TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN
TRƢƠNG THÖY ANH
KHẢO SÁT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ VÀ HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG HACCP CHO SẢN PHẨM
CÁ TRA (Pangasianodon Hypophthalmus) FILLET ĐÔNG
IQF TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN XNK THỦY
HẢI SẢN HÙNG CƢỜNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY SẢN
2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN
TRƢƠNG THÖY ANH
KHẢO SÁT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ VÀ HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG HACCP CHO SẢN PHẨM
CÁ TRA (Pangasianodon Hypophthalmus) FILLET ĐÔNG
IQF TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN XNK THỦY
HẢI SẢN HÙNG CƢỜNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY SẢN
Cán bộ hƣớng dẫn
PGs.Ts. TRẦN THỊ THANH HIỀN
2013
i
LỜI CẢM TẠ
Sau gn 3 tháng thc tp ti Công Ty C phn Ch Bin Xut Nhp Khu
Thy Hi S oàn thành bài lu
t t quá trình em hc ng và thc tp ti công ty. Vi s
ng dn ca cô Trn Th Thanh Hin cùng các anh ch
ht lòng ch bo nhng kinh nghim quý báo, cung cp tài liu, nh v
t thc ti gian d kin.
Em xin chân thành c
Các ci Hc C nhim Khoa Thy
Su kin cho em tip cn vi thc t cng thi là tin
giúp em gn kt nhng kin thc vi thc ti
em làm quen vng làm vic sau này.
Các Thy Cô thuc B ng và Ch Bin Thy Sn
tình truyt kin thc, kinh nghi em trong sut
chuyc t này. Ban o Công Ty C Phn Ch Bin Xut Nhp
Khu Thy Hi Su king
thc tp thun tin.
Toàn th o ca công ty, anh/ch QM (quality manager),
anh/ch c bit c ng Th Kiu Dim phòng Công
Ngh ng dn em tip xúc vi công vic, truyt nhiu kinh nghim
rt nhit tình, giúp em hoàn thành lun thc cho bn
thân.
Mt ln na em xin trân trng c
C
Sinh viên thc hin
ii
TÓM TẮT
Nghiên cu kho sát quy trình công ngh và kim
soát chng thc phm theo h thng HACCP c thc hin ti công
ty C Phn Ch Bin Xut Nhp Khu Thy Hi Sng. Các kt
qu c ghi nhn thông qua tham gia trc tip sn xut, ghi nhn thc t,
phng vn cán b k thut và tài liu ca công ty.
Kt qu kho sát cho thy Quy trình công ngh
c thc hin khá tt tt c các n t khâu tip nhn nguyên liu
n khâu thành ph làm v sinh thit b dng c sn xut
ca công nhân và có th trc tip sn xut. Khâu kim tra chng nguyên
lic bic quan tâm
H thng qun lý chng ca Công Ty kic chng sn
phm theo tiêu chun HACCP, sn phm sn xum bo an toàn và cht
ng. Mt s khâu cc ci ti t hiu qu an toàn v
sinh thc ph
h giá chung quy trình công ngh và vic kim
soát chng thc phm theo h thng HACCP ti công ty m bo v
k thut và An toàn v sinh thc phm.
