phía rạch Xẻo Mận dài 8.0m).
- Đoạn từ K'
T
2+734
đến K
T
2+961
: với tổng chiều dài 227.0m nằm giữa rạch Xẻo Mận
và rạch Cái Da với dạng kiến trúc dạng 2.Đoạn kè đƣợc chia làm 5 phân đoạn (từ
phân đoạn 29 ‚ 33) với chiều dài các phân đoạn:
+ Phân đoạn 29 dài 38.0m phía rạch Xẻo Mận.
+ Phân đoạn 30, 32 dài 42.0m
+ Phân đoạn 31 dài 50.0m
+ Phân đoạn 33 dài 55.0m (bao gồm đoạn kè cong có bán kính R=50.0m với
chiều dài cung 5.0m và đoạn kè phía rạch Cái Da dài 50.0m).
- Đoạn từ K'
T
2+961
đến K
T
3+135
: với tổng chiều dài 174.0m phía hạ lƣu rạch Cái Da
với dạng kiến trúc dạng 2.Đoạn kè đƣợc chia làm 3 phân đoạn (từ phân đoạn 34 ‚
36) với chiều dài các phân đoạn:
+ Phân đoạn 34 dài 74.0m (bao gồm đoạn kè cong có bán kính R=20.0m với
chiều dài cung 41.0m, đoạn kè thẳng phía sông Cần Thơ dài 23.0m nối tiếp
phân đoạn 35 và đoạn kè phía rạch Cái Da dài 10.0m).
+ Phân đoạn 35, 36 dài 50.0m
CHƢƠNG 1. KHÁI QUÁT CHUNG
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 6
TKKT Kè Sông Cần Thơ
Phân đoạn 14 – 15 của toàn bộ dự án hiện đang nằm trong khu vực sạc lỡ mạnh
cần có biện pháp điều chỉnh phù hợp để nhanh chóng đáp ứng nhu cầu của ngƣời dân
trong khu vực cũng nhƣ tiến độ chung của dự án. Phân đoạn 14 – 15 có tổng chiều dài
80m nằm trong khu vực có các điều kiện nhƣ sau:
1.3.1. Điều kiện tự nhiên
1.3.1.1. Điều kiện địa hình
Căn cứ vào bình đồ khảo sát địa hình khu vực xây dựng kè bờ trái sông Cần Thơ -
Tp Cần Thơ do Công ty CP Tƣ vấn Xây dựng CT Hàng Hải thực hiện tháng 4/2009.
1.3.1.2. Tài liệu địa chất
Căn cứ hồ sơ "Khảo sát địa chất công trình phục vụ thiết kế BVTC Kè bờ trái" do
CN Công ty CP Tƣ vấn xây dựng CT Hàng Hải lập tháng 08/2009, địa chất tại khu vực
xây dựng công trình (Gói thầu số 7: Phân đoạn 14, 15) từ trên xuống gồm các lớp đất
nhƣ sau:
- Lớp 1: Bùn sét màu xám xanh, xám nâu, xám đen, đôi chổ kẹp ít lớp cát
mỏng, đôi chổ lẫn hữu cơ.
- Lớp 2: Sét màu nâu xám, xám vàng, đôi chổ xám xanh, trạng thái nữa cứng.
1.3.2. Tài liệu khí tƣợng thủy văn
1.3.2.1. Khí tƣợng
Khu vực xây dựng tuyến kè thuộc thành phố Cần Thơ do đó đặc điểm về khí
tƣợng mang đầy đủ các yếu tố khí tƣợng đặc trƣng của khu vực Cần Thơ, đƣợc thống
kê, tổng hợp tại Đài Khí tƣợng thủy văn Cần Thơ. Theo số liệu quan trắc của đài này
cho thấy:
*Nhiệt độ không khí :
Nhiệt độ không khí thay đổi giữa các tháng trong năm không lớn, vào khoảng 2.5
o
C.
Diễn biến chế độ nhiệt, không khí nhƣ sau:
- Nhiệt độ trung bình : 26.6
o
C.
- Nhiệt độ trung bình thấp nhất : 24.4
o
C.
- Nhiệt độ trung bình cao nhất : 28.4
o
C.
- Nhiệt độ cực đại tuyệt đối : 34.4
o
C.
- Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối : 19.7
o
C.
CHƢƠNG 1. KHÁI QUÁT CHUNG
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 7
TKKT Kè Sông Cần Thơ
* Gió :
Tốc độ gió trung bình hàng năm là 3.5m/s. Có ba hƣớng gió thịnh hành trong năm:
- Từ tháng 11 đến tháng 12 là hƣớng Đông - Bắc gây khô và lạnh.
