Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KT HOC KI 2 TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.35 KB, 4 trang )

Ma trận đề kiểm tra môn toán 8
Học kì ii
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TL TL
Phơng trình
bậc nhất một
ẩn
Câu:1/2 (1b)
Điểm: 0.5đ
%: 5%
Câu: 1 (2)
Điểm: 1.5đ
%: 15%
1.5



20%
Giải bài toán
bằng cách
lập phơng
trình
Câu: 1 (4)
Điểm: 2đ
%: 20%
1



20%
Bất phơng


trình bậc
nhất một ẩn
Câu: 1 (3)
Điểm: 1.5đ
%: 15%
Câu: 1 (6)
Điểm: 1đ
%: 10%
2

2.5đ

25%
Tam giác
đồng dạng
Câu: 1 (5)
Điểm: 3đ
%: 30%
1



30%
Hình lăng
trụ đứng
Câu: 1/2 (1b)
Điểm: 0.5đ
%: 5%
1/2


0.5đ

5%
Cộng
1


10%
3


50%
2


40%
6

10đ
100%
Tiết 69 đại số & tiết 69 hình:
Kiểm tra học kì ii môn toán 8
(Thời gian 90 phút)
Câu 1 (1đ):
a) Kiểm tra xem x=1 có phải là nghiệm của phơng trình 3x-2= 0 hay
không?
b) Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh là 4 cm, 5 cm và 6 cm,
chiều cao 7 cm. Tính diện tích xung quanh của lăng trụ đó.
Câu 2 (1.5đ):
Giải các phơng trình sau

a)
2 5 0x
=
b)
2 3 3 2 5
1
3 2 2
x x
x
+ +
+ =
Câu 3 (1.5đ):
Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình sau trên trục số.
3x+3 > x+9
Câu 4 (2đ):
Hiện nay tổng số tuổi của bố và con là 56 tuổi. Ba năm trớc tuổi bố gấp
bốn lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi ngời.
Câu 5 (3đ):
Cho ABC (AB<AC). Tia phân giác của góc A cắt BC ở K. Qua trung
điểm M của BC kẻ một tia song song với AK cắt đờng thẩng AB ở D, cắt
AC ở E.
Chứng minh: BD=CE
Câu 6 (1đ):
Giải bất phơng trình:
1
1
3
x
x


>

ĐáP áN Và BIểU ĐIểM
Câu 1: Mỗi ý đúng cho 0.5đ
a)
Kiểm tra

kết luận x=1 không phải là nghiệm của phơng trình:
3x-2=0
b)
S
xq
=(4+5+6).7=105 cm
2
Câu 2:
a) Tìm đợc
x
5
2
=
. (0.5đ)
b) Qui đồng khử mẫu. Tìm x=9. (1đ)
Câu 3:
Tìm đợc x > 3. (1đ)
( (0.5đ)
0 3
Câu 4:
Gọi tuổi bố hiện tại là x (x > 0)
Thì tuổi con là 56-x. (0.5đ)
Tuổi bố và con 3 năm trớc là x-3 và 53-x. (0.5đ)

Ta có phơng trình: x-3=4.(53-x). (0.5đ)
T×m ®îc x=43
VËy tuæi bè lµ 43 tuæi. (0.5®)
Tuæi con lµ 13 tuæi
C©u 5:
VÏ h×nh ghi GT vµ KL ®óng: (0.5®)
D
A

C M K B
AK lµ ph©n gi¸c cña ∆ABC, suy ra:
KB KC
AB AC
=
(1) (0.5®)
V× MD//AK nªn:
∆ABK
:
∆DBM vµ ∆ECM
:
∆ACK
Do ®ã
KB BM
AB MB
=

CM KC
CE AC
=
(2) (1®)

Tõ (1) vµ (2)

Ta cã
BM CM
BD CE
=
(3) (0.5®)
Do BM=CM (gt), tõ (3) ta cã: BD=CE (0.5®)
C©u 6 (1®):
1 1
1 1 0
3 3
1 ( 3)
0
3
2
0
3
x x
x x
x x
x
x
− −
> ⇔ − >
− −
− − −
⇔ >

⇔ >



3 0 3x x⇒ − > ⇔ >
BGH duyÖt Tæ CM duyÖt
Tân Phú, ngày tháng 5 năm 2011
Ngêi ra ®Ò - ®¸p
tRẦN tHỊ bẰNG

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×