TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THUỶ SẢN
TRẦN THỊ THU HÀ
KHẢO SÁT KHÍA CẠNH KỸ THUẬT VÀ KINH TẾ
NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (Litopenaeus vannamei)
THÂM CANH QUY MÔ NÔNG HỘ Ở SÓC TRĂNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THUỶ SẢN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
KHẢO SÁT KHÍA CẠNH KỸ THUẬT VÀ KINH TẾ
NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (Litopenaeus vannamei)
THÂM CANH QUY MÔ NÔNG HỘ Ở SÓC TRĂNG
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Ts. PHẠM MINH ĐỨC
2013
i
LỜI CẢM TẠ
Châu -
Sinh viên thc hin
Trần Thị Thu Hà
ii
TÓM TẮT
Bài vit cung cp thông tin v khía cnh k thut, kinh t nuôi tôm th
chân trng thông qua khu tra 30 h dân tp trung nhu
qu trong vic chuyi nuôi tôm th chân trng thâm canh quy mô nông h
huyt qu u tra cho thy phn ln nông
h nuôi tôm da vào kinh nghii, hc hi t nông h khác là 70,0%
ng nuôi mc chuyi nên phn ln các h nm
c k thut nuôi tôm th chân trng. Din tích bình quân 1 ao nuôi là
0,49±0,16 ha, tng din tích bình quân ao lng là 0,32±0,21 ha h
nuôi không có ao lng chim 53,33%. i to các mô hình ch
yu bi to khô 70,0%, con ging ch yc mua t nhiu
không rõ ngun gc 50,0%, kích c ging trung bình t PL 10-
pháp chn ging ch yu bng cm quan là 50,0%. Sau thi gian nuôi 8590
t kích c 63±21,99 con/kg, có h s FCR là 1,28±0,09, t
l sng bình quân 43,47±36,48%, t bình quân ca mô hình là
2.618,22±2.578,96 kg/ha, ng ln, nhiu h nuôi
do tôm cht hoàn toàn nên không có t trong khi có h t rt
cao 9.128,57 kg/ha, t sut li nhun (
là 2,62±2,87, t l h l trong mô hình là
46,67%. Bng g hi chng hoi t gan ty cp
tính, m tru vàngm t l cao nht là 13,33%
( Infectious
myonneccrosis
iii
MỤC LỤC
LỜI CẢM TẠ i
TÓM TẮT ii
MỤC LỤC iii
DANH SÁCH BẢNG v
DANH SÁCH HÌNH v
CHƯƠNG I ĐẶT VẤN ĐỀ 1
1.1 Gii 1
2
1.2 2
CHƯƠNG II LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU 3
Litopenaeus vannamei) 3
7
2.3 Hiu qu kinh t ca mô hình nuôi tôm th chân trng 11
CHƯƠNG III VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 12
12
3.2 12
13
13
13
CHƯƠNG IV KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 14
4. 1 Khía cnh k thut nuôi tôm th chân trng thâm canh qui mô nông h 14
4.1.1 Thm chuyn sang nuôi tôm th ng pháp tip cn k thut nuôi 14
4.1.2 Thông s k thut ao nuôi tôm th chân trng 15
4.1.3 S v nuôi và thm th nuôi 16
4.1.4 Chng tôm ging và m th nuôi 16
4.1.5 Chun bn lý ao nuôi tôm th chân trng ca các h nuôi 18
4.1.6 S dng th chân trng 19
4.1.7 Các bng gp trong nuôi tôm th chân trng 19
4.1.8 Thu hoch tôm th chân trng 20
4. 2 Khía cnh kinh t nuôi tôm th chân trng thâm canh qui mô nông h 20
4.2.1 Tng chi, tng thu và thun l chân trng 20
CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT 23
5.1 Kt lun 23
xut 23
iv
TÀI LIỆU THAM KHẢO 24
PHỤ LỤC 26
v
DANH SÁCH BẢNG
: 4
: 5
Bng 4.1: Nguyên nhân chuyn sang nuôi tôm th chân trng 14
Bng 4.2: Thông s k thut ao nuôi tôm th chân trng 15
Bng 4.3: S v nuôi tôm th chân trng 16
: 16
Bng 4.5: M th ging tôm th chân trng ca các h nuôi 18
Bng 4.6: i tm 18
Bng 4.7: Các yu t n ch tiêu chc 19
Bng 4.8: Các bng gp trong nuôi tôm th chân trng 20
Bng 4.9: u chi phí trong nuôi tôm th chân trng 21
Bng 4.10: Các v chân trng 22
vi
DANH SÁCH HÌNH
Hình 3.1: 12
Hình 4.1: p cn k thut nuôi tôm th chân trng 15
Hình 4.2: n ging ca các h nuôi tôm th chân trng 17
1
CHƯƠNG I
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1 Giới thiệu
.200
.876 km
2,
.350 ha
qu
uôi tôm
655.156
sú là 613.367 là 41..
