I HC C
KHOA NÔNG NGHIP & SINH HC NG DNG
LA HU NGC
QUY TRÌNH SN XUT G
A M GO NGUYÊN LIN
T L GN XÁT
TRNG VÀ CÁC BII XY RA
TRONG THI GIAN BO QUN
(Xí nghic Cái Cam Vnh Long)
Lun tt nghip
Ngành: CÔNG NGH GING VT NUÔI
C
I HC C
KHOA NÔNG NGHIP & SINH HC NG DNG
Lut nghip
Ngành: CÔNG NGH THC PHM
QUY TRÌNH SN XUT G
A M GO NGUYÊN LIN
T L GN XÁT
TRNG VÀ CÁC BII XY RA
TRONG THI GIAN BO QUN
(Xí nghic Cái Cam Vnh Long)
Giáviên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
PGS.TS Nguyn Minh Thy La Hu Ngc
MSSV: 3087418
Lp: CB 0808A1
Lui tài Kho sát quy trình sn xut go, ng c
m go nguyên lin t l gn xát trng và các bii
xy ra trong quá trình bo qun Ngc thc hic Hng
chm lu
SVTH GVHD
La Hu Ngc PGS.TS. Nguyn Minh Thy
C
ng B Môn
L
u ca bn thân tôi. S liu và kt qu
c trong thí nghic ai công b trong bt c bài lun v
C
Sinh viên
LA HU NGC
LI CM T
Lut nghip là c mt quá trình dài hc tp và c gng ca bn thân, bên
cnh s n l ng h ca rt nhii. Trong giây phút
ây em không bing li bin nhng
cho em trong sut thi gian qua.
Xin chân thành c
Cô Nguyn Minh Thy - t lòng ch b ng viên em hoàn
thành Lun t nghip.
Thng viên và ch bo em trong sut thi gian hc.
Quý thy cô b môn Công ngh thc pht lòng truyt nhng kin thc
cm quý báo cho em trong sut nh
c Xí nghic Cái Cam, các anh ch Phòng k thut, Phòng
qun lý và anh ch n tình ch dn và tu kin
thun lt thc tp tt nghip này.
Cha m ng, dy d t nim tin hy v em có
c ngày hôm nay.
Các bn trong và ngoài l chia s ng viên em trong sut thi gian
hc tp và thc hi tài.
C
Đề tài tiến hành khảo sát quy trình sản xuất gạo, ảnh hưởng của độ ẩm gạo nguyên
liệu đến tỷ lệ gạo gãy qua công đoạn xát trắng và các biến đổi xảy ra trong thời
gian bảo quản tại Xí nghiệp Lương thực Cái Cam.
Kết quả khảo sát cho thấy thời gian hoạt động của Xí nghiệp là xuyên suốt đáp ứng
đầy đủ, kịp thời cho các hợp đồng trong nước và xuất khẩu. Nguồn nguyên liệu chủ
yếu cho quá trình chế biến là gạo lức, qua các công đoạn và những cách xử lý khác
để tạo ra hạt gạo đạt chất lượng tốt.
Ngoài ra, nội dung nghiên cứu còn khảo sát quy trình sản xuất gạo, ghi nhận các
thông số kỹ thuật và nguyên tắc hoạt động của thiết bị, độ ẩm gạo nguyên liệu đến
tỷ lệ gãy qua công đoạn xát trắng ở độ ẩm từ 16,9 – 17,5% cho tỷ lệ gạo gãy là thấp
nhất và các biến đổi xảy ra trong thời gian bảo quản gạo tại Xí nghiệp nhằm mục
đích phát hiện và có biện pháp khắc phục nhằm duy trì chất lượng gạo. Thời gian
bảo quản gạo từ 8 tuần trở lại cho phẩm chất gạo tốt nhất.
