B O
I HC M - A CHT
L
C TNG N
NG GASLIFT M BCH H
N K thut d
: 62.52.06.04
LU K THUT
i - 2015
i: -
-
Ngi hng dn khoa hc:
1. PGS, -
2,
-
-Nga Vietsovpetro
Lu c bo v c H p
ng t i hc M - a ch
u lui th vin: Th vin Qui
hoc -
DANH M
1. , Nguy n Th Vinh (2007),
“Lựa chọn máy bơm ly tâm điện chìm trong khai thác dầu”,
T - a cht s 20, 10/2007, trang 36-38.
2. (2009), Nghiên cứu dòng chảy của chất lưu trong
ống khai thác của các giếng gaslift.
N2009-5.
3. (2010), Dòng chảy của chất lưu trong ống khai
thác dầu, T - a cht s 30, 4/2010, trang
1-3.
4. (2010), Nghiên cứu các dạng tổn thất của chất lưu
trong ống khai thác của các giếng gaslift.
s N2010-03.
5. (2011), Các dạng tổn thất của chất lưu trong ống
khai thác dầu, T - a cht s 34, 4/2011,
trang 57-59.
6. , Nguyn Thanh Tun, H Quc Hoa (2012),
Research solutions of the possibility of tranportation
pipeline in South Dragon field, International conference
petroleum technology, 9/2012, page 65 - 66.
7. (2012), Ảnh hưởng của điều kiện làm việc thay đổi
trong giếng đến cột ống khai thác, T - a
cht s 40, 10/2010, trang 88-92.
8. (2012), Ảnh hưởng của điều kiện làm việc thay đổi
của giếng đến cột ống khai thác (The effects of changing
well conditions to tubing string), Hi ngh khoa hc ln th
i hc M - a cht, 11/2012, trang 42.
1
M U
p thit c
M Bch H gi ng gaslift chi
80% gin nay. T l ging gaslift s p tc
theo thi gian. , ng va
gi m bc si phi thay
Tng khi
.
Theo hng m
s xy ra t . y, vim
bo hiu qu s d tr
cp thii phu nhm t
thit b n p cho
tng loi gim bc su.
2. Mu
c trng ho xui
trong viu trng hc c
bng a chn
c thit b ng chun cho tng khu v i
a m xut nhng gi
ngh c th cho tng loi ging gaslift nhm t
m sn php vi thc tr
ng va hin tip theo.
u
- Thu thp, thi
u c
- ng dc Catastrof v liu t
thc t a h thng - v
- ng dng phn m ng
c n.
u
2
- C bng gaslift m Bch H.
5. Phu
- Ca m Bch H
- Ct b ng,
m mi ca lu
- X c t a ct
ng khu v
cho vic la chc ct
ngh
- Kh ng tr
ng hc ca h thng - v
ti t b trong
7. Lum bo v
- Trng hc ca h thng - V
gin vt
ng hc, do vng gaslift hot ng trong trng
ng bc.
- ng mc ca ch s
c tha ging.
-
s nhng gaslift theo tng khu
vc trong m Bch H.
c
Vic s d c c
chng minh bn chng hng hc ca
cu mng c th. X khoa hc cho vi
t
nhng gaslift m Bch H.
c tin
3
Kt qu u ca lu cho vic la chn
xu thu ng
i m Bch H.
10. Kha lu
Phn m t lun, kin ngh.
TNG QUAN V U B
U
1.2 Ch u bng gaslift
u v u bng
gaslift
u u t
gii quyt nhng v c th, chi tit ca b thit b
ging vi ch p vi tr, hin trng ca
khu vu. Tt c u tp trung ch y
ng thnh ch gaslift chu k p.
Trong lu bu
p cng mng th
c ca h th ng-V xu i
th i vi v
nht nhm gii quy
1.4 Tng quan v thc trng
i m Bch H
4
ng s
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
Thg10-06 Thg2-08 Thg7-09 Thg11-10 Thg4-12 Thg8-13 Thg12-14
ΣVkhí
Số giếng hoạt động
lic t
Kt lun
Vi thc trng hin nay ca m Bch Hng va
gim dn v ngc trong sn ph
ng ging thp chim t tr
n di gian, s ng ging chuyn
u dn kh ng
s thiu ht trong 5 - a. i phi
xu - k thut
nhm tn sn phm.
80
100
120
140
160
180
0
5000
10000
15000
20000
Thg10-06 Thg2-08 Thg7-09 Thg11-10 Thg4-12 Thg8-13 Thg12-14
ΣQd
ΣQl
Số giếng gaslift
5
NG
CA H THNG - VNG GASLIFT
M BNG HC
Hoc tin hai h
th ng ch
t thit v a cha sn phm ng
qua li trc ti thuc ln
nhau, t thng - vm bc trt
ng ca h thng - v c
t.
ng ca gi
m bng hc bt tai bin (Catastrophe
theory).
2.1.1 Lý thuyết Catastrophe (Catastrophe theory).
ra mu
cho tt c c chuyn ting nht.