- Từ tháng 02 đến tháng 06 gió Đông - Nam gây khô và nóng, nhiệt độ không khí
tăng, độ ẩm giảm.
- Từ tháng 06 đến tháng 11 gió Tây - Nam thổi từ biển vào mang nhiều hơi nƣớc
nên mƣa nhiều trong thời gian này, thƣờng xảy ra lốc xoáy gây thiệt hại ở nhiều nơi
trong Tỉnh nhƣng không lớn.
- Tốc độ gió trung bình : 1.8m/s.
- Tốc độ gió mạnh nhất : 31m/s.
*Độ ẩm không khí :
Độ ẩm trung bình của các tháng trong năm là 86.6%, chênh lệch độ ẩm giữa các
tháng không lớn. Từ tháng 06 đến tháng 10 có độ ẩm cao nhất, những tháng có độ ẩm
thấp nhất trong năm là tháng 02 và tháng 03 .
- Độ ẩm trung bình : 82%.
- Độ ẩm cao nhất trung bìmh : 95%.
- Độ ẩm thấp nhất trung bình : 61%.
- Độ ẩm thấp nhất tuyệt đối : 31%.
* Lượng bốc hơi :
Bình quân 644mm, bằng 25 ÷ 30% lƣợng mƣa. Các tháng mùa khô lƣợng bốc
hơi > 50mm, tháng có lƣợng bốc hơi nhỏ nhất là tháng 11.
* Chế độ mưa :
Đƣợc phân bổ theo mùa rõ rệt, mùa mƣa bắt đầu từ tháng 05 và chấm dứt vào cuối
tháng 11, chiếm 95% lƣợng mƣa cả năm. Mùa khô từ tháng 12 đến đầu tháng 05 năm
sau, lƣợng mƣa không đáng kể.Lƣợng mƣa bình quân 1,964mm, số ngày mƣa trung
bình 189 ngày.
- Lƣợng mƣa trung bình hàng năm : 1629mm.
- Lƣợng mƣa năm lớn nhất : 2304mm.
- Lƣợng mƣa năm nhỏ nhất : 1115mm.
- Lƣợng mƣa trung bình hàng tháng : 276mm.
- Lƣợng mƣa ngày lớn nhất : 179.9mm.
CHƢƠNG 1. KHÁI QUÁT CHUNG
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 8
TKKT Kè Sông Cần Thơ
- Lƣợng mƣa liên tục một đợt lớn nhất : 90.5mm.
1.3.2.2. Thủy hải văn
Khu vực tuyến kè nằm trên sông Cần Thơ, chịu ảnh hƣởng chính của triều Biển
Đông, thuộc chế độ bán nhật triều không đều, 1 ngày thƣờng có 2 lần triều lên, 2 lần
triều xuống.
Chế độ thủy văn sông Hậu đƣợc theo dõi tại trạm Cần Thơ vào các tháng trong
năm và số liệu mực nƣớc tại sông Cần Thơ trong 1 chu kỳ triều đƣợc xác định để phục
vụ cho thiết kế công trình với các trị số mực nƣớc giờ tƣơng ứng với các suất đảm bảo
khác nhau nhƣ sau:
- Dao động thủy triều lớn nhất trong khoảng từ 3.0÷3.5m.
- Mực nƣớc cao thiết kế là H
1%
= +1.95 m.
- Mực nƣớc ứng với tần suất 95% là H
95%
= - 0.80 m.
- Mực nƣớc ứng với tần suất 50% là H
50%
= +0.52m.
(Hệ cao độ Hòn Dấu).
Mực nƣớc thấp nhất đo đƣợc là -1.3m (Hòn Dấu) tại trạm Cần Thơ năm 1999.
* Dòng chảy:
Trong các tháng mùa khô, nƣớc chảy 2 chiều, trong mùa mƣa khoảng 4 tháng, từ
tháng 8 đến tháng 11 do nƣớc lũ từ thƣợng nguồn đổ về nên nƣớc chỉ chảy 1 chiều từ
thƣợng nguồn ra biển. Dòng chảy lớn nhất trên sông Hậu qua khu vực Cần Thơ là
2.11m/s. Vận tốc dòng chảy ở 2 bên bờ từ 1.2‚1.4m/s.
1.4. PHƢƠNG ÁN THIẾT KẾ
1.4.1. Đề xuất phƣơng án
1.4.1.1. Phƣơng án mặt cắt
- Phƣơng án 1: Tƣờng chắn bản tựa bê tông cốt thép toàn khối kết hợp mái taluy,
mái taluy đƣợc lát tấm bê tông tự chèn, dầm chân khay đƣợc xử lý bằng cọc bê tông
cốt thép, rọ đá chân kè.
