Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

chuyên đề 2 kim loại phản ứng với dung dịch axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.33 KB, 13 trang )

GV: TRẦN TÁNH SĐT: 0902838224
Dạng 1 : Axit loại 1 :
1. Hòa tan hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại (A, B) bằng dung dịch H
2
SO
4

loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,8 gam hỗn hợp muối khan. Thể tích
khí H
2
(ở đktc) thu được là:
A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 6,72 lít D. 7,84 lít
2. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10%,
thu được 2,24 lít khí H
2
(ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,48 gam. B. 88,20 gam. C. 101,68 gam. D. 97,80 gam.
3. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh
ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư axit nitric (đặc nguội),
sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị
của m là
A. 11,5. B. 10,5. C. 15,6. D. 12,3.
4. Hòa tan hoàn toàn 3,52 gam hỗn hợp hai kim loại X, Y bằng dung dịch HCl dư thu được
dung dịch A và 1,456 lít khí H
2


(ở đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m’ gam hỗn hợp muối
khan. Giá trị của m’ là:
A. 8,315 gam B. 8,135 gam C. 8,513 gam D. 5,831 gam
5. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra
1,456 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,045 gam hỗn hợp muối
khan. Giá trị của m là:
A. 2,43 gam B. 2,34 gam C. 3,24 gam D. 4,32 gam
6. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với
khí H
2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34. B. 34,08. C. 97,98. D. 106,38.
7. Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và
H
2
SO
4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu
được lượng muối khan là

A. 25,95 gam. B. 77,86 gam. C. 38,93 gam. D. 103,85 gam.
8. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh
ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc,
nguội), saukhi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của m là
A. 10,5. B. 11,5. C. 12,3. D. 15,6.
9. Hoà tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X hoá trị II đứng trước hidro trong dãy điện hoá
bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H
2
đktc. Mặt khác để hoà tan 4,8 gam X thì cần
dùng chưa đến 550 ml dung dịch HCl 1 M. Vậy X là:
A. Mg B. Be C. Ca D. Zn
1
GV: TRẦN TÁNH SĐT: 0902838224
10.Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Khi phản
ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch tăng 7 gam. Thành phần % khối lượng của Al trong
hỗn hợp là:
A. 72,34 % B. 53,46 % C. 34,62 % D. 69,23 %
11.X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp
gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H
2
(ở
đktc). Mặt khác,
khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H

2
SO
4
loãng, thì thể
tích khí hiđro sinh ra chưa
đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là
A. Mg. B. Ca C. Sr D. Ba
12.Hòa tan hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl dư được dung dịch
D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sách đem
nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn Y. Giá trị của m là
A. 16 B. 30,4 C. 32 D. 48
13.Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,06 mol Al; 0,01 mol Fe
3
O
4
; 0,015 mol Fe
2
O
3
và 0,02 mol FeO
một thời gian. Hỗn hợp Y thu được tác dụng với dung dịch dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch Z. Thêm NH
3
vào Z cho đến dư, lọc kết tủa T, đem nung ngoài không khí đến
khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,16 B. 6,40 C. 7,78 D. 9,46

14.Hỗn hợp chất rắn X gồm 0,1 mol Fe
2
O
3
và 0,1 mol Fe
3
O
4
. Hòa tan hoàn toàn X bằng dung
dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Cho NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Lọc lấy kết
tủa, rửa sạch rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn
có khối lượng là
A. 32,0 gam B. 16,0 gam C. 39,2 gam D. 40,0 gam
15.Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxi sắt đến khi
phản ứng xãy ra hoàn toàn. Khí thu được có tỉ khối so với hidro bằng 20. Công thức của oxit
sắt và phần trăm thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng lần lượt là
A. FeO; 75% B. Fe
2
O
3
; 75% C. Fe
2
O
3
; 65% D. Fe
3
O
4

; 75%
16.Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axir H
2
SO
4
0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được sau khi cô cạn có khối lượng là
A. 6,81 gam B. 4,81 gam C. 3,81 gam D. 5,81 gam
17.Cho 13,5 gam hỗn hợp (Al, Cr, Fe, Mg) tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng
(trong điều kiện không có không khí) thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn
dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 47,1 B. 30,3 C. 80,7 D. 45,5
18.Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, và Zn bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 1,344 lít hidro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị
của m là
A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7,25

2
GV: TRẦN TÁNH SĐT: 0902838224
19.Hòa tan hỗn hợp Mg và Cu bằng 200 ml dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc) và
còn lại m gam kim loại không tan. Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại đó thu được (1,25m +
a) gam oxit, trong đó a>0. Nồng độ mol của dung dịch HCl là
A. 1,5M B. 2,0M C. 2,5M D. 2,75M
20.Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4
oxit kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Vậy
khối lượng a là
A. 28,1 gam B. 21,7 gam C. 31,3 gam D. 24,9 gam
21.Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24
lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m

