Hoàng Ngọc Phú Page 1
HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
23.
3
2
)(log
2log2loglog
27
333
yx
yx
ĐS:(3;6) & (6;3)
24.
16
3log2log
44
22
yx
yx
ĐS:(
22
;
4
8
)
25.
xy
yx
2
2
2
3
22
log8log
2logloglog5
ĐS:(2
3
2
;
3
2
32
)
26.
3
3)(log)(log
22
xy
yxyx
ĐS:(3;1) & (
7
33
;
3
7
)
27.
2222
2
)(lg
2
5
lglg ayx
axy
ĐS:(a
3
;
a
1
) & (
a
1
,a
3
)
28.
2lglglg
1)(lg
2
xy
yx
ĐS:(-10;20) & (
3
10
;
3
20
)
29.
2)23(log
2)23(log
xy
yx
y
x
ĐS:(5;5)
30.
1loglog
272
33
loglog
33
xy
yx
xy
ĐS:(3;9) & (
9
1
;
3
1
)
31.
3
2
loglog12log
2
3
loglog3log
333
222
y
yxx
x
yyx
ĐS:(1;2)
32.
1loglog
4
44
loglog
88
yx
yx
xy
ĐS:(8;2) & (
2
1
;
8
1
)
33.
8
5)log(log2
xy
yx
xy
ĐS:(4;2) & (2;4)
34.
1log)4224(log)1(log
)3(log12log)(log
4
2
44
44
22
4
y
x
xyyxy
yxxyx
ĐS:(2;1) với (a;a) với a
*
R
Hoàng Ngọc Phú Page 2
35.
1
)1)(log(log
22
22
yx
xyxyee
yx
ĐS:(
2
2
;
2
2
)
36.
045
0loglog
22
24
yx
yx
ĐS:(1;1) vµ (4;2)
37.
6
7
loglog
2)(log
4
yx
yx
x
x
ĐS:(5;2)
38.
5,0)213(log
7,1lg)1(log
2
3
xx
x
x
ĐS:(
2
53
;
2
299
)
39.
1lg3
3lg2
2
xy
xy
ĐS:(
10
;4)
41.
3)23(log
2log
1
y
y
x
x
ĐS:(2;4)
46.
22
22
22
log ( ) 1 log ( )
3 81
x y xy
x y xy
22
22
0
2
4
xy
x y xy
x y xy
22
0
4
xy
xy
x y xy
22
22
xx
yy
47.
22
ln(1 ) ln(1 )
12 20 0.
x y x y
x xy y
Xét PT thứ nhất ln(1+x)-x=ln(1+y)y
Đặt f(t)=ln(1+t)t (t>1)
1
( ) 1
11
t
ft
tt
Nếu 1<t<0 thì f’(t)>0, Nếu t>0 thì f’(t)<0
PT thành f(x)=f(y)
Xét x
2
12xy+20y
2
=0 x=10y V x=2y
Nếu y=0 thì x=0 thỏa hệ PT
Nếu y>0 thì x=10y hay x=2y đều cho x>0, y>0
Nếu 1<y<0 thì x=10y hay x=2y đều cho x<0, y<0
Vậy y>1 (y≠0) thì x,y cùng dấu và tính chất đơn điệu của hàm số trên các khoảng
1;0 ,(0; )
làm cho PT đầu thành f(x)=f(y) x=y
Hệ đã cho thành
1, 0
10 2
yy
x y x y
xy
vô nghiệm
Kết luận: hệ có nghiệm (x=0;y=0)
48.
ln(1 ) ln(1 )
xy
e e x y
y x a
có n
o
duy nhất
0a
Biến đổi
ln(1 ) ln(1 ) 0
x a x
e e x a x
y x a
Hoàng Ngọc Phú Page 3
Xét hàm số
( ) ln(1 ) ln(1 ), 1
x a x
f x e e x a x x
( ) ( 1) 0
(1 )(1 )
xa
a
f x e e
x x a
(vì a>0 và x>1)
1
lim ( ) , lim ( )
x
t
f x f x
, f(x) liên tục trên
( 1; )
. Từ hai kết quả trên, f(x)=0 có
nghiệm x
0
trên
( 1; )
Do
( ) 0, 1f x x
nên f(x)=0 có không quá 1 nghiệm
Kết luận f(x)=0 có nghiệm duy nhất x
0
và HPT có nghiệm duy nhất.(x=x
0
;y=x
0
+a)
49.
xy
log ( x ) log y .