iii
MỤC LỤC
GII THIU 1
t v 1
1.1 Mc tiêu c tài 2
1.2 Ni dung thc hin 2
1.3Thi gian thc hi tài 2
C KHO TÀI LIU 3
2.1 TNG QUAN V CÔNG TY 3
2.1.1 Gii thiu v công ty 3
2.1.2 Sn xut kinh doanh và th ng tiêu th 5
t chu hành Công Ty 6
mt bng tng th 7
2.2 Gii thiu ngun nguyên liu 8
ng nghiên cu 8
2.m sinh hc ca Cá Tra 8
2.2.3 Thành phn hóa hc 9
2.3 K thut l 9
2.3.1 T l 9
2.3.2 10
2.4 Gii thiu v HACCP 10
2.4.1 HACCP (Hazard Analysis Critical Control Point) 10
2.4.2 Các nguyên tc ca h thng HACCP 10
2.3.3 Li ích áp dng HACCP 11
2.3.4 Phm vi áp dng 11
2.4 Các yêu cu tiên quyi vi vic áp dng HACCP là GMP và SSOP
12
u kin tiên quyt 12
t 12
2.5 Mt s kt qu kho sát v qui trình công ngh ch bin cá Tra fillet
15
iv
U 16
n nghiên cu 16
m nghiên cu 16
3.1.2 Thit b và dng c nghiên cu 16
3.1.3 Thi gian thc hin nghiên cu 16
u 17
3.2.1 Kho sát quy trình công ngh 17
3.2.2. Kho sát quy trình công ngh bng HACCP 18
T QU THC TP 20
4.1 Quy trình ch bin cá Tra tng 20
n ph 21
4.2.1 GMP1: Tip nhn nguyên liu (CCP), cân 21
4.2.2 GMP2: Ct tit - Ra1 24
4.2.3 GMP3: Fillet Cân - Ra 2 27
4.2.4GMP4: Lng da Cân 31
4.2.5 GMP5: Chnh hình Cân 33
4.2.6 GMP6 Soi ký sinh trùng (CCP) - Ra 3 36
ng 39
4.2.8 GMP8 Phân c, phân màu 43
4.2.9 GMP9: Cân 2 - Ra 4 45
4.2.10 GMP10: C- M - 48
4.2.11 GMP11: Vô túi PE, bao gói. 52
54
4.2.12 GMP12 Bo qun - Vn chuyn 55
4.3 Quy phm v sinh chun SSOP ca Công Ty (Sanitation Standard
Operating Procedures) 57
C CUNG CP CHO CH BIN 57
SSOP2: SN XUT BO QUN VÀ S DY 62
SSOP3 V SINH B MT TIP XÚC THC PHM 64
SSOP4: PHÒNG TRÁNH S NHIM CHÉO 74
v
SSOP 5: V SINH CÔNG NHÂN 77
SSOP 6: BO V SN PHM TRÁNH CÁC TÁC NHÂN GÂY NHIM
81
SSOP7: TÌNH TRNG SC KHE CÔNG NHÂN 85
SSOP 8: BO QUN VÀ S DT
CÓ TÍNH C HI 86
SSOP 9: KING VT GÂY HI 91
SSOP 10: VT LIU BAO GÓI VÀ GHI NHÃN SN PHM 92
SSOP 11: CHT THI RN VÀ CHT THI LNG 95
T LUN VÀ KIN NGH 98
5.1 Kt lun 98
5.2 Kin ngh 99
PH LC 100
TNG HP K HOCH HACCP 100
m kim soát ti hn 100
2. Bng tng hm kim soát ti hn (CCP) 101
3. K hoch HACCP cho sn ph 102
Tài liu tham kho 108
vi
DANH SÁCH BẢNG
Bng 2.1 Thành phng Cá Tra (trên 100g thành phc) 9
Bng 4.1: Phân c cá 41
Bng 4.2: Phân màu cá 44
Bng 5.1 Bng pha dung dch kh trùng 65
Bng 6.1 Mô t sn ph 102
Bng 6.2 Phân tích mi nguy cho sn ph 103
vii
DANH SÁCH HÌNH
Hình 2.1 Công Ty C Phn XNK Thy Hi Sng 3
Hình 2.2 Logo ca Công Ty 3
Hình 2.3 t chu hành Công Ty 6
Hình 2.4 Mt bng tng th b trí dây chuyn sn xut 7
Hình 2.5 Cá Tra 8
quy trình sn xu 18
quy trình cá Tra fillet ng 20
Hình 4.2 Tip nhn nguyên liu 24
Hình 4.3 Ct tit 27
Hình 4.4 Fillet 30
Hình 4.5 Lng da 32
Hình 4.6 Chnh hình 36
