Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

Giáo án vật lý 4 cột năm học 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.01 KB, 80 trang )

Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
Tiết1: Ngy son:12.8.15
Chuyển động cơ học
I - Mục tiêu
1.Kin thc
- HS nêu đợc ví dụ về chuyển động cơ học, có nêu đợc vật làm mốc.
- Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của chuyển động đứng yên.
- Nêu đợc ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thờng gặp: chuyển động thẳng, chuyển động
cong, chuyển động tròn.
2. K nng
HS vn dng c kin thc ó hc gii thớch cỏc hin tng thc t liờn quan.
Hỡnh thnh cho HS nng lc quan sỏt, suy lun, t duy lozic.
3. Thỏi
Tớch cc trong hc tp, yờu thớch mụn hc.
II - Chuẩn bị
1. GV- Tranh vẽ. Bảng phụ. Xe lăn, con búp bê, khúc gỗ, quả bóng.
2. HS: Nghiờn cu trc bi mi
III- Hoạt động dạy học
1. ổ n định : KTSS
2. Giới thiệu ch ơng
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
Hỡnh
thnh v
phỏt trin
nng lc
ca HS
- Bài 1: Chuyển động cơ học
- Đặt vấn đề: trong cuộc sống ta thờng
nói một vật là đang chuyển động hay
đứng yên.


Vậy theo em căn cứ nào để nói vật đó
chuyển động hay vật đó là đứng yên?
- Nghe đọc giới thiệu
- Đọc SGK tr3
Nng lc
quan sỏt
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách xác định vật chuyển động hay đứng yên (12
phút)
GV: Nờu cõu hi yờu cu HS tr li
- Em nêu 2 ví dụ về vật chuyển động, 2
ví dụ về vật đứng yên?
- Tại sao nói vật đó chuyển động ?
HS: Tr li cõu hi ca GV
GV có thể nêu ra: vị trí của vật đó so
với gốc cây thay đổi chứng tỏ vật đó
đang chuyển động.
- Vị trí vật đó so với gốc cây không đổi
chứng tỏ vật đó đứng yên.
GV: Vậy khi nào vật chuyển động, khi
I. Làm thế nào để biết một vật
chuyển động hay đứng yên
-Muốn nhận biết đợc vật chuyển
động hay đứng yên phải dựa vào vị
trí của vật đó so với vật làm mốc.
Nng lc
t duy
Nm hc 2015-2016
1
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
nào vật đứng yên ?

Yờu cu HS tr li C1
HS: Trả lời câu C1
GV lấy ví dụ 1 để HS khắc sâu kết
luận.
Cho HS đọc lại kết luận SGK
Kết luận: Khi v trớ ca vt so vi vt
mc thay i theo thi gian thỡ vt
chuyn ng so vi vt mc. Chuyn
ng ny gi l chuyn ng c hc.
GV :Yờu cu HS trả lời câu C2 ?
HS: Tỡm VD tr li C2
C2 :
GV hớng dẫn HS chuẩn bị câu phát
biểu: vật làm mốc là vật nào?Tr li
C3.
HS đa ra ví dụ
C3: Vt khụng thay i v trớ i vi
mt vt khỏc c chn lm mc thỡ
c coi l ng yờn.
VD:
GV :yêu cầu nhận xét câu phát biểu
của bạn. Nói rõ vật nào làm mốc.
Cái cây trồng bên đờng là đứng yên
hay chuyển động?
Hoạt động 2: II - Tính tơng đối của chuyển động và đứng yên (10phút)
- Treo tranh 1.2 lên bảng
GV đa ra thông báo SGK.
GV: Hãy trả lời C4?
GV: Hãy trả lời C5? GV nhận xét.
Dựa vào nhận xét trạng thái đứng yên

hay chuyển động của một vật nh C4,
C5 để trả lời câu 6
GV:Treo bảng phụ
Yêu cầu HS lấy một vật bất kì, xét nó
chuyển động so với vật nào, đứng yên
so với vật nào?
Rút ra nhận xét: vật chuyển động hay
đứng yên là phụ thuộc vào yếu tố nào?
II. Tính t ơng đối của chuyển động
và đứng yên
C4: hành khách chuyển động so với
nhà ga .
C5: So với toa tàu, hành khách đứng
yên.
C6:
Xem bảng phụ
C7: Xét vật
Vật chuyển động so với
Vật đứng yên so với
Nhận xét: vật chuyển động hay đứng
yên phụ thuộc vào việc chọn vật làm
mốc. Ta nói chuyển động hay đứng
yên có tính tơng đối.
Nng lc
phõn tớch
so sỏnh
GV : ChoHS làm thí nghiệm đơngiản
theo nhóm: 1 hộp bút đặt trên mặt bàn,
1 con búp bê đặt trên xe lăn rồi đẩy xe
lăn.

Trả lời: So với cái hộp bút thì búp

do
So với xe lăn, búp bê
Do
GV: Cho HS tự trả lời
-Gọi 3 HS có những ý kiến khác nhau -
GVthôngbáo cho HS trong Thái dơng
hệ. Mặt trời có khối lợng rất lớn so với
các hành tinh khác, tâm của Thái dơng
hệ sát với vị trí của mặt trời. Vậy coi
mặt trời là đứng yên còn các hành tinh
khác chuyển động.
2. Vận dụng
C8: Nếu coi một điểm gắn với TĐ
làm mốc thì vị trí của MT thay đổi từ
Đông sang Tây.
Hoạt động 3: III. Nghiên cứu một số chuyển động thờng gặp (5 phút)
Nm hc 2015-2016
2
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
HS nghiên cứu để trả lời câu hỏi
+ Quỹ đạo chuyển động là gì?
+ Nêu các quỹ đạo chuyển động mà
em biết.
Cho HS thả bóng bàn xuống đất, xác
định quỹ đạo.
- Treo tranh vẽ để HS xác định quỹ
đạo.
III. Một số chuyển động thờng gặp

+Quỹ đạo chuyển động là đờng mà
vật chuyển động vạch ra.
+ Quỹ đạo: thẳng, cong, tròn
C9: HS nêu thêm một số quỹ đạo.
Hoạt động 4: IV - Vận dụng (13
phút)
1. Vận dụng (10 phút)
- Treo tranh vẽ hình 1.4 HS làm C10 .
- Gọi một số HS trình bày
C10: HS điền vào vở BT in:
GV: Cho HS trả lời câu C11 ?
HS nhận xét ví dụ của bạn.
GV có thể ví dụ của đầu cánh quạt
máy khi quay và so sánh vị trí của đầu
cánh quạt với trục của động cơ.
C11:Nhận xét nh thế là cha thật sự
hoàn toàn đúng, mà muốn xét vật
chuyển động hay đứng yên là phải
xét vị trí của vật đó với vật làm mốc.
4. Củng cố
- Thế nào gọi là chuyển động cơ học?Thế nào là tính tơng đối của c/động cơ học?
- Các c/động cơ học thờng gặp là dạng nào?
- GV có thể đa ra một hiện tợng ném một vật nằm ngang - quỹ đạo chuyển động của
nó là gì?
5: H ớng dẫn về nhà
- Học phần ghi nhớ
- Làm bài tập từ 1.1 đến 1.6 SBT
- Đọc thêm mục Có thể em cha biết. Treo hình 1.5 để HS đoán quỹ đạo chuyển
động của van xe đạp.
Nm hc 2015-2016

3
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
Tiết2 Ngày soạn:21/08/2015
vận tốc
I. MC TIấU
1.Kin thc:
- So sánh quãng đờng chuyển động trong 1 giây của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự
nhanh, chậm của chuyển động.
- Nắm đợc công thức vân tốc và ýnghĩa khái niệm vận tốc. Đơn vị chính của vận tốc là m/s; km/h
và cách đổi đơn vị vận tốc.
2. K nng
- Vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đờng, thời gian của chuyển động
- Hỡnh thnh cho HS nng lc t duy v k nng gii BT
3. Thỏi
Nghiờm tỳc, tớch cc
II- Chuẩn bị
1.GV- Tranh vẽ phóng to hình 2.2 (tốc kế); Tốc kế thực (nếu có)
- Xe lăn, con búp bê, khúc gỗ, quả bóng.
2. HS: Hc bi c v nghiờn cu trc bi mi
III- Hoạt động dạy học
1. n định : KTSS
2. Kiển tra.
- Chuyển động cơ học là gì? Vật đứng yên là nh thế nào?
Cho ví dụ và nói rõ vật đợc chọn làm mốc ?
- Tại sao nói chuyển động và đứng yên có tính tơng đối , cho ví dụ minh hoạ?
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
Hỡnh thnh v
phỏt trin
Hot ng 1:Tỡm hiu v vn tc.

