Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

ảnh hưởng của liều lượng phân đạm lên năng suất giống lúa ir50404 vụ hè thu 2012 tại xã vĩnh phú huyện thoại sơn tỉnh an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 51 trang )



I HC C
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG









PHẠM NHÂN QUI

ẢNH HƢỞNG CỦA LIỀU LƢỢNG PHÂN ĐẠM
LÊN NĂNG SUẤT GIỐNG LÚA IR50404
VỤ HÈ THU 2012 TẠI XÃ VĨNH PHÚ
HUYỆN THOẠI SƠN
TỈNH AN GIANG



Luận văn tốt nghiệp
Ngành: TRỒNG TRỌT







Cần Thơ, 2013


I HC C
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG








Luận văn tốt nghiệp
Ngành: TRỒNG TRỌT


Tên đề tài:
ẢNH HƢỞNG CỦA LIỀU LƢỢNG PHÂN ĐẠM
LÊN NĂNG SUẤT GIỐNG LÚA IR50404
VỤ HÈ THU 2012 TẠI XÃ VĨNH PHÚ
HUYỆN THOẠI SƠN
TỈNH AN GIANG
Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện:
GS.TS. NGUYỄN BẢO VỆ PHẠM NHÂN QUI
ThS. TRẦN THỊ BÍCH VÂN MSSV: 3103359
Lớp: TT1011A1


i







I HC C
C NG DNG
BỘ MÔN KHOA HỌC CÂY TRỒNG




“ẢNH HƢỞNG CỦA LIỀU LƢỢNG PHÂN ĐẠM
LÊN NĂNG SUẤT GIỐNG LÚA IR50404
VỤ HÈ THU 2012 TẠI XÃ VĨNH PHÚ
HUYỆN THOẠI SƠN
TỈNH AN GIANG”



c hin
ng chm lut nghi


C
b ng dn


GS.TS. Nguyn Bo V

ThS. Trn Th 
Cần Thơ, 2013
ii

I HC C
C NG DNG
BỘ MÔN KHOA HỌC CÂY TRỒNG

Hng chm lut nghip nhn lu 

“ẢNH HƢỞNG CỦA LIỀU LƢỢNG PHÂN ĐẠM
LÊN NĂNG SUẤT GIỐNG LÚA IR50404
VỤ HÈ THU 2012 TẠI XÃ VĨNH PHÚ
HUYỆN THOẠI SƠN
TỈNH AN GIANG”

c hio v c hng
Luc h mc:
n hng:



Cn T
Thành viên hội đồng




DUYỆT KHOA
Trƣởng khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng





iii

LỜI CAM ĐOAN
u ca b liu kt qu
 trong bt k



C
i vit


Ph















iv

LÝ LỊCH CÁ NHÂN
1. Lý lịch sơ lƣợc
H  Gi c: Kinh

ch, huyn Thonh An Giang.
n, huynh An Giang.
2. Quá trình học tập
Tiểu học
Tho: 1998 2003
ng: 



hun
a ch
Trung học cơ sở
Tho: 2003 2007
ng: 




a ch: 
Trung học phổ thông
Tho: 2007 2010
ch
a chch, Tho

Đại học
Tho: 2010 2013
i hc C
a ch: n , TP 
C
i vich


Ph

v

LỜI CẢM TẠ
Kính dâng!
Cha, m n ty con, to mu kin

Xin gửi lòng biết ơn sâu sắc đến
Thy Nguyn Bo V n Th ng
dn, tu kikin    lu
Chân thành biết ơn
Th n dt thi
gian hc tng.
i hc Chc ng dng
t nhng kin thc i gian  ng.
Chân thành cảm ơn
n Tun Kit, Tng Trung Trc, H  
p th lp Trng Tr c tp.
n nhcc kh
trong cuc sng.