A. 13,65 B. 17,1 C. 24,2 D. 24,6
22.Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột kim loại trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được
0,672 lít khí H
2
(đktc) và 3,92 gam hỗn hợp muối sunfat. Giá trị của m là
A. 2,48 gam B. 1,84 gam C. 1,04 gam D. 0,98 gam
23.Lấy 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản
ứng xãy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng trong điều kiện không có oxi thì thu
được 6,53 gam chất rắn. thể tích khí H

2
bay ra (đktc) là
A. 0,56 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít
24.Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch axit
H
2
SO
4
0,1 M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat thu được sau khi cô cạn dung
dịch có khối lượng là
A. 7,71 gam B. 6,91 gam C. 7,61 gam D. 6,81 gam
25.Hòa tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối cacbonat bằng dung dịch HCl dư thu được
dung dịch X và 1,12 lit khí bay ra (đktc). Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 5,39 gam B. 6,49 gam C. 4,715 gam D. 7,165 gam
26.Hòa tan hoàn toàn 2,97 gam hỗn hợp hai muối cacbonat bằng dung dịch H
2
SO
4
dư thu được
dung dịch X và 0,56 lít khí bay ra (đktc). Khối lượng muối có trong X là
A. 5,42 gam B. 3,87 gam C. 3,92 gam D. 5,37 gam
27.Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Cô cạn dung dịch thì khối lượng muối khan thu
được là
A. 7,0 gam B. 7,8 gam C. 14,8 gam D. 36,2 gam
28.Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe

3
O
4
và Fe
2
O
3
(trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe
2
O
3
), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,08 B. 0,16 C. 0,18 D. 0,23
29.Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi
các phản ứng xãy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn dung dịch Y thu được 7,62 gam
3
GV: TRẦN TÁNH SĐT: 0902838224
FeCl
2
và m gam FeCl
3

. Giá trị của m là
A. 4,875 B. 9,75 C. 14,625 D. 19,5
30.Cho hỗn hợp (Na, Al) lấy dư vào 91,6 gam dung dịch H
2
SO
4
21,4% thì được V lít H
2
(đktc).
Giá trị của V là
A. 4,48 B. 49,28 C. 94,08 D. 47,04
31.Hòa tan 16,8 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung
dịch HCl dư, thu được 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc). Kim loại kiềm là
A. Li B. Na C. K D. Rb
32.Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan vào 250 ml dung dịch HCl a mol/l sau khi kết thúc phản ứng cô cạn dung
dịch thì thu được 12,775 gam chất rắn khan
- Phần 2: Hòa tan vào 500 ml dung dịch HCl a mol/l sau khi kết thúc phản ứng cô cạn dung
dịch thì thu được 18,1 gam chất rắn khan.
Giá trị của a là
A. 0,4 B. 0,5 C. 0,8 D. 1,0
33.Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm Zn và kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl
dư, sinh ra 0,672 lít khí H
2
(ở đktc). Mặt khác khi cho 1,9 gam X tác dụng với H
2
SO
4
loãng,
dư thì thể tích khí H

2
sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là
A. Ba B. Ca C. Mg D. Fe
34.Hòa tan hoàn toàn 1,93 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Al vào dung dịch HCl dư, sau phản
ứng thu được m gam muối và 1,456 lít khí H
2
. Giá trị của m là
A. 6,545 gam B. 5,46 gam C. 4,565 gam D. 2,456 gam
35.Hòa tan 8,18 gam hỗn hợp gồm 2 muối Na
2
CO
3
và CaCO
3
bằng dung dịch HCl dư thu được
dung dịch X và 1,792 lít khí (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá
trị của m là
A. 7,95 gam B. 9,06 gam C. 10,17 gam D. 10,23 gam
36.Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10%,
thu được 2,24 lít khí H
2
(ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam B. 88,20 gam C. 101,48 gam D. 97,80 gam
37.Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết
với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. K và Be B. Li và Be C. Na và Mg D. K và Ca

38.Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm
chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thoát ra 0,672 lít khí H
2
(ở đktc). Hai
kim loại đó là
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr
39.Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M,
thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe
2+
và Fe
3+
là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
Cô cạn phần một thu được m
1
gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m
2
gam muối khan. Biết m
2
– m
1
= 0,71. Thể tích dung dịch HCl

