i
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
NGUYỄN THỊ KIM HƢƠNG
LAI TẠO VÀ TUYỂN CHỌN DÕNG LÖA CHỊU MẶN,
KHÁNG RẦY, PHẨM CHẤT TỐT TỪ
HAI DÒNG LÚA CTUS1 X THL1
Luận văn tốt nghiệp
Chuyên ngành: CÔNG NGHỆ GIỐNG CÂY TRỒNG
Cần Thơ, 2013
i
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
LAI TẠO VÀ TUYỂN CHỌN DÕNG LÖA CHỊU MẶN,
KHÁNG RẦY, PHẨM CHẤT TỐT TỪ
HAI DÒNG LÚA CTUS1 X THL1
Luận văn tốt nghiệp
Ngành: CÔNG NGHỆ GIỐNG CÂY TRỒNG
Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện:
PGS. Ts. Võ Công Thành Nguyễn Thị Kim Hƣơng
MSSV: 3103339
Lớp: Công Nghệ Giống CT K36
Cần Thơ, 2013
i
LAI TẠO VÀ TUYỂN CHỌN DÕNG LÖA CHỊU MẶN,
KHÁNG RẦY, PHẨM CHẤT TỐT TỪ HAI
DÒNG LÚA CTUS1 VÀ (SỎI X TP5)
PGs. Ts. Võ Công Thành
ii
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIÊ
̣
P & SINH HO
̣
C Ƣ
́
NG DU
̣
NG
BÔ
̣
MÔN DI TRUYỀN GIỐNG NÔNG NHIỆP
LAI TẠO VÀ TUYỂN CHỌN DÕNG LÖA CHỊU MẶN,
KHÁNG RẦY, PHẨM CHẤT TỐT TỪ HAI
DÒNG LÚA CTUS1 VÀ (SỎI X TP5)
Do sinh viên: Nguyễn Thị Kim Hƣơng
Thành viên Hội đồng
Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3
………………………. ……………………… …………………………
DUYỆT KHOA
iii
LỜI CAM ĐOAN
Nguyễn Thị Kim Hƣơng
iv
TIỂU SỬ CÁ NHÂN
I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC
15/10/1992
Con ông:
: n Th
,
II. QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
1. Tiểu học
: 1998 2003
: ng Tháp
2. Trung học cơ sở
: 2003 2007
:
3. Trung học phổ thông
: 2007 2010
ò 1
4. Đại học
: 2010 2013
:
Nguyễn Thị Kim Hƣơng
: Kinh
64
69
v
LỜI CẢM TẠ
Kính dâng!
,
con
Xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đê
́
n
g Thành ,
,
.
Thành kính biết ơn
,
K36, qu, ,
Chân thành cảm ơn
NCS, Ths
Hân, Ths
.
.
vi
. “Lai tạo và tuyển chọn dòng lúa chịu mặn,
kháng rầy, phẩm chất tốt từ hai dòng lúa CTUS1 và (Sỏi x TP5)”
TÓM LƢỢC
Hiện nay do tình hình xâm nhập mặn ngày càng phổ biến gây ảnh hưởng đến
việc canh tác lúa và thu hẹp diện tích sản xuất lúa ở nước ta nói chung và ở Đồng
Bằng Sông Cửu Long nói riêng. Bên cạnh đó dịch hại rầy nâu cũng gây hại khá
nghiêm trọng đến năng suất lúa làm cho nông dân vô cùng lo lắng. Thêm vào đó
việc xuất khẩu lúa gạo ở Việt Nam thì còn gặp nhiều khó khăn do phẩm chất của
gạo xuất khẩu còn chưa cao.Trước tình hình trên, đề tài “Lai tạo và tuyển chọn
dòng lúa chịu mặn, kháng rầy, phẩm chất tốt từ hai dòng lúa CTUS1 và (Sỏi x
TP5)” được thực hiện nhằm mục tiêu tạo ra một giống lúa có khả năng chịu mặn
lớn hơn 10‰, kháng rầy, với phẩm chất gạo tốt có hàm lượng amylose nhỏ hơn
20%, hàm lượng protein lớn hơn 8%. Ngoài sử dụng phương pháp lai truyền thống,
thì kĩ thuật điện di SDS-PAGE được áp dụng nhằm nâng cao hiệu quả và rút ngắn
thời gian cho công tác chọn giống.Qua kết quả lai tạo đến thế hệ F3 đã chọn được
một dòng lai ưu tú đáp ứng được mục tiêu của đề tài là THL17-3-4 có các đặc điểm
như sau: thời gian sinh trưởng 93 ngày , chiều cao cây 94 cm , hàm lượng amylose
14,33% , hàm lượng protein 8,73% , dạng hạt thon dài, kháng rầy nâu cấp 3, khả
năng chống chịu mặn 14‰ ở cấp 1.