MC LC
Trang
LI i
CM T ii
C iii
MC LC iv
DANH SÁCH CH VIT TT vii
DANH MC BNG viii
DANH MC HÌNH ix
T V 1
NG QUAN V XÍ NGHIP VÀ NGUYÊN LIU 2
2.1 Gii thiu v Xí nghip 2
2.1.1 Lch s hình thành và phát trin 2
t và các sn phm ca Xí nghip 2
u t chc nhân s 3
2.1.4 V a lý ca Xí nghip 3
b trí mt bng và dây chuyn sn xut ca Xí nghip 4
c v nguyên liu 5
2.2.1 Cu trúc ht thóc 5
2.2.1.1 Mày thóc 5
2.2.1.2 V tru 5
2.2.1.3 V ht 6
2.2.1.4 Ni nh 6
2.2.1.5 Phôi 6
2.2.2 Thành phn hóa hc ca ht thóc 6
c 7
2.2.2.2 Tinh bt 7
2.2.2.3 Protein 7
2.2.2.4 Lipid 8
2.2.2.5 Khoáng 8
2.2.2.6 Vitamin 8
m tra go nguyên liu và go thành phm ca Xí nghip 8
2.2.4 ng ca nguyên lin chng go trong quá trình ch bin 11
2.2.5 Các ch tiêu go nguyên liu và go thành phm ca Xí nghip 12
2.2.5.1 Ch tiêu go nguyên liu (go lc) 12
2.2.5.2 Ch tiêu go thành phm 13
2.3 Các hing xy ra trong quá trình bo qun 13
2.3.1 Hing men mc 13
2.3.1 Quá trình bc nóng và hing bin vàng ca go 15
2.3.1.1 Quá trình bc nóng 15
2.3.1.3 Hing bin vàng 16
2.3.3 Hing bó cám 16
2.3.4 Côn trùng gây hi 17
2.3.4.1 Mt go 17
2.3.4.2 Chut 18
2.3.5 Hao ht trong bo qun 18
2.3.5.3 Các bin pháp hn ch hao ht 19
BIN GO TRNG VÀ CÁC THIT B SN
XUT CHÍNH 20
3.1 Quy trình sn xut go ti Xí nghip 20
quy trình công ngh 21
3.1.2 Thuyt minh quy trình 21
3.1.2.1 Tip nhn nguyên liu Sàng tp cht 21
3.1.2.2 Sàng tp cht 21
3.1.2.3 Máy xát trng 22
3.1.2.4 Máy lau bóng 22
3.1.2.5 Sy 22
o 23
3.1.2.7 Sàng phân loi 24
t cây) 24
3.2 Thit b sn xut 25
3.2.1 Sàng tp cht dng rung 25
3.2.2 Máy xát trng 26
3.2.3 Máy lau bóng 28
3.2.4 Thit b sy 29
3.2.5 Sàng tách thóc 30
o 32
3.2.7 Trng phân loi 33
3.2.8 Gàu ti 34
i 35
CH O SÁT NG C M GO NGUYÊN LIU
N T L GN XÁT TRNG VÀ CÁC BII
XY RA TRONG QUÁ TRÌNH BO QUN 37
n thí nghim 37
m 37
4.3 X lý s liu 38
4.4 Kt qu tho lun 39
4.4.1 ng c m go nguyên lin t l gn xát
trng. 39
4.4.2 S bii các ch tiêu go thành phm trong thi gian bo qun. 40
T LUN VÀ KIN NGH 45
5.1 Kt lun 45
ngh 45
Tham kho tài liu
DANH MC BNG
Trang
Bng 2.1 Mô t sn phm chính và sn phm ph ca Xí nghip 2
Bng 2.2 Thành phn hóa hc ca ht lúa 7
Bng 2.3 Bng ch tiêu nguyên liu (go lc) 12
Bng 2.4 Bng ch tiêu go thành phm 13
Bng 4.3 S i t l tm, hng, ht vàng, bc bng, s và ht np
qua các tun bo qun
DANH MC HÌNH
Trang
u và t chc nhân s ca Xí nghic Cái Cam 3
mt bng ca Xí nghip 4
Hình 2.3 Cu to ht lúa 5
quy trình công ngh 20
Hình 3.2 Gc cht cây 24
Hình 3.3 Cu to sàng tp cht 25
Hình 3.4: Cu to máy xát trng 26
Hình 3.5: Cu to máy lau bóng 28
Hình 3.6: Cu to thit b sy 29
Hình 3.7: Cu to sàng tách thóc 31
Hình 3.8: Cu to 32
Hình 3.9: Cu to trng phân loi 33
Hình 3.10: Cu to gàu ti 34
Hình 3.11: Cu ti 35
Hình 4.1: Bi th hin ng c n t l gãy qua xát trng 39
Hình 4.2: Bi th hin s m trong thi gian bo qun 40
Hình 4.3: Bi th hin t l go nguyên qua các tun bo qun 41
T V
ng bng sông Cm sn xut lúa ca c c
và là khu vc sn xut lúa hàng hóa quan trng nh
ng sn ng lúa go xut khu ca Vit Nam. Bên
cnh ging lúa mt cao, kháng bnh tt, thích nghi vu kin môi
ng sinh thái, mùa v và k thut canh tác khác nhau thì chng go cng là
v quan trng trong công tác chn gic biu
kin cnh tranh trên th ng.