23
93
1 2 1
3 9 3
Với điều kiện x ≥ 1, 0 < y ≤ 2 ta có hệ tương đương
xy
log ( x) log y
33
1 2 1
31
xy
x
log
y
3
1 2 1
3
1
xy
xy
1 2 1
yx
xx
1 2 1
Xét
xx 1 2 1
(1≤1≤2) ta có
x x x x 1 2 2 1 2 1
xx 1 2 0
xx 12
Nghiệm của hệ là
12
12
xx
yy
50.
log (y x) log
y
xy
14
4
22
1
1
25
log (y x) log
y
xy
14
4
22
1
1
25
log (y x) log y
xy
44
22
1
25
y ,y x
y
log
yx
xy
4
22
0
1
25
y ,y x
y
yx
xy
22
0
4
25
y ,y x
x
y
xy
22
0
4
3
25
y ,y x
x
y
x
2
0
4
3
9
y ,y x y ,y x
yy
xx
00
44
33
x
y
3
4
51.
.yx
xyyx
xyx 1
22
22
Xét PT thứ nhất: (xy)(x+y1)=0
Thay y=x vào PT thứ hai
21
2 2 0
xx
2 1 1x x x
(y=1)
Thay y=1x vào PT thứ hai
1
2 2 3 0
x
x
Hàm số
1
( ) 2 2 3
x
f x x
đồng biến trên R và
f(1)=0 nên f(x)=0 có nghiệm duy nhất x=1 (y=0)
Kết luận (x=1;y=1), (x=1;y=0)
52.
42
4 3 0
log log 0
xy
xy
Hoàng Ngọc Phú Page 4
42
4 3 0
log log 0
xy
xy
42
1, 1
43
log log
xy
xy
xy
2
1, 1
43
xy
xy
xy
2
1, 1
43
4 3 0
xy
xy
yy
19
13
xx
yy
53.
32
1
2 5 4
42
22
x
xx
x
yy
y
32
1
2 5 4
42
22
x
xx
x
yy
y
32
2 5 4
(2 2)2
22
x
xx
x
yy
y
32
2 5 4
2
x
x
yy
y
32
2
5 4 0
x
y
y y y
2
2
5 4 0
x
y
yy
2
14
x
y
yy
02
14
xx
yy
54.
32
32
log 2 3 5 3
log 2 3 5 3
x
y
x x x y
y y y x
32
32
log 2 3 5 3
log 2 3 5 3
x
y
x x x y
y y y x
3 2 3
3 2 3
0, 1, 0, 1
2 3 5
2 3 5
x x y y
x x x y x
y y y x y
2
2
0, 1, 0, 1
2 3 5 0
2 3 5 0
x x y y
x x y
y y x
22
22
0, 1, 0, 1
2( ) 3( ) 5( ) 0
4( ) 3( ) 5( ) 0
x x y y
x y x y y x
x y x y x y
22
0, 1, 0, 1
( )( 1) 0
4( ) 8( ) 0
x x y y
x y x y
x y x y
22
0, 1, 0, 1 0, 1, 0, 1
1
8 16 0 8 8 13 0
x x y y x x y y
x y y x
x x x x
2
2
x
y
68.
21
2
2 2 2
log log4 1 4
x y x y
xy
Nhân hai vế phương trình
21
2 2 2
x y x y
cho
2
y
, ta được phương trình:
2
2 2 2
xy
xy
Đặt
2 , 0
xy
tt
Khi đó ta có phương trình:
2
20tt
Giải phương trình ta được hai nghiệm t=1 và t=-2. Vì t>0 nên nhận nghiệm t=1
Với t=1 thì
2 1 0
xy
x y x y
Vậy hệ đã cho tương đương với:
2
log log4 1 4
xy
xy
2
22
22
1
log 1 log 4
log 2log 8 0
2
xy
xy
xx
xx
Hoàng Ngọc Phú Page 5
2
2
2
4
4
2
1
2
4
log 2
21
4
2
16
log 4
2
16
x
x
xy
x
y
y
xy
x
x
x
y
y
Kết luận: Tập nghiệm của hệ phương trình là
11
; , 16;16
44
S
105.