Phạm Nhân Qui









vi


TÓM LƢỢC
 Ảnh hưởng của liều lượng phân đạm lên năng suất giống lúa IR50404 vụ
Hè Thu 2012 tại xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang” c thc hin
nhm mt
ca giu qu sn xut, tit ki
 li nhuc b  thc khu
m 3 nghim thc vi 3 ln lp lNghim thc 1: i chng 146
kgN/ha (); c 2: Gim (109,5 kgN/ha); Nghim
thc 3: Gim (73 kgN/ha). Di
2
, tng
di
2
.
Kt qu  m cho thy  nghim thc gi      


2
(648 
2
i nghim thi chng (680,44 
2
)
    i nghim thc gim 50% N (514,22 
2
). N t ca
nghim thc gim 25% N (7,05 t   i nghim thi chng
(7,22 ti nghim thc gim 50% N (6,38 tng
ng bing nhi
hiu qu kinh t mang li gia nghim thi chm thc gim 25% N









PH (2013), Ảnh hƣởng của liều lƣợng phân đạm lên năng suất
giống lúa IR50404 vụ Hè Thu 2012 tại xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An
Giang. Lut nghip k ng Trt, Kc ng
Di hc C30  ng dn: GS.TS. Nguyn Bo
V n Th 
vii

MỤC LỤC

Ý kiến của cán bộ hƣớng dẫn i
Chấp nhận luận văn của Hội Đồng ii
LỜI CAM ĐOAN iii
LÝ LỊCH CÁ NHÂN iv
LỜI CẢM TẠ v
TÓM LƢỢC vi
MỤC LỤC vii
DANH SÁCH HÌNH x
DANH SÁCH BẢNG xi
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT xii
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU 2
1.1 Đặc tính thực vật của cây lúa 2
1.1.1 Rễ lúa 2
1.1.2 Thân lúa 2
1.1.3 Lá lúa 3
1.1.4 Bông lúa và hoa lúa 3
1.1.5 Hạt lúa 3
1.2 Các giai đoạn sinh trƣởng của cây lúa 4
1.2.1 Giai đoạn tăng trưởng 4
1.2.2 Giai đoạn sinh sản 4
1.2.3 Giai đoạn chín 4
1.3 Các yếu tố cấu thành năng suất 5
1.3.1 Số bông trên đơn vị diện tích 5
1.3.2 Số hạt trên bông 5
1.3.3 Tỷ lệ hạt chắc 5
1.3.4 Trọng lượng 1.000 hạt 6
1.4 Nhu cầu sinh thái của cây lúa 6
1.4.1 Nhiệt độ 6
viii


1.4.2 Nước và lượng mưa 7
1.4.3 Ánh sáng 7
1.4.4 Gió 7
1.4.5 Đất 8
1.5 Phân đạm (N) 8
1.5.1 Vai trò của đạm đối với cây trồng 8
1.5.2 Hiện tượng thiếu và thừa đạm 9
1.5.3 Các nguồn cung cấp đạm 9
1.5.4 Sự thất thoát đạm 10
1.5.5 Lượng phân đạm bón cho lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long 12
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP 14
2.1 Phƣơng tiện 14
2.1.1 Thời gian và địa điểm thí nghiệm 14
2.1.2 Tình hình khí hậu 14
2.1.3 Điều kiện tự nhiên 15
2.1.4 Vật liệu thí nghiệm 15
2.2 Phƣơng pháp 15
2.2.2 Bố trí thí nghiệm 15
2.2.2 Chỉ tiêu theo dõi 16
2.2.3 Kỹ thuật canh tác 17
2.3 Phân tích số liệu 18
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 19
3.1 Ghi nhận tổng quan 19
3.1.1 Tình hình thời tiết 19
3.1.2 Tình hình sâu, bệnh 19
3.2 Các chỉ tiêu nông học 19
3.2.1 Chiều cao cây 19
3.2.2 Số chồi 21
3.3 Các thành phần năng suất 22

3.3.1 Số bông trên m
2
22
ix

3.3.2 Số hạt trên bông 23
3.3.3 Số hạt chắc trên bông 23
3.3.4 Tỷ lệ hạt chắc 24
3.3.5 Trọng lượng 1.000 hạt 24
3.4 Năng suất 24
3.4.1 Năng suất lý thuyết (NSLT) 24
3.4.2 Năng suất thực tế(NSTT) 25
3.5 Hiệu quả kinh tế 26
CHƢƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 28
4.1 Kết luận 28
4.2 Đề nghị 28
TÀI LIỆU THAM KHẢO 29
















x


DANH SÁCH HÌNH
Hình
Tên hình
Trang
1.1

2
1.2
c
11
2.1
Bn  a im thc hin thnghim.
14
2.2
 b m
16




















xi


DANH SÁCH BẢNG
Bảng
Tên bảng
Trang
2.1
nh An Giang t -8/2012
15
3.1
nh hng ca liu lng phn m n chiu cao ca ging 
IR50404 v H Thu t  -8/2012, t  -Tho -An
Giang.
21
3.2
ng ca lin s chi (chi/m
2
) ca gi
IR50404 v     -8/ 2012, t  -Tho -An