I. Vận tốc là gì? (12 phút )
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin trên
bảng 21 Điền vào cột 4,5
Cho cỏc nhúm tho lun tr li
C1,C2
HS: - Đọc bảng 21.
- Thảo luận nhóm để trả lời C1 ,
C2 ?
GV: Quãng đờng đi trong 1 s gọi là
gì?T ú hỡnh thnh khỏi nim vn
tc.
Cho ghi Khái niệm vận tốc
Yêu cầu làm C3
HS: Ghi v tr li C3
C1: Cựng chy mt quóng ngf 60m
nh nhau, bn no mt ớt thi gian s
chy nhanh hn.
C2:
KL: Vận tốc: quãng đờng đi đợc trong
một đơn vị thời gian.
C3:
(1) nhanh; (2) chm;
(3) quóng ddng i c; (4) n
v

Nng lc phõn
tớch so sỏnh
Hoạt động2: Xây dựng công thức vận tốc (2 phút)
Gv : Yờu cu HS nghờn cu SGK
hãy nêu công thức tính vận tốc ?

HS: Nghiờn cu nờu cụng thc.
GV : Khắc sâu đơn vị các đại lợng ,ý
II.Công thức tính vận tốc
v=
t
s
: v là vận tốc,
s là quãng đờng
Nm hc 2015-2016
4
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
nghĩa vận tốc
HS: Ghi bi
t là thời gian
Hoạt động 3: Xét đơn vị vận tốc
(5ph)
GV thông báo cho HS biết đơn vị vận
tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài
quãng đờng đI đợc và thời gian đI hết
quãng đờng đó.
Đơn vị chính là m/s
Cho làm C4 : cá nhân
1km/h = ? m/s ,
V = 3m/s = ? km/h
GV : hớng dẫn HS cách đổi
III.Đơn vị vận tốc:
m/s hoặc km/h
1km/h = 0,28 m/s
V = 3m/s = 10,8 km/h
Thu nhn

thụng tin
Hoạt động 4 Nghiêncứu dụng cụ
vận tốc:
Tốc kế (2 phút)
Tốc kế là dụng cụ đo vận tốc. GV có
thể nói thêm nguyên lí hoạt động cơ
bản của tốc kế là truyền chuyển động
từ bánh xe qua dây Côngtơmét đến
một số bánh răng truyền chuyển
động đến kim của đồng hồ
côngtơmét.
- Treo tranh tốc kế xe máy. Nêu cách
đọc tốc kế
Xem tốc kế hình 2.2
.
Hoạt động 5: Vận dụng củng
cố(14 ph)
1. Vận dụng
Chuyển động nào nhanh nhất, chậm
nhất
- GV xem kết quả, nêú HS không đổi
về cùng một đơn vị thì phân tích cho
HS thấy cha đủ khả năng so sánh .
C5
a) ý nghĩa các con số:
36km/h; 10,8 km/h; 10 m/s
b) HS tự so sánh.
Nừu đổi về đơn vị m/s
Chuyển động (1) và (3) nhanh hơn
chuyển động (2)

K nng gii
BT
Yêu cầu HS đổi ngợc lại ra vận tốc
km/h
GV:Yêu cầu HS tóm tắt C6
- GV hớng dẫn
- HS tự tóm tắt
C6:Tóm tắt :
t = 1,5 h
s = 81 km
v
1
(km/h) = ? v
2
(m/s) = ?
Nng lc t
hc
4. Cng c
? ln ca vn tc cho bit iu gỡ?
? Cụng thc tớnh vn tc? n v vn tc? Nu i n v thỡ s o vn tc cú thay i khụng?
5. H ớng dẫn về nhà :
- Học phần ghi nhớ. Đọc mục Có thể em cha biết
- Làm bài tập từ 2.1 đến 2.5 SBT .Cho đọc bài đọc 2.5
- Trả lời câu hỏi : Khi đi học , trên quãng đờng từ nhà em đến trờng có phải lúc nào em cũng đi
đều với vận tốc không đổi không ?
Thế nào là chuyển động đều - chuyển động không đều ? Cho ví dụ ?
Nm hc 2015-2016
5
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
Tiết3 Ngày soạn: 26/08/2015

chuyển động đều - chuyển động không đều
I - Mục tiêu
1. Kin thc: Phát biểu đợc định nghĩa của chuyển động đều và chuyển động không đều. Nêu đ-
ợc những ví dụ về chuyển động đều và chuyển động không đều thờng gặp.
- Xác định đợc dấu hiệu đặc trng cho chuyển động đều là vận tốc không thay đổi theo thời gian.
chuyển động không đều là vận tốc thay đổi theo thời gian.
2. K nng: Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đờng.
- Phỏt trin t duy, rốn luyn k nng trỡnh by bi cho HS, k nng thu nhn v x lớ thụng tin.
3. Thỏi :
- Nghiờm tỳc trong hc tp
II- Chuẩn bị
- Bảng phụ
- Máng nghiêng, bánh xe, bút dạ, đồng hồ điện tử hoặc đồng hồ bấm giây.
III- Hoạt động dạy học
1. ổ n định t chc: KTSS
2. Kiểm tra bi c
- HS 1: Độ lớn của vận tốc đợc xác định nh thế nào? Biểu thức?. Chữa bài tập số .3 ,4.
- HS 2: Độ lớn vận tốc đặc trng cho tính chất nào của chuyển động. GV đặt vấn đề: vận tốc cho
biết mức độ nhanh chậm của chuyển động. Thực tế khi em đi đi xe đạp có phải luôn nhanh hoặc
chậm nh nhau? Bài hôm nay ta giải quyết các vấn đề liên quan.
C Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
Hỡnh thnh
v
HĐ1: Định nghĩa (20 phút)
GV: yêu cầu HS đọc tài liệu (2phút). Trả
lời các câu hỏi:
- Chuyển động đều là gì? Lấy 1 ví dụ
chuyển động đều trong thực tế?
- Chuyển động không đều là gì? Lấy 1 ví

dụ chuyển động không đều trong thực tế?
HS: Tr li cõu hi ca GV.
- GV hỏi: Tìm ví dụ thực tế về chuyển
động đều và chuyển động không đều?
chuyển động nào dễ tìm hơn? Vì sao?
HS : Làm TN theo nhóm
I. Định nghĩa.
- Chuyển động đều là chuyển
động mà vận tốc không thay đổi
theo thời gian.
- Chuyển động không đều là
chuyển động mà vận tốc thay đổi
thay thời gian.
VD: chuyển động đều là chuyển
động của đầu kim đồng hồ, của
Trái đất quay xung quanh mặt
trời, của Mặt trăng quay xung
quanh trái đất
Chuyển động không đều thì gặp
rất nhiều nh chuyển động của
ôtô, xe đạp, máy bay
Nng lc
quan sỏt
c v x lớ
thụng tin
2. Thí nghiệm
- Treo bảng phụ
- Cho HS đọc C1
- Hớng dẫn cho HS cứ 3 giây là đánh dấu.
Điền kết quả vào bảng.