Hình 4.7 Soi ký sinh trùng 39
Hình 4. 8 Phân c cá 41
ng 43
Hình 4.10 Máy ra cá 47
Hình 4.1 51
Hình 4.12 Bao gói 54
1
CHƢƠNG I. GIỚI THIỆU
1.1 Đặt vấn đề
Vit nhiu v ngun li thysn
c bing Bng Sông Cu Long, vi nhiu h th
li ngun thu nh i dân. Nhiu nhà máy ch bin ng
Bng Sông Cu Long ch yu sn xut sn phnh t cá Tra vi các
mt hàng ch l t khúc, Cá tra nguyên con
Theo s liu ca Tng cc thy s ng s ng Cá Tra thu
hoc 1.255.500 tn, kim ngch xut kht 1,744 t USD, gim 3,4 %
so v ngun nguyên liu gim mà còn do
nhng rào cn xut khu trên th ng trên th gii. Vì vy vi i mi
c bo qun chng và áp dng nhiu ho nâng cao
chng thc phm nhc nhng nhu cu ngày càng cao ca
c tiêu th mnh c
ASEAN, Nga, M, Mehico
Cá Tra là mt trong nhng sn ph
chung bi Cá Tra có giá tr ng rt cao, cung cng ln protein
, nhiu vitamin và cht khoáng. Vi giá tr
nên các mt hàng Cá Tra có th xut khu sang th
phi mt vi s cnh tranh ca nhng mt hàng khác ca nhiu quc gia
khác. Vì th v t ra là các nhà máy ch bin ca Vit Nam phi không
ngng nâng cao quy trình công ngh có th to sn pht chng
nhc nhu cu cc ngoài.
V sinh an toàn thc phm là mt trong nhng v bi vi
nhà sn xu là v
trách nhim mà còn là v sn phm Cá Tra
nh ca Ving vng trên th ng th gi
sc cnh tranh thì các xí nghip sn xut Cá Tra phi không ngng ci tin k
thui mi trang thit b tay ngh cho công
nhân cu bin pháp có hiu qu kinh tng thi nâng cao cht
ng sn phm bo sc khi tiêu dùng là ht sc cn thit.
Công Ty C Phn Ch Bin XNK Thy Hi S ng là mt
trong nhn lý chng sn phm
bng h thc uy tín trên th ng .
2
tài " Kho sát quy trình công ngh và h thng qun lý
ch ng HACCP cho sn ph i Công Ty C
Phn Ch Bin XNK Thy Hi Sc thc hin.
1.1 Mục tiêu của đề tài
c thc hi tìm hic quy trình sn xut và vic
áp di công ty cho m
t xut, gii pháp nhm bo cho sn pht cht
ng và an toàn v sinh thc phm.
1.2 Nội dung thực hiện
Kho sát quy trình công ngh cho sn phm Cá t
hp vi vic thu thp các thông s k thut ca tn.
Kho sát vic áp dng và tn sut thc hin các tiêu chun HACCP,
GMP, SSOP cho sn ph
1.3Thời gian thực hiện đề tài
T n 12/2013
3
CHƢƠNG II. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
2.1.1 Giới thiệu về công ty
Tên doanh nghip: CÔNG TY C PHN CH BIN XNK THY HI
SNG
Hình 2.1 Công Ty Cổ Phần XNK Thủy Hải Sản Hùng Cường
a ch: p Thanh M c, huyn Long H, t
n thoi: 84.703 964 342
Fax: 84. 703 964 337
Email:
Website: www.hungcuongseafood.com
Logo ca công ty:
Hình 2.2 Logo của Công Ty
Công Ty C phn XNK Thy Hi Sng là mt thành viên
ca Tng, tên giao dc
khi công xây dng t tháng 07/2007 vi tng giá tr ng, là
mi 100% vi h thng máy móc, thit b hii,
ng khang trang vi khuôn viên rng gn 30.000 m
2
.