Giang.
22
3.3
nh hng ca liu lng phn m n    t ca
ging   v H Thu t -8/2012, t-Thoi
-An Giang.
23
3.4
ng ca lit (tn/ha) ca ging
 v  t -8/2012, t-Tho-An
Giang.
25
3.5
ng ca lin hiu qu kinh t ca gi
IR50404 v     -8/2012, ti  -Tho -An
Giang.
27










xii



DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt
Chữ viết đầy đủ
N
m
NSLT
t
NSS

NSTT
ut thc t



















1

MỞ ĐẦU
Oryza sativa Lc quan trng nht cc ta. Vit Nam
t trong nhc xut khu go ln nht th gi sng go
xut khu ca Vi     u t ng th 2 th gii (theo Hip hi
c Vit Nam, 2012).
u t u kin t  thut canh
u t rt
quan trn cung
c, t t
u thii, n bi nh n hp, tr 
i sin. Th
m d  rm rp d nhing
ng hiu qu s dng khong
30-40% b mi, r
c b kim gi 
 s lm dng  m  hc s dn n nhng hu qu  thay i




  ha ca t, gim   mt  bng sinh     nhim
trng do s tht t nitrate. n qu nhiu n m a hc s dn n
chi cao, g nhng m nhim mi trng m cn y tn hi n sc khe
v nh hng u cc n h sinh . y c 
gim bt nhn xut 
  c            Ảnh hƣởng của liều
lƣợng phân đạm lên năng suất giống lúa IR50404 vụ Hè Thu 2012 tại xã Vĩnh
Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang” c thc hin nhm m

lit ca gi
u qu sn xut, tit kii nhun.




2

CHƢƠNG 1
LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
1.1 Đặc tính thực vật của cây lúa
1.1.1 Rễ lúa
  i
ny m t r  mm.  c ra t 
  4-6 r m sau s ng r 
nhiu. Quan   t r  non, pha
r. R n tr n
thm, r ch
Theo Nguyn Ng (2008), mi h t r m-
 nhim v c cung c
cht sau 10- ph mc ra t i m 5
n 25 r ph, r ph mng 18-t mu
i mi m  i nh 
ng.

Hình 1.1 Hình thái cây lúa
(Nguồn:Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam, 2012)
1.1.2 Thân lúa
 L m chia l
gi do b t hp li vc cu t tip

  u do s sp xp c ng

3

d t 
 tip nhau t
m nhng mi ting  gia 2
mc b n
t r -g b
-m v vn chuy t trong
n Ng, 2008).
1.1.3 Lá lúa
 L
tht. Mnh g phn: phi
  n Ng i  
m v i din v 
Phi yp. B 
ph ng v
  n ni tip gia phi   ng ti
 ca phi g nh
n li cho vic s dt tr quang h
2 b ph  thuc h 
1.1.4 Bông lúa và hoa lúa
m: trp 1 xu trp 2 xu 
cp 2, pht
-p 1, 22-- Lc, 2006).
Theo Nguyn Ng (2008),  mm nhi
 s  tr u dng
 h hay c 
giu king.   th, g phn

cung hoa, v tr tru, 6 nh c (mang ch nh 
phn), nhy (gm by nh Lc, 2006).
1.1.5 Hạt lúa
 Lc (2006), h  n du 
ging cu to ca hm:
- V trnh, 1 mnh nh 
ng.
4

-   h h h
g m h phn ca v tru.
- u: mi hn vi cun ht.
- Ht go: gm nc bao bi lp v  tr  
t ny mm
m  n h y mm.
1.2 Các giai đoạn sinh trƣởng của cây lúa
i sng cu t t ny m chia
 ng dn
sinh sn (sinh dn chn (Nguyn Ng, 2008).
1.2.1 Giai đoạn tăng trưởng
ng bu t khi ht ny mm u 
n v 
nhiu chi mi (Nguyn Ng , 2008). Theo Nguy  i (2011), giai
ng cao sn ngn
 40-
4- Trong sut th ng, m
hi tit thun l 
n nhing thi v tru s c ln nht ca ging
tu king hn Ng, 2008).
1.2.2 Giai đoạn sinh sản