Nng lc tin
hnh TN,
phõn tớch kt
qu
Nm hc 2015-2016
6
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
- Nếu dùng đồng hồ điện tử thì để 2 hoặc 3
tín hiệu hãy đánh dấu vị trí của bánh xe
Vận tốc trên quãng đờng nào bằng nhau?
- vận tốc trên quãng đờng nào không bằng
nhau?
- HS nghiên cứu C2 và trả lời
C1:
- Chuyển động quãng đờng
đều là
- Chuyển động quãng đờng
là không đều
C2:
HĐ2: Nghiên cứu vận tốc trung bình của chuyển động không đều (10phút)
Cho HS đọc SGK
II. Vận tốc trung bình của chuyển động không
đều.
Trên quãng đờng AB, BC, CD chuyển
động của bánh xe có đều không ?
- Có phải vị trí nào trên AB vận tốc của vật
cũng có giá trị = v
AB
không ?
v

AB
chỉ có thể gọi là gì?
Tính , nhận xét kết quả
- v
tb
đợc tính bằng biểu thức nào?
S là quãng đờng
T là thời gian đi hết quãng đờng
Vtb là vận tốc trung bình trên
cả đoạn đờng.
Thu nhn thụng
tin
H3: Vận dụng
Yêu cầu HS bằng hình thức thức tế để
phân tích hiện tợng chuyển động của ôtô.
Rút ra ý nghĩa của v = 50km/h
HS ghi đợc tóm tắt: GV chuẩn lại cách ghi
tóm tắt cho HS
HS tự giải, GV chuẩn lại cho HS nếu HS
chỉ thay số mà không có biểu thức?
Nhận xét trung bình cộng vận tốc.
Yêu cầu 2 HS lên bảng giải câu C6, C7.
HS của lớp tự làm để nhận xét.
Yêu cầu các bớc làm:
+Tóm tắt
+ Đơn vị
+ Biểu thức
+ Tính toán
+Trả lời
C4: Ô tô chuyển động không

đều vì khi khởi động, v tăng lên
Khi đờng vắng: v lớn
Khi đờng đông: v nhỏ
Khi dừng: v giảm đi
V = 50km/h - v
tb
trên quãng đ-
ờng từ Hà Nội đi Hải Phòng
C5: s
1
= 120 m
t
1
= 30s
s
2
= 60 m
t
2
= 24s
C6:
t = 5h
v = 30 km/h
s = ?
s = v
tb
.t
K nng trỡnh
by bi gii
K nng tớnh

toỏn
Yêu cầu HS nêu thời gian chạy của mình
rồi tính v?
C7: s = 60 m
t =
V = ? m/s, V = ?km/h
4.Cng c
? Chuyn ng u l gỡ? Cho VD
? Chuyn ng khụng u l gỡ? Cho VD. Mun so sỏnh chuyn ng nhanh hay chm ta
lm nh th no?
5: H ớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học phần ghi nhớ. Lấy ví dụ
- Làm bài tập từ 31. đến 3.7 SBT; C7 SGK
- Nghiên cứu lại bài học và tác dụng của lực trong chơng trình lớp 6
Nêu cách biểu diễn Lực.
Nm hc 2015-2016
7
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
Ngày soạn :2/09/2015
Tiết 4
Biểu diễn lực
I - Mục tiêu
1. Kin thc
- Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
- Nhận biết đợc lực là đại lợng véc tơ. Biểu diễn đợc véc tơ lực.
- Biểu diễn lực
2. K nng
Rốn luyn k nng phõn tớch tỡm ra cỏch v hp lớ.
3. Thỏi
Nghiờm tỳc, yờu thớch mụn hc

II- Chuẩn bị
1. HS: Kiến thức về lực. Tác dụng của lực
2. GV:Bộ thí nghiệm: Giá đỡ, xe lăn, nam châm thẳng, thỏi sắt.
III- Hoạt động dạy học
1 ổ n định t chc: KTSS
2 Kiểm tra bi c
- Chuyển động đều là gì? hãy nêu 2 ví dụ về chuyển động đều trong thực tế. Biểu thức tính vận
tốc của chuyển động đều ?
- Chuyển động không đều là gì? hãy nêu 2 ví dụ về chuyển động không đều. Biểu thức tính vận
tốc của chuyển động không đều ?
- Có 2 vật chuyển động trên cùng một quãng đờng , thời gian chuyển động nh nhau. Một vật
chuyển động đều, một vật chuyển động không đều. So sánh vận tốc của chuyển động đều và vận
tốc của chuyển động không đều ?
GV: Đặt vấn đề .
Một vật có thể chịu tác động của 1 hoặc đồng thời nhiều lực. Vậy làm thế nào để biểu diễn lực?
Để biểu diễn lực cần tìm hiểu quan hệ giữa lực và sự thay đổi vận tốc của vật, em hãy nêu tác
dụng của lực. Lấy ví dụ?
3: Bài mới.
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
Hỡnh
thnh
v.
HĐ1: Tìm hiểu quan hệ giữa lực và
sự thay đổi của vận tốc (10 phút)
Cho làm Tn hình 4.1 và trả lời C1
Quan sát trạng thái của xe lăn khi
buông tay
Mô tả hình 4.2
Vậy tác dụng lực làm cho vật biến đổi
chuyển động hoặc bị biến dạng.

Tác dụng của lực ngoài phụ thuộc vào
độ lớn còn phụ thuộc vào yếu tố nào
I. Ôn lại khái niệm lực.
- Nguyên nhân làm xe biến đổi chuyển
động
- Vt tỏc dng vo qu búng lm qu búng
bin dng.
II. Biểu diễn lực.
Nng lc
quan sỏt
Thu nhn
v x lớ
thụng tin
Nm hc 2015-2016
8
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
không ?
HĐ2: Biểu diễn lực (13 phút)
1: Lực là một đại lợng véctơ.
- Trọng lực có phơng và chiều nh thế
nào?
- hãy nêu ví dụ tác dụng của lực phụ
thuộc vào độ lớn, phơng và chiều?
- Nếu HS trả lời đầy đủ thì GV có thể
yêu cầu HS nêu tác dụng của lực trong
các trờng hợp sau ?
Tác dụng của :
- Trờng hợp a: vật bị
- Trờng hợp b: vật bị
- Trờng hợp c: vật bị

Kết quả tác dụng lực giống nhau
không? Nêu nhận xét.
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực Vậy lực là đại lợng có độ lớn, phơng
và chiều gọi là đại lợng véc tơ.
GV thông báo cho HS biểu diễn lực
bằng
- HS nghiên cứu các đặc điểm của mũi
tên biểu diễn yếu tố nào của lực.
GV thông báo:
Véc tơ lực kí hiệu :
GV có thể mô tả lại cho HS lực đợc
biểu diễn trong hình 4.3 hoặc HS
nghiên cứu tài liệu và tự mô tả lại.
Gốc mũi tên biểu diễn lực
- Phơng chiều mũi tên biểu diễn
lực
- Độ dài mũi tên biểu diễn lực theo
một tỉ lệ xích cho trớc.
- Kí hiệu vé tơ lực:
HĐ3: Vận dụng
HS lên bảng thì GV cho tỉ lệ xích trớc.
GV hớng dẫn HS trao đổi cách lấy tỉ lệ
xích sao chothích hợp.
GV chấm nhanh 3 bài của HS
Lớp trao đổi của 2 HS trên bảng
Yêu cầu tất cả HS làm mô tả vào vở bài
tập
Trao đổi kết quả của HS, thống nhất,
ghi vở.
C2: VD1: m = 5kg => P = 50N

Chọn tỉ lệ xích 0,5 cm ứng với 10N
VD2: HS đa ra tỉ lệ xích
C3:
F
1
= 20 N, theo phơng thẳng đứng h-
ớng từ dới lên
F
2
= 30 N theo phơng nằm ngang, từ
trái sang phải
F3 = 30 N có phơng chếch với phơng
nằm ngang 1 góc 30
0
Chiều hớng lên
K nng biu
din lc
Tớnh thm m
4. C ng c
- Lc l i lng vụ hng hay cú hng?Vỡ sao?
- Lc c biu din nh th no?
5. H ớng dẫn hoc ở nhà
- Học phần ghi nhớ
- Làm bài tập từ 4.1 đến 4.5 SBT
- Nếu một vạt chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc của vật thay đổi nh thế nào ?
-Hãy biểu diễn hai lực cân bằng tác dụng lên một vật ?
Nm hc 2015-2016
9
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
Ngy son: 9.09.2015

Tiết5
Sự cân bằng lực - quán tính
I - Mục tiêu
1. Kin thc:- Nêu đợc một số ví dụ về hai lực cân bằng, nhận biết đặc điểm của hai lực cần bằng
và biểu thị bằng véctơ lực.
2.K nng:- HS dự đoán và làm TN kiểm tra dự đoán để khẳng định đợc Vật đợc tác dụng của
hai lực cân bằng thì vận tốc không đổi, vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều mãi
3.Thỏi :- Nêu đợc một số ví dụ về quán tính. Giải thích đợc hiện tợng quán tính.
II- Chuẩn bị
- Cả lớp: Bảng phụ kẻ sẵn bảng 5.1 để điền kết quả một số nhóm, cốc nớc, băng giấy, bút dạ.
III- Hoạt động dạy học
1 ổ n định
2 Kiểm tra
- Véc tơ lực đợc biểu diễn nh thế nào? Chữa bài tập 4.4 SBT
- Biểu diễn véc tơ lực sau: Trong lực của vật là 1500N, tỉ lệ xích tuỳ chọn vậtA
3. Bài mới.
HS tự nghiên cứu tình huống học tập (SGK)
Bài học hôm nay nghiên cứu hiện tợng vật lí nào?
Nm hc 2015-2016
10
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
Nm hc 2015-2016
11
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
Hỡnh
thnh
HĐ1: Nghiên cứu 2 lực cân bằng (20
phút)
GV: Hai lực cân bằng là gì? Tác dụng của
2 lực cân bằng khi tác dụng vào vật đang

