A
HEO CON SAU CAI
28-I) TI
C
NGÀNH - THÚ Y
2013
A
HEO CON SAU CAI
28-I) TI
N TH
- THÚ Y
2013
A
HEO CON SAU CAI
28-I) TI
tháng
, ngày tháng
tháng
i
L
ii
lên,
Anh Khoa
này.
tru
iii
Li cam i
Li c ii
v
vi
vii
viii
1
C 3
2.1 Ging heo 3
2.1.1 Heo Yorkshire 3
2.1.2 Heo Landrace 4
4
2.2 Mt s m sinh lý ca heo con 5
5
6
2.2. 6
7
8
2.3 Nhu cng ca heo con 9
2.3.1 Nhu cng 9
2.3.2 Nhu cu protein và acid amin 10
2.3.3 Nhu cu cht khoáng 11
2.3.4 Nhu cu vitamin 12
2.3.5 Nhu cu v cht béo 14
2.3.6 Nhu cu v c 14
2.4 Mt s yu t t ng ca heo con 14
14
15
17
18
2.4.5 20
21
3.1 n 22
3.1.1 22
22
22
24
24
25
25
3.2 Pu 26
iv
26
26
27
27
28
29
4.1 Ghi nhn tng quát 29
4.2 ng ca ging ca heo nghiên cu 30
30
31
32
33
4.3 ng ca s l ng ca heo nghiên cu 33
33
nh 34
4.4 ng cng ca heo nghiên cu 36
4.5 ng ca ging ca heo nghiên
cu 37
4.6 T l tiêu chy ca heo nghiên cu theo ging 39
: Kt lu ngh 41
41
41
Tài li 43
45
1
1
1
1
1
1
1
1
LI CAM OAN i
LI C ii
v
2.9:
1
3 v
16 v
2.13: 17 v
vi
vii
viii
v
1
theo dõi s trng và phát trin c
sau cai sa thuc 3 nhóm gii s ng c
l, thn các yu t: t ng, h s chuyn
hóa th 2
: 3
2.1 Ging heo 3
2.1.1 Heo Yorkshire 3
2.1.2 Heo Landrace 4
Hình 2.2: Heo Landrace 4
4
2.2 Mt s m sinh lý ca heo con 5
5
(Vũ Đình
Tôn và Trần Thị Thuận, 2005)
5
6
6
6
6
(Nguồn: Nguyễn Thanh Sơn và Nguyễn Quế Côi, 2005) 6
6
êu hóa 7
7
8
2.3 Nhu cng ca heo con 9
2.3.1 Nhu cng 9
(Trương Lăng, 1999). 9
10
10
(Nguồn: Nguyễn Thiện, 2008) 10
2.3.2 Nhu cu protein và acid amin 10
11
2.3.3 Nhu cu cht khoáng 11
VCK) 12
2.3.4 Nhu cu vitamin 12
vi
VCK) 13
2.3.5 Nhu cu v cht béo 14
2.3.6 Nhu cu v c 14
2.4 Mt s yu t ng ca heo con 14
14
15
16
17
17
17
18
22
3.1 n 22
22
22
22
24
24
- 2 (9024)). 25
25
25
25
- 26
26
u 26
26
26
26
27
iêu theo dõi 27
Khng toàn cai sa 28
28
29
4.1 Ghi nhn tng quát 29
4.2 Kt qu ng ca ging ca heo nghiên
cu 30
30
31
32
33
4.3 Kt qu v ng ca s l ng ca heo nghiên cu 33
33
vii
34
4.4 Kt qu ng cng ca heo nghiên cu 36
4.5 Kt qu ng ca ging ca heo nghiên
cu 37
4.6 T l tiêu chy ca heo nghiên cu theo ging 39
T LU NGH 41
41
41
- 44
v
1: 6
2: 6
3: 6
4: 7
5: 10
: 10
: K 11
: 12
2.9: itamin hàn 13
2.10: 15
2.11:
16
2.12: 17
2.13: 17
:
-2 (9024)) 25
: Quy trình 25
: Quy trình tiêm phòng cho heo c 26
và 30
34
34
và 36
38
39
vi
DA
Hình 2.1: Heo nái 3
Hình 2.2: Heo nái Landrace 4
H 22
Hình 3.2: 23
23
Hình 3.4: 23
24
24
25
26
31
Hình 4.2TTTL theo nhóm g 32
Hình 4.3 32
Hình 4.4TTTL 35
Hình 4.5 36
Hình 4.6 40
vii
AA Acid amin
LY
NT
ng i
TTTL
VCK
Vit Vitamin
YL
YLY (
viii
TÓM
. heo con sau
nuôi heo
.