tôm
sú t tôm sú
-
2
thâm
Khảo sát khía cạnh kỹ thuật và kinh tế
nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) thâm canh quy mô nông hộ
ở Sóc Trăng
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Sóc
1.2 Nội dung nghiên cứu
-
-
CHƯƠNG II
3
LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1 Tổng quan về tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
Hệ thống phân loại
Ngành: Arthropoda
Crustacea
Decapoda
: Penaeidea
Litopenaeus
Loài: Litopenaeus vannamei (Boone, 1931)
Nguồn gốc
Litopenaeus vannamei
(Briggs et al., 2004).
4
Đặc điểm môi trường nuôi
:
Yếu tố
môi trường
Khoảng
thích hợp
Nguồn
Oxy (ppm)
>4
Nonwachai et al., 2011
o
C)
2330
1015
3
)
>80
Limsuwan, 2005
(mg/l CaCO
3
)
80200
Carlos A. Ching, 2007
pH
7.58.5
2540
NH
3
(mg/l)
0,1
H
2
S (mg/l)
0,01
7
chân t
30
o
o
1218gram
o
Nonwachai et al., 2011).
80 mg/l CaCO
3
80 200 mg/L CaCO
3
5
i
30 cm
3
0,1 mg/l
2
cho trong nuôi tôm là 0,01
Đặc điểm dinh dưỡng
:
Yếu tố
dinh dưỡng
Khoảng
thích hợp
Nguồn
Protein
35%
Kureshy et al., 2002
Lipid
<10%
Y. Hu et al., 2008
Hydratcacbon
<4%
Hu et.al
Bệnh trên tôm thẻ chân trắng
a (Taura Syndrome
-
Disease -
-BNN&PTNT cho phép nuô
6
B Nông Nghip và Phát Trin Nông Thôn, 2008)
30% so
5
Chlorine theo ch
Theo báo cáo t
he Global Aquaculture Alliance-
7
Arizona -
Vibrio parahaemolyticus
này phá
Vibrio parahaemolyticus
2013).
B Nông Nghip và Phát Trin Nông Thôn, 2013).
2.2 Tình hình nuôi tôm thẻ chân trắng
Tình hình nuôi tôm thẻ chân trắng trên thế giới
8
Equado, là
-
Tình hình nuôi tôm thẻ chân trắng cả nước
Tôm t
1996- ,
B
475/TS-
9
(,
2 là 10..et al., 2
. .
347 USD.
vùng
3
10
8
(www.tiengiang.gov.vn).
Tình hình nuôi tôm thẻ chân trắng ở Sóc Trăng
(.
.834 .
quá trình s
nh
( .
-
11
nh
23/11/2012 có 4.
xã
.
2.3 Hiệu quả kinh tế của mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng
45
200
ú
.
V
- 65 ngàn
và
h nghi m
nuôi www.nongnghiep.vn).
12
CHƯƠNG III
VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu
Thời gian
2013.
Địa điểm nghiên cứu
ht).
3.2 Vật liệu nghiên cứu
bao
thm chuyn sang nuôi tôm th chân trng và
p cn k thut nuôi, k các thông s k
thut ao nuôi, s v nuôi và thm th nuôi, chng tôm ging và m
th nuôi, chun b và n lý ao nuôi, s dng th, thu hoch tôm
và các bnh ng gp trong sut quá trình nuôi tôm th chân trng. Các khía
cnh kinh t ng chi và tng thu bên cnh nhng thun l
quá trình nuôi tôm th chân trng.
13
3.3 Phương pháp nghiên cứu
3.3.1 Phương pháp thu thập số liệu
Số liệu thứ cấp
,
phát tr
Số liệu sơ cấp
- S
-
3.3.2 Phương pháp xử lý số liệu
và
14
CHƯƠNG IV
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4. 1 Khía cạnh kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh qui mô nông hộ
4.1.1 Thời điểm và nguyên nhân chuyển sang nuôi tôm thẻ chân trắng và
phương pháp tiếp cận kỹ thuật nuôi
a. Thời điểm và nguyên nhân chuyển sang nuôi tôm thẻ chân trắng
T nhng thit hi nng n li do dch bnh hoi t gan
ty cp tính, m tru vàng (YHV) và mt s thit h
rõ nguyên nhân, 812 ha din tích tôm sú b thit hi (
nhiu h n sang nuôi con tôm th
chân trng bên cnh nh ca con tôm này là thi gian thu hoch ngn,
ng nhanh và giá thành cao. Theo kt qu tng kt cui
thì 4.,
Châu .
chuyn sang nuôi tôm th chân trng do bnh chim 56,67%, thi gian nuôi ngn
là 26,67% và tôm có giá thành cao là 16,67%.