đứng yên sẽ làm vận tốc của vật đó có thay
đổi không ?
- Phân tích lực tác dụng lên quyển sách và
quả bóng. Biểu diễn các lực đó.
Yêu cầu làm C1
Yêu cầu 3 HS lên trình bày trên bảng:
+ Biểu diễn lực
+ So sánh điển đặt, cờng độ, phơng chiều
của 2 lực cân bằng.
Vy khi vật đứng yên chịu tác dụng của
lực cân bằng thì kết quả là gì? => nhận xét
HS: Tr li v lm theo yờu cu ca GV.
GV: Nờu đặc điểm của 2 lực cân bằng:
Vậy vật đang chuyển động mà chịu tác
dụng của 2 lực cân bằng thì trạng thái
chuyển động của chúng thay đổi nh thế
nào?
Nguyên nhân của sự thay đổi vận tốc là gì?
Nếu lực tác dụng lên vật mà cân bằng nhau
=> F=0 => vận tốc của vật đó có thay đổi
không ?
Yêu cầu đọc nội dung TN (b) hình 5.3
-Yêu cầu mô tả bố trí và quá trình làm TN
GV yêu càu HS làm TN để kiểm chứng
Quả nặng A chịu tác dụng của những lực
nào? Hai lực đó nh thế nào? Quả nặng
chuyển động hay không?
Để HS đặt gia trọng A lên theo dõi chuyển
động của quả A sau 2 -3 lần., rồi tiến hành
đo. Để lỗ K thấp xuống dới.

Yêu cầu HS đọc C4, C5 nêu cách làm TN
=> mục đích đo đại lợng nào?
Dịch lỗ K lên cao. Để quả nặng A, A
chuyển động, qua K A giữ lại => tính vận
tốc khi a bị giữ lại
Để HS thả 2 - 3 lần rồi bắt đầu đo.
Phân tích lực F tác dụng lên quả nặng A
F
k
và P
a
là hai lực ntn?
HĐ2: Nghiên cứu quán tính là gì? Vận
dụng quán tính trong đời sống và kĩ
thuật( 20 phút)
Yêu cầu HS đọc nhận xét và nêu thêm ví
dụ chứng minh ý kiến đó
Làm TN C6
Giải thích .
Tơng tự yêu cầu HS tự làm TN C7 và giải
thích hiện tợng.
Dành 5 phút cho HS làm việc cá nhân (a)
GV yêu cầu 1 HS trình bày câu trả lời =>
hớng dẫn HS trao đổi để đi đến giải thích
Tại sao khi nhảy từ trên cao xuống thì chân
phải gập lại
HS suy nghĩ và điền từ vào chỗ trống
1. Hai lực cân bằng là gì?
Q
P

P
T
P cân bằng T
P là trọng lực
T là sức căng của dây
P và T là 2 lực cân bằng
Nhận xét:
+ Khi vật đứng yên chịu tác dụng của 2
lực cân bằng sẽ đứng yên mãi mãi: v = 0
+ đặc điểm của 2 lực cân bằng
2. Tác dụng của 2 lực cân bằng lên vật
đang chuyển động
a.Dự đoán
b.Thí nghiệm kiểm chứng.
C3:
Bấm đồng hồ sau 2 s thì đánh dấu
V1 = ? V2 = ?
C4, C5
Nhận xét
Kết luận: Khi một vật đang chuyển động
mà chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì
sẽ chuyển động đều mãi mãi.
II Quán tính.
1. Nhận xét Khi có F tác dụng không thể
làm vận tốc của vật thay đổi đột ngột đ-
ợc vì mọi vật đều có quán tính
2. Vận dụng
F >0 => búp bê ngã về phía sau
C8
a) Không kịp thay đổi hớng do đó chân

thì rẽ phải, ngời giữ nguyên => ngời ngã
trái.
Đất tác dụng vào chân thì v
c
=
v
Ng
thay đổi do => gập chân để
thân ngời có thay đổi vận tốc.
Khi vẩy, v
mực
= v
bút
>0
F tác dụng vào bút => v = 0
v
mực
không kịp thay đổi vận tốc do quán
tính nên bị văng ra ngoài.
Búa và cán rơi xuống.
V
búa
= v
cán
> 0
Đất tác dụng lực vào cán
v
cán
=0; v
búa

do quán tính >0
búa bao vào cán.
e) Tờ giấy chuyển động do F
K
Cốc nớc không chuyển động do quán
tính.
Hai lực cân bằng là 2 lực có đồng thời
tác dụng lên một vật có cờng độ , ph-
Thu
nhn v
x lớ
thụng
tin
Tớnh
thm m
Phõn
tich,
Tng
hp
Quan sỏt
v phõn
tớch.
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
4. Cng c
- Hai lc cõn bng l hai lc cú im nh th no?
- Ti sao khi vt chu tỏc dng ca hai lc cõn bng li khụng thay i vn tc ngay c?
5. H ớng dẫn học ở nhà.
- Học phần ghi nhớ.Làm bài tập từ 5.1 đến 5.8 SBT.
Đọc mục Có thể em cha biết- Khi xe dạp đang chuyển động, ta thôi không đạp xe nữa. nhận
xét về sự chuyển động của xe đạp sau đó? Giải thích ?

- Theo em lực ma sát có lợi hay có hại ? Cho ví dụ minh hoạ .
Nm hc 2015-2016
12
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
Ngy son:15.09.2015
Tiết6
Lực ma sát
I - Mục tiêu
1. Kin thc:
- Nhận biết lực ma sát là một loại lực cơ học. Phân biệt đợc ma sát trợt, ma sát nghỉ, ma sát lăn,
đặc điểm của mỗi loại ma sát này.
2. K nng
- Làm TN phát hiện ma sát nghỉ.
- Phân tích đợc một số hiện tợng về lực ma sát có lợi, có hại trong đời sống và kĩ thuật. Nêu đợc
cách khắc phục tác hại của lực ma sát và vận dụng ích lợi của lực này.
Rèn kĩ năng đo lực, đặc biệt là đo F
ms
để rút ra nhận xét về đặc điểm F
ms
3.Thỏi
- Yờu thớch mụn hc
II- Chuẩn bị
- GV: tranh vẽ
Chun b cho mỗi nhóm: Lực kế, miếng gỗ; quả cân, xe lăn, con lăn.
Xe lăn, con búp bê, khúc gỗ, quả bóng.
III- Hoạt động dạy học
1: ổ n định :KTSS
2 :Kiểm tra
a. Kiểm tra
- HS: Hãy nêu đặcđiểm của 2 lực cân bằng. Chữa bài tập 5.1, 5.2 và 5.4

- HS 2: Quán tính là gì? Chữa bài tập 5.3 và 5.8
b. Tạo tình huống học tập
- HS đọc tình huống của SGK, có thể sau khi đọc tài liệu HS nêu đặc điểm khác nhau.
- GV thông báo cho HS biết trục bánh xe bò ngày xa chỉ có ổ trục và trục gỗ nên kéo xe bò rất
nặng.
- Vậy trong các ổ trục từ xe bò đến các động cơ, máy móc đều có ổ bi, dầu, mỡ. Vậy ổ bi, dầu,
mớ có tác dụng gì? Nghiên cứu khi nào có lực ma sát?(18 phút)
3:Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
Hỡnh
thnh
Hoạt động 1:Tỡm hiu v lc ma sỏt
Đọc tài liệu nhận xét F
ms
trợt xuất hiện ở
đâu?
Yêu cầu HS hãy tìm F
ms
trợt còn xuất hiện ở
đâu?
Chốt lại: lực ma sát trợt xuất hiện khi vật
chuyển động trợt trên mặt vật khác.
HS đọc thôngbáo và trả lời câu hỏi: F
ms
lăn
xuất hiện giũa hòn bi và mặt đất khi nào?
Chốt lại: Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào?
Cho HS phân tích hình 6.1 và trả lời câu
hỏi.
I.Khi nào có lực ma sát ?