T n tr 
Hi, 2011). Theo Nguyn Ng  ch u gim nhanh,
chi 
n qua nhin cui b c 
1.2.3 Giai đoạn chín
n c, th phn th  
hng nhn chuyt ch 
 Lc, 2006).
Theo Nguyn Ng u t  
hoi qua 4 thi k: thi k a, thi k i k
   i k          i s sinh
ng ht-s ng, s a ht, s a r,

5

1.3 Các yếu tố cấu thành năng suất
1.3.1 Số bông trên đơn vị diện tích
Trong 4 yu t c u t t quynh
nh m nht. S    t, trong khi s h  ng
ng ht ch ctv., 1997). Theo Yoshida (1981), s
 di thuc nhing h l mc mm.
Ch nh ch y 
, s  di thu s, c
 bi ca u kin thi ting
  c (Nguyn Ng, 2008).
 thu  di gm: chn ging
p v ng k thu vi m p.
  bi st s chi t
chi kh , qu
, khng ch c di p nh kp thi (Nguyn Ngc

, 2008).
1.3.2 Số hạt trên bông
S hng sinh thc. S ht t
 ng
sinh thc (Yoshida, 1981). S ht t 
 m trong thi k sinh
ng sinh thc t n tr (Nguyctv., 1997).
Theo Nguyn Ng (2008), s hc quynh t ng c
c khi trng nhi k 
gim nhic.   hng thui vi
n s n n ht
 b i vi nhng
gi thu, thi tit thun l
 u, s  ht
cu
1.3.3 Tỷ lệ hạt chắc
Theo Yoshisa (1981), t l ht chc tr 
 sau khi tr u gu kin bt l cao hoc thp
m nhi  ht b u
6

gu kin thi tit bt l ngng ca mt s hoa s dn
n hng.
 l ht ch 
  u  ng ln ca u kin ngoi cnh. Nu s    
nhiu s dn t l ht chc thp, mu l ht chc phi
n Ng, 2008).
Theo Nguyn Ng   l ht chc cn: chn ging tt, tr
gn, kh  ph ha phi. S ci v  
tr i tit tt, vi m s cy va ph l.

-c khi tr 
   phn, th o h. 
 n hoc b nh trong th.
1.3.4 Trọng lượng 1.000 hạt
Nguy   ctv. (1997) cho rng trng 1.000 h u t cui
ng sung 1.000 ht do 2 yu t cng
v tr   ng ht go. Tr ng v tr ng chim 20%, trng
ng ht go chim 80% trt.
Theo Nguyn Ng (2008), trng hc c ht v my)
ca hi vng biu th trng ht bng trng
ca 1.000 ht v  (g).  phn lng 1.000
hng bip trung trong khong 20-30 g. Trng ht ch yu do
n ca ging quyu king mt
phi k gim nhic khi tr ht, 
chc r (15- my ca ht.
1.4 Nhu cầu sinh thái của cây lúa
1.4.1 Nhiệt độ
Nhi u t quyn t ng cm,
tt hay xu. Nhi  khong 20-30
0
n tt, nhi p
nh-28
0
C (Nguyi, 2011).
Nhi 
0
C hoi 17
0
ng chm li 13
0


ngng, n cht. Phm vi nhi 
 ch    ti h  n sinh
ng, thi gian b ng ln Ng,
2008).
7

 L  s
n cng nhit nhu tng
t: 2.500-3.000
0
t u 3.500-4.500
0
C, gin

0
ng ngu tt th-3.000
0
C.
1.4.2 Nước và lượng mưa
Nhu cc ct s  tc m
n 400-  tc m ht cn 300-350
 c (Nguyctv L
c  bt k 
      c khong 200 mm, mt v  ng
-1.000 mm (nc tri).
1.4.3 Ánh sáng
 u t th  n sinh
n gc nhi
n cm vi quang k   ng trc

tin quang h chi
 mt s ging, nhy
(Nguyctv., 1997).
Nguyn Ng (2008) cho r
m y xanh nht chuy bc. Trong thi k
u thi ngt, ht nh 
nhiu. Trong thi k th phn nu thi th phn b tr ng
s hm ht ch  u
ru p
trung.
1.4.4 Gió
ng bu Long thu
r          -B  -   -Nam
-11 dl).  nh 
n c tr  phn, th 
cht b tr ng l ht lt
 n th ru
tt  o thun l            t
(Nguyn Ng, 2008).
8

