TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỒ NHƢ QUỲNH
TỔNG HỢP AMINE BẬC 1 BẰNG PHƢƠNG PHÁP
GABRIEL ỨNG DỤNG TRONG TỔNG HỢP DẪN XUẤT
QUINOLINECARBOXAMIDE
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CỬ NHÂN HÓA HỌC
CẦN THƠ – 2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỒ NHƢ QUỲNH
TỔNG HỢP AMINE BẬC 1 BẰNG PHƢƠNG PHÁP
GABRIEL ỨNG DỤNG TRONG TỔNG HỢP DẪN XUẤT
QUINOLINECARBOXAMIDE
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CỬ NHÂN HÓA HỌC
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
PGS.TS BÙI THỊ BỬU HUÊ
CẦN THƠ – 2013
LỜI CẢM ƠN
tài.
tài nà
HỒ NHƢ QUỲNH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-2014
Đề tài: “TỔNG HỢP AMINE BẬC 1 BẰNG PHƢƠNG PHÁP GABRIEL
ỨNG DỤNG TRONG TỔNG HỢP DẪN XUẤT
QUINOLINECARBOXAMIDE”
LỜI CAM ĐOAN
Hồ Nhƣ Quỳnh
PGS. TS. Bùi Thị Bửu Huê
HOÀ XÃ NAM
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
Cán PGS.TS Bùi Thị Bửu Huê
tài: Tổng hợp amine bậc 1 bằng phƣơng pháp Gabriel ứng dụng trong tổng
hợp dẫn xuất quinolinecarboxamide
Sinh viên Hồ Nhƣ Quỳnh MSSV: 2102473
Khóa: 36
Nội dung nhận xét:
a. xét hình
b. xét dung
giá ni dung thc hin ca tài:
Nhng vn còn hn ch:
c. xét sinh viên tham gia tài:
d. và
2013
Cán
Bùi Thị Bửu Huê
HOÀ XÃ NAM
NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ CHẤM PHẢN BIỆN
Cán
tài: Tổng hợp amine bậc 1 bằng phƣơng pháp Gabriel ứng dụng trong tổng
hợp dẫn xuất quinolinecarboxamide
Sinh viên Hồ Nhƣ Quỳnh MSSV: 2102473
Khóa: 36
Nội dung nhận xét:
a. xét hình
b. xét dung
giá ni dung thc hin ca tài:
Nhng vn còn hn ch:
c. xét sinh viên tham gia tài:
d. và
2013
Cán
i
MỤC LỤC
Trang
Mc lc i
Danh mc t vit tt ii
Danh mc bng iv
Danh mc hình v
Danh mc ph lc vii
Tóm tt viii
i thiu 1
ng quan 3
2.1 Quinoline 3
2.1.1 Gii thiu v quinoline 3
2.1.2 Tng hp dn xut quinoline 4
2.1.3 Hot tính sinh hc ca dn xut quinoline 9
2.2 Amine 11
c amine 11
ng hp dn xut amine bc 1 13
u 17
n nghiên cu 17
3.1.1 Thit b và dng c 17
3.1.2 Hoá cht 18
u 19
3.3 Tng hp các cht 19
3.3.1 Tng hp kali phthalimide (7) 19
3.3.2 Tng hp 1,3-dibomopropane (8) 20
3.3.3 Tng hp 2-(3-bromo-propyl)-isoindole-1,3-dione (9) 20
t qu và tho lun 21
4.1 Tng hp potassium phthalimide (7) 21
4.2 Tng hp 1,3-dibomopropane (8) 23
4.3 Tng hp 2-(3-bromo-propyl)-isoindole-1,3-dione (9) 25
t lun và kin ngh 28
5.1 Kt lun 27
5.2 Kin ngh 27
Tài liu tham kho 28
Ph lc 29
ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Từ viết đầy đủ
Ac
2
O Acetic anhydride
CDCl
3
Deuterated chloroform
13
C-NMR Carbon-13 Nuclear Magnetic Resonance
d Doublet
dd Doublet of doublet
DEPT Distortionless Enhancement by Polarization Transfer
DMF Dimethylformamide
Carbon
Et
2
O Diethyl ether
EtOAc Ethyl acetate
EtOH Ethanol
G Gram
J Coupling constant