1. Lực ma sát trợt
Nhận xét: Lực ma sát trợt xuất hiện
khi 1 vật chuyển động trên mặt vật
khác.
2. Lực ma sát lăn
- F
ms
lăn xuất hiện khi hòn bi lăn trên
mặt sàn
3.Lực ma sát nghỉ
C4
Vật không thay đổi vận tốc: chứng tỏ
vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng.
Thu
nhn
X lớ
Nm hc 2015-2016
13
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
F
K
trong trờng hợp có ma sát trợt và có ma
sát lăn.
HS làm thí nghiệm
F
K
>0 vật đứng yên
V = 0 không đổi
Cho trả lời C4.Giải thích?
F

ms
nghỉ chỉ xuất hiện trong trờng hợp hợp
nào?
HĐ2: Nghiên cứu lực ma sát trong đời
sống và kĩ thuật
Cho HS làm C6
Trong hình vẽ 6.3 mô tả tác hại của ma sát,
em hãy nêu các tác hại đó. Biện pháp làm
giảm ma sát đó là gì?
GV chốt lại tác hại của ma sát và cách làm
giảm ma sát.
Biện pháp tra dầu mỡ có thể giảm ma sát từ
8 -10 lần
Biện pháp 2 giảm từ 20 - 30 lần
Cho làm C7
Hãy quan sát hình 6.4 và cho biết F
ms
có tác
dụng nh thế nào?
HS trả lời. GV chuẩn lại hiện tợng => cho
các em ghi vở.
Biện pháp tăng ma sát nh thế nào?
- GV chốt lại:
+ ích lợi của ma sát
+ Cách làm tăng ma sát.
HĐ3: Vận dụng
Yêu cầu HS nghiên cứu C8: Trả lời vào vở
bài tập ngay tại lớp trong 5 phút. Sau đó
GV gọi HS trả lời, lớp nhận xét, GV chuẩn
bị => ghi vở.

- Cách làm gia tăng F
ms
chân phải đi dép
xốp.
- Rải cát trên bùn, đờng
- không thê làm giảm đợc
Ô tô vãe đạp, vật nào có quán tính lớn hơn -
vật nào dễ thay đổi vận tốc hơn.
Yêu cầu HS đọc và trả lời C9
Có mấy loại ma sát, hãy kể tên?
Đại lợng sinh ra F
ms
trợt,F
ms
lăn, F
ms
nghỉ.
- F
ms
trong trờnsg hợp nào có lợi - cách làm
tăng.
- F
ms
trong trờng hợp nào có hại - cách làm
giảm.
F
K
= F
ms
nghỉ.

F
ms
nghỉ xuất hiện khivật chịu tác
dụng của lực mà vật vẫn đứng yên.
II.Lực ma sát trong đời sống và kĩ
thuật
1. Lực ma sát có thể có hại.
Làm C6
a) Ma sát trợt làm mòn xích đĩa,
khắc phục: tra dầu.
b) Ma sát chuyển động làm tròn trục
cản trở chuyển động bánh xe; khắc
phục: lắp ổ bi, tra dầu.
c) Cản trở chuyển động thùng; khắc
phục: lắp bánh xe con lăn.
2. Lực ma sát có thể có ích
* ích lợi của ma sát . Làm C7
F
ms
giữ phấn trên bảng
F
ms
cho vít và ốc giữ chặt vào nhau
F
ms
làm nóng chỗ tiếp xúc để đốt
diêm
F
ms
giữ cho ôtô trên mặt đờng

* Cách làm gia tăng lực ma sát.
- Bề mặt sần sùi, gồ ghề
- ốc vít có rãnh
- Lốp xe, đế dép khía cạnh
- Làm bằng chất nh cao su.
III. Vận dụng
Tự làm C8
Sàn gỗ, sàn đá hoa khi lau, nhẵn =>
F
ms
nghỉ ít - chân khó bám vào sàn,
dễ ngã. F
ms
nghỉ có lợi.
- Bùn trơn, lăn giữa lópp xe và đát
giảm, bánh xe bị quay trợt trên đất
=> F
ms
trong trờng hợp này có lợi.
- Ma sát làm đế giày mòn => có hại
- Ô tô lớn - quán tính lớn khó thay
đổi vận tốc - F
ms
nghỉ phải lớn để
bánh xe bám vào mặt đờng, do đó bề
mặt lốp phải khía rãnh sâu hơn.
- Bôi nhựa thông để tăng lực ma sát
giữa dây cung với dây đàn.
F
ms



lợi
C9
Biến F
ms
trợt -> F
ms
lăn -> giảm F
ms
máy móc chuyển động dễ
dàng.
lên.
Cần có biện pháp làm gia tăng ma
sát: tăng độ ráp bề mặt, thay đổi chất
thụng
tin
Tho
lun,
hp tỏc
nhúm
Nm hc 2015-2016
14
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
liệu tiếp xúc
4. Cng c
- Cú cỏc loi lc ma sỏt no? Khi no lc ma sỏt cú li, khi no cú hi?
- Nờu VD cho tng trng hp.
5 H ớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc ghi nhớ. Làm lại C8, C9 SGK

- Làm bài tập từ 6.1 đến 6.5 SBT . Đọc thêm mục Có thể em cha biết
- Ôn tập
Nm hc 2015-2016
15
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
Ngy son:15.09.2015
Tiết7
ễN TP-BI TP
I - Mục tiêu
- Ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học cho học sinh.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập định lợng đơn giản.
Biết t duy từ hiện tợng thực tế để giải thích một số vấn đè trong thực tế .
II- Chuẩn bị
Chuẩn bị bi tp
III- Hoạt động dạy học
1: ổ n định
2-Kiểm tra :
- Chữa bài tập về nhà ?
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
Hỡnh
thnh
* Cn c vo õu ta nhn bit c 1 vt
chuyn ng hay ng yờn?
* Th no l chuyn ng? Cho vớ d.
* Hóy ly vớ d v ng yờn?
* Cụng thc tớnh vn tc trong chuyn ng
u v chuyn ng khụng u.
* Ti sao núi lc l mmootj i lng vộc
t, cỏch biu din Lc?

* Th no l hai lc cõn bng. Cho vớ d?
I. ễn tp
- Chuyn ng c hc
- Vn tc v=
t
s
:
v là vận tốc,
s là quãng đờng
t là thời gian
- Biu din Lc
- Quỏn tớnh
-K
nng
tng
hp
Bài 1.
Một ngời đi bộ đều trên quãng đờng đầu
dài 3 km với vận tốc 2 m/ s. ở quãng đờng
sau dài 1,95 km ngời đó đi hết 0,5 giờ. Tính
vận tốc của ngời đó trên cả hai quãng đờng?
* HS tóm tắt đầu bài và đổi đơn vị.
* Muôn tính vận tốc trung bình ta dùng
công thức nào ?
* Đầu tiên ta phải tính đại lợng nào ?
* GV yêu cầu HS lên bảng trình bày bài?
* HS khác theo dõi nhận xét.
II. B i t p
Bài 1
Thời gian ngời đó đi hết quãng đờng

đầu là :
T1 = S1 / v1 = 3000 / 2 = 1500 (s)
Vận tốc trung bình của ngời đó trên
cả hai đoạn đờng là :

V = (S1 + S2)/ ( T1 + T2)
= ( 3000 + 1950) / ( 1500 + 1800)
= 1,5 (m/s)
Suy lun
Trỡnh
by bi
Bài 2.
Một quả cầu nặng 2 kg đợc treo vào một
sợi dây cố định. Quả cầu đứng yên.
+ Quả cầu chịu tác dụng của những lực
nào ? Các lực này có đặc điểm gì ?
+ Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên quả
cầu theo tỉ xích tuỳ chọn?
* GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
Bài 2.
HS tự trình bày,
Phõn
tớch
Nm hc 2015-2016
16
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
+ Khi nào một vật đứng yên ?
+ Thế nào là hai Lực cân bằng ?
* Gọi HS lên bảng biểu diễn Lực.
Bài 3.