3
3 .2 972
log 2
xy
xy
Hệ phương trình:
3
3
3
3 .2 972
3 .2 972
log 2
3 3 .2 972
xy
xy
yy
xy
xy
xy
3
5
2
6 36
y
xy
x
y
Kết luận: Hệ pt có nghiệm
; 5;2xy
113.
22
22
22
log ( ) 1 log ( )
3 81
x xy y
x y xy
ĐS : (2;2), (-2;-2)
114.
32
1
2 5 4
42
22
x
xx
x
yy
y
ĐS : (0;1), (2;4)
115.
14
4
22
1
log ( ) log 1
25
yx
y
xy
ĐS : (3;4)
116.
23
93
1 2 1
3log (9 ) log 3
xy
xy
ĐS : (1;1), (2;2)
117.
1
32
3 9 18
y
y
x
x
ĐS :
3
2
( ;log 4)
3
118.
3log
9722.3
3
3
yx
yx
ĐS : (5;2)
119.
12
2loglog
2
yx
yx
xy
ĐS : (3;3)
120.
32
log1log
4
33
yxyx
x
y
y
x
ĐS : (2;1)
Hong Ngc Phỳ Page 6
121.
4096
log1
4
y
x
xy
S : (16;3), (1/64;-2)
122.
0
loglog
034
24
yx
yx
S : (1;1), (9;3)
123.
5
3 .2 1152
log ( ) 2
xy
xy
S : (-2;7)
124.
22
11
11
log (1 2 ) log (1 2 ) 4
log (1 2 ) log (1 2 ) 2
xy
xy
y y x x
yx
S :
22
( ; )
55
125.
33
log ( ) log 2
22
4 2 ( )
3 3 22
xy
xy
x y x y
S : (1;3), (3;1)
126.
22
1
22
x y x
x y y x
xy
S : (-1;-1), (1;0)
127.
22
ln(1 ) ln(1 )
12 20 0
x y x y
x xy y
S : (0;0)
128.
21
21
2 2 3 1
2 2 3 1
y
x
x x x
y y y
S : (1;1)
149.
15log1loglog
11
222
yx
yx
ẹieu kieọn: x > 0 vaứ y > 0 :
15log1loglog
11
222
yx
yx
30loglog
11
22
xy
yx
30
11
xy
yx
.
x, y laứ nghieọm phửụng trỡnh: X
2
11X + 30 = 0
6
5
X
X
. S : (5 ; 6), (6 ; 5)
150.
3lglglg
8lg1lg
22
yxyx
yx
ẹieu kieọn: x + y > 0 vaứ x y > 0
3lglglg
8lg1lg
22
yxyx
yx
yxyx
yx
lg3lglg
8lg10lglg
22
yxyx
yx
3lglg
80lglg
22
yx
yx
yxyx
yx
2
80
33
80
2222
yx
yy
2
802
2
2
yx
y
2
16
2
8
4
8
4
x
y
x
y
S : (8 ; 4)
151.
2log
9722.3
3
yx
yx
Hồng Ngọc Phú Page 7
3
9722.3
yx
yx
3
9722.3
3
yx
yy
3
366
yx
y
5
2
x
y
ĐS : (5 ; 2)
152.
1loglog
3
53
22
yxyx
yx
1log.3loglog
3
353
yxyx
yxyx
1log.3loglog
1loglog
353
33
yxyx
yxyx
. Đặt
yxv
yxu
3
3
log
log
hệ trở thành
1.3log
1
5
vu
vu
03log1
1
5
v
vu
1
0
u
v
1log
0log
3
3
yx
yx
3
1
yx
yx
1
2
y
x
ĐS : (2 ; 1)
153.
023.64
523
1
yx
xy
023.62
523.3
2 yx
xy
025222
523.3
2 xx
xy
082.22
523.3
2 xx
xy
22
42
523.3
x
x
xy
42
33
x
y
1
2
y
x
ĐS : (2 ; 1)
154.
yx
yx
273
322.4
18
yx
yx
318
2
33
322
138
52
yx
yx
3
1
y
x
ĐS : (1 ; 3)
155.