1
H-NMR Proton Nuclear Magnetic Resonance
Hz Hertz
m Multiplet (NMR)
mL Millilit
NaOAc Sodium acetate
ppm Part per million
PE Petroleum ether
Ph Phenyl (-C
6
H
5
)
R
f
Retention factor
rt Nhi phòng
s Singlet
t Triplet
iii
t-BuOH tert-Buthanol
t-BuOK Potassium tert-butylate
TLC Thin Layer Chromatography (Sc kí lp mng)
dch chuyn hoá hc
iv
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bng 2.1 Mt s tính cht vt lí ca quinoline 4
Bng 2.2 Mt s dn xut quinoline có hot tính sinh hc 9
Bng 2.3 Mt s alkaloid trong thc vt 11
Bng 2.4 Mt s amine quan tr -hoá hc
th 12
Bu kin phn ng tng hp cht (7) 22
Bng 4.2 Mt s tính cht vt lí ca phthalimide
và potassium phthalimide 23
Bu kin phn ng tng hp cht (8) 23
Bu kin phn ng tng hp cht 2-(3-bromopropyl)-isoindole-1,3-
dione (9) 25
Bng 4.5 D liu ph
1
H-NMR ca sn phm (9) 29
v
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1.1 Qui trình tng hp dn xut N-alkylquinolinecarboxamide 1
Hình 1.2 Qui trình tng hp 3-(4-(3-aminopropyl)piperazin-1-yl)propan-1-
amine (11) 2
ng tng hp dn xut quinoline 4
ng hp dn xut quinoline t
c mt 5
Hình 2.3 Phn ng tng h 5
phn ng tng h 6
Hình 2.5 Phn ng tng hp dn xut quinoline theo
-Miller 6
tng hp dn xut quinoline 6
Hình 2.7 Phn ng tng hp dn xut quinoline theo
-Limpach 7
Hình 2.8 Qui trình tng hp dn xut quinoline theo
-Jacobs 7
ng hp dn xut quinoline t aniline mang nhóm
th v trí ortho 8
tng hp dn xu . 8
tng hp dn xu 8
ng hp amine bc 1 t alkyl halide 13
phn ng alkyl hóa ammonia 14
chung tng hp amine b 14
Hình 2.15 Tng hp potassium phthalimide 14
to thành amine t N-alkylphthalimide 15
thng base 16
thy phân N-alkylphthalimide (27) bng hydrazine 16
tng hp
vi
3-(4-(3-aminopropyl)piperazin-1-yl)propan-1-amine (11) 21
Hình 4.2 Sn phm potassium phthalimide 22
Hình 4.3 Bn mng sc kí
tng hp 1,3-dibromopropane (PE:EtOAc = 1:1) 23
Hình 4.4 Sn phm 1,3- 24
phn ng tng hp 1,3-dibromopropane 24
Hình 4.6 Bn mng sc kí
sau phn ng tng hp dione (9) (PE:EtOAc = 1:1) 25
phn ng tng hp hp cht (9) 26
Hình 4.8 Qui trình tng hp trong lu 27
vii
DANH MỤC PHỤ LỤC
Trang
Ph lc 1 Ph
1
H-NMR ca 2-(3-bromopropyl)-isoindole-1,3-dione (3) 30
Ph lc 2 Ph
1
H-NMR ca
2-(3-bromopropyl)-isoindole-1,3-dione (3) (dãn rng) 31
viii
TÓM TẮT
Nhóm các hp cht amine bc mng tng
hp các dn xut quinolinecarboxamide có hot tính sinh hc. Các dn xut
amine bc mt có th tng h
pháp ph bin nht và có th t hiu sut cao do hn ch to thành amine bc
2 và bc 3. Trong nghiên cu này, 1,3- c tng hp t
propane-1,3-diol và dung dch hydrogenbromic vi hiu su t 88.9%.
c phn ng tip vi potassium phthalimide to thành 2-(3-
bromopropyl)-isoindole-1,3-dione, phn t hiu sut 45.82%. T 2-(3-
bromopropyl)-isoindole-1,3-dione tip tc cho phn c 3-(4-(3-
aminopropyl)piperazin-1-yl)propan-1-amine.