Ngày nay trong xu th cnh tranh gia các quc gia xut khu go trên th
ng th gii, Vit Nam cn sn xut go có ch ng th ng
ng thi mang li nhiu ngoi t l go gãy là nhân t
ng ln th hii tiêu dùng do giá tr cm quan ca nó mang li t
ng trc ti n giá tr kinh t ca ht go c th là giá ca ht go
nguyên vn gp hai ln ht go gãy. Do vy t l gc tính vt lý quan
trng nht quynh chng go.
Vic ci thin t l go nguyên s mang li nông dân li nhun t cây lúa
ca h và nhà kinh doanh s có go chng cao cho vic xut khên
cc bo qun g tránh các bii chng go cng là v c
quan tâm.
Bên cnh hing nt gãy ht tim n trong nhc, ht go có th
b n thut, do ng c nghiên
cu o sát quy trình sn xut go, ng ca go nguyên liu
n t l g n xát trng và các bi i xy ra trong quá
trình bo qun go ti Xí nghic thc hin.
Mc tiêu nghiên cu:
- Hiu bit quy trình sn xut go Xí nghic Cái Cam, theo dõi các
bii xy ra trong quá trình bo qun go ti Xí nghic Cái Cam.
- nh t l go gãy n xát trng.
NG QUAN V XÍ NGHIP VÀ NGUYÊN LIU
2.1 GII THIU V XÍ NGHIP
2.1.1 Lch s hình thành và phát trin
- Xí nghi c Cái Cam là mt trong nhng Xí nghip trc thuc ca
tng Công ty Xut Nhp Khu Vnh Long.
- Xí Nghic thành lp t s t ti 171/8A p 1
Tân Qung An, Thành Ph Vnh Long, Tnh Vnh Long.
- Xí Nghip ch bic Cái Cam sn xut ch bin gia công ch yu là
các loi go xut khu và tiêu th na. Xí nghip là mt b phn trc thuc Công
ty Xut Nhp Khu Vt b phn riêng l hc lp
hình thc báo s vào cui quý.
t và các sn phm ca Xí nghip
- H p cung cp khong 35,000 45,000 tn go cho th ng
c.
- Xí nghip thu mua nguyên liu là lúa go lc và go trng v ch bin các loi go
bóng khác nhau và t l tm khác nhau dành cho nhu cu ca th ng xut
khu hay th ng na. Xí nghip sn xut vi 2 mt hàng ch yu là: go 5%
tm và go 15% tm.
- Ngoài ra Xí nghip còn cung cp thêm các sn phm ph m, cám.
Sn phm chính và ph ca Xí nghic th hin bng 2.1.
Bng 2.1 Mô t sn phm chính và sn phm ph ca Xí nghip.