vii
MỤC LỤC
TÓM LƢỢC vi
MỤC LỤC vii
DANH SÁCH BẢNG ix
DANH SÁCH HÌNH x
DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT xi
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1 2
LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU 2
2
2
1.2.1 Chọn lọc quần thể 2
1.2.2 Chọn lọc cá thể hoặc chọn lọc dòng thuần 2
1.2.3 Lai tạo 2
3
1.3.1 Chiều cao cây 3
1.3.2 Thời gian sinh trưởng 3
1.3.3 Chiều dài bông 4
1.3.4 Số bông/m
2
4
1.3.5 Số hạt chắc/bông 5
1.3.6 Tỉ lệ hạt chắc 5
1.3.7 Trọng lượng 1000 hạt 5
6
1.4.1 Chiều dài và hình dạng hạt gạo 6
1.4.2 Hàm lượng Amylose 7
1.4.3 Độ trở hồ 7
1.4.4 Hàm lượng Protein 7
8
1.5.1 Ảnh hưởng của mặn đến cây trồng 8
1.5.2 Khả năng chống chịu mặn của lúa 9
10
1.6.1 Phân bố 10
1.6.2 Ký chủ 10
1.6.3 Đặc điểm sinh học và hình thái 10
PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP 11
11
11
2.2.1 Vật liệu thí nghiệm: 11
2.2.2 Hóa chất và dụng cụ thí nghiệm 11
12
2.3.1 Phương pháp nghiên cứu 12
2.3.2 Phương pháp nghiên cứu cụ thể 12
CHƢƠNG 3 19
KẾT QUẢ THẢO LUẬN 19
19
19
3.2.1 Kết quả chạy điện di protein tổng số các hạt thế hệ F1 19
3.2.2 Chỉ tiêu nông học của cây F1 21
viii
22
3.3.1 Một số chỉ tiêu nông học của cá thể thế hệ F2 (hạt F3) so với cây cha, mẹ 22
24
26
3.5.1 Hàm lượng Amylose 26
3.5.2 Hàm lượng Protein 27
3.5.3 Độ bền thể gel 27
3.5.4 Chiều dài và rộng hạt 28
3.5.5 Độ trở hồ 29
30
3.6.1 Nồng độ muối 12‰ 30
3.6.2 Nồng độ muối 14‰ 32
3.6.3 Nồng độ muối 16‰ 33
34
-PAGE 35
CHƢƠNG 4 36
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 36
36
36
TÀI LIỆU THAM KHẢO 37
ix
DANH SÁCH BẢNG
Bảng
Tên Bảng
Trang
1.1
6
2.1
11
2.2
13
2.3
14
2.4
16
2.5
IRRI (1997)
17
2.6
18
3.1
19
3.2
21
3.3
F2
22
3.4
F3
24
3.5
Hàm
26
3.6
28
3.7
28
3.8
29
3.9
31
3.10
32
3.11
33
3.12
F3
34
x
DANH SÁCH HÌNH
Hình
Tên hình
Trang
2.1
11
3.1
các
20
3.2
-3-4 và THL17-3-
27
3.3
-3-4
29
3.4
-3-4
30
3.5
31
3.6
32
3.7
33
3.8
34
3.9
35
3.10
-3-4
35
xi
DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT
THL1:
1
MỞ ĐẦU
Lúa
“Lai tạo và tuyển chọn dòng lúa chịu mặn, kháng rầy,
phẩm chất tốt từ hai dòng lúa CTUS1 x (Sỏi x TP5)”
2
CHƢƠNG 1
LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
1.1 Nguồn gốc cây lúa
Hòa GraminaeOryzae, loài Oryza
Oryza sativa Oryza
là Oryza sativa L. và Oryza glaberrima
1.2 Phƣơng pháp cải tiến giống lúa
1.2.1 Chọn lọc quần thể
H
1.2.2 Chọn lọc cá thể hoặc chọn lọc dòng thuần
1.2.3 Lai tạo
Lai đơn
3
có
A x B;
Lai ba
1.3 Đặc tính nông học
1.3.1 Chiều cao cây
Theo Võ Tòng Xuân (1979),
-110 cm. Cây lúa
Tuy nhiên, Shouichi Yoshida (1981)
Theo Akita (1986), -
c-100
ctvctv. (1992)
cao cây lúa.
