Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Tài liệu Kim loại phán ứng với Muối pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.99 KB, 23 trang )

GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)

Coự 3 coõng thửực vieỏt phaỷn ửựng
 Công thức 1: Kim loai tan trong H
2
O
Bazơ + H
2
(1)
KL +
H
2
O →
Bazơ + Muối

Bazơ mới+ Muối mới (2)
9Sản phẩm của (2) phải có:
 Chất kết tủa
 Chất bay hơi
 Chất khó điện ly hơn
9Muối pứ:
Tan hoặc ít tan
NaOH + CuSO
4
→ Cu(OH)
2
↓ + Na
2
SO
4


2Na + 2 H
2
O + CuSO
4
→ Cu(OH)
2
↓ + Na
2
SO
4
+ H
2

 Ví dụ 1:
Cho Na phản ứng với dung dòch
CuSO
4
. Viết phương trình phản ứng.
Na + H
2
O → NaOH + H
2
↑22
2
2
 Công thức 1: Kim loai tan trong H
2
O
Bazơ + H
2

(1)
KL +
H
2
O →
Bazơ + Muối

Bazơ mới+ Muối mới (2)
 Ví dụ 2: (ĐH Nông Nghiệp 1 – 1997)
Cho 21,84g kali kim loại vào 200g một dung dòch
chứa Fe
2
(SO
4
)
3
5% , FeSO
4
3,04% và Al
2
(SO
4
)
3
8,55%
về khối lượng.Sau phản ứng, lọc tách, thu được kết
tủa A và dung dòch B. Nung kết tủa A trong không
khí đến khối lượng không đổi.
1. Viết phương trình các phản ứng hoá học đã xảy
ra.

2. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
kết tủa A.
3. Tính nồng độ phần trăm khối lượng các chất
tạo thành trong dung dòch B.
Fe=56, K=39, S=32, Al=27, O=16, H=1.
Giải:
Số mol K=
21,84
39
=0,56 mol
Số mol Fe
2
(SO
4
)
3
=
5x200
100x400
= 0,025 mol
Số mol FeSO
4
=
3,04x200
100x152
Số mol Al
2
(SO
4
)

3
=
100x342
8,55x200
= 0,04 mol
= 0,05 mol
1. Các phản ứng
 Các phản ứng trên được xác đònh chính xác nhờ đònh lượng sau:
Al(OH)
3
+ KOH = KAlO
2
+ 2 H
2
O
Có thể có thêm :
K + H
2
O = KOH + H
2

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6KOH = 2 Fe(OH)
3
↓ + 3 K

2
SO
4
FeSO
4
+ 2KOH = Fe(OH)
2
↓ + K
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6 KOH = 2Al(OH)
3
↓ + 3K
2
SO
4
Theo ủe ta co ự Caực phaỷn ửựng:
Fe
2
(SO
4
)
3

+6 KOH = 2Fe(OH)
3
+ 3K
2
SO
4
(2)
0,04 0,04 0,04
0,08
0,025
0,15
0,05
0,075
FeSO
4
+ 2 KOH = Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4
(3)
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6 KOH = 2Al(OH)
3

+3 K
2
SO
4
(4)
0,05
0,3 0,1
0,15
K + H
2
O = KOH + H
2
(1)ẵ
0,56 0,56 0,28
mol
mol
mol
mol
mol
mol
mol
mol
(2), (3), (4) Soỏ mol KOH pửự = 0,53 mol
Soỏ mol KOH dử =0,56 0,53 = 0,03 mol
Al(OH)
3
+ KOH = KAlO
2
+ 2 H
2

O (5)
0,03
0,03
0,03 mol
Theo (4), (5) ⇒ Số mol Al(OH)
3
dư = 0,1 – 0,03 = 0,07 mol (*)
2. KhinungkếttủaA:
0,04
0,02 mol
0,05 0,025 mol
0,07 0,035 mol
2Fe(OH)
2
+ O
2
= Fe
2
O
3
+ 2 H
2
O (6)
t
o
½
2Fe(OH)
3
= Fe
2

O
3
+ 3 H
2
O (7)
t
o
2Al(OH)
3
= Al
2
O
3
+ 3H
2
O (8)
t
o
(2), (3), (4),(*) ⇒Các pứ nung kêt tủa tạo rắn
Vì sau (4) còn KOH, nên có thêm pứ:

×