Một ô tô chuyển động thẳng đều khi lực
kéo của động cơ ô tô là 700 N.
a. Tính độ lớn của lực ma sát tác dụng lên
các bánh xe ô tô ( Bỏ qua lực cản của không
khí ).
b. Khi lực kéo của ô tô tăng lên thì ô tô sẽ
chuyển động nh thế nào nếu coi Lực ma sát
là không thay đổi ?
c. Khi lực kéo của ô tô giảm đithì ô tô sẽ
chuyển động nh thế nào nếu coi lực ma sát
là không thay đổi ?
* Khi nào vật chuyển động đều.
* Nếu lực kéo của ô tô tăng lên thì lực nào
tác dụng lên ô tô lớn hơn ? Vậy ô tô chuyển
động nh thế nào ?
* Nếu lực kéo tác dụng lên ô tô giảm đi thì
lực kéo hây lực ma sát lớn hơn? Vậy ô tô
chuyển động nh thế nào ?
Bài 3.
- HS trình bày vào vở.
Phõn
tớch,
tng hp
3. Củng cố.
- Yêu cầu HS nhắc lại các công thức đã học.
- Giáo viên khắc sâu cách giải một số bài tập thờng gặp.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
4.H ớng dẫn học ở nhà
-Họcbài
-Làm các bài tập

- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì .
Nm hc 2015-2016
17
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
Tiết 8:


Ngày soạn: 20. 9.2015
Kiểm tra
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Đánh giá việc nắm kiến thức của HS qua nội dung các bài học từ đầu năm học
.Kĩ năng :HS độc lập t duy : vận dụng kiến thức làm bài
-Rèn kĩ năng trình bàycủa HS.
3.TháI độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác
II.Chuẩn bị
GV:Đề kiểm tra
HS: ôn tập
III.Ma trân đề kiểm tra
Chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL
tn tl tn tl
Chuyển động cơ học 1
0,5
1
1
1
0,5
1
2

4
4
Lực 1
0,5
1
1
1
0,5
1
1
4
3
Sự cân bằng lực- Lực ma sát 1
0.5
1
0,5
1
1
1
1
4
3
Tổng
4
2,5
4
3
4
4,5
12

10
A.Đề Bài
Phần I :Trắc nghiệm khách quan (4 điểm )
Câu 1.Ngời lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nớc. Trong các câu mô tả
sau , câu nào đúng?
A. Ngời lái đò chuyển động so với dòng nớc C.Ngời lái đò đứng yên so với bờ.
B. Ngời lái đò chuyển động so với bờ
D.Ngời lái đò chuyn ng so vi thuyn.
Câu 2. Một ô tô chở khách đang chạy trên đờng . Hãy chỉ rõ vật làm mốc khi nói.
A. Ô tô đang chuyển động C. Hành khách đang chuyển động
B. Ô tô đang đứng yên D. Hành khách đang đứng yên.
Câu 3. Tác dụng một lực F = 20 N theo phơng ngang , chiều từ trái sang phải làm vật chuyển
động. Khi vật đạt vận tốc 15 m / s, tác dụng thêm vào vật lực F
'
= 20 N cùng phơng theo chiều
ngợc lại với lực F. Tìm vận tốc ngay lúc đó của vật.
A.v = 0 B. v = 30 m/s C.v= 15 m/s D. Không xác định đợc
Câu 4. Một ngời đi đợc quãng đờng S
1
hết t
1
giây , đi đợc quãng đờng S
2
hết t
2
giâyTrong các
công thức dùng để tính vận tốc trung bình của ngời này trên cả hai quãng đờng S
1
và S
2

công thức
nào đúng ?
A. v
tb
=
2
vv
+
B. v
tb
=
S
v
S
v
+
C. v
tb
=
tt
SS
+
+
D. v
tb
=
t
S
t
S

+
Câu 5? Trạng thái nào dới đây có đợc do cân bằng lực ?
A. Cái tủ nằm yên trên sàn nhà B. xe ô tô chạy với vận tốc trung bình
Nm hc 2015-2016
18
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
60km/h
C. Cánh quạt điện quay D. Cả ba trạng thái trên
Câu 6 Điền từ thích hợp vào chỗ trống
a.Khi thả vật rơi do sức vận tốc của vật
b.Khi quả bóng lăn vào bãi cát , do của cát nên vận tốc của quả bóng
Phần II. Tự luận (6điểm)
Bài 1(2điểm) : Một ngời đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25 giây .Xuống hết dốc, xe
lăn tiếp đoạn đờng dài 50m trong 20 giây rồi mới dừng hẳn .Tính vận tốc trung bình của ngời đi
xe trên mỗi đoạn đờng và trên cả quãng đờng?
Bài 2 (2đ) 8B, 8C :Biểu diễn lực kéo vật là 2000N theo phơng nằm ngang , chiều từ phải sang
trái , tỉ xích 1 cm ứng với 500N ?
Bài 3 (2đ) :Một quả cầu có khối lợng 2,5 kg đợc treo bằng sợi dây mảnh. Hãy phân tích các lực
tác dụng lên quả cầu. Các lực đó có đặc điểm gì ? Vì sao em biết. Dùng hình vẽ minh hoạ.
8A.
B.đáp án và biểu điểm
Phần 1 Trắc nghiệm khách quan (4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
đúng
B Cây bên đờng
Hành khách
Cây bên đờng
ôtô
C C A Hút, tăng dần

Lực ma sát, giảm dần
Điểm 0,5 1 0,5 0,5 0,5 1
Phần II. Tự luận
Bài 1 v
1
= S
1
: t
1
= 100 : 25 = 4(m/s) (0,5điểm)
v
2
= S
2
: t
2
= 50 : 20 = 2,5(m/s) (0,5điểm)
v
tb
= ( S
1
+ S
2
) : (t
1
+t
2
) = ( 100 + 50 ) : ( 25 +20 ) = 3,33 (m/s) (1điểm)
Bài 2 - Biểu diễn đúng phơng , chiều và tỉ xích (2đ)
Bài 3 Trả lời đúng (1điểm)

Biểu diễn đúng (1đ)
III.H ớng dẫn về nhà
-Xem và làm lại bài kiểm tra
-Nghiên cứu trớc bài10.
Kt qu kim tra;
Lp S s 9 - 10 5 - 8 3 - 4,5 0 - 2,5
8A 40
8B 34
8C 32
Nm hc 2015-2016
19
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
Ngày soạn
:
27. 9.2015

Ch : áp suất
Thc hin t tit 9 n tit 12
Tiết 9 P SUT
I - Mục tiêu
1.Kiến thức :Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất
Viết đợc công thức tính áp suất, nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng có mặt trong công thức
Vận dụng đợc công thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp lực và áp suất.
Nêu đợc các cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và kĩ thuật, dùng nó để giải thích đợc
một số hiện tợng đơn giản thờng gặp
2.Kĩ năng :Làm TN xét mối quan hệ giữa áp suất và hai yếu tố là S và áp lực F
3.TháI độ : Rèn tính cản thận , chính xác
II- Chuẩn bị
- Khay chậu đựng cát hoặc bột; miếng kim loại hình chữ nhật hoặc hòn gạch
Tranh vẽ tơng đơng hình 7.1; 7.; bảng phụ kẻ sẵn bảng 7.1

Iii- Hoạt động dạy học
1: ổ n định
2. Kiểm tra - Tạo tình huống học tập (7 phút)
a. Kiểm tra
- HS 1: Lực ma sát sinh ra khi nào? Hãy biểu diễn lực ma sát khi một vật đợc kéo trên mặt đất
chuyển động thẳng đều (khó) GV vẽ sẵn hình
Trả lời bài tập 6.1 ; 6.2
- HS chữa bài tập 6.4
- HS3: chữa BT 6.5
b. Tạo tình huống học tập : nh SGK
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
Hỡnh
th nh.
.
HĐ1: Nghiên cứu áp lực là gì? (10 phút)
Cho HS đọc thông báo, trả lời: áp lực làgì?
ví dụ.
Cho HS làm C1
Xác định áp lực
Cho HS làm C1
Xác định áp lực
Tìm thêm ví dụ về áp lực.
I - á p lực là gì?
p lực là lực tác dụng vuông góc
với diện tích ép.
ví dụ: Ngời đứng trên sàn nhà đã
ép lên sàn nhà một lực F = P có
phơng vuông góc với sàn nhà.
C1:

a) F= P máy kéo
b) F của ngón tay tác dụng lên đầu
đinh
F mũi đinh tác dụng lên bảng gỗ.
P không S bị ép => không gọi là
áp lực.
Thu
nhn
thụng
tin
Nm hc 2015-2016
20
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
HĐ2: Nghiên cứu áp suất (20 phút)
GV có thể gợi ý cho HS: Kết quả tác dụng
của áp lực là độ lún xuống của vật
xét kết quả tác dụng của áp lực vào 2 yếu
tố là độ lớn của áp lực và S bị ép.
HS hãy nêu phơng án thí nghiệm để xét tác
dụng của áp lực vào các yếu tố đó.
GV cùng HS trao đổi xem phơng án thí
nghiệm nào thực thi đợc.
GV cùng HS trao đổi xem phơng án thí
nghiệm nào thực thi đợc.
Độ lớn áp lực lớn => tác dụng của áp lực?
S bị ép lớn => tác dụng ntn?
Độ lớn áp lực lớn => tác dụng của áp lực?
S bị ép lớn => tác dụng ntn?
Độ lớn áp lực lớn => tác dụng của áp lực?
S bị ép lớn => tác dụng ntn?