1loglog
4
44
loglog
88
yx
yx
xy
Điều kiện: 0 < y ≠ 1 và x > 0
1loglog
4
44
loglog
88
yx
yx
xy
1loglog
2
44
log
8
yx
y
x
1loglog
1log.log
44
28
yx
yx
2loglog
3log.log
22
22
yx
yx
yx
yy
22
22
log2log
3loglog2
yx
yy
22
2
2
2
log2log
03log2log
yx
y
y
22
2
2
log2log
3log
1log
3log
1log
1log
3log
2
2
2
2
y
x
y
x
ĐS :
2;8
,
8
1
;
2
1
156.
y3xlog
2
1
y4x4log
224
4
22
4
xylogxylog
33
Điều kiện: x > 0, y > 0
xylogxylog
33
224
0222
xylogxyog2
33
vn12
22
xylog
xylog
3
3
log
3
(xy) = 1 xy = 3
y3xlog
2
1
y4x4log
4
22
4
y3xlog1y4x4log
2
22
2
y6x2ogy4x4log
2
22
2
Hoàng Ngọc Phú Page 8
Ta có hệ:
y3xy4x4
x
3
y
22
x
1
x
x
3
4x4
x
3
y
2
2
018x9x
x
3
y
24
6x3x
x
3
y
22
ĐS :
3;3
,
2
6
;6
157.
3log.1xlogylog
1xlogylog2
222
2
2
1
3
Điều kiện: x > 0
3log.1xlogylog
1xlogylog2
222
2
2
1
3
3log.1xlogylog.3log
1xlogylog2
2232
2
23
1xlogylog
1xlogylog2
23
2
23
1xlogylog
1xlog1xlog2
23
2
22
1xlogylog
01xlog2xlog
23
2
2
2
1xlogylog
1xlog
23
2
0ylog
1xlog
3
2
1y
2x
ĐS:(2 ; 1)
158.
1x3y2yx
2
2.1728.2
67x3ylog
x3y3yx3
2.1722.4
87x3y
x3y3yx3
2.1722.4
x31y
3422.4
x31y
x34x3
342.162.4
x31y
x3x3
0.162.342.4
x31y
x3x6
1x3x3
2282
x31y
3
1
x1x
x31y
ĐS:
2;
3
1
;2;1y;x
159.
3yx
644.2
yx
3yx
642.2
y2x
3yx
642
y2x
3yx
6y2x
3yx
6x32x
2
3yx
012x12x3
2
3yx
2x
1y
2x
1y
4x
ĐS:(4 ; 1)
160.
3lg4lg
ylgxlg
y3x4
43
Điều kiện: x > 0 và y > 0
3lg4lg
ylgxlg
y3x4
43
y3lg.3lgx4lg.4lg
4lg.ylg3lg.xlg
ylg3lg3lgxlg4lg4lg
xlg.
4lg
3lg
ylg
xlg
4lg
3lg
3lg3lgxlg4lg4lg
xlg.
4lg
3lg
ylg
xlg4lg3lgxlg4lg4lg
xlg.
4lg
3lg
ylg
22
Hoàng Ngọc Phú Page 9
4lgxlg
xlg.
4lg
3lg
ylg
4
1
x
4
1
lg.
4lg
3lg
ylg
4
1
x
3lgylg
4
1
x
3
1
y
ĐS:
3
1
;
4
1
161.
2yx3yx
xy24
22
2log
xylog
3
3
2yx3yx
222
22
xylogxylog2
33
2yx3yx
0222
22
xylogxylog2
33
2yx3yx
22vn12
22
xylogxylog
33
2xy2yx3yx
1xylog
2
3
04yx3yx
3xy
2
4yx1yx
3xy
Với:
3xy
1yx
(vn)
Với:
3xy
4yx
x, y là nghiệm phương trình: X
2
–4X + 3 = 0 X = 1 X = 3
Nghiệm của hệ: (1 ; 3) , (3 ; 1) ĐS:(1 ; 3) , (3 ; 1)
162.
0224
01yx3xy2x2
2222
yxyx
2
0222
0yxy21x3x2
2222
yxyx2
2
22)vn(12
01x2y1x21x
2222
yxyx
1yx
0y1x1x2
22
ĐS:
2
3
;
2
1
,
2
3
;
2
1
,1;0;0;1y;x
168.
lgx lgy
lg4 lg3
3 = 4
(4 ) (3 )xy
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x, y >0. Với điều kiện đó ta có:
Lấy logarit cơ số 10 hai vế của hai phương trình trong hệ ta được:
log log
log4 log3
34
log log3 log log4
log4 log4 log log3 log3 log
43
xy
xy
xy
xy
Tiếp theo ta đặt
log , logu x v y
(Các bạn tự giải tiếp nhe !)
