Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE KT HOC KI 2 SINH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.03 KB, 5 trang )

Phßng GD&§T T©n s¬n
Tr êng THCS T©n Phó
§Ò KiÓm tra häc k× II
M«n Sinh 9
ĐỀ KIỂM TRA
Câu1 : Ưu thế lai là gì?
Câu2
a. Em hãy kể tên những loại môi trường sống của sinh vật? Hãy sắp xếp các
sinh vật sau vào môi trường sống của chúng: giun đũa, giun đất, giun kim,
cá chép,ve bò, rong đuôi chó, sán lá gan, cây bàng, cây ổi, chim sẻ
b. Nhân tố độ ẩm ảnh hưởng như thế nào đến đời sống của sinh vật?
Câu 3:
a. Thế nào là hệ sinh thái? Trình bày các thành phần của một hệ sinh thái
hoàn chỉnh ?
b. Em hãy sắp xếp các sinh vật sau vào các chuỗi thức ăn phù hợp:
Thực vật, châu chấu, ếch, rắn, sâu, gà, thỏ , cáo, đại bàng.
Câu4.
Ô nhiễm môi trường là gì? Kể tên các tác nhân gây ô nhiễm môi trường?
Trình bày tác hại của ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật và
chất độc hóa học gây ra ?
Câu 5.
a. Vì sao cần ban hành luật bảo vệ môi trường ?
b. Mỗi học sinh cần làm gì để thực hiện tốt luật bảo vệ môi trường
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Nội dung Điểm
Câu 1:
(15 điểm
- Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F
1
có sức sống cao hơn,
sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh, chống chịu tốt, có


các tính trạng hình thái và năng suất cao hơn trung bình
giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ
15 điểm
Câu 2:
a.
- Có 4 loại môi trường sống của sinh vật:
+ Môi trường nước
+ Môi trường trên mặt đất - không khí
+ Môi trường trong đất
+ Môi trường sinh vật
* Sắp xếp các sinh vật vào môi trường sống :
- Môi trường nước: cá chép, rong đuôi chó
- Môi trường trong đất: giun đất
- Môi trường trên mặt đất - không khí: cây bàng, cây
ổi, chim sẻ
- Môi trường sinh vật: giun đũa, giun kim, ve bò, sán
lá gan
b. - Độ ẩm của không khí có ảnh hưởng nhiều đến sự sinh
trưởng và phát triển của sinh vật
- Tuỳ theo nhu cầu về nước và độ ẩm của không khí mà có
những nhóm sinh vật:
+ Thực vật ưa ẩm và chịu hạn
+ Động vật ưa ẩm và ưa khô
Câu 3:
(51 điểm)
a) Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống
của quần xã (sinh cảnh). Hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn
chỉnh và tương đối ổn định
Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau:
- Các thành phần vô sinh: Đất, đá, nước, thảm mục

- Sinh vật sản xuất: Thực vật
- Sinh vật tiêu thụ: Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt
- Sinh vật phân giải: Vi khuẩn, nấm
b) + Thực vật ->Châu chấu -> Ếch -> Rắn
+ Thực vật-> Sâu -> Gà
+ Thực vật -> Thỏ -> Cáo -> Đại bàng
Câu 4:
(52 điểm)
- Khái niệm ô nhiễm môi trường : SGK tr.161
- Tác nhân gây ô nhiễm môi trường : Kể đủ 5 tác nhân
- Tác hại của ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực
vật và chất độc hóa học :
+ Tác động xấu tới toàn bộ hệ sinh thái : môi trường đất,
nước, không khí và sinh vật
+ Ảnh hưởng đến sức khỏe con người : Gây bệnh tật đặc
biệt là bệnh di truyền

Câu 5 + Luật bảo vệ môi trường được ban hành nhằm ngăn chặn,
khắc phục những hậu quả xấu do hoạt động của con người
và thiên nhiên gây ra cho môi trường tự nhiên.
+ Học sinh nêu được trách nhiệm của bản than trong việc
bảo vệ môi trường và vận động mọi người cùng bảo vệ.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng số
phần
( Mức độ 1) 1 (Mức độ 2) 2 (Mức độ 3) 3 (Mức độ 4) 4

Ứng dụng di truyền học
Nêu được khái niệm
ưu thế lai


Số tiết cần KT : 1 Số câu 1Số câu : 0Số câu : 0Số câu 0 1
Tỷ lệ % 5 Tỷ lệ % 100Tỷ lệ % 0Tỷ lệ % 0Tỷ lệ % 0 100
Tổng số điểm 15 Số điểm 15Số điểm 0Số điểm 0Số điểm 0
Sinh vật và môi trường Nêu được các loại môi
trường sống của sinh
vật. Sắp xếp các sinh
vật vào đúng môi
trường sống
Trình bày được ảnh
hưởng của nhân tố
độ ẩm lên đi sống
của sinh vật


Số tiết cần KT : 2 Số câu 2Số câu : 1Số câu : 01 Số câu 4
Tỷ lệ % 20 Tỷ lệ % 50.0Tỷ lệ % 50.0Tỷ lệ % 0Tỷ lệ % 0 100
Tổng số điểm 60 Số điểm 30Số điểm 30Số điểm 0Số điểm 0
Hệ Sinh thái
Nêu được khái niệm
hệ sinh thái
Trình bày được các
thành phần của một
hệ sinh thái sinh
hoàn chỉnh.
Viết được chuỗi thức ăn



Số tiết cần KT : 1 Số câu 1Số câu : 1Số câu : 1Số câu 6
Tỷ lệ % 30 Tỷ lệ % 16.7Tỷ lệ % 33.3Tỷ lệ % 50.0Tỷ lệ % 0.0
Tổng số điểm 90 Số điểm 15Số điểm 30Số điểm 45Số điểm 0
Con Người dân số và môi
trường
Nêu được khái niệm
về ô nhiễm môi
trường. Kể tên các tác
nhân gây ô nhiễm môi
trường
Trình bày tác hại
của ô nhiễm môi
trường do hóa chất
bảo vệ thực vật và
chất độc hóa học
gây ra




Số tiết cần KT 1 Số câu 2Số câu : 1Số câu : 0Số câu 0 4
Tỷ lệ % 20 Tỷ lệ % 50.0Tỷ lệ % 50.0Tỷ lệ % 0.0Tỷ lệ % 0.0
Tổng số điểm 60 Số điểm 30Số điểm 30Số điểm 0Số điểm 0
Ô nhiễm môi trường
Trình bày được sự
cần thiết phải ban
hành luật bảo vệ
môi trường

Học sinh nêu được mình cần
làm gì để bảo vệ môi trường



Số tiết cần KT 1 Số câu 0Số câu : 1Số câu : 01 1Số câu 0 5
Tỷ lệ % 25 Tỷ lệ % 0.0Tỷ lệ % 40.0Tỷ lệ % 60.0Tỷ lệ % 0.0
Tổng số điểm 75 Số điểm 0Số điểm 30Số điểm 45Số điểm 0
Tổng số tiết KT 6 Số phần: Số phần: Số phần: Số phần: 20
Tổng điểm 300 Số điểm 90Số điểm 120Số điểm 90Số điểm 0
300
Tỷ lệ % 30Tỷ lệ % 40Tỷ lệ % 30Tỷ lệ % 0
BGH duyÖt Tæ CM duyÖt
Ngêi ra ®Ò - ®¸p
Hµ ThÞ Trang Nhung

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×