HS đọc tài liệu rút ra áp suất là gì?
Độ lớn áp lực là F
S bị ép là S => áp suất đợc tính ntn?
GV thông báo cho HS kí hiệu của áp suất
là p
Đơn vị áp suất là gì?
HĐ3: Vận dụng -
+ Yờu cu HS lờn bng trỡnh by cõu C
4
?
+ Giỏo viờn nhn xột v chnh sa nhng
ch cn thit ?
Chú ý: F tác dụng mà không
vuông góc với diện tích ép thì
không phải là áp lực. Vậy áp lực
không phải là một loại lực.
II.áp suất
1. Tác dụng của áp lực phụ
thuộc vào yếu tố nào?

F lớn => tác dụng áp lực lớn
S lớn => tác dụng của áp lực nhỏ.
Kết luận:
C3: Tác dụng của áp lực càng lớn
khi áp áp lực càng lớn và diện tích
bị ép càng nhỏ
Tăng tác dụng của áp lực có thể có
biện pháp
+Tăng F
+Giảm S

+ Cả hai
2. Công thức tính áp suất
áp suất là độ lớn của áp lực trên 1
đơn vị diện tích bị ép.
áp suất kí hiệu là p
áp lực kí hiệu là S
Công thức:
P =
F
:S
Đơn vị F là N
Đơn vị S là m
2
=> đơn vị áp suất là N/m
2
= Pa
Pa đọc là paxcan
III.Vận dụng
C
4
Dựa vào nguyên tắc p phụ thuộc
vào áp lực và diện tích bị ép
Tăng áp suất
Giảm áp suất
Quan
sỏt v
rỳt ra
nhn
xột
Thu

nhn
thụng
tin
IV.Củng cố :
+ Yêu cầu HS làm vận dụng C5
+ HS ghi tóm tắt, đọc
+ Trình bày cách làm
+ Đọc mục Có thể em cha biết
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Học phần ghi nhớ
- Làm bài tập từ 7.1 đến 7.6 SBT
- Nghiên cứu bài : áp suất chất lỏng.
Câu hỏi : Tại sao khi ngời thợ lặn lặn xuống biển, càng xuống sâu càng cảm thấy khó
chịu ? Nguyên lí bình thông nhau là gì?
Nm hc 2015-2016
21
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
Ngy son:: 11.10.2015
Tiết 10
áp suất chất lỏng - bình thông nhau
I - Mục tiêu
1.Kiến thức : Mô tả đợc thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng.
- Viết đợc công thức tính áp suất chất lỏng, nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng trong công thức.
- Vận dụng đợc công thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản.
- Nêu đợc nguyên tắc bình thông nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tợng thờng gặp.
2. Kĩ năng :Quan sát hiện tợng thí nghiệm, rút ra nhận xét.
3. TháI độ : Rèn luyện tính cẩn thận
II- Chuẩn bị
Bình hình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình bịt bằng màng cao su mỏng.
Một bình trụ thuỷ tinh có đĩa D tách rời làm đáy

Bình thông nhau có thể thay bằng ông cao su nhựa trong.
Bình chữa nớc, cốc múc, giẻ khô sạch.
Iii- Hoạt động dạy học
1: ổ n định
2. Kiểm tra - Tạo tình huống học tập (7 phút)
a. Kiểm tra
- HS 1: áp suất là gì? Biểu thức tính áp suất, nêu đơn vị các đại lợng trong biểu thức?
- HS 2: Chữa bài tập 7.5. Nói một ngời tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.10
4
N/m
2
em hiểu ý
nghĩa con số đó nh thế nào?
- HS3: Chữa BT 7.6
b. Tạo tình huống học tập : nh SGK
3.Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
HĐ1: Nghiên cứu sự tồn tại áp suất
trong lòng chất lỏng
Yc HS Đọc mục 1
Để làm tn này ta cần dụng cụ gì ?
Nêu cách tiến hành tn?
GV cho HS quan sát thí nghiệm trả lời C1
I .s ự tồn tại áp suất trong lòng chất lỏng
1.Thí nghiệm 1
Màng cao su biến dạng phồng ra => chứng tỏ
chất lỏng gây ra áp lực lên đáy bình, thành bình
và gây ra áp suất lên đáy bình và thành bình.
HS trả lời câu C2
Các vật đặt trong chất lỏng có chịu áp

suất do chất lỏng gây ra không ?
HS làm TN, nêu kết quả TN
Đĩa D chịu tác dụng của những lực nào?
=> nhận xét?
Qua 2 TN, HS rút ra kết luận.
HS tự điền vào chỗ trống hoàn thành kết
luận.
GV kiểm tra 3 HS , thống nhất cả lớp, ghi
vở
HĐ2: Xây dựng công thức tính áp suất
chất lỏng
Yêu cầu HS lập luận để tính áp suất chất
C2: Chất lỏng tác dụng áp suất không theo 1
phơng nh chất rắn mà gây áp suất lên mọi ph-
ơng.
2.Thí nghiệm 2:
Nhận xét: Chất lỏng tác dụng lên đĩa D ở các
phơng khác nhau
3. Kết luận
Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên đáy
bình, mà lên cả thành bình và các vật ở trong
lòng chất lỏng.
II.c ông thức tính áp suất chất lỏng
P =d . h
Trong đó
Nm hc 2015-2016
22
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
lỏng.
Biểu thức tính áp suất?

áp lực F= ?
Biết d, V=>p = ?
Giải thích các đại lợng trong biểu thức?
So sánh p
A
, p
B
, p
C
Giải thích? - Nhận xét.
HĐ3: Nghiên cứu bình thông nhau
Yêu cầu HS đọc C5, nêu dự đoán
GV gợi ý: lớp nớc ở đáy bình D sẽ
chuyển động khi nớc chuyển động
Vậy lớp nớc D chịu áp suất nào?
Có thể gợi ý HS so sánh p
A
, p
B
bằng ph-
ơng pháp khác ví dụ
Tơng tự yêu cầu HS trung bình, yếu
chứng minh trờng hợp (b) để p
B
> p
A
=>
nớc chảy từ B sang A.
Tơng tự yêu cầu HS chứng minh trờng
hợp (c)

h
B
> h
A
=> p
B
= p
A
nớc đứng yên.
yêu cầu HS làm TN 3 lần => nhận xét
H Đ4: Vận dụng, củng cố
HS trả lời câu C6.
GV thông báo: h lớn tới hàng nghìn mét
=> p chất lỏng lớn.
Yêu cầu HS ghi tóm tắt đề bài.
Gọi 2hs lên chữa bài
Gv chuẩn lại biểu thức và cách trình bày
GV hớng dãn HS trả lời câu C8:
ấm và vòi hđ dựa trên nguyên tắc nào?
Yêu cầu HS trung bình giải thích tại sao
bình 9b) chứa đợc ít nớc
Có một số dụng cụ chứa chất lỏng trong
bình kín không nhìn thấy đợc mực nớc
bên trong => quan sát mực nớc phải làm
ntn? Giải thích trên hình vẽ?
Chất lỏng gây áp suất có giống chất rắn
không ?
Nêu công thức tính áp suất chất lỏng?
Chất lỏng đứng yên trong bình thông
nhau khi có điều kiện gì?