M
(2.1)
u (
(2.2)
2.1.2 Áp dụng lý thuyết Catastrophe vào việc đánh giá trạng
thái hoạt động của các giếng gaslift.
H
f(SL)=a(SL)
3
+b(SL)
2
+c(SL)+d
f(x) = ax
2
+bx+c (2.4)
1 2 n
dx
= df(x,c ,c c )
dt
2
2
u
u
df d f
0; 0
dx dx
6
i
= Q
i
- M
1
(Q
(1)
, Q
(2)
, Q
(5)
)
- M
2
(Q
(2)
, Q
(3)
, Q
(6)
)
- M
j
(Q
(j)
, Q
(j+1)
, Q
(j+4)
)
.
K
-
Q >
-
-
-
7
3.1.1 Dòng chảy của chất lưu vào giếng.
.
3.1.2 Chỉ số khai thác (PI):
(3.9)
M
y = -166,6ln(x) + 2556,6
2000
2200
2400
2600
2800
3000
3200
0 5 10 15
c y nh, (m)
PI
y = -338,2ln(x) + 2787,2
1000
1500
2000
2500
3000
0 5 10 15 20 25 30 35 40
c y nh (m)
PI
Q
L
PI
PP
v
đ
8
. C
-
v
H
y = -194,5ln(x) + 2285,2
0
1000
2000
3000
4000
0 5 10 15 20 25
c y nh (m)
PI
y = -111,9ln(x) + 2954,6
0
1000
2000
3000
4000
5000
0 5 10 15
c y nh (m)
PI
9
P
v
-
3.8,3.9, 3.10, 3.11).
3
3
y = 5,5096e
0,0016x
0
200
400
600
800
1000
1500 2000 2500 3000 3500
1m
3
3
/m
3
y = 3,6025e
0,0017x
0
200
400
600
800
1000
800 1300 1800 2300 2800 3300
gaslift cho 1
m
3
3
/m
3
10
3
y = e
0,002x
0
200
400
600
800
1000
1200
1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000
gaslift cho
1 m
3
3
/m
3
y = 65,221e
0,0006x
0
200
400
600
800
1000
1600 2100 2600 3100 3600 4100 4600
gaslift
cho 1 m
3
m
3
/m
3
y = 8,7358e
0,0011x
50
150
250
1700 1900 2100 2300 2500 2700
gaslift cho 1 m
3
3
/m
3
11
3.12
y = 294,61x-0,624
0
500
1000
1500
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000
Chi ph kh, m
3
/m
3
Ch s PI
y = 188,3x
-0,533
0
200
400
600
800
1000
0 5 10 15 20 25
Chi , m
3
/m
3
PI
y = 379,79x
-0,53
-200
300
800
1300
1800
0 5 10 15
Chi , m
3
/m
3
PI
12
y,
,
cho
y = 573,14x
-0,33
0
500
1000
1500
2000
2500
0 1 2 3 4
Chi , m
3
/m
3
PI
y = -118,1ln(x) + 349,77
0
100
200
300
400
500
0 5 10 15
Chi , m
3
/m
3
PI
13
.
14
15
H
T.
16
,
,
3
/m
3
;
< 300m
3
/m
3
;
< 200m
3
/m
3
;
< 150m
3
/m
3
;
<125m
3
/m
3
;
< 100m
3
/m
3
.
3
/m
3
;
< 190m
3
/m
3
;
< 130m
3
/m
3
;
< 100m
3
/m
3
;
< 90m
3
/m
3
;
< 70m
3
/m
3
.
3
/m
3
;
< 380m
3
/m
3
;
< 260m
3
/m
3
;
< 210m
3
/m
3
;
17
< 180m
3
/m
3
;
< 150m
3
/m
3
.
3
/m
3
;
< 570m
3
/m
3
;
< 460m
3
/m
3
;
< 400m
3
/m
3
;
< 360m
3
/m
3
;
< 310m
3
/m
3
.
3
/m
3
;
< 350m
3
/m
3
;
< 270m
3
/m
3
;
< 220m
3
/m
3
;
< 180m
3
/m
3
;
< 140m
3
/m
3
.
-
M
- B
t,
-
18
.
P
() t
.
PI
0,6968
2
= 0,76.
-
3
-
C
gaslift,
19
- cho 1m
3
.
4.5.1 Tính toán và lựa chọn kích thước tối ưu cột ống
nâng cho các giếng gaslift có lưu lượng khác nhau trong điều
kiện giới hạn lưu lượng khai thác.
4.4
3
20
- 100m
3
- 200m
3
4.10
-300m
3
21
4.12
3
.
4.5.2 Tính toán chế độ làm việc cho các giếng gaslift có lưu
lượng khác nhau trong điều kiện giới hạn lưu lượng khai thác.
C
3
3
/ng
c
(
cho 1 m
3
)6.
34,4
34,6
34,8
35
35,2
35,4
35,6
200 400 600 800 1000 1200 1400 1600
ng khai
c, m
3
Chi , m
3
/m
3