Đáp số: Hệ phương trình có nghiệm
11
;;
43
xy
169.
32
1
2 5 4
42
22
x
xx
x
yy
y
ĐS: (0;1), (2;4).
Hoàng Ngọc Phú Page 10
Ta có:
32
32
32
2
1
2 5 4
2 5 4
2 5 4
2 2 2
42
2 2.2
22
22
22
x
x
x
xx
xx
xx
x
x
x
yy
yy
yy
y
y
y
3 2 3 2
1
2
0
2 5 4 5 4
1
4
22
4
2
x
x
xx
y
y
x
y y y y y
y
y
yy
y
x
( Chú ý
0y
).
Kết luận: Tập nghiệm của hệ phương trình:
0;1 ; 2;4S
170.
14
4
22
1
log log 1
25
yx
y
xy
ĐS: (3;4)
171.
22
22
22
log 1 log
3 81
x xy y
x y xy
ĐS: (2;2), (2;2)
172.
2
2
log (3 1)
( , )
4 2 3
xx
yx
xy
y
173.
2
2
2
4 2 0
( , )
2log ( 2) log 0
x x y
xy
xy
ĐS: (-1;1/2)
174.
1
2 3 5
2 .3 2
x y y
x y y
Đặt
2
3
xy
y
u
v
(điều kiện u, v>0), ta có hệ phương trình:
5
6
uv
uv
Theo định lí viete đão thì hai số u và v là nghiệm của phương trình bậc hai:
2
5 6 0
22
33
2
3
23
32
xy
y
xy
y
XX
X
X
176.
93
2 8 2 2
1 1 1
log log 9
22
xy
y
x
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x, y >0. Với điều kiện đó ta có:
Hoàng Ngọc Phú Page 11
3
3
2
93
3
3
3
2 8 2 2
2
22
1 1 1
1
log log 9
log 1
22
3
xy
xy
xy
y
xy
xy
x
Đáp số: Hệ phương trình đã cho có nghiệm
1
; 2;
6
xy
178.
22
1
4 4 0,5
xy
xy
Điều kiện xác định của hệ phương trình là
0xy
. Với điều kiện đó ta có:
22
22
2
2
23
2
log log 1
2
log
log 1
log log 1
log 3
x y x y
xy
xy
xy
x y x y
Tiếp theo ta đặt
2
2
log
log
u x y
v x y
Khi đó ta có hệ phương trình:
2
1
1
log 3
uv
v
u
Đáp số: Hệ phương trình đã cho có nghiệm
31
,;
22
xy
182.
5 5 7 5
2 2 5
log log 7log 1 log 2
3 log log 5(1 3log )
xy
yx
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x, y >0. Với điều kiện đó ta có:
5 5 5
5 5 7 5
2 2 2 5
2 2 5
5 5 5
3
3
22
log log log 10
log log 7 log 1 log 2
3 log log 5 3 log 5 log
3 log log 5 1 3log
log log log 10
10
2
5
log 8 log 5
85
xy
xy
yx
yx
xy
xy
x
y
yx
yx
Kết luận: Hệ phương trình đã cho có nghiệm
; 2;5xy
183.
22
log ( ) 5 log ( )
log log4
1
log log3
x y x y
x
y
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x>y>0. Với điều kiện đó ta có:
22
22
2
22
log 5 log
log 5
32
log log4
1
12
log log
log log3
43
x y x y
xy
xy
x
xy
xy
y
(Các bạn tự giải quyết tiếp nhe !)
Đáp số: Hệ phương trình đã cho có nghiệm
; 6;2xy
187.
22
log( ) 1 log8
log( ) log( ) log3
xy
x y x y
Hoàng Ngọc Phú Page 12
Điều kiện xác định của hệ phương trình là
0xy
. Với điều kiện đó ta có:
22
22
22
log log80
80
log 1 log8
3
log log3
log log log3
xy
xy
xy
xy
xy
x y x y
xy
xy
Đáp số: Hệ phương trình có nghiệm
; 8;4xy
188.