d: trọng lợng riêng chất lỏng. Đơn vị N/m
3
h: Chiều cao cột chất lỏng. Đơn vị m
p: áp suất ở đáy cột chất lỏng . Đơn vị N/m
2
1N/m
2
= 1Pa
Chất lỏng đứng yên, tại các điểm có cùng độ
sâu thì áp suất chất lỏng nh nhau.
III. Bình thông nhau
1- C5:
Trờng hợp a:
D chịu áp suất:
D chịu áp suất:
=> Lớp nớc D sẽ chuyển động từ nhánh A sang
nhánh B
2- Làm thí nghiệm
Kết quả h
B
= h
A
=> chất lỏng đứng yên.
3. Kết luận: trong bình thông nhau chứa cùng
một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở
các nhánh luôn luôn có cùng một độ cao.
IV.Vận dụng
C6: Ngời lặn xuống dới nớc biển chịu áp suất
chất lỏng làm tức ngực => áo lặn chịu áp suất
này/

C7:
H1 = 1,2 m
H2 = 1,2 m - 0,4 m = 0,8 m
P
A
=
C8: ấm và vòi hoạt động dựa trên nguyên tắc
bình thông nhau => nớc trong ấm và vòi luôn
luôn có mực nớc ngang nhau
Vòi a cao hơnvòib bình a chứa nhiều nớc hơn.
C9:
Mực nớc A ngang mực nớc ở B => nhìn mực n-
ớc ở A => biết mực nớc ở B.
IV. Củng cố
Chất lỏng gây ra áp suất theo một hớng lên đáy
bình, thành bình và vật trong lòng nó.
P= h.d
Chất lỏng đứng yên thì lớp chất lỏng ở đáy bình
chịu áp suất của chất lỏng trong 2 nhánh cân
bằng nhau.
V. H ớng dẫn học ở nhà :
- Làm bài tạp SBT
Hớng dẫn HS đọc phần Có thể em cha biết
Hớng dẫn bài 8.6. Gọi độ cao của cột xăng là h. suy ra độ cao của cột nớc ở nhánh kia là h -
18. Xét 2 điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang ta có
p
1
= p
0
+ h.d

xăng
p
2
= p
0
+ (h-18) . d
nớc.

Vì p
1
= p
2
Từ đó tìm đợc h
Nm hc 2015-2016
23
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
Ngày soạn: 16.10.10
Tiết 10
áp suất khí quyển
I - Mục tiêu
1.Kiến thức : Giải thích đợc sự tồn tại của lớp khí quyển và áp suất khí quyển.
- Giải thích đợc cách đo áp suất khí quyển của thí nghiệm Tôrixenli và một số hiện tợng đơn
giản.
- Hiểu đợc vì sao áp suất khí quyển thờng đợc tính bằng độ cao của cột thủy ngân và biết đổi từ
đơn vị mmHg sang đơn vị N/m
2
.
2.Kĩ năng :Biết suy luận, lập luận từ các hiện tợng thực tế và kiến thức để giải thích sự tồn tại áp
suất khí quyển và đo đợc áp suất khí quyển.
3.TháI độ : Rèn tính cẩn thận

II- Chuẩn bị
ống thuỷ tinh, cốc nớc
III- Hoạt động dạy học
1: ổ n định
2:Kiểm tra - Tạo tình huống học tập
a. Kiểm tra
- HS 1: Chũa bài tập 8.1, 8.3
- HS 2: Chữa bài tập 8.2.
b. Tổ chức tình huống học tập :
- GV có thể thông báo cho HS một hiện tợng: Nớc thờng chảy xuống. Vậy tại sao quả dừa đục 1
lỗ, dốc xuống nớc dừa không chảy xuống?
3 Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
HĐ1: Nghiên cứu để chứng minh có
sự tồn tại của áp suất khí quyển.
HS đọc thông báo và trả lời tại sao có
sự tồn tại của áp suất khí quyển?
Hãy làm thí nghiệm để chứng minh sự
tồn tại của áp suất khíquyển?
Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 1.
I. Sự tồn tại của áp suất khi quyển
Không khí có trọng lợng - gây ra áp suất chất khí
lên các vật trên trái đất => áp suất khí quyển.
Thí nghiệm 1:
* Giải thích hiện tợng: Gợi ý cho HS
+ Giải sử không có áp suất khí quyển
bên ngoài hộp thì có hiện tợng gì xảy
ra với hộp?( hộp sẽ phồng ra và vỡ)
C1: Hút sữa ra => áp suất trong hộp giảm, hộp
méo => do áp suất khí quyển bên ngoài lớn hơn

áp suất trong hộp
Yêu cầu HS làm TN 2:
+ Hiện tợng
+ Giải thích
Gọi 2 HS giải thích
Nếu HS giải thích đúng, thì GV cho
HS khác nhận xét, rồ chuẩn lại lời phát
biểu.
Nếu HS giải thích sai thì Gv gợi ý tại
A (miệng ống) nớc chịu tác dụng mấy
áp suất ?
C2:
Hiện tợng: nớc không tụt xuống
Giải thích:p
c/l
= p
0
( p
0
là áp suất khí quyển )
Nm hc 2015-2016
24
Trng THCS Dõn Hũa Nguyn Mó Lc
Nếu chất lỏng không chuyển động thì
chứng tỏ áp suất chất lỏng cân bằng
với áp suất nào?
Yêu cầu HS giải thích câu C3:
+ HS giải thích
+ nếu không giải thích đợc thì tơng tự
câu C2, HS nhận xét áp suất tác dụng

lên chất lỏng tại A.
P
0
+ p
c/l
> p
0
=> chất lỏng tụt xuống.
Yêu cầu HS đọc TN C4:
+ Kể tên hiện tợng TN
+ Giải thích hiện tợng
C4: áp suất bên trong quả cầu bằng 0. áp suất bên
ngoài bằng áp suất khí quyển => ép nửa quả
cầu.p
ngựa
>p
0
nên không kéo đợc 2 bán cầu.
HĐ2: Đo độ lớn của áp suất khí
quyển
HS đọc Tn Tôrixenli
Trình bày thí nghiệm
Giải thích hiện tợng theo câu
C5,C6,C7
II. Độ lớn của áp suất khí quyển
C5: PA = PB Cùng chất lỏng
A,B nằm trên cùng mặt phẳng.
C6: pA = p0
pb = pHg
C7: p0 = pHg = dHg.hHg

= 136000N/m
3
.0,76m
HĐ3: Vận dụng, củng - cố hớng dẫn về nhà
a. Vận dụng
Tờ giấy chịu áp suất nào?
III. Vận dụng
HS đa ra tác dụng, phân tích hiện tợng,
giải thích hiệntợng.
GV chuẩn lại kiến thức của HS
Nếu HS không đa ra đợc ví dụ, thì GV
gợi ý HS. Giải thích hiện tợng ống
thuốc tiêm bẻ 1 đầu, nớc không tụt ra.
Bẻ 2 đầu nớc tụt ra.
Tại sao ấm trà có 1 lỗ nhỏ ở nắp ấm thì
dễ rót nớc ra.
Kiểm tra lại bằng câu C10
Yêu cầu HS làm câu C11
C8: Trọng lợng cột nớc P < áp lực do áp suất khí
quyển (p0) gây ra .
C9:
Hiện tộng bẻ 1 đầu ống tiêm, giải thích tơng tự
C3.
+ Chất lỏng ở vòi:
p
0
+ p
nớc
> p
0

p
0
= p
Hg
= d.h
(nh câu C7)
C11:
p
0
= p
nớc
= d.h
Câu 12:
+ Có xác định đợc độ cao khí quyển?
+ Trọng lợng riêng của khí quyển có
thay đổi theo độ cao không ?
b. Củng cố:
Tại sao mọi vật trên trái đất chịu tác dụng của áp
suất khí quyển?
Tại sao đo p
0
= p
Hg
trong ống?
IV.H ớng dẫn học ở nhà
Giải thích sự tồn tại của áp suất khí quyển.
Giải thích tại sao đo p
0
= p
Hg

trong ống
Làm bài tập trong vở bài tập. Bài 9.5.
Tính thể tích của căn phòng V = ?
Tính khối lợng không khí m = D.V
Tính trọng lợng của không khí . P = 10 .m
Nm hc 2015-2016
25

×