- có ng là 7,2 kg ±0,19 kg/con.
- NT2:
-
heo con (8-15 kg) Winner,.
gian 7h; 9h; 11h; 13h30; 15h30 và 17h30.
/con, NT2 là 14,1 kg/con
và NT3 là 14,4 kg/con (P<0,01).
và NT3 là 7,7 kg/con.
t
g/con/ngày.
NT1 78,5%),
(68,6%) và 73,2%)
(P<0,01).
NT1 là 3,77%, NT2 là 4,32% và NT3 là 3,94%.
1
:
nói chung và nói riêng
và nó còn là
C
. Và
dùng
(Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2008).
(Phạm Sỹ Tiệp, 2006).
-
uôi-Khoa Nông n-
h:
con -
2
theo dõi s ng và phát trin ca heo
sau cai sa thuc 3 nhóm ging YL, LY và YLY i s ng ca
s l, thn các yu t: t ng, h s chuyn hóa
th .
3
:
2.1 Ging heo
2.1.1 Heo Yorkshire
Là -
kích
(Nguyễn Ngọc Tuân và Trần
Thị Dân, 2000).
Hình 2.1):
(Nguyễn Ngọc Tuân và Trần Thị Dân, 2000).
( Nguồn: www.fwi.co.uk)
Hình 2.1: Heo Yorkshire
H
dòng cái
. ,
n. Bình quân heo
nái có 12--
--13
kg/con. Heo - 52-
55% (Lê Hồng Mận, 2006).
4
2.1.2 Heo Landrace
nêm,
-17
(Hình 2.2
(Nguyễn Ngọc Tuân và Trần Thị Dân, 2000).
(Nguồn: www.cedarridgegenetics.com)
Hình 2.2: Heo Landrace
Heo , he-8 tháng
-110 kg. Heo nái có 12--
--100 kg,
54-56% (Lê Hồng Mận, 2006).
2.1ng heo lai
Nguyễn Ngọc Tuân và Trần Thị Dân (2000)
Yorkshire) cho ra nái 2
andrace)
con
lai là heo (Võ Văn
Ninh, 2006).
Trương Lăng và Nguyễn Hiền (2000)
-
l-57% và tiê 3,8-
Nam.
5
Heo lai ( Yorkshire x Landrace)
nhanh 6--
cho 1 kg t-57
Heo lai Yorkshire
(Lê Hồng Mận, 2002).
Trương Lăng (2000)
Y
--57
3,8-4,2 kg cho 1
2.2 M
2.2 và
nh ra thì
(Trần Cừ,
1972). -
-
sinh (Nguyễn Thiện và Võ Trọng Hốt, 2007).
Trần Cừ (1972) trong quá trình
-
(Trần Cừ, 1972). -11 mg
-9 mg
Fe/con/ngày (Trương Lăng, 2007).
-
heo con (Trần Cừ, 1972).
(Vũ
Đình Tôn và Trần Thị Thuận, 2005). K nh:
n
6
:
(ngày)
21-35
35-49
49-70
250
450
600
Theo công ty quốc tế Alltech của Mỹ (2005)
:
(ngày)
21
35
49
70
(kg/con)
7,0
10,5
17,0
30
2.2
-(Trần Thị Dân,
2006).