4
GV: TRẦN TÁNH SĐT: 0902838224
đã dùng là
A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.
40.Thả 1 viên bi bằng sắt hình cầu nặng 5.6g vào 200ml dd HCl chưa biết nồng độ. Sau khi
đường kính viên còn lại bằng 1/2 so với ban đầu thì khí ngừng thoát ra ( giả sử viên bi mòn
đều từ mọi phía ) . Nồng độ ( mol/lít) của dd HCl là
A. 0,5 B. 0,875 C. 0,125 D. 1,376
41.Cho 5,4g Al vào dung dịch X chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO
4
, sau một thời gian được
1,68 lít H
2
(dktc),dung dịch Y, chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NH
3
thì có 7,8g kết
tủa. Khối lượng của Z là
A. 15g B. 7,5g C. 7,05g D. 9,6g
42.Cho m gam một kim loại tác dung vừa đủ với 12,5m gam dung dịch H
2
SO
4
14% loãng, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X có khối lương thề nào so
với dung dịch axit ban đầu
A. Tăng 8% B. Tăng 2,86% C. Tăng 7,71% D. Tăng 8,97%
43.Để m gam Ca ngoài không khí một thời gian, thu được (m+7,6) gam chất rắn X gồm Ca,
CaO, CaCO
3
. Cho X vào 200 gam dung dịch A chứa HCl 36,5%, thu được 8,96 lit khí(đktc)

và dung dịch Y. Thêm vào Y 1,93 mol HCl nguyên chất thì thấy nồng độ phần trăm của HCl
được phục hồi như trong dung dịch A. Giá trị của m là:
A. 16 B. 20 C. 24 D. 28
44.Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na
2
O, NaOH và Na
2
CO
3
trong dung dịch axit
H
2
SO
4
40% vừa đủ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với hidro là 16,75 và dung
dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là:
A. 37,2 B. 50,4 C. 50,6 D. 23,8
45.Chia 156,8 gam hỗn hợp oxit sắt thành 2 phần bằng nhau.
P1. tác dụng với HCl dư thu được 155,4g muối khan.
P2. tác dụng vừa đủ hỗn hợp B gồm HCl và H
2
SO
4
(l) thu được 167,9 g muối khan,số mol
HCl trong B là
A. 1,75 mol B.1,5mol C.1,8 mol D. 1 mol
46.Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, FeO, Al
2
O
3

, MgO, cần vừa đúng 400ml dd
hỗn hợp HCl 0,3M và H
2
SO
4
0,15M thu được dd Y và 0,224 lít H
2
(đktc) và 13,18 gam hh
muối. Giá trị của m là:
A. 4,7 B. 2,92 C. 2,94 D. 4,92
Dạng 2 : Axit loại 2 :
1. Cho m gam Cu tác dụng với HNO
3
thì thu được 2,24 lít khí NO ( đktc). Tính khối lượng của
đồng?
A. 19,2g B. 9,6g C. 4,8g D. 6,4g
2. Cho 5,4 gam Al tác dụng với HNO
3
thì thu được V lít khí N
2
O ở ( đktc). Tính giá trị của V?
A. 1,68 B. 3,36 C. 6,72 D. 2,24
5
GV: TRẦN TÁNH SĐT: 0902838224
3. Cho 10 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
thì thu được 4,48 lít khí NO
(đktc). Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
A. 5,1 và 4,9 B. 6,4 và 3,6 C. 3,9 và 6,1 D. 5,27 và 4,73
4. Cho 10 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch HNO

3
thì thu được 4,48 lít khí NO
(đktc). Tính % về khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
A. 39% và 61% B. 64% và 36% C. 51% và 49% D. 52,7% và 47,3%
5. Cho 3,445g Cu, Zn, Al tác dụng với HNO
3
(loãng, dư) thu được 1,12 lít NO (đktc, sản phẩm
khử duy nhất) và a gam muối. Giá trị của a là
A. 12,745 B. 11,745 C. 13,745 D. 10,745
6. Hoà tan hết 16,3g hỗn hợp kim loại gồm Fe, Al, Mg trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu
được 0,55mol SO
2
. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 69,1g B. 96,1g C. 61,9g D. 91,6g
7. Cho 1,35gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO
3
dư được 1,12lit hỗn hợp NO
và NO
2
có khối lượng trung bình là 42,8. Biết thể tích khí đo ở ( đktc ). Tổng khối lượng
muối nitrat sinh ra là:
A. 9,65g B. 7,28g C. 4,24g D. 5,69g
8. Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO
3
2M thu được 0,15
mol NO, 0,05mol N

2
O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối lượng muối khan thu được
là:
A. 120,4 g B. 110,7 g C. 116,9 g D. 90,3 g
9. Cho 18,4 g hỗn hợp kim loại A, B tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc, nóng thấy thoát ra 0,3 mol NO và 0,3mol SO
2
. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối
lượng chất rắn thu được là:
A. 42,2g B. 103g C. 79,6g D. 84,4g
10.Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối
ượng 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch
H
2
SO
4
đậm đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO

