Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.09 KB, 2 trang )
BÀI TẬP THANH TOÁN & TDQT
Bài số 1
Một khách hàng muốn mua GBP và muốn bán EUR, tại thời điểm này có các tỉ giá sau :
USD / GBP =0,6332 / 0,6412 ; USD / EUR =0,7422 / 0,7516 .
Hỏi ngân hàng dùng tỉ giá nào ?.
Bài số 2
Một khách hàng muốn bán GBP và muốn mua AUD , tại thời điểm này có các tỉ giá sau :
GBP / U SD =1,5811 /16 ; AUD / U SD =0,9600 / 05 .
Hỏi ngân hàng dùng tỉ giá nào ?.
Bài số3
Một khách hàng muốn bán GBP để mua EUR , tại thời điểm này có các tỉ giá sau:
GBP / U SD =1,5811 / 16 ; USD / EUR = 0,7422 / 0,7516 .
Hỏi ngân hàng dùng tỉ giá nào ? .
Bài số 4
Một xí nghiệp xuất khẩu A thu xuất khẩu được 5.000.000 HKD, đồng thời phải thanh toán tiền
nhập khẩu 1.000.000 JPY, phần còn lại đầu tư vào Pháp .Vậy hãy tinh số EUR thu được bao nhiêu
? biết rằng tỉ giá được công bố như sau:
USD /JPY = 84,34 /86,39 .
USD /HKD = 7,7860 /90 .
USD /EUR = 0,0,7422 /0,7516 .
Bài 5 â
Công ty X cần thanh toán 3.000.000 JPY hàng nhập khẩu của nhật nhưng số dư ngoại tệ
của họ là HKD. Ngân hàng không bán JPY cho công ty vì họ còn ngoại tệ buộc họ mua JPY bằng
HKD. Vậy ngân hàng áp dụng tỉ giá hai đồng tiền ngoại tệ này bao nhiêu ? cho biết tỉ giá giao
dòch.
JPY/VND =227,63/231,19 ; HKD/VND=2.497,82/2.526,81
Bài 6
Công ty X cần thanh toán 200.000 HKD hàng nhập khẩu của Hồng công nhưng số dư ngoại tệ của
họ là JPY. Ngân hàng không bán HKD cho công ty vì họ còn ngoại tệ buộc họ mua HKD bằng JPY
.Vậy ngân hàng áp dụng tỉ giá hai đồng tiền ngoại tệ này bao nhiêu ? cho biết tỉ giá giao dòch
JPY/VND =227,63/231,19 ; HKD/VND=2.497,82/2.526,81