T khóa: amine bc 1, tng hp Gabriel, quinolinecarboxamide,
3-(4-(3-aminopropyl)piperazin-1-yl)propan-1-amine.
ABSTRACT
Primary amines play an important role in synthesizing highly bio-active
quinolinecarboxamide derivatives. Primary amine derivatives can be prepared
by Gabriel method. This popular method is known to give high yield of
desired primary amines because it reduces the formation of secondary and
tertiary amines. In this study, by reacting 1,3-propanediol with concentrated
hydrogen bromide, 1,3-dibromopropane has been prepared in 88.9% yield.
The formed dibromide was then treated with potassium phthalimide to form 2-
(3-bromopropyl)-isoindole-1,3-dione in 45.82% yield. This product has been
expected to be the good substrate for the synthesis of 3-(4-(3-
aminopropyl)piperazin-1-yl)propan-1-amine via an additional aminolysis.
Key word: 1 amine, Gabriel synthesis, quinolinecarboxamide,
3-(4-(3-aminopropyl)piperazin-1-yl)propan-1-amine.
ix
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
Nhóm hp cht có cn dc bit là
các dn xut N-alkylquinolinecarboxamide (5), là nhng hp ch c bit
n là có tit s hot tính sinh hc quan
trng khác nt rét, kháng khun, kháng oxy hóa.
Qui trình tng hp (5c tóm tt trong Hình 1.1.
N
O
EtOH/H
2
SO
4
t-BuOK/t-BuOH
N
COOEt
COOH
NaOAc/Ac
2
O
N
OAc
COOEt
R
N
OAc
N
O
COOHHOOC
COOEtEtOOC
NH
2
1 2
3
4
5
H
R
Hình 1.1 Qui trình tng hp dn xut N-alkylquinolinecarboxamide
Quá trình tng hc tiu tiên, thc hin phn
Stobbe gia 3-pyridinecarbaldehyde (1) và diethyl succinate
i tác dng ca t-BuOK to ra carboxylic acid (2 c
kích hong ca hn hp Ac
2
O và NaOAc to thành anhydride
chéo. Tâm carbon trên vòng pyridine s th hin tính thân hch tác kích vào
n t ca nhóm carbonyl ca anhydride hình thành cu trúc
ethyl 8-acetoxyquinoline-6-carboxylate (3). Cui cùng, nhóm ethyl ester trong
cu trúc (3) c tin hành amino gii vi amine bc 1 (4) to thành (5) 1.
4) ng không có sn trên th n phi tin
hành tng hp. Trong nhng hp dn xut amine bc 1, ph
bin nhn ch c vic to thành amine bc 2
và bc 3. Vì th, lu Tổng hợp amine bậc 1 bằng phương
pháp Gabriel ứng dụng trong tổng hợp quinolinecarboxamide
2
Mục đích chính của đề tài: nghiên cu tng hp amine bc 1 là 3-(4-(3-
aminopropyl)piperazin-1-yl)propan-1-amine (11) b
Ni dung chính và gii hn c c tóm tt trong Hình 1.2.
NH
O
O
NK
O
O
N
O
O
Br
N
N
N
N
O
O
O
O
N NNH
2
NH
2
6
7
9
10
11
8% KOH/EtOH
DMF, 40
o
C, 1,5h
Piperazine
K
2
CO
3
, KI,
DMF/CH
3
CN
t
o
, 4h
95% EtOH
hydrazine hydrate
t
o
, 30'
Br Br
8
t
o
, 3h
OH OH
HBr, 24h
Benzene:acetone
Hình 1.2 Qui trình tng hp 3-(4-(3-aminopropyl)piperazin-1-yl)propan-1-
amine (11)
3
CHƢƠNG 2
TỔNG QUAN
2.1 Quinoline
2.1.1 Giới thiệu về quinoline 2,3
Quinoline là mt hp cht h vòng, gm mt vòng benzene kt
hp vi mt vòng pyridine.