Heo con cai
(Jeon et al., 2005)
Nguyễn Thanh Sơn và Nguyễn Quế Côi (2005)
g 2.3: N
heo
o
C)
o
C)
35
32-38
Heo 2-5 kg
30
27-32
Heo 5-20 kg
27
24-30
(Nguồn: Nguyễn Thanh Sơn và Nguyễn Quế Côi, 2005)
2.2.3 con
Nguyễn Thiện và Võ Trọng Hốt (2007)
-19% protein.
-globulin -45%), -globulin
.
7
ng mãi
sau khi
(Nguyễn Thiện và Võ Trọng Hốt, 2007).
g
45%
glucid, 50% protein, 20-25
% protein. -15% (Trương
Lăng, 2003).
2.2.4
Nguyễn Thiện và Võ Trọng Hốt (2007)
: heo con
h
2,5 ml
1815 ml
100 ml
6000 ml
40 ml
2100 ml
(Nguồn: Nguyễn Thiện và Võ Trọng Hốt, 2007)
2.2
Trương Lăng (2000)
2.2
Vũ Đình Tôn và Trần Thị Thuận (2005) k
-
8
H
-
-30 ngày tu-
dày còn có các lcid lactic, acetic và propionic
(Trương Lăng, 2003).
2.2.4.3
có
dung tích 40-50 ml, 20 ngày là 100 ml
tính enzyme
-u hóa trong
mino peptidase, dipeptidase, lipase và amylase. Trong
-1,7 lít
n 2
(Trần Thị Dân, 2006).
2.2.5
Trương Lăng (2003) heo con ong
2.2.5.1 Nhng bii v tiêu hoá
(Trần Cừ, 1972).
2.2.5
,
m m . Theo
Trương Lăng (1999)
9
làm cho heo con
(Trần Thị Dân, 2006)
-
-. kích
nhanh (Trương
Lăng, 2000).
2.2.5
- v,
eo (Trần Thị Dân, 2006).
- i
gây ra
(Trương Lăng, 2003).
h
2.3 Nhu cng ca heo con
2.3.1 Nhu cng
(Trương Lăng, 1999).
10
:
heo (kg)
3-5
5-10
10-20
n (kcal/kg)
Protein thô (%)
3400
3265
855
820
250
26
3400
3265
1690
1620
500
23,7
3400
3265
3400
3265
1000
20,9
(Nguồn: NRC, 1998)
(Vũ Đình Tôn và Trần Thị
Thuận, 2005).
:
Ngày tui (ngày)
i b sung (Kcal)
10-20
250
20-30
500
30-40
625
45-60
750
(Nguồn: Nguyễn Thiện, 2008)
2.3.2 Nhu cu protein và acid amin
g protein cho 4
a
(Phạm Sỹ Tiệp, 2004).
Vũ Đình Tôn và Trần Thị Thuận (2005) cho rng cung c protein cho
heo con n này rt quan tri k ng rt mnh
ca h ng prot t lng trong khu
phn thm bo t 120-130
tht m bo nhu cu thi
n là cung c s i phi cung cp các acid amin
vi t l i phù hp. Heo con cn 10 acid thit y Phe, Val, Trp,
Met, Arg, Thr, His, Ile,
11
Trong các aa ta cn chú ý ti 2 loi aa quan trng là
Lys và Met. Lys có vai trò quan trn
s tng
: con (90%VCK)
AA (%)
(kg)
3 -5
5-10
10-20
Arg
His
Ile
Leu
Lys
Met
Met + Cys
Phe
Phe+Tyr
Thr
Trp
Val
1,4
1,1
1,8
3,4
3,4
0,9
1,9
2,0
3,2
2,1
0,6
2,3
2,4
1,9
3,2
6,0
5,9
1,6
3,4
3,5
5,5
3,7
1,1
4,0
4,2
3,2
5,5
10,3
10,1
2,7
5,8
6,1
9,5
6,3
1,9
6,9
( Nguồn: NRC, 1998)
2.3.3 Nhu cu cht khoáng
C
hòa
(Phạn Sỹ Tiệp, 2006)
Trương Lăng (2003) -
a l , vi
Vũ Đình Tôn và Trần Thị Thuận (2005)
:
Ca và P: 2 ng
ng còi
trong 0,6
heo con là 1,6-