4
Ngày 19-5-2010 k ni tch H Chí Minh , Tp
ng tin hành L Phn Ch Bin XNK
Thy Hi Sng (gi tng) ti p Thanh M
c, huyn Long H, t
ng Group (PCG) là mt trong nhng tu trong
ngành công ngh ch bin và xut nhp khu thy hi sn Vit Nam.
Tng s hu mt ngun nhân lc phong phú gm nhng
cán b quo chính quy và dày dn kinh nghim cùng mi
.
Khu t mt doanh nghip ch bin thy hi sn va và nh nhng
u thp niêc phát trin và tr thành mt tp
n gm 21 Công Ty thành viên vi khong 10.000 cán b công nhân
viên, hong không ch c ch bin và xut khu thy hi sn
mà còn trong nhic khác vi tng s vu trên 2.000 t
ng 115 triu USD ).
Tng hong sn xut trong b
1. Ch bin và xut khu các loi thy hi snh.
2. án phát tric bit tng Bng
Sông Cu Long.
3. Cung ng các dch v h tr khác cho ngành công nghip thy sa
ch v du lch, nhà hàng, khách sn và vn chuyn.
4. Nuôi trng thy sn và sn xut th
Là mt Công Ty thành viên ca T c tha k
nhng kinh nghim trong vic qun lý và s hu mi ng cán b tr tri
thc và tiu kinh nghim cùng vi lng
lành ngh công nhân hin có tng Seafood
(EU code DL430) s là cung cy tinh dài
lâu các sn phnh cho các th ng trên khp th gii.
5
2.1.2 Sản xuất kinh doanh và thị trƣờng tiêu thụ
ng có các sn ph
Ngoài ra, còn có tôm sú, tôm th chân trng đông/ đông IQF dưi
dng: raw and cooked HOSO, HLSO, PTO, PD, PUD, Nobashi.
Vi sn ng 15,000 tn thành ph
ng có kh n dng các ngun nguyên liu trong vùng t -
ta nuôi Cá Tra nhng ngun khác t các tnh lân cn.
Ngoài ra, Công Ty còn áp dng các h thng qun lý chng theo
các tiêu chun quc t n HACCP, ISO 9001:2008, BRC,
HALAI
Các th ng xut khu chính ca Công Ty bao gm: M, Canada,
Columbia, Nga, Trung Quc, Hng Công, Hàn Quc, Ba Lan, Thy
n, Tht Bn
Cá Tra ct khúc (Pangasius Chunk)
Cá Tra Fillet nguyên con
Cá Tra Fillet (Pangasius Fillet)
Tm sú v b u
6
2.1.3 Sơ đồ tổ chức điều hành Công Ty
Hình 2.3
Sơ đồ tổ chức điều hành Công Ty
Ch
Tch
Hi
ng
Qun
Tr
Giám
c
Phó
Giám
c
Phòng T
Chc
Hành
Chính
Phòng K
Toán Tài
V
Phòng
K Thut
Phòng
Công
Ngh
Phòng
Kinh
Doanh
u
Hành Sn
Xut
T Bo
V
Trm
Y T
T
T QM
Phân
ng Tôm
T Kho
Phân
ng Cá
T
Thng Kê
T
n
7
2.1.4 Sơ đồ mặt bằng tổng thể
Hình 2.4 Mặt bằng tổng thể và sơ đồ bố trí dây chuyền sản xuất
Bo V
n hoa
Cng
Ph
Cng
Chính
Nhà
Tp
Th
Phòng
Kho lnh
Kho
bao bì
Phòng
u
Hành
Phòng
Bo H
Nhà
Phát
n
Phòng
Thay
Bo
H
Hàng
Cây
Xanh
Kho
H
Thng
X Lý
c
Thi
Bo V
Hàng Cây Xanh
Bo V
Phân
ng
Cá
Phân
ng
Tôm
SÔNG C CHIÊN
8
2.2 Giới thiệu nguồn nguyên liệu
2.2.1 Đối tƣợng nghiên cứu
Cá Tra có tên ting Anh là Striped Catfish
Tên khoa học là Pangasianodon Hypophthalmus
Hình 2.5 Cá Tra
2.2.2 Đặc điểm sinh học của Cá Tra
Cá Tra là loi cá thu,c,
ming r, thuc b cá Nheo (Siluriformes)
Cá Tra là lot mm, th riêng có th
c sn cc thuc sông MeKong nên rng
nht là th ng Châu Âu và M, có giá tr ng rt cn thit cho con
c bit là các acid béo không no có tác dng
ln trong vii cht c.