Công thc phân t: C
9
H
7
N
Công thc cu to:
N
Công thc cng:
N
N
N
N
N
N
u tiên chit xu c
quinoline t nha than - ngun nguyên liu ch yu trong sn xut ca
n hin nay. Gi p ch vòng khác,
c xem là mt trong nhng tác nhân gây ô nhim môi
ng.
Quinoline là mt cht lng không màu, hút m m c
lâu ngoài ánh sáng, quinoline chuyn sang màu vàng, ri thành
màu nâu.
c l c nóng và các dung
môi h t s tính cht vt lí ca
c trình bày trong Bng 2.1.
4
Bng 2.1 Mt s tính cht vt lí ca quinoline
Khng phân t
T khi 25
o
C
1,009
Nhi nóng chy
15
o
C
Nhi sôi (760 mmHg)
237,63
o
C
Áp su 25
o
C
9,10.10
-3
mmHg
c 25
o
C
6,110 mg/L
Khng riêng
1,093 g/mL
pK
a
9,5
Quinoline là mt base yu, có th chuyn thành mung acid và
phn dine. Quinoline có th tham gia vào c s
th n t và thân hch.
c coi là nguyên lin trong tng hp các phân t c
c bit là các thuc chng st rét, dit nm, các ch phm bo v thc
vt, thuc nhum, hóa cao su và các tác nhân gây mùi. Các dn xut quinoline
có tác dng kh trùng, h st; có th a s t
bo qun và dung môi hòa tan nha và các terpene. Ngoài ra, các hp cht
quinoline còn có th dùng trong hóa hc xúc tác phc cht ca các kim loi
chuyn tip cho phn ng polymer hóa, quang hóa, và các tác nhân chng si
bc tinh ch [4].
2.1.2 Tổng hợp dẫn xuất quinoline
Các dn xut quinoline có th c tng hp bng nhi
tóm tng sau:
ng tng hp dn xut quinoline
hoặc
hoặc
hoặc
N
+
C
C
C
N
A
B
C
C
C
C
+
N
C
C
C
+
N
C
C
C
N
C
C
C
5
Mt s ng hng A ph bin g
tng hp Skaurap, Doebner-Miller và Combes (Hình 2.2).
NH
2
N
N
N
HO OH
OH
R R
O O
R
R
R
12
13 14
15
H
O
R
ng hp dn xut quinoline t
c mt
Tng h bin và chung nh u ch
quinoline và các dn xut ca nó [5]. Bn cht ca
trên phn c 1 (12) (còn ít nht mt v trí
ortho trng) và glycerol vi s có mt ca acid sulfuric và mt cht oxi hóa
yu.
NH
2
N
HO OH
OH
H
2
SO
4
, PhNO
2
+
130
o
C
12 13
Hình 2.3 Phn ng tng h
dehydrate hóa thành acroline (17). Tip
theo là s cng hp ca (12) vào (17) (Hình 2.4), sau cùng là s loc,
i phân t và cui cùng là s oxi hóa 1,2-dihydroquinoline (18)
to thành h vò (13).
Tổng hợp
Skraup
Tổng hợp
Doebner-Miller
Tổng
hợp
Combes
6
HO OH
OH
-2H
2
O
H
2
SO
4
O
17
NH
2
12
+
O
17
N
H
C
OH
H
N
H
C
OHH
-H
N
H
OHH
-H
2
O
N
H
18
O
N
18
N
13
H
phn ng tng h
ng hp tng hp vòng quinoline theo Doebner-Miller, bn cht ca phn
ng này là s 12) vi α,β-ng
acid, to thành vòng quinoline (14) có cha nhóm th v trí s 2 [5].
NH
2
N R
H
O
+
t
o
12 14
H
R
Hình 2.5 Phn ng tng hp dn xut quinoline theo
ng pháp Doebner-Miller
a trên s ca hp cht β-diketone vi (12)
u to ra các β-aminoenone (19), và tii tác dng ca acid
c, phn y ra, dn ti vic to thành
hp cht (15) [5].