22
25
log log 2
xy
xy
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x, y >0. Với điều kiện đó ta có:
2
22
25 25
25
20
log 2 4
log log 2
5
x y x y
xy
x
xx
xy
y
yy
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm
; 20;5xy
192.
3 3 4
1
xy
xy
Cách 1:
Hệ phương trình:
1
3 3 4 3 3 4 3 3 4
1 1 1
x y x y x x
x y y x y x
Đặt
3 , 0
x
tt
khi đó ta có phương trình:
3
4t
t
(Các bạn tự giải quyết tiếp nhe !)
Cách 2:
Hệ phương trình:
3 3 4
3 3 4
3 3 4
3 3 3
1
3 3 3
1
xy
xy
xy
x y x y
xy
xy
xy
Áp dụng định lí viète ta có:
3
x
và
3
y
là hai nghiệm của phương trình bậc hai
2
4 3 0XX
(các bạn tự giải quyết tiếp nhe !)
Đáp số: Hệ phương trình có nghiệm
; 1;0xy
hoặc
; 0;1xy
189.
4
33
9
3
xy
xy
Cách 1:
Hệ phương trình:
3
4 4 4
3 3 3 3 3 3
9 9 9
3 3 3
x y x y x x
x y y x y x
Đặt
3 , 0
x
tt
khi đó ta có phương trình:
14
27 9
t
t
Cách 2:
Hoàng Ngọc Phú Page 13
Hệ phương trình:
4
33
4
4
33
9
33
9
3
9
1
3
33
3 3 3
27
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xy
Áp dụng định lí viète ta có:
3
x
và
3
y
là hai nghiệm của phương trình bậc hai
2
41
0
9 27
XX
(các bạn tự giải quyết tiếp nhe !)
Đáp số: Hệ phương trình có nghiệm
( ; )xy
là
1;2
và
2;1
190.
22
35
3
log ( ) log ( ) 1
xy
x y x y
Điều kiện xác định của hệ phương trình là
0xy
. Với điều kiện đó ta có:
33
22
3
3
35
3
log log 1
3
log
log 1
log log 1
log 5
x y x y
xy
xy
xy
x y x y
Đặt
3
3
log
log
u x y
v x y
Khi đó ta có hệ phương trình
3
1
1
log 5
uv
v
u
Đáp số: Hệ phương trình có nghiệm
, 2;1xy
191.
2 2 2
2
log log log
log ( ) log .log 0
x y xy
x y x y
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x>y>0. Với điều kiện đó ta có:
2
2 2 2
22
2
2
log log log
log log log log
log log log 0
log log log 0
x y xy
x y x y
x y x y
x y x y
2
2
2
2
log 0
log log log 0
2log 2 log log 0
log log 0
log log log 0
log log log 0
y
x y x y
y x y
xy
x y x y
x y x y
Xét hệ phương trình:
2
log 0
log log log 0
y
x y x y
Ta có:
22
log 0 1
log log log 0 log 1 log log1 0
yy
x y x y x x
11
1 1 2
yy
xx
Hoàng Ngọc Phú Page 14
Xét hệ phương trình
2
log log 0
log log log 0
xy
x y x y
Ta có:
2
2
1
log log 0
log log log 0
log log log 0
xy
y
x
x y x y
x y x y
2
2
22
1
1
11
1
log log log 0
log log 0
y
y
x
x
x
xx
x
xx
x
2
2
2
2
2
1
1
1
log log
2
1
1
2
2
1
log log
y
x
x
x
x
y
x
x
y
x
y
x
x
x
x
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm
;xy
là
2;1
và
1
2;
2
206.
22
1
log log 2
xy
xy
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x, y > 0. Với điều kiện đó ta có:
2 2 2 2
22
2
log log1
1 log log 0
log log 2 log log 2
log log 2
log log 0
log log 0
log log 1
log log 2 log log 2
xy
xy x y
x y x y
xy
xy
xy
xy
x y x y
Đáp số: Hệ phương trình đã cho có nghiệm
11
, 10; ( , ) ;10
10 10
x y x y
207.
4 4 4
20
log log 1 log 9
xy
xy
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x, y > 0. Với điều kiện đó ta có:
Hoàng Ngọc Phú Page 15
4 4 4 4 4
20
20
20
log log 1 log 9 log log 36
36
xy
xy
xy
x y xy
xy
Theo định lí viete đão ta có hai số x, y là nghiệm của phương trình:
2
20 36 0XX
(các bạn tự giải quyết tiếp nhe !)