Sn phm chính và ph
Mô t
Sn phm chính
Sn phm ph
Go 5% tm
Go 15% tm
Tm
Cám
Là loi go có t l ht nguyên cao, t l tm ti
Là loi go có t l tm t
Ht go gãy có chiu dài t n 8/10
chiu dài trung bình ca ht gt
qua sàng
1,4mm và tùy tng loi go s c
c tm phù hp.
Là phôi bao quanh ht gc tách ra.
u t chc nhân s
u nhân s ca Xí nghip gc, Quc, KCS Thu mua, K
toán tài v, k thuc th hin hình 2.1.
u và t chc nhân s ca Xí nghic Cái Cam
2.1.4 V a lý ca Xí nghip
Xí nghic xây dng giáp vi sông Cái Cam và giáp vng Quc l nên rt
thun tin trong vic tip nhn nguyên liu và xut hàng.
- Phía Bc: giáp vn vn tn có th cp
bn nhp go thun li.
- Phía Nam: giáp vi quc l 1A rt thun li cho vic mua bán go l.
KCS - Thu mua
Kế toán – tài vụ
Thủ kho
Kỹ thuật máy
Giám đốc
Quản đốc
b trí mt bng và dây chuyn sn xut ca Xí nghip
b trí mt bng và dây chuyn sn xut ca Xí nghip th hin hình 2.2.
Quc l 1A
Cng chính
Ca nhp Ca nhp Ca xut (sông Cái Cam)
mt bng ca Xí nghip
Kho phụ phẩm cám
Cửa
Kho phụ phẩm cám 3,
tấm Cửa
Cửa
Bảo
vệ
Nhà
xe
Sân cầu
Văn phòng Xí
nghiệp
Kho vật tư
Kho bao
Trạm
biến
thế
WC
Phụ
phẩm
Gạo
15%
xử lý
Nguyên
liệu nhập
xe
Khu gạo
thành
phẩm
Gạo 5%
xử lý
Gạo 5%
thành
phẩm
Gạo
10% xử
lý
Gạo
15%
thành
phẩm
Máy I
Máy II
Nguyên liệu nhập
ghe
Gạo gãy
Phụ phẩm
Bã
Đấu trộn
Tấm 1
thóc 5
gạo gãy
Kho gạo
xuất
C V NGUYÊN LIU
2.2.1 Cu trúc ht thóc
Cu trúc ca hc mô t hình 2.3.
Hình 2.3 Cu to ht thóc
(Nguồn: (
2.2.1.1 Mày thóc
Là b phn nh ca toàn ht thóc, có chit quá 1/3 ht thóc. Tùy
theo giu ki dài ngn khác nhau. Mày thóc
có màu nh tru, trên b mt mày l rõ nhng gân. Trong
quá trình bo qun, do s o hoc c xát, mt s ht thóc b r
ng tp cht trong khi thóc (Hà Thanh Toàn và Dương Thị Phượng Liên, 2012).
2.2.1.2 Vỏ trấu
Nm bên ngoài h c cu to t nhiu lp t bào mà thành phn ch yu là
dày ca v trng khong 0,12 - 0,15mm và
chim khong 15 - 30% trng.
c và hình dng ht ph thuc và hình dng ca v tru.
u ca v tri có ba mi nhu v tru trên ch có mt mi to. Trên b
mt v trng gân và có nhiu lông ráp xù xì. Trong quá trình bo qun,
ng rng tp cht trong khi ht.
Tùy theo tng ging lúa mà v tru có nhiu màu s
o qun màu ca v trng nht dn
theo thi gian.
2.2.1.3 Vỏ hạt
Là lp v ma, có màu trc ho xám bao quanh ht go.
V mt cu to v ht t ngoài vào trong gm 3 lp: qu bì, chng bì và lp aleuron.
Tùy theo gi chín ca thóc mà lp v ht dày hay mng, trung bình
chim t 5,6 - 6% khng ht go lt. Lp aleuron cha nhiu chng
quan trng. Lp aleuron cha ch yu là protid, lipid cho nên trong quá trình bo
qun lp này d b oxy hóa và bin cho qun.