Cá Tra là loi cá ting ch bin ca công ty
nh xut kh p hay ch bin th Cá Tra
phân b khu vt Nam.
Cá Tra sng sông, h, kênh, rc ngt. Ngoài ra chúng có
th sng c l có n mui thp. Nhi thích hp cho cá là
26 - 30
o
C d cht nhi thi 15
o
ng hng cu cao
i cá khác ( Theo Ph
Cá Tra là lop, t ln nhanh, sng cht
hc giàu hp ph và có th hô hp bng bóng khí,
da ch ng thiu oxy hòa tan. Thích ng vi nhiu loi
thngun gc t ng vt và thc vt. Có giá tr ng rt cn
thic bit là các acid béo không no
có tác dng ln trong vii cht c.
Vi các yu t trên mà Cá Tra tr thành mt trong nhng nuôi
chính ng Bng Sông Cu Long, vic nuôi trng thy s ra trin
vng ln v vic cung cp thy sn cho nhu ci sng nhân dân phc v
cho vic xut khu.
9
2.2.3 Thành phần hóa học
Thành phn hóa hc cng thành phn ca
ng thành phn này khác nhau và thay
i rt nhiu theo gi tung sng, th, mùa
v,
Bng 2.1 Thành phn dinh dưng Cá Tra (trên 100g thành phm ăn đưc)
Thành phần dinh dƣỡng
Hàm lƣợng
Calo
Calo t cht béo
Tng cht béo
Cht béo bão hòa
Cholesterol
Natri
Protein
124,52 cal
30,48 cal
3,42 g
1,64 g
25,2 mg
70,6 mg
23,42 mg
(Trung tâm tin học - Bộ Thủy Sản Việt Nam)
2.3 Kỹ thuật lạnh đông
L bin hin nay trên nhiu qu
Ving rt rng rãi. Ly si
trc có trong thy sn t dng lng sang dng rn, giúp h thp
nhi thy sn do s hút nhit ca cht làm l
u ca thy sn xung di i -8
o
C ÷ -10
o
C hay có
th xung tha: -18
o
C,-30
o
C, -40
o
C. Ngòai ra quá trình l
làm chm li s ng kéo dài thi gian bo qun.
2.3.1 Tốc độ lạnh đông
T ca quá trình lôc da vào t ca quá trình to
c thy s ng vi nó là nhng nh hnn khi
ng sn phm do quá trình to thành ná.
T l s gia lp b dày ca lp sn phm
vi th
(m/h)
: V
f
: t l
X: b dày lp sn ph làm l
T: th p sn ph
10
2.3.2 Các phƣơng pháplạnh đông
2.3.2.1 Lạnh đông chậm
m có nhi không khí l-25
o
C và
vn ta không khí nh i gian lng
kéo dài 15 -20 gi tùy theo kích c ca sn phm. S tinh th
trong gian bào rc ln, gây nên s có xát các tinh th
màng t bào dn rách t bào, ph hy cu trúc mô t bào làm sn phm b
gim giá tr ng sau khi tan giá do r dch. Vì v
c s dng cho sn phm ly sn.
2.3.2.2 Lạnh đông nhanh
không khí l-25
o
C và
vn ta không khí 3 - 4m/s, thi gian lng kéo dài 2 -
10 gi tùy thuc vào kích c sn phm. S tinh th bào
và gian bào nhiu, kích c nh nên không làm rách màng t bào và cu trúc
mô. Vì vy, có th gi c tt chu ca sn phm.