Đáp số: Hệ pt có nghiệm:
, 2,7xy
223.
3
2
)(log
2log2loglog
27
333
yx
yx
ĐS: (3;6) & (6;3)
224.
16
3log2log
44
22
yx
yx
ĐS: (
22
;
4
8
)
225.
xy
yx
2
2
2
3
22
log8log
2logloglog5
ĐS: (2
3
2
;
3
2
32
)
226.
3
3)(log)(log
22
xy
yxyx
ĐS: (3;1) & (
7
33
;
3
7
)
227.
2222
2
)(lg
2
5
lglg ayx
axy
ĐS: (a
3
;
a
1
) & (
a
1
,a
3
)
228.
2lglglg
1)(lg
2
xy
yx
ĐS: (-10;20) & (
3
10
;
3
20
)
229.
1loglog
272
33
loglog
33
xy
yx
xy
ĐS: (3;9) & (
9
1
;
3
1
)
230.
3
2
loglog12log
2
3
loglog3log
333
222
y
yxx
x
yyx
ĐS: (1;2)
231.
1loglog
4
44
loglog
88
yx
yx
xy
ĐS: (8;2) & (
2
1
;
8
1
)
232.
8
5)log(log2
xy
yx
xy
ĐS: (4;2) & (2;4)
233.
1log)4224(log)1(log
)3(log12log)(log
4
2
44
44
22
4
y
x
xyyxy
yxxyx
ĐS: (2;1)và (a;a) với a
*
R
234.
1
)1)(log(log
22
22
yx
xyxyee
yx
ĐS: (
2
2
;
2
2
)
Hoàng Ngọc Phú Page 16
235.
045
0loglog
22
24
yx
yx
ĐS: (1;1) và (4;2)
236.
6
7
loglog
2)(log
4
yx
yx
x
x
ĐS: (5;2)
237.
5,0)213(log
7,1lg)1(log
2
3
xx
x
x
ĐS: (
2
53
;
2
299
)
238.
1lg3
3lg2
2
xy
xy
ĐS: (
10
;4)
240.
3)23(log
2log
1
y
y
x
x
ĐS: (2;4)
244. Biến đổi pt thứ nhất thành 3
x
+ x = 3
y
+ y, xét hàm số
ttf
t
3
245. ĐK x, y dương. Từ pt thứ nhất suy ra x = y ( dựa vào tính đồng biến của hàm số
ty
2
log
( t > 0 ). ĐS : (2 ; 2)
246.
482.
32
1
1
xy
yx
yx
yx
. Đặt u = x + y, v = x – y, tìm được u =12, v = -2. ĐS : (5 ; 7)
247.
4log
3
1log1
5
2
log
5
2
1
xx
y
x
y
xy
x
. Lấy logarit cơ số x. Đặt t =
y
x
log
. ĐS : (16 ; 4)
248.
4
40
log y
x
xy
. Lấy logarit cơ số 10 hai vế pt thứ 2. ĐS: (10; 4) , (4; 10).
249.
3log4log
loglog
34
43
yx
yx
. Lấy logarit cơ số 10 các vế. ĐS :
3
1
;
4
1
250.
1
12
927.3
22.8
yyx
x
y
x
. ĐS: (4; -6)
251.
110log11log
84.2
3
yx
yx
ĐS: (1; 0)
252.
1loglog
22
yx
yxyx
yx
ĐS:
9
1
;
9
2
Hoàng Ngọc Phú Page 17
253.
xy
yx
y
x
322
322
254.
xy
yx
32
32
log13log
log13log
Hoàng Ngọc Phú Page 18
255.
2819
39
cotsin
sincot2
xy
yx
256.
322
loglog
yx
x
y
yxy
Hoàng Ngọc Phú Page 19
257.
28log4log3
5log3log2
yx
yx
258.
1log3
3log2
2
yx
yx
259.
9
1
3
2
2
yx
yx
260.
6ln3lnln
30
yx
yx
261.
182.3
123.2
yx
yx
Hoàng Ngọc Phú Page 20
262.
x
y
x
yx
y
loglog
2
42