2
(đktc). Khối lượng a gam là
A. 56g B. 11,2g C. 22,4g D. 25,3g
11.Oxi hóa x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Hòa tan hết A
trong dung dịch HNO
3
thu được 0,035 mol hỗn hợp Y chứa NO, NO
2
có tỉ khối hơi so với
H
2
là 19. Giá trị của x là
A. 0,035 B. 0,07 C. 1,05 D. 1,5
12.Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát
ra 13,44 lít khí (đktc). Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp 3 kim loại trên tác dụng với dung dịch
CuSO
4
dư, lọc toàn bộ chất rắn tạo ra rồi hòa tan hết vào dung dịch HNO
3
đặc nóng thì thể
tích khí thu được ở đktc là
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 53,76 lít D. 76,82 lít
13.Hòa tan hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc dư, thấy
thoát ra 8,96 lít khí mùi xốc (SO
2
) (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì lượng muối

sunfat khan thu được là:
A. 50,2 gam B. 52 gam C. 51 gam D. 50,8 gam
14.Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu , Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd HNO
3

thu được 5,376 lít hỗn hợp hai khí NO, NO
2
có tỷ khối so với H
2
là 17. Tính khối lượng
6
GV: TRẦN TÁNH SĐT: 0902838224
muối thu được sau phản ứng .
A. 38,2 g B. 38,2g C. 48,2 g D. 58,2 g
15.Cho 3,445g Cu, Zn, Al tác dụng với HNO
3
(loãng, dư) thu được 1,12 lít khí NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất) và a gam muối. Giá trị của a là
A. 12,745 B. 11,745 C. 13,745 D. 10,745
16.Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO
3
dư được 1,12 lít hỗn hợp NO
và NO
2
có khối lượng trung bình là 42,8. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Tổng khối lượng
muối nitrat sinh ra là
A. 9,65g B. 7,28g C. 4,24g D. 5,69g
17.Hòa tan hoàn toàn 8g hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HNO
3
dư thu được hỗn hợp sản

phẩm khử gồm 0,1mol NO và 0,2 mol NO
2
. Khối lượng muối có trong dung dịch (không có
muối NH
4
NO
3
) sau phản ứng là
A. 39g B. 32,8g C. 23,5g D. 32,5g
18.Hòa tan hoàn toàn 5,1g hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HNO
3
dư thu được 1,12 lít khí N
2
(là sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng
A. 36,6g B. 36,1g C. 31,6g D. 31g
19.Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
HNO
3
thu được 5,376 lít hỗn hợp hai khí NO, NO
2
có tỉ khối so với H
2
là 17. Tính khối
lượng muối thu được sau phản ứng
A. 38,2g B. 38,2g C. 48,2g D. 58,2g
20.Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối
lượng 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch
H
2
SO
4
đậm đặc, nóng thu được 6,72 lit khí SO
2
( đktc). Khối lượng a gam là:
A. 56g B. 11,2g C. 22,4g D. 25,3g
21.Nung m gam sắt trong không khí, sau một thời gian người ta thu được 104,8 gam hỗn hợp
rắn A gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hòa tan hoàn toàn A trong HNO
3
dư thu được dung
dịch B và 12,096 lit hỗn hợp khí NO và NO
2
(đktc) có tỷ khối hơi so với He là 10,167. Giá
trị m là:
A. 72g B. 69,54g C. 91,28 D. Đáp án khác

22.Oxi hoá x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Hoà tan hết A
trong dung dịch HNO
3
thu được 0,035 mol hỗn hợp Y chứa NO, NO
2
có tỷ khối hơi so với
H
2
là 19. Tính x
A. 0,035 B. 0,07 C. 1,05 D. 1,5
23.Oxit của sắt có CT : Fe
x
O
y
. Khử hoàn toàn 23,2 gam oxit này bằng CO dư thì sau phản ứng
khối lượng hỗn hợp khí tăng lên 6,4 gam. Hoà tan chất rắn thu được bằng HNO
3
đặc nóng
thu được 1 muối và a mol NO
2
. Giá trị a là
A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 .
24.Hòa tan 32 gam kim loại R trong dung dịch HNO
3
dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí gồm NO
và NO
2
. Hỗn hợp khí này có tỉ khối hơi so với hiđro là 17. Xác định M?
A. Fe B. Zn C. Cu D. Kim loại khác
25.Cho 0,125 mol một oxit kim loại R tác dụng với dd HNO

3
vừa đủ thu được NO duy nhất và
dung dịch B chứa một muối duy nhất. Cô cạn dd B thu được 30,25 g chất rắn. CT oxit là :
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. Al
2
O
3
D. FeO .
7
GV: TRẦN TÁNH SĐT: 0902838224
26.Cho m gam kim loại R tác dụng hết với dd HNO
3
loãng thu được 0,672 lít NO ở ( đktc ), cô
cạn dd sau phản ứng thu được 12,12 gam tinh thể R(NO
3
)
3
.9H
2
O . Kim loại R là
A. Al B. Cr C. Fe D. Không có kim loại
27.Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H