- Phƣơng án 2: Tƣờng chắn bản tựa bê tông cốt thép toàn khối kết hợp mái taluy,
mái taluy đƣợc lát tấm bê tông tự chèn, dầm chân khay đƣợc xử lý bằng cọc bê tông
cốt thép, đặt các bao tải cát từ dầm chân khay ra phía sông.
- Phƣơng án 3: Tƣờng chắn bản tựa bê tông cốt thép toàn khối kết hợp mái taluy,
mái taluy đƣợc lát tấm bê tông tự chèn, dầm chân khay đƣợc xử lý bằng tƣờng cừ thép
khép kín.
CHƢƠNG 1. KHÁI QUÁT CHUNG
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 9
TKKT Kè Sông Cần Thơ
1.4.1.2. Phƣơng án tuyến kè
Bao gồm phƣơng án tuyến ban đầu và phƣơng án dời tuyến
- Phƣơng án tuyến ban đầu: phƣơng án kết hợp giữa phƣơng án mặt cắt và xác
định vị trí đặt công trình ban đầu (hay tuyến ban đầu).
- Phƣơng án dời tuyến: phƣơng án này lựa chọn một trong 3 phƣơng án tuyến ban
đầu và tiến hành dịch chuyển vào trong bờ một đoạn thành tuyến công trình mới.
1.4.2. Phân tích phƣơng án
1.4.2.1. Phƣơng án mặt cắt
Về phƣơng án mặt cắt bờ kè đầu tiên phải đảm bảo về mặt kỹ thuật, kinh tế,
thuận tiện về vấn đề thi công và sau đó mới xét đến vấn đề mỹ quan.
- Phƣơng án 1: Phƣơng án này với hình thức kết cấu tƣờng chắn bản tựa kết hợp
mái taluy nằm trên dầm chân khay đƣợc xử lý cọc bê tông cốt thép thì tƣơng đối ổn
định, tiếp theo thì chân kè đƣợc xử lý bằng lớp đá rọ sẽ bảo vệ đƣợc lòng sông xa hơn
tính từ bờ. Tuy nhiên khả năng chống lại tác dòng chảy chỉ ở mức tƣơng đối, và đặc
biệt về mặt thi công thì tƣơng đối khó khăn vì lớp đá rọ sẽ nằm hoàn toàn trong nƣớc
(ứng với cao trình nƣớc sông đƣợc khảo sát thực tế nhƣ hiện nay).
- Phƣơng án 2: Ở phƣơng án này hình thức kết cấu tƣờng đứng, mái taluy, dầm
chân khay trên nền cọc giống phƣơng án 1 nên tƣơng đối ổn định. Về phần thảm cát từ
dầm chân khay ra phía sông thì hiện nay đang đƣợc áp dụng tuy không rộng rãi nhƣng
hiệu quả rất cao, với khả năng chóng xói rất lớn, đồng thời chi phí cho việc đặt các bao
tải cát không cao, thi công dễ dàng.
- Phƣơng án 3: Giống nhƣ phƣơng án 1 về mặt ổn định tƣờng chắn đảm bảo, phía
dƣới dầm chân khay đƣợc bố trí hàng cừ thép khép kín có khả năng chịu đƣợc xói mòn
gây ra do dòng chảy rất lớn và ứng với mực nƣớc khảo sát thì việc thi công khá thuận
tiện. Tuy nhiên ở phƣơng án này thì lòng sông sẽ ít đƣợc bảo vệ hơn phƣơng án 1.
1.4.2.2. Phƣơng án tuyến kè
Phƣơng án dời tuyến kết hợp giữa một trong các hình thức kết cấu của phƣơng án
mặt cắt và tiến hành dịch chuyển công trình vào phía bờ nên cao trình mặt đất tự nhiên
cũng cao hơn, khả năng chịu tác động của dòng chảy cũng thấp hơn, và đặc biệt thuận
tiện hơn cho công tác thi công. Tuy nhiên việc dịch chuyển của công trình nhƣ vậy còn
phải kể đến vấn đề qui hoạch đền bù giải tỏa khá phức tạp.
CHƢƠNG 2. TIÊU CHUẨN VÀ TÀI LIỆU THIẾT KẾ
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 10
TKKT Kè Sông Cần Thơ
CHƯƠNG 2. TIÊU CHUẨN VÀ TÀI LIỆU THIẾT KẾ
2.1. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
- Hoạt tải của xe thi công (xe có bánh xích C100): q = 2.6 T/m
2
- Hoạt tải ngƣời: q = 0.5 T/m
2
2.2. PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH
Công trình bờ kè Cần Thơ đƣợc thiết kế là công trình thủy lợi cấp III.
