Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giáo án số học 6 tiết 11 đến tiết 20 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.61 KB, 34 trang )

Tiết 11
LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư
2-Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm , tính nhanh chính xác , giải các bài tâïp tìm x.
3-Thái độ : Có ý thức vận dụng các kiến thức về phép cộng , phép chia trong việc giải một số bài tâïp
thực tế.
II-CHUẨN BỊ
1) Chuẩn bị của giáo viên:
-Thước kẻ ,bảng phụ ghi đề bài tập ,máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi nội dung hệ thống hoá kiến thức
-Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân
2) Chuẩn bị của học sinh :
-Thước ; bảng nhóm
-Học và làm các bài tập về nhà đã cho ở tiết trước.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổ n đònh tổ chức (1 ph )
2-Kiểm tra bài cũ ( 7 ph)
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho
số tự nhiên b ?
Vận dụng : tính 2100 : 50 ; 132 : 12 ;
0 : 1937 ; 2004 : 0
Hỏi thêm : Khi thực hiện phép chia cần
chú ý điều gì ?
HS2 : Viết công thức tổng quát của phép
chia có dư
Cần chú ý điều gì về số dư ?
Trong phép chia một số tự nhiên cho 6 ,
số dư có thể là bao nhiêu ?
HS(TB_K)
số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi có số tự nhiên


q sao cho a = b . q
2100 : 50 = 42 ; 132 : 12 = 11 ;
0 : 1937 = 0 ; 2004 : 0 không thực hiện được
Khi thực hiện phép chia cần chú ý số chia khác 0
HS(Y) a = b . q + r
0 < r

b
số dư có thể là : 0, 1, 2, 3, 4, 5
- Nhận xét:


3-Giảng bài mới
Giới thiệu bài : Trong tiết này ta tiếp tục luyện tập củng cố các kiến thức và kỹ năng thực hiện phép
trừ, phép chia.
Tiến trình bài dạy
T Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
7’
HĐ1 : Dạng 1 : Tìm số chia , số bò chia
- Treo bảng phụ thể hiện nội dung
sau lên bảng a : b = c
(SBC) : (SC) =(THƯƠNG)
- Quan hệ giữa các đại lượng trên
SBC =
HS nêu được
SBC = Thương . Số chia
Dạng 1 : Tìm số chia , số bò
chia
Bài 1
Tìm x , biết:

a/ 72 : (x – 21) = 6
SC =
-Vận dụng kiến thức trên hãy giải
bài tập sau :
Tìm x , biết:
a/ 72 : (x – 21) = 6
b/ (x – 36) : 18 = 12
- Muốn tìm x trước hết ta cần tìm
cái gì ?
x – 21 và x – 36 đóng vai trò gì
trong hai bài tập trên ?
- Muốn tìm số chia và số bò chia ta
thực hiện như thé nào ?
SC = Số bò chia :Thương
HS trả lời các câu hỏi gợi ý
và lên bảng thực hiện giải
a/ 72 : (x – 21) = 6
x – 21 = 72 : 6
x – 21 = 12
x = 12 + 21
x = 33
b/ (x – 36) : 18 = 12
x – 36 = 12 . 18
x – 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
b/ (x – 36) : 18 = 12
Giải
a/ 72 : (x – 21) = 6
x – 21 = 72 : 6

x – 21 = 12
x = 12 + 21
x = 33
b/ (x – 36) : 18 = 12
x – 36 = 12 . 18
x – 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
10’
HĐ2: Dạng 2 : Tính nhẩm
- Treo bảng phụ thể hiện đề bài
52 tr 25 SGK lên bảng
- Gọi 1 HS đọc đề