2
SO
4
đậm đặc thấy có 49 gam H
2
SO
4

tham gia phản ứng tạo muối MgSO
4
, H
2
O và sản phẩm khử X. X là sản phẩm nào sau đây?
A. SO
2
B. S C. H
2
S D. SO
2
,H
2
S
28.Cho 2,52 gam hh Mg, Al tác dụng hết với dd HCl dư thu được 2,688 lít khí đktc. Cũng cho
2,52 gam 2 kim loại trên tác dụng hết với dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 0,672 lít khí là sản
phẩm duy nhất hình thành do sự khử của S
+6

. Xác định sản phẩm đó ?
A. H
2
S B. SO
2
C. H
2
D. Không tìm được
29.Đốt 8,4 gam bột Fe kim loại trong oxi thu được 10,8 gam hh A chứa Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe dư.
Hoà tan hết 10,8 gam A bằng dd HNO
3
loãng dư thu được V lít NO ở đktc. Giá trị V là
A. 5,6 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
30.Khử hoàn toàn 45,6 gam hỗn hợp A gồm Fe , FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng H

2
thu được m gam
Fe và 13,5 gam H
2
O. Nếu đem 45,6 gam A tác dụng với lượng dư dd HNO
3
loãng thì thể
tích NO duy nhất thu được ở đktc là :
A. 14,56 lít B. 17,92 lít C. 2,24 lít D. 5,6 lít
31.Cho một dòng CO đi qua 16 gam Fe
2
O
3
nung nóng thu được m gam hỗn hợp A gồm Fe
3
O
4
,
FeO , Fe và Fe
2
O
3
dư và hỗn hợp khí X , cho X tác dụng với dd nước vôi trong dư được 6
gam kết tủa. Nếu cho m gam A tác dụng với dd HNO
3
loãng dư thì thể tích NO duy nhất thu
được ở ( đktc) là :
A. 0,56 lít B. 0,672 lít C. 0,896 lít D. 1,12 lít
32.Hoà tan 35,1 gam Al vào dd HNO
3

loãng vừa đủ thu được dd A và hh B chứa 2 khí là N
2

NO có phân tử khối trung bình là 29. Tính tổng thể tích hh khí ở đktc thu được
A. 11,2 lít B. 12,8 lít C. 13,44lít D. 14,56lít
33.khí CO đi qua ống đựng m gam Fe
2
O
3
ở nhệt độ cao một thời gian người ta thu được 6,72
gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau (A). Đem hoà tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung
dịch HNO
3
dư thấy tạo thành 0,448 lít khí B duy nhất có tỉ khối so với khí H
2
bằng 15. m
nhận giá trị là
A. 5,56 gam B. 6,64 gam C. 7,2 gam D. 8,81 gam
34.Thổi 1 lượng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng thu được 6,72 gam hỗn hợp
X gồm 4 chất rắn là Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O

4
. X tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thấy tạo
thành 0,16 mol NO
2
. m (g) Fe
2
O
3
có giá trị bằng
A. 8 gam B. 7 gam C. 6 gam D. 5 gam
35.Hòa tan 3,76 gam hỗn hợp X gồm S, FeS, FeS
2
bằng axit HNO
3
dư thu được 10,752 lit
(đktc) khí NO
2
là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl
2
dư vào dung
dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 13,980 g B. 15,145 g C. 11,650 g D. Đáp án khác
36.Cho 0,02 mol FeS
2
và x mol Cu
2
S tác dụng với HNO
3

vừa đủ thu được dung dịch A chỉ gồm
các muối sunphat và thu được khí NO. Cho dung dịch A tác dụng với BaCl
2
(dư) thì thu
được m g kết tủa. giá trị của m là:
A. 11,65 B. 6,99 C. 9,32 D. 9,69
37.Vàng cũng như bạch kim chỉ bị hòa tan trong nước cường toan (vương thủy), đó là dung
dịch gồm một thể tích HNO
3
đậm đặc và ba thể tích HCl đâm đặc. 34,475 gam thỏi vàng có
8
GV: TRẦN TÁNH SĐT: 0902838224
lẫn tạp chất trơ được hòa tan hết trong nước cường toan, thu được 3,136 lít khí NO duy nhất
(đktc). Phần trăm khối lượng vàng có trong thỏi vàng trên là:
A. 90% B. 80% C. 70% D. 60%
38.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Mg và 0,03 mol MgO trong V lít dung dịch
HNO
3
0,5M vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,896 lít (ở đktc) khí N
2
O duy nhất. Giá trị của
V và tổng khối lượng muối thu được trong Y lần lượt là
A. 1,12 và 34,04 gam B. 4,48 và 34,84 gam C. 1,12 và 34,84 gam D. 2,24 và 34,04 gam
39.Đem đun nóng hỗn hợp A gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian, thu
được 63,2 gam hỗn hợp rắn B. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch HNO
3
đậm đặc thì thu được 0,06 mol NO
2
. Trị số của x là
A. 0,7 mol B. 0,6 mol C. 0,5 mol D. 0,4 mol