2.3.2.3 Lạnh đông cực nhanh
-
-
2.4 Giới thiệu về HACCP
2.4.1 HACCP (Hazard Analysis Critical Control Point)
HACCP là h thng qun lý chng mang tính phòng ng hn
ch các mi nguy xy ra nhm bo an toàn thc phm thông qua vic
phân tích mi nguy và thc hin các bin pháp kim soát ti m ti hn.
(Ph
2.4.2 Các nguyên tắc của hệ thống HACCP
an toàn v sinh thc phm thì cn phi da trên 7 nguyên tc:
Phân tích mnh các bin pháp phòng nga.
m kim soát ti hn CCP.
Thit lp các gii hn cho mm CCP.
Thit li CCP.
ng sa cha.
Xây dng các th tc thm tra.
11
Thit lp các th t h
2.3.3 Lợi ích áp dụng HACCP
V mt th ng
Nâng cao uy tín và hình nh ca doanh nghip vi khách hàng.
c cnh tranh, nh nâng cao s tin cy ci tiêu
i vi các sn phm ca doanh nghip.
Phát trin bn vng nh ng các yêu cu cn lý v
sinh an toàn thc phm và cng xã hi.
Ci thii xut khu và thâm nhp th ng quc t, yêu cu
chng ch u kin bt buc.
V mt kinh t
Gim thiu chi phí gn lin vi các ri ro v vic thu hi sn phm và
bng thit hi tiêu dùng.
Gim chi phí tái ch và sn phm b hy nh a, phát
hi an toàn thc phm t sm.
V mt qun lý ri ro
Thc hin tt vi phòng các ri ro và hn ch thit hi do ri ro
gây ra.
u ki gim chi phí bo him.
D ong làm vic vi bo him v tn tht và bng.
T cho hong chng nhn, công nhn và tha nhn
c s m bo ca bên th c).
Vt qua rào cn k thui.
i cho qung cáo, qung bá.
(Phạm Văn Hùng, 2008)
2.3.4 Phạm vi áp dụng
c áp dng xuyên sut chui thc phm.
Qu c: bo v i tiêu dùng, cung cp thc phm an
toàn, duy trì lòng tin trong giao dch quc t, cung c
dc sc khe.
Sn xut công nghip: cung cp thc ph v
sn phi tiêu dùng.
(Nhận thức và thiết lập hệ thống quản lý an toàn thực phẩm HACCP
theo Codex Cac/Rcp 1 – 1969, Rev. 4 – 2003, trích trong tài liệu về phần tìm
hiểu HACCP của công ty Kimdelta).
12
2.4 Các yêu cầu tiên quyết đối với việc áp dụng HACCP là GMP và SSOP
2.4.1 Các điều kiện tiên quyết
ng xung quanh.
Thit k, b trí, kt cng.
Thit b và dng c ch bin.
H thng cung c
H thng x c thi.
n làm v sinh và kh trùng.
Thit b và dng c giám sát chng.
Ngun nhân lc.
2.4.2 Các chƣơng trình tiên quyết
2.4.2.1 Qui phạm sản xuất GMP
2.4.2.1.1 GMP (Good Manufacturing Practices)
GMP là tiêu chun thc hành sn xut tt thc hin các bin pháp, thao
tác thc hành cn tuân th nhm bo sn xut ra nhng sn pht yêu
cu v chng.
GMP giúp kic tt c các yu t n chng
sn phm trong quá trình sn xut t khâu tip nhn nguyên li n khâu
thành phm cui cùng. GMP tp trung vào các thao tác, vn hành trong công
ngh và thit b c xây dng cho tng sn phm hoc nhóm sn phm
, bao gm các GMP ca tn hoc mt phn sn
xut trong quy trình công ngh ch bin.
Phạm vi kiểm soát
V phn cngu kin sn xu
Thit k và xây dng.
Thit lp, lt thit b, dng c ch bin.
Thit k, xây dn và công trình v sinh.