2.2.1.4 Nội nhũ
Là thành phn chính và ch yu nht ca ht thóc chim t l 70 - 72% khng
ht, thành phn ch yng tinh bt chim khong 90%. Tùy
theo giu kin canh tác ni nh có th trng trong hay trc. Cht
ng ca ht có ni nh trng c không tt so vi ni nh trng trong, vì d nát và
nu lâu chín, phm chng thi thóc có ni nh trc khi
l rn nt cao, xây xát d nát n hiu sut thu hi go thành
phm.
2.2.1.5 Phôi
Phôi nm gi ni nh, phôi ht rt nh, bao quanh nó là mt lp t bào tip
cn vi t phn có nhim v bin các cht d tr trong ni nh
thành chng nuôi mng khi ht lúa ny mm.
a nhiu chng có giá tr: proteinc bit là
vitamin B
1
. Phôi có cu to xp nên d hút m, d b sâu mi và nm mc
phát trin dn s ng ca ht. Tùy theo giu kin canh tác mà
phôi có th ln nh khác nhau, trung bình chim t 2,2 - 3% khng toàn ht.
Ht có phôi l ng khó bo qun và t l thu hi thành phm trong xay xát
ng thp.
2.2.2 Thành phn hóa hc ca ht thóc
Thành phn hóa hc ca ht thóc (bi theo
các yu t sau: gii, phân bón, k thuu kin thi tit, thi
gian thu hoch, công ngh n hóa hc ca thóc có s thay
t thóc có các thành phc, gluxit, protid, lipid,
khoáng, vitamin và cellulose.
Bng 2.2 Thành phn hóa hc ca ht thóc
Thành phn hóa
hc
ng các cht (%)
Nh nht
Ln nht
Trung bình
Protein
6,66
10,43
8,74
Tinh bt
47,70
68,00
56,20
Cellulose
8,74
12,22
9,41
Tro
4,68
6,90
5,80
ng
0,10
4,50
3,20
Cht béo
1,60
2,50
1,90
Dextrin
0,80
3,20
1,30
(Nguồn: D.K. Salunkhe, 1985)
2.2.2.1 Nước
Là thành phn ca thóc và cng là ch s chng quan trc có
trong thóc gi là thy phn ca thóc. Trong ht thóc trung bình có 11 - c.
Ht thóc càng chín thy phn càng gim. Khi thóc bu chín thy phn chim 65
- n chín hoàn toàn thy phn còn 16 - 21%.
Thy phn thóc có liên quan cht ch và ng trc tin s i cht
ng và hao ht v chng ca lúa trong quá trình bo qun.
2.2.2.2 Tinh bột
Là thành phn ch yu và chim t l cao nht trong ht lúa.
Tinh bt ca gc cu to t 17% amylose và 83% amylopectin, nhi h
hóa 65 - 70
o
C. Ngoài tinh bt, trong ht lúa còn có cha hemicellulose và cellulose,
i.
Các cht này cha nhiu v ht và lp aleuron.
2.2.2.3 Protein
ng t khong 6 - 15%, go lc cha khong 8%, protein trong ht ph
thuc vào giu ki
Là các cht hc bit quan tri vi con
i.
Protid ca go ch yu là: albumin, glutelin, globulin, prolamin. Trong protid ca
gng có các acid amin không thay th tophan, phenylalanin,
leusine, soleusine, threonine, methionine, valine.
Nhng acid amin này rt quan tri v i không
th tng hc các acid amin này, mà ch lc qua th
2.2.2.4 Lipid
Là thành phn quan trng ca thóc. M ng trong thóc ch khong
1 - 3%. Lipid ch y
ng lipid có trong t l go nghch v xát trng ca go. Lipid cha
nhiu trong cám go. Khi xay xát lp v ht nu còn sót li nhiu trong go, trong
quá trình bo qun d làm cho ht go b c t
i v i.
2.2.2.5 Khoáng
ng khoáng có trong lúa go ph thuc nhit khoáng
ch yu trong lúa g p trung ch yu lp v và lp
aleuron.