40.Cho 11,6 gam FeCO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí (CO
2
, NO)
và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hòa tan tối đa bao nhiêu
gam bột Cu (biết có NO bay ra)
A. 28,8 gam B. 16 gam C. 48 gam D. 32 gam
41.Hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, FeO, CuO, Fe
3
O
4
trong đó oxi chiếm 26,923% khối lượng hỗn hợp.
Dùng V lít CO (đktc) khử m gam hỗn hợp X sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hidro là 20,72. Số nguyên tử O trong hỗn hợp Y chỉ còn lại
phân nữa so với m gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu
được V lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đktc) có tỉ khối so với H
2
là 19 và dung dịch T. Cô cạn
dung dịch T thu được 150,6 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 46,88 B. 57,92 C. 49,92 D. 52,28
42.Hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng
dư thu được 7,392 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch HCl dư (dùng dư 20%) thu được dung dịch Y và còn 8m/119 gam chất rắn
không tan. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được bao nhiêu gam kết
tủa (sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 486,477 B. 474,786 C. 447,768 D. 371,952
43.Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp.
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau một thời gian thu được chất rắn Y
và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hidro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO
3

loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung
dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 41,13 B. 35,19 C. 40,03 D. 38,43
44.Cho m gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO
3
đặc nóng dư. Sau phản ứng xãy ra
hoàn toàn thu được hỗn hợp hai khí trong đó có 0,9 mol NO
2
(sản phẩm khử duy nhất) và
dung dịch Y. Đem dung dịch Y tác dụng với BaCl
2
dư thu được 4,66 gam kết tủa. Khi đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong oxi dư thì thể tích khí oxi (đktc) đã phản ứng là
A. 10,08 lít B. 5,6 lít C. 4,816 lít D. 5,04 lít
45.Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
trong 400 ml dung
dịch HNO
3
3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (đktc). NO là sản
phẩm khử duy nhất. Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam
kết tủa. Giá trị của V
A. 5,6 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 5,04 lít
9
GV: TRẦN TÁNH SĐT: 0902838224
46.Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO

3
, sau
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N
2
O và 0,1 mol NO. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO
3
đã bị
khử trong phản ứng trên là
A. 0,3 mol B. 1,02 mol C. 0,5 mol D. 0,40 mol
47.Cho 0,3 mol Cu và 0,6 mol Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,9 mol H
2
SO
4
. Sau khi phản ứng
xãy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 10,08 B. 4,48 C. 6,72 D. 8,96
48.Hỗn hợp X gồm FeO,Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Hoà tan hết m gam hỗn hợp X trong 1,9 lít dung dịch

HCl 2M (dư) thu được dung dịch Y chứa 2,062m gam chất tan. Cho dung dịch Y tác dụng
với dung dịch AgNO
3
dư thu được p gam kết tủa Z và có 2,016 lít NO(đktc, sản phẩm khử
duy nhất) sinh ra. Giá trị của p là
A. 579,6 B. 568,2 C. 589,8 D. 594,2
49.Cho 0,9 gam một đơn chất M tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được
khí X (là sản phẩm khử duy nhất). Thu toàn bộ khí X vào dung dịch nước vôi trong thu
được 25,5 gam kết tủa. Nếu cho 0,18 gam M tác dụng với HNO
3
đặc nóng dư thu được thể
tích khí NO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1,12 B. 1,68 C. 1,904 D. 2,24
50.Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 26,72 gam chất X đun nóng, khí thoát ra khỏi
ống được hấp thụ hết bởi dung dịch Ba(OH)2 thu được 39,4 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun
nóng dung dịch nước lọc thu thêm 19,7 gam kết tủa nữa. Rắn còn lại trong ống cho tác dụng
với HNO
3
đặc, nóng dư thu được 17,92 lít NO2 (đktc). Biết hiệu suất các phản ứng đều đạt
100%. Số mol HNO
3
tham gia phản ứng là.
A. 1,2 mol B. 1,4 mol C. 0,8 mol D. 1,0 mol
51.Hòa tan một lượng Fe

3
O
4
vào 320ml HNO
3
2M thu được 0,448 lít NO (đktc) và dung dịch
A. Dung dịch A hòa tan vừa đúng m gam bột Cu thu được khí NO. Biết phản ứng xẩy ra
hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N
5+
. Giá trị m là:
A. 13,44 B. 5,76 C. 3,84 D. 7,68
52.Cho 30.88(g) hỗn hợp Cu, Fe
3
O
4
vào Vml dung dịch HCl 2M được dung dịch X và thấy còn
1.28(g)chất rắn . Cho AgNO
3
dư tác dụng với dung dịch X được 0.56(l) khí không màu hoá
nâu ngoài không khí và m(g) kết tủa .giá trị m là
A. 154.45 B. 100.45 C. 143.5 D. 114.8
53.Cho 18,56g một ôxit sắt bằng dd HNO
3
dư thu được 0,224 lít khí X (đktc) và dd Y chứa 1
muối duy nhất. Công thức của ôxit sắt và khí X trên là gì?
A. FeO, NO B. Fe
2
O
3
, NO