NH
2
R R
O O
N R
R
O
H
2
SO
4
- H
2
O
N
R
R
12
1519
tng hp dn xu
7
ng hp Conrad-
dng tác cht (12) và mt β-ketoester trong môi
ng acid hoc gia nhi ng hp này sn phm to
thành là 2-methyl-1H-quinolin-4-one (20) [6].
NH
2
OEt
O O
+
Ph
2
O
260
o
C
N
H
O
12
20
Hình 2.7 Phn ng tng hp dn xut quinoline theo
-Limpach
t phát t
tng hp Gould-Jacobs 6 m mt chui các phn
ng ni tip nhau: hp cht (12) vi alkoxymethylenemalonic ester
hay acyl malonic ester (21c anilidomethylenemalonic ester (22). Tin
p cht (22 c 4-hydroxy-3-carboalkoxyquinoline
(23). Tip tc thc hin phn ng xà phòng hóa (23 c acid (24).
Cui cùng, decarboxyl hóa (24c 4-hydroxyquinoline (25).
NH
2
ROOC COOR
OR
2
t
o
NaOH
t
o
- CO
2
N
OH
R
1
+
-R
2
OH
N
H
R
1
COOR
ROOC
N
OH
R
1
COOR
N
OH
R
1
COOH
R
1
R = alkyl
R
1
= alkyl, aryl, H
R
2
= alkyl, H
12
21 22
23
2425
Hình 2.8 Qui trình tng hp dn xut quinoline theo
-Jacobs
8
ng B, quinoline có th tng hng hp
Friedländer và tng hp Pfitzinger.
N
R
R
2
R
1
X
NH
2
R
O
X
R
1
R
2
O
N
X
H
R
1
R
2
O
+
+
26
27
28
29 29
O
O
Hình 2.9 Các ng hp dn xut quinoline t aniline mang nhóm
th v trí ortho
Tng hp Friedländer da trên s ca các o-acylaniline (27) vi hp
cht carbonyl (29) trong s có mt ca xúc tác acid hay base [5].
NH
2
R
O
X
27
R
1
R
2
O
29
+
NaOH
-H
2
O
N
O
R
X
C
R
1
R
2
-H
2
O
N
R
R
2
R
1
X
26
tng hp dn xu
Tuy nhiên, tng hp Friedländer gp phi m n là ph
nguyên liu là (27i kém bc bing hu ch
các quinoline có nhóm th trên vòng benzene.
Hn ch trong tng hc khc phc bng cách s dng các
dn xut ca isatin (28) làm nguyên li ng hp
Pfitzinger [5].
N
X
H
28
O
O
KOH 33%
NH
2
X
O
COOK
(H
2
O)
R
1
R
2
O
N
R
R
2
R
1
X
26
H
R = COOH
tng hp dn xut quinolin
Tổng hợp
Friedlände
r
Tổng hợp
Pfitzinger
9
T u dn xut ca quinolin-4-
c tng hp vi mn hóa tip theo thành các hp cht ging
vi quinine v mt cu to và vi mc hc.
2.1.3 Hoạt tính sinh học của dẫn xuất quinoline
T n nay, có khoi ngàn dn xu
c nghiên cu tng hp thành công. Các nghiên c nh
chúng có các hot tính sinh hc quan tr háng
khun, kháng oxi hóa, kháng sc bit là kh 1.
Mt s dn xut quinoline có hot tính sinh h trên th gic
ng 2.2.
Bng 2.2 Mt s dn xut quinoline có hot tính sinh hc
Tên gi
Công thc cu to
Hot tính sinh hc
Imiquimod
(Aldara
TM
)
1-Isobutyl-1H-
pyrrolo[2,3-c]quinolin-
4-ylamine
N
N
NH
2
4
Resiquimod
1-(2,2-Dimethyl-
propyl)-2-ethoxymethyl-
1H-pyrrolo[2,3-
c]quinolin-4-ylamine
N
N
NH
2
O
ng min dch
cc b 4
2-Chloro-7-methyl-
quinoline-3-
carbaldehyde
N
Cl
H
H
3
C
O
Kháng oxi hóa [7]
8-Hydroxyquinoline-7-
carboxylic acid
N
HO
X
Z
O OH
Rb
Cha bnh AIDS 4