2.2.2.6 Vitamin
Là nhng hp cht hng, b i không th t tng
hc mà phi ly t bên ngoài thông qua th thiu th
gây nhng ri lon và dn các bnh him nghèo.
Vitamin B
1
: là loi vitamin có nhiu nht trong thóc. Vitamin B
1
có nhiu trong lp
aleuron và phôi. Trong quá trình bo qung Vitamin B
1
cng gim dn theo
thi gian, n m thp thì t l Vitamin B
1
gim ít, n m
cao thì gim nhiu. Ngoài ra trong quá trình ch bin thì Vitamin B
1
gim do quá
trình xay xát.
m tra go nguyên liu và go thành phm ca Xí nghip
y mu
Ly mn quan trng trong quá trình phân tích. Mu là mt phn nh t
ng cn phân tích. Nhng kt qu c t mi din cho
toàn b khng nguyên liu, nu ly mt qu phân
tích s không phc tính ca nguyên liu.
a. Lấy mẫu gạo ở ghe
Lu mi bao trên lp mt ngang và dc ca lô hàng.
b. Cách lấy mẫu trong bao
Cách 1 bao ly mu 1 bao. Khng mu ly pht 1 - 1,2kg/10 tn mu.
V trí bao ly mu
Nu ly mn vn chuyn mà s ng nhiu, thi gian phân tích
m ly mu hoc có th theo khng toàn khnh ra
s ng bao phi ly mu hoc ly ngay nhc vác.
Nu ly mu trong bao thì ly tu bao, gia bao và cui bao và phi ly
mu sâu gia bao.
c. Lấy mẫu trong quá trình sản xuất
Máy chy gi u không cn ly mnh, ly mu gi th hai tr
cách mt gi ly mu mt l phân tích.
* Phân tích mu
- c 1: khi ly mu v (mu có th là go nguyên liu, gn xut, g
bo quu hoc chia mu bng tay qua nhiu ln chia thu
c mu phân tích khong 25g.
- c 2: dùng cân phân tích cân khng mu, ghi li s liu mu.
- phân chia hn hp tm go.
- c 4: dùng kp gp, gp nhng ht nghi ng là tm (bên phn go) hoc nghi
ng là go (bên phn ti bm.
- c 5: cân khng tm, tính ra phm.
- c 6: trn tm và go nguyên, bt ht bc bng, s, ch, xanh non ht
- c 7: tính pha tng loi theo công thc:
tiêu phân tích (%)
a: khng ca tng loi ch tiêu (g)
b: khng ca mu phân tích (g)
X=
a × 100
b
* Các ch tiêu cn kim tra
a. Màu sc
Dàn khong 100g mu thành mt lp phng mng trên tm bo
bng ánh sáng ban ngày, cng có th xem trc tip ty mu. Màu sc
a nguyên liu go lc (trc, trng trong, trng giy).
b. Mùi v
Mi loi go có mùi riêng, go mo c có mùi ôi khét,
mng thi t mùi v ta có th phân bi c nguyên li u sy hay
Ly 25g mu dàn lên giy s nh mùi. Có th ng cách
cho go vào chén s y ni mùi bay ra.
c. m
Phng my nhu kinh
u kin tiêu chun v m ca gnh bng dng c
máy Kett. Ly mu gi din lô hàng, tiu ln ly kt qu trung
bình các l
Ht go không gãy v và ht có chiu dài bng hoc lu dài trung
bình ca ht go.
d. Tm
- Go 5% tc tm 4,65 mm.
- Go 10% tc tm 4,34 mm.
- Go 15% tc tm 4,13 mm.
e. Tp cht
Nhng vt cht không phi là g nh bng
a tính %. Ly mmáy trn mu chia
mu, ly khong 25g, dùng tay la nhng v
Tính pha tp cht theo công thc:
tiêu phân tích (%)
a: khng ca tng loi ch tiêu (g)
b: khng ca mu phân tích (g)
X=
a × 100
b
f. Ht xanh non, m vàng, bc bnh, s
- Hạt vàng: ht go có mt phn hoc toàn b ni nh bii sang màu vàng rõ
rt.