2
C. FeO, NO
2
D. Fe
3
O
4
, N
2
O
54.Cho 5,21 gam hỗn hợp X gồm FeS
2
, FeS, Cu
2
S, MgS và ZnS tác dụng hết với dung dịch
H
2
SO
4
đặc nóng, chỉ thu được dung dịch Y chứa m gam muối sunfat và 5,6 lít khí SO
2
(ở
đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Thêm từ từ Ba(OH)
2
vào dung dịch Y (trong điều kiện
không có oxi) thì lượng kết tủa lớn nhất tạo ra là 21,98 gam. Giá trị của m là
A. 14,69. B. 10,01. C. 11,93. D. 12,41.
55.Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam hh X gồm kim loại M và Fe3O4 vào 250ml dd HNO3 2M thu
được 1,12 lít NO là sản phẩm khử duy nhất và dd Y. Trung hòa dd Y cần vừa đúng 60ml dd
NaOH 1M. Tổng khối lượng hai muối nitrat kim loại tạo thành trong dung dịch Y là:

A. 18,54 B. 23,64 C. 25,8 D. 33,06
10
GV: TRẦN TÁNH SĐT: 0902838224
56.Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp X gồm Fe
x
O
y
và Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
(dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, dktc) và dung dịch
chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là:
A. 39,34% B. 65,57% C. 26,23% D. 13,11%
57.Hòa tan hết 4.6g hh gồm Cu, Fe, FeS, FeS
2
, CuS, Cu
2
S bởi dd HNO
3
đ , nóng dư thu dc V lít
NO
2
( đkc , sp duy nhất ) và dd X , Cho dd BaCl
2
dư vào dd X thu dc 11.65g kết tủa . Nếu
cho dd NH

3
dư vào dd X thu dc 2.675g kết tủa. Gía trị V lít :
A. 5.6 B. 3.36 C. 9.52 D. 8.96
58.Cho 21,52 gam hỗn hợp A gồm kim loại M hóa trị 2 và muối nitrat của kim loại đó vào bình
kín rồi nung đến nhiệt độ cao để phản ứng hoàn toàn. Sản phẩm thu được là oxit kim loại
hóa trị 2. Chia chất rắn còn lại trong bình sau phản ứng làm hai phần bằng nhau. Phần 1
phản ứng vừa hết với 2/3 lít dung dịch HNO
3
0,38M giải phóng khí NO duy nhất. Phần 2
phản ứng vừa hết với 0,3 lít dung dịch H
2
SO
4
0,2M (loãng) thu được dung dịch B. Kim loại
M là:
A.Fe B.Mg C.Ca D. Cu
59.Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X và 1,12 lít NO
(đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra
và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung
dịch NaOH 2M. Giá trị của m là
A.3,36. B.3,92. C.2,80. D.3,08.
60.Cho từ từ m gam Fe vào V lít dung dịch HNO
3
1M khuấy đều cho đến khi tan hất thấy thoát
ra 0,448 lít khí NO (đktc) đồng thời thu được dung dịch A. dung dịch A có khả năng làm
mất màu 10 ml dung dịch KMnO
4
0,3M trong môi trường axit. Giá trị của a và V là

A.
1,4; 80a V
= =
B.
1,12; 80a V
= =
C.
0,56; 56a V= =
D.
0,84; 60a V= =
61.Cho 18,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu vào 100 ml dung dịch B chứa HNO
3
2M và
H
2
SO
4
12M rồi đun nóng thu được dung dịch C và 8,96 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và
SO
2
(ngoài ra không có sản phẩm khử nào khác), tỉ khối của D so với H
2
là 23,5.Tổng khối
lượng chất tan trong C là
A.66,2 gam. B.129,6 gam. C.96,8 gam. D.115,2 gam
62.Nung 70.8g hỗn hợp A gồm Cu và 1 muối nitrat của kim loại R (có tỉ lệ mol giửa 2 chất là
1,75) trong bình kín không có không khí, sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam rắn
Y. Hòa tan vừa đủ rắn Y bằng 300ml H
2
SO