2.3. HỆ SỐ VƯỢT TẢI
Dựa vào nhiệm vụ công trình và phân cấp công trình để xác định hệ số vƣợt tải phù
hợp, lấy theo TCXDVN 285-2002
Bảng 2.1. Hệ số vượt tải
2.4. CƯỜNG ĐỘ CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Lấy theo TCXDVN 356-2005)
2.4.1. Cường độ của bê tông
Bảng 2.2. Cường độ tính toán của bê tông
Loại cƣờng độ
Cấp độ bền chịu nén của bêtông (kG/cm
2
)
B12,5
B15
B20
B25
B30
Cƣờng độ chịu nén (R
b
)
75
85
115
145
170
Cƣờng độ chịu kéo (R
bt
)
66
75
90
105
130
STT
Thành Phần
Ký hiệu
Giá Trị khi tính toán:
Ứng suất tại O,
tính toán kết cấu
Lật tại A
1
Áp lực đất
nalđ
1.1
1.1
2
Áp lực thủy tĩnh
naltt
1
1.1
3
Trọng lƣợng bê tông
nbt
1.05
0.95
4
Trọng lƣợng đất
nđ
1.15
0.9
5
Trọng lƣợng nƣớc
nn
1.1
1.1
6
Hoạt tải
nht
1.15
1.15
CHƢƠNG 2. TIÊU CHUẨN VÀ TÀI LIỆU THIẾT KẾ
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 11
TKKT Kè Sông Cần Thơ
2.4.2. Cường độ của cốt thép
Bảng 2.3. Cường độ tính toán của thép
Nhóm cốt
thép
Loại cƣờng độ (kG/cm
2
)
Chịu kéo (R
s
)
Chịu nén(R
sc
)
Cốt đai
(R
sw
)
CI
2250
2250
1750
CII
2800
2800
2250
2.5. TÀI LIỆU THIẾT KẾ
2.5.1. Số liệu khí tượng thủy văn
(Xem ở chƣơng 1, mục 1.3.2)
2.5.2. Số liệu địa chất
Căn cứ hồ sơ "Khảo sát địa chất công trình phục vụ thiết kế BVTC Kè bờ trái" do
Công ty CP
Tƣ
vấn xây dựng CT Hàng Hải lập tháng 08/2009. Phân đoạn 14, 15 thuộc
gói thầu số 7 nằm trên khu vực khảo sát hố khoan HKN9. Bao gồm 2 lớp đất chủ yếu:
Bảng 2.4. Báo cáo địa chất các lớp đất lớp đất thuộc hố khoan HKN9
Chỉ tiêu cơ lí của đất
Kí hiệu
Đơn vị
Lớp 1
Lớp 2
1. Thành phần hạt:
Hàm lƣợng hạt sạn
P%
%
0.00
0.00
Hàm lƣợng hạt cát
P%
%
15.20
12.70
Hàm lƣợng hạt bụi
P%
%
35.90
36.30
Hàm lƣợng hạt sét
P%
%
48.90
51.00
2. Độ ẩm tự nhiên
W
%
61.90
29.80
3. Dung trọng tự nhiên
T/m
3
1.57
1.91
4. Dung trọng đẩy nổi
T/m
3
0.57
0.91
5. Giới hạn dẻo
W
p
%
30.60
26.10
6. Chỉ số dẻo
I
p
%
24.00
23.50
7. Độ sệt
B
1.30
0.16
8. Góc ma sát trong
độ
5.00
15.73
9. Lực dính
C
T/m
2
0.58
3.79
CHƢƠNG 2. TIÊU CHUẨN VÀ TÀI LIỆU THIẾT KẾ
Huỳnh Văn Phú – MSSV: 1107835 12
TKKT Kè Sông Cần Thơ
Hình 2.1. Sơ đồ các lớp đất thuộc hố khoan HKN9
Bảng 2.5. Kết quả thí nghiệm nén lún
Cấp tải P (T)
0
10
20
40
80
Hệ số rỗng e
0.854
0.814
0.789
0.756
0.716
Bảng 2.6. Kết quả thí nghiệm cắt cánh hiện trường tại hố khoan HKN9
Độ sâu
(m)
C
utc
(KN/m
2
)
C
utc tb
(KN/m
2
)
Hệ số
hiệu chỉnh
C
utt
(KN/m
2
)
Điểm CC1
Điểm CC2
2
21.451
14.301
17.876
0.970
17.340
2-4
19.569
4
24.005
20.941
22.473
0.970
21.799
4-6
22.666
6
26.559
21.962
24.261
0.970
23.533
6-8
19.941
8
10.215
23.494
16.855
0.970
16.349
8-10
24.276
10
31.156
35.242
33.199
0.970
32.203