Bng 4.1: Nguyên nhân chuyn sang nuôi tôm th chân trng ca các h nuôi
Diễn giải
Số hộ
Tỉ lệ (%)
Bnh tôm sú
17
56,67
Thi gian nuôi ngn
8
26,67
Giá thành tôm cao
5
16,67
b. Phương cách tiếp cận kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng
Do tôm th chân trng mc chuyi t tôm sú nên phn ln các h
nuôi chu bit nhiu v k thung mi này, vì vy phn ln
các h dân tip cn k thut nuôi tôm th chân trng thông qua hc hi các h
dân nuôi tôm th chân trng n truyn thông, qua
ch có 10% qua tp hun ca các cán b chuyên môn.
Qua báo cáo tng kc l, n, n Trung
Tâm KN
, 3057.8.
15
Hình 4.1: p cn k thut nuôi tôm th chân trng
4.1.2 Thông số kỹ thuật ao nuôi tôm thẻ chân trắng
Din tích bình quân ca các h nuôi là 2,19 ±1,55 ha. Din tích 1 ao nuôi
bình quân là 0,49±0,16 ha, tng din tích bình quân ao lng là 0,32±0,21 ha. Qua
kho sát cho thy, các h dân có ao lng t hiu qu c nuôi
m bc khi s dng nuôi tôm. Các h nuôi có din tích >0,5 ha
ng ch nuôi 1 v và có ao l x c khi s dng,
các h nuôi có din tích <0,5 ha thì nuôi 2 v ng không có ao
lng. Ph ,
, nên gây
Bng 4.2: Thông s k thut ao nuôi tôm th chân trng
Diễn giải
Số hộ
Tỉ lệ %
Din tích ao >0,5ha
12
40,0
Din tích ao <0,5ha
18
60,0
Có ao lng
16
46,67
Không có ao lng
14
53,33
16
4.1.3 Số vụ nuôi và thời điểm thả nuôi
a. Kinh nghiệm nuôi trong năm
Qua kho sát cho thy phn ln các h nuôi 3 v và 4 v do rút ra nhiu
kinh nghim t các v t và li nhu
nuôi 1 v và 2 v nhiu kinh nghim trong nuôi tôm th chân trng.
Bng 4.3: Kinh nghim nuôi tôm th chân trng
Kinh nghiệm nuôi
Số hộ nuôi
Tỉ lệ %
1 v
7
23,33
2 v
9
30,00
3 v
11
36,67
4 v
3
10,00
Ghi chú: số vụ nuôi tính từ khi mới bắt đầu chuyển sang nuôi tôm thẻ chân
trắng.
b. Thời điểm thả nuôi
Theo kt qu u tra thì các h nuôi bu th ging t n tháng
7 thì có t l st m
t
4.4:
Thời gian thả nuôi
Số hộ
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ thành công (%)
16
53,33
93,33
4
13,33
25,0
2
6,67
50,0
8
26,67
12,5
4.1.4 Chất lượng tôm giống và mật độ thả nuôi
a. Chất lượng tôm giống
17
Ngun tôm ging cung cp cho các h nuôi t nhiu công ty
n gc là
50,0%. Nhiu h dân áp dn ging bng cm quan chim
50,0m li ri ro cao do con gim bo
chng gây thit ht th
pháp chn ging bng xét nghim PCR 7,14 c
mn là 42,86%. Qua kho sát thì các h dân mua tôm ging ca công
ty CP có chng con ging tt t l sng cao. Theo thng kê
,
(
c c con ging tt các h nuôi
cn kim tra ging bng cách xét nghi m bo con gic mua
là sch bnh.
Hình 4.2: T l chn pn ging ca các h nuôi tôm th chân trng
b. Mật độ thả giống
Nhìn chung, các h nuôi thì m th trung bình 36±13,16 con/m
2
, kích
c ging trung bình t PL 10-12. Phn ln các h nuôi tôm vi m >40
con/m
2
nuôi tôm vi m <40 con/m
2
cho thy tôm th chân trng có th ng tt vi m cao.