1.3.2 Thời gian sinh trưởng
Cây lúa th-
này
.
4
Shouichi Yoshida (1981) cò
,
-105 ngày).
-120 ngày).
Nhóm B: Trung mùa (-140 ngày).
1.3.3 Chiều dài bông
,
.
1.3.4 Số bông/m
2
ctv. (1997),
2
5
t
2
ctv., 1997; N
2
-600
-
1.3.5 Số hạt chắc/bông
trung
bình 80--
1.3.6 Tỉ lệ hạt chắc
ctv. (1997),
khôn
1.3.7 Trọng lượng 1000 hạt
0.
,
6
ctv., 1997).
1.4 Các chỉ tiêu đánh giá phẩm chất hạt gạo
1.4.1 Chiều dài và hình dạng hạt gạo
ctv.,
2010).
Theo Cruz và Khush (2000),
2010).
và ctv
ctv., 1979).
.
Bảng 1.1 Phân nhóm chiều dài và hình dạng hạt gạo (IRRI, 1988)
1
>7,5 mm
Thon dài
D/R >3,0
3
Dài
6,61-7,5 mm
Trung bình
D/R 2,1 3,0
5
Trung bình
5,51-6,6 mm
D/R1,1 2,0
7
<=5,5 mm
Tròn
D/R <=1,0
7
1.4.2 Hàm lượng Amylose
Theo P
-97,6%
2-
khoáng, 0,6% acid béo (palmiti
Theo Jenning và ctv. (1979)
hoàn toàn
.
tin-
ctv., 2010).
1.4.3 Độ trở hồ
ctv
ctv
.
1.4.4 Hàm lượng Protein
Theo Higgins và ctv. (1984),
(Shewry và ctv., 1999).
-50%
,
8
prolamin, glutelin.
Albumin
4
)
2
SO
4
khá cao (70-
80%). Theo Yamagata và ctv. (1982), trong lúa thành ph
và ctv. 1971).
Globulin
trung hòa NaCl, KCl, Na
2
SO
4
, K
2
SO
4
Prolamin
- -
Glutelin
1.4.5 Độ bền thể gel
Theo kctv. (1979) thì
và ctv
1.5 Khả năng chống chịu mặn của cây lúa
1.5.1 Ảnh hưởng của mặn đến cây trồng
,
gian.
9
Theo Akita (1986),
Lang, 2003).
Theo Lewitt (1980) trích (2011),
1.5.2 Khả năng chống chịu mặn của lúa
Theo Maas và Hoffman (1997),
Shouichi Yoshida (1981)
ar và Yabuno,
1972, 1975, 1977).
Ponnamperuma 1978, Akbar và ctv., 1985, Mishra và ctv., 1990).
có
+
và nhóm
+
(Bùi
10
Teng,
trích Bùi C.
1.6 Sơ lƣợc về rầy nâu
1.6.1 Phân bố
g an,
1.6.2 Ký chủ
Theo Ying và ctv. (2006)
1.6.3 Đặc điểm sinh học và hình thái
nâu thành trùng -
-
-
gian 14-
11
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP
2.1 Thời gian và địa điểm
9 2012 12 2013.
ông
2.2 Phƣơng tiện và phƣơng pháp
2.2.1 Vật liệu thí nghiệm:
-01-01) làm cha.
Bảng 2.1 Một số chỉ tiêu nông học của THL1 và CTUS1
STT
TGST
(ngày)
CC
(cm)
DB
(cm)
B/B
TL1000
C/B
TLHC
(%)
1
THL1
15
97
131
24,3
20
26,9
149
75,2
2
CTUS1
10
109-128
121
22
38,1
25,2
81,3
74,8
TGST: thời gian sinh trưởng; CC: chiều cao; B/B: bông/bụi; DB:dài bông; C/B: chắc/bông;
TLHC: tỉ lệ hạt chắc; TL 1000 hạt: trọng lượng 1000 hạt
2.2.2 Hóa chất và dụng cụ thí nghiệm
-base, Acrylamide, Sodium Dodecyl Sulfate (SDS),
protein SDS-
Máy ly tâm
Hình 2.1 Các dụng cụ thí nghiệm
12
2.3 Phƣơng pháp thí nghiệm
2.3.1 Phương pháp nghiên cứu
2
: F2
các
nông
20%, Protein >= 8%
và c.
2.3.2 Phương pháp nghiên cứu cụ thể
Phƣơng pháp lai tạo
+ C
+
-