4
2M. Công thức của muối trong A là:
A.Fe(NO
3
)
2
B.Cu(NO
3
)
2
C.Fe(NO
3
)
3
D.KNO
3
63.Chia 57,51g hỗn hợp 1 oxit kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ thành 2 phần:
P1: hòa tan trong dd HCl dư, cô cạn dd thu được 34,02g muối. lấy muối dpnc thu được V lít
khí ở anot.
P2: hòa tan trong axit nitric dư thu được dd. cô cạn thu được 96.66g muối khan.
Giá trị của V là:
A. 12,096 B.8,064 C.13,3056 D.6,048
64.Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg được trộn theo tỉ lệ mol 1:1, tác dụng với dd hỗn hợp
Y chứa Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
thu được dd A chứa ba muối chất rắn B. Cho toàn bộ chất rắn B

tác dụng với một lượng dư dd HNO3 thu được 4,48 lít khí màu nâu (đktc) là sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị m à:
A. 1,02 B. 2,04 C. 3,06 D. 4,08
11
GV: TRẦN TÁNH SĐT: 0902838224
65.Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm
bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
66.Cho 11,5 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nguội dư.
Sau phản ứng thu được 8,96 lít NO
2
(đktc), dung dịch X và 2,7g chất rắn không tan. Nếu
cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được thể tích khí bay ra là (đktc)
A. 7,84l B. 5,6l C. 4,48l D. 6.72l.
67.Hòa tan hoàn toàn 4,875 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe bằng dung dịch HNO
3
loãng dư,
được dung dịch Y và V lít khí không màu hóa nâu trong không khí (ở đktc). Cô cạn dung
dịch Y thì thu được 23,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là:
A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
68.Hỗn hợp X gồm 3 kim loại hoạt động ,hoá trị không đổi . Cho hỗn hợp X tan hết trong dung
dịch hỗn hợp H
2
SO
4

loãng và HCl có 3,36 lít H
2
(đktc). Nếu cho X tan hết trong dung dịch
HNO
3
loãng thu được V lít NO(đktc) duy nhất là:
A. 4,48l B. 2,24l C. 3,36l D. 6,72l.
69.Cho 2,11 gam hỗn hợp bột Fe, Cu, Al hoà tan hết bởi dung dịch HNO
3
tạo thành 0,02 mol
NO và 0,04 mol NO
2
. Khối lượng muối khan thu được :
A. 7,86g B. 9,62g C. 5,18g. D. 8,31g
70.Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng dư thu duoc 0,06 mol NO ( sản phẩm khử duy nhất) và dung dich X. Dung dịch X co
the hoa tan tối da 12,88 gam Fe. Số mol HNO
3
trong dung dịch đầu là:
A. 1,04 B. 0,64 C. 0,94 D. 0,8
71.Hòa tan hết m gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO
3

)
3
và HCl (dùng dư HCl) thu được V lít
khí ở đktc và dung dịch X. Cho tiếp 19,2 gam Cu vào dung dịch X, sau phản ứng hoàn toàn
thấy còn dư 6,4 gam chất rắn, lọc bỏ chất rắn, đem cô cạn dung dịch thuh được hỗn hợp
muối Y. Cho Y vào dung dịch AgNO
3
dư ta thu được 183 gam kết tủa. Biết rằng sản phẩm
khử duy nhất của HNO
3
là khí NO. Giá trị của m là
A. 21,6 gam B. 32,0 gam C. 19,2 gam D. 28,8 gam
72.Hòa tan tối đa 7,52 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe vào 42 ml dung dịch
HNO
3
10M, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO, NO
2
có tỉ khối đối với H
2

21 và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa m gam bột Cu sinh ra NO là sản phẩm khử
duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 6,4 B. 8,32 C. 1,92 D. 5,12
73.Hòa tan hoàn toàn 41,1 gam hỗn hợp Fe, Zn, ZnO và Fe
3
O
4
vào V lít dung dịch HNO
3
1M
(lấy dư 20% so với lý thuyết) đun nóng, sau phản ứng thu được 3,92 lít hỗn hợp khí X gồm
2 khí N
2
O, NO (đktc) và dung dịch Y (không chứa muối amoni). Cô cạn cẩn thận Y thu
được 129,3 gam muối khan Z, tiếp tục đun nóng Z đến khối lượng không đổi thu được 48,3
gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 2,10 B. 1,50 C. 1,75 D. 1,80
74.Cho a mol kim loại M (hóa trị n không đổi) tan vừa hết trong dung dịch chứa
5
4
a
mol
H
2
SO
4
thu được 19,32 gam muối và khí B. Lượng khí B được hấp thụ hoàn toàn bởi 250 ml
12
GV: TRẦN TÁNH SĐT: 0902838224
dung dịch NaOH 0,2M tạo thành 2,12 gam muối. Xác định kim loại
A. Na B. Cu C. Zn D. Al
75.Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO

3
60% thu được dung dịch X
(không có ion
4
NH
+
). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc
kết tủa được dung dịch Y. cô cạn dung dịch Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng
không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO
3
)
2
trong X là
A. 28,66% B. 29,89% C. 30,08% D. 27,09%
76.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp
HNO
3
0,1M và HCl 0,4M thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X tác dụng
với dung dịch AgNO
3
dư, thu được m gam chất rắn. biết các phản ứng xãy ra hoàn toàn, NO
là sản phẩm khử duy nhất của N
+5
trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 29,24 B. 30,05 C. 34,10 D. 28,70
13

×