1.4.5 Đất
t trng la theo Nguyn Ngc  (2008) cn giu dinh dng, nhiu hu cti
xp, thong khkh nng gi nc, gi phn tt, tng canh tc dy  b r n su,
bm cht vo t vhuy ng nhiu dinh dng trong cyt tht hay t tht pha
stt chua hoc trung tnh (pH = 5,5-7,5) lthch hp i vi cy la. Tuy nhin,
trong thc t cnhng ging la cth thch nghi trong iu kin khc nghit nh
t phnt mn, khhn hay ngp ng
1.5 Phân đạm (N)
1.5.1 Vai trò của đạm đối với cây

  thii sng cng
 u cao, thic, k
  quan trng nht trong vic gia
u ht
ng cc bi c cung cp y
      n tt, b r        m
(Nguy2006).
i v cu tu t 
t hm gi vai tri vi
vi r n thit cho s sinh
n c n t 
mu t c su
m ng nhiu nht ti s  di
  hng s h
 m s ht chng 1.000
ht     ng b       ng h 
thiu hoc th m trng 1.000 ht (Nguy
ctv., 2000).
, theo Nguyng protein trong
gg chng t
s  i vi bnh hi c  a hay thi   
nh c b nh m cn thit
 to ra 1 t 17-25 kg, hiu sut s d
u t thi k 
n tr, ri gim sau trm nhiu nhi k 
9

kho- i k nh
ng li k u sut cao.
1.5.2 Hiện tượng thiếu và thừa đạm

Triu chng thii k n c
ng mnh, thi 
c, sau lan d chim, kh
 m  n  , kh 
 ht thp (Nguyctv.,
2000).
m d tr 
 dng hc tr  phn c
 t hp d
n nhi 
c h o
u kit s. Cung cu
 ng mng v ng (Nguyn Bo
V ).
i v
 yu, d b nh,  u hThi k 
mn cm vc tr 35-u thm trong
 r, c ch 
d  nh, t l ht thp (Nguy ctv.,
2000).
1.5.3 Các nguồn cung cấp đạm
Ngum t c t ngun vi sinh vt (ch
y ti t p cht hu
p ti 40-80 kgN/ha, 
 ng nhu cu c cung c
ng ca vi sinh vt.
m ph bin nht trong thc t sn xut hi
m amit-m chm  dng NH
2
. Mng

NH
2
  dng trc ting
m thu 
dn  s dng thun li (Nguy
10

Theo Nguy    ctv.        c
CO(NH
2
)
2
n cng
ng cao nht so vng
ng tinh th c ht t 1-3 mm,
c, ri
ng trc ting NO
3
-

4
+
do urea chuy
n ng
CO(NH
2
)
2
+ 2H
2


4
)
2
CO
3

(NH
4
)
2
CO
3
+ H
2

4
HCO
3
+ NH
4
OH
Hai ch
4
+
ng hp th, vi sinh vt s dng
t hp th hoc chuyn e 
NH
4
HCO

3

4
+
+ HCO
3
-
NH
4

4
+
+ OH
-

NH
4
+

3
-

2

2

 chuy dc
n ti th dng urea ci nhm
  t c 
i k ng, vng cn cn

vt ho   t ging hoc r  
  n thn
 n -5% (Nguyctv., 2000).

4
)
2
HPO
4
cha 18%
   
2
O
5
 c sn xut t qu    c s dng
n 7- -  
chi mn. Hiu qu cc bi v H
Tt va thu hoch xong ng ging i gian ngh.
1.5.4 Sự thất thoát đạm
 Mất đạm dạng NH
3

 
3
  c t    th t- ng. N b m  
quyn  dt quan trng. Ngu t 
chum, s y thc vc bi 
 n  m cha ammonium ho       
11


 mi dng NH
3
ng vi ion
NH
4
+
theo phn ng:
NH
4
+
+ H
2
O + OH
-
 NH
3
+ H
2
O
S bc mt N xy ra m
 NH
4
+
t ki mt N dng NH
3

lot tr mm NH
3
r
cha  m 

3
i
phn ng v lt m
3
d b
t m-ti-  m s mt N
t 25-m NH
3
b m tht
chua nhn trong ruy CO
2
t c
   y CO
2
t      c rung >9.    
4
+

chuy
3
bc m 
 Mất đạm dƣới dạng khí NO, N
2
O và N
2

t ngc, oxygen bin m y ra. Mt
y n oxygen t 
2


2

Hình 1.2 Các tiến trình chuyển hoá N trong đất lúa ngập nƣớc (Brady và Weil, 1999).

×