- Hạt bạc bụng: ht go có 3/4 din tích b mt ht tr lên có màu trng
phn.
- Hạt bị hư hỏng: ht go b gim chng rõ rt do m, sâu bnh, nm mc, côn
trùng phá hoi hoc do nguyên nhân khác.
- Hạt xanh non: ht go t hc phát tri.
- Hạt đỏ: ht go có l ln hoc bng 1/4 din tích b mt ca
ht.
- Hạt sọc đỏ: ht có mt s mà chiu dài bng hoc lu dài ca
ht hoc tng chiu dài ca các vt s lu dài ca hng
din tích ca các s nh n tích b mt ca ht.
Khi phân tích ht ch, s, ht vàng thì ph mu trên nn vt liu màu
tr d phân bit.
(Nguồn: Xí nghiệp Lương thực Cái Cam, Vũ Quốc Trung & Lê Thế Ngọc, 1999)
2.2.4 ng ca nguyên lin chng go trong quá trình ch bin
Tính cht ca nguyên liu ng rt ln chng sn pht
thit b nhiu m n phm bo
các ch tiêu gii hn cho phép, nt quá s ch
bin go.
- Ch m
m ca nguyên liu ng rt ln chng go trong quá trình ch
bin. Nguyên li m thp kt cu hng t l go
gãy s u sut thu hi thp. Nguyên lin xut có cao
(>17%) cu trúc ht mm, b, quá trình xát trng làm ht b gãy nát nhiu, t l tm
cám cao, hiu sut thu hi thp. Bên c lc bóc ra s bám vào ci
xát, làm tt nghn khi xát, làm git hong ca ci, làm n
quy trình sn xut. Ngoài ra, nguyên li m cao làm cho go sau khi xát b
mt, ngha là lp cám sau quá trình xát trng bám trên b mt go gây
u chc phun trong quá trình lau bóng.
- Ch tiêu tp cht
Nu nguyên liu có quá nhiu tp cht s ch do h
thng làm sch b quá ti. Tp cht còn n thit b, th
hng ci xát
- Ch tiêu ht rn, gãy
Ht rn rt d b gãy trong quá trình ch bin go, t l tm thu hi cao, t l ht
nguyên thp, n hiu sut kinh t. Vt rn xut hin do nhiu nguyên
nhân vn chuyn và bo qun không thun li, sy h nhit.
- Ch tiêu h và s
H và s ng ln vào nguyên li bin
go. Loi ht này lng bám rt chc vào ni nh. Mun xát trng go
theo yêu cu cc tr xát k
l n hiu sut thu hi go thành phm.
- Ch tiêu ht bc bng
Khi xát trng ht bc b cng tht trng trong nên d gãy nát
l thu hi go thành phm thp. Mt khác, ht bc bng còn làm gim giá tr
cm quan ca go thành phm.
2.2.5 Các ch tiêu go nguyên liu và go thành phm ca Xí nghip
2.2.5.1 Chỉ tiêu gạo nguyên liệu (gạo lức)
Ch tiêu go nguyên lic th hin bng 2.3.
Bng 2.3 Bng ch tiêu nguyên liu (go lc)
Ch tiêu
10%
15%
20%
25%
m
%
17,0 18,0
17,0 18,0
17,0 18,0
17,0 18,0
Tp cht (ti
%
0,3
0,4
0,4
0,5
Tm
%
10 ± 2
15 ± 2
20 ± 2
25 ± 2
Ht lúa (t
Ht/kg
150
150
200
200
Nguyên vn
%
70,0
65,0
60,0
60,0
Rn (t
%
3,0
4,0
4,0
5,0
Ht bc phn
%
7,0
8,0
8,0
10,0
H, s
%
4,0
6,0
7,0
8,0
Ht vàng
%
0,7
1,2
1,5
1,5
Ht xanh non
%
4,0
4,5
5,0
5,5
Hng
%
2,5
3,0
3,5
3,5
(Nguồn: Công ty Lương thực Miền Nam, 2011).