Cc.
V phn mmnh v công ngh, v
Yêu cu k thut ca tn ch bin.
Quy trình ch bin.
Quy trình vn hành thit b.
Quy trình pha ch, phi trn thành phn.
13
Quy trình ly mu, phân tích.
nghim.
Quy trình hiu chun thit b, dng c ng.
Quy trình kim soát nguyên liu, thành phn.
Quy trình thông tin sn phm, ghi nhãn.
Quy trình thu hi sn phm.
2.4.2.2 Quy phạm vệ sinh SSOP
ng dn thc hin v sinh và các th tc kim soát quá trình
thc hin t.
Áp d h tr GMP, gim s m kim soát ti
hn CCP trong k ho u qu cho k hoch
HACCP và SSOP cn thit ngay c khi không có HACCP.
Quy phm v sinh chun SSOP gc cn kim soát:
Tên công ty:
a ch:
Quy phạm sản xuất GMP
n)
(Tên sn phm)
1. Quy trình (Processcing)
2. Gii thích/lý do (Explaining)
3. Các th tc cn tuân th (Procedure)
4. Phân công trách nhim và biu mu giám sát
(Responsibility and supervise)
Ngày…tháng…năm…
Người phê duyệt
14
1. c cung cp cho ch bin.
2. Sn xut, bo qun và s dy.
3. V sinh b mt tip xúc thc phm
4. Phòng tránh s nhim chéo.
5. V sinh công nhân.
6. Bo v sn phm tránh các tác nhân gây nhim.
7. Tình trng sc khe ca công nhân
8. Bo qun và s dc hi.
9. Kim sng vt gây hi.
10. Vt liu bao gói và ghi nhãn sn phm.
11. Cht thi rn, cht thi lng.
Vic xây dng v sinh chuc trên s tng
u kin sn xut tm bo v sinh, hn ch c mi nguy sinh hc và
hóa hc. SSOP còn h tr c quy phm sn xut tt GMP, làm gim s
m kim soát ti hn cho k hoch HACCP. Giúp cho HACCP ch tp
trung vào kim soát các m n an toàn thc phm mà
không phng ch bin. Nói cách khác, nó làm tang
hiu qu k hoch HACCP, nó còn cn thit ngay c
trình HACCP.
Tên công ty:
a ch:
Quy phạm vệ sinh
(Tên quy phm)
1. Yêu cu
2. u kin thc ti
3. Cácth tc cn tuân th
4. Phân công trách nhim
Ngày…tháng…năm…
Người phê duyệt
15
2.5 Một số kết quả khảo sát vế qui trình công nghệ chế biến cá Tra fillet
đông IQF
n Th c hi o sát quy trình
công ngh và áp dng quy trình qun lý chng cho sn phm cá tra fillet
i công ty c phn thy sn Cafatex. Qua quá trình kho sát hiu
c cách ch bin pháp cn thc hin trong
sn xu m bo sn pht chng.
n B c hi o sát quy trình
công ngh sn xu thng x lý ph phi
công ty trách nhim hu hn Quang Minh. Qua quá trình kho u
, quy trình x lý, sn xut ph phm ti nhà máy.
Nc hi o sát quy trình và h
thng qun lý chng theo HACCP cho sn phm cá Tra (Pangasianodon
Hypophthalnh thy sn Fresh Fish
1. Qua quá trình kho c cách ch bi
và các bin pháp cn thc hin trong sn xu m bo sn pht
chng.
16
Chƣơng III: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Phƣơng tiện nghiên cứu
3.1.1 Địa điểm nghiên cứu
Thc hin ti công ty c phn ch bin Xut Nhp Khu Thy Hi Sn
ng theo quy trình công ngh ca nhà máy.
3.1.2 Thiết bị và dụng cụ nghiên cứu
Thc hin ti công ty c phn ch bin Xut Nhp Khu Thy Hi Sn
ng.
3.1.3 Thời gian thực hiện nghiên cứu
T tn tháng 11/2013.