2.2.5.2 Chỉ tiêu gạo thành phẩm
Ch tiêu go thành phc th hin bng 2.4.
Bng 2.4 Bng ch tiêu go thành phm
Ch tiêu
5%
10%
15%
20%
25%
m
%
15 16
15 16
15 16
15 16
15 16
Tp cht (ti
%
0,2
0,2
0,3
0,3
0,5
Tm
%
5 ± 2
10 ± 2
15 ± 2
20 ± 2
25 ± 2
Ht lúa (t
Ht/kg
50
60
60
70
200
Nguyên vn
%
65,0
60,0
55,0
50,0
60,0
Rn (t
%
2,5
3,0
3,0
4,0
5,0
Ht bc phn
%
7,0
7,0
8,0
8,0
10,0
H, s
%
2,0
3,0
5,0
6,0
8,0
Ht vàng
%
0,5
0,7
1,2
1,5
1,5
Ht xanh non
%
1,5
2,0
2,0
2,5
5,5
Hng
%
1,0
1,5
2,0
2,0
3,5
(Nguồn : Công ty Lương thực Miền Nam, 2011).
2.3 CÁC HI NG XY RA TRONG QUÁ TRÌNH BO
QUN GO.
2.3.1 Hing men mc
Nguyên nhân: ch yu là do s phát trin ca vi sinh vt. Nm mc là loi vi sinh
vt ph bin nht trên các loi ht. Trên hng cha sn các bào t nm, khi
gu kin thun li các bào t u mc và phát trin thành h si nm. S
hình thành và phát trin ca nm mc do các nguyên nhân sau:
- Nguyên li m cao qua m theo yêu cu.
Khi bo qun cùng vi nhu kin không tt c m ca không khí
cao s tu kin thun li cho nm mc phát trii cho hi vi
nhng ht b rn nt hoc có nhiu hhì kh m i ht
ng, kh ng li vi sinh vt yng làm cho các hng
d b nhim mc, vi khun phát trin và phá hong hng.
- Do quá trình lau bóng: hc làm sch khi lau bóng s còn li mt lp
cám trên b mt ht, khi bo qun ht rt d hút m làm cho thy phn ca h
m mc s u kin thun l phát trin.
- Do : nm mc trong bo qun ch yu là các nhóm Aspergillus, Penicillium,
Mucor, Rhizopus. Trong quá trình bo qun, khi ht m ti mt m
chúng bu tn công phá hoi ht, gây hii ht, làm gim cht
ng ca ht. Khi go bo qu m t 15% tr lên thì mc bu
phát trin.
- Do nhi: hu ht nm mc phát trin nhi 15 - 30
o
C vi s ng
thích hp nht nhi 25 - 30
o
C. Khi nhi m mc càng hong
m quá cao s c ch s phát trin do c ch ho ng ca
enzyme.
Khi bo qun hng xy ra các hic trên mt khi ht, mc
ng, mc lp sát nn kho.
* Tác hi
- S phát trin ca nm mc trên go nguyên liu s tic t Aflatoxin và các
enzyme làm phân hy các cht làm gim giá
tr ng mt cách nghiêm trng. Bên cu trúc ht b
b, mc, khi xát d b gãy nát, t l thu hi thành phm gim.
- Mt khi nguyên liu b men mc thì nguyên liu b chua, có v ng ca mc, mùi
mc rt nng, khó có th làm mt mùi bng các bin pháp vt lý trong quá trình ch
bin và nu chín.
* Bin pháp phòng nga
Nguyên liu phc bo quu kic làm sch tp
cht. Phng xuyên kim tra, khi có hing mc mi xy ra thì c
u không cho mc phát trin qua các vùng khác.
m bo nhà kho phi tht thoáng, khô ráo, tránh
nhp vào kho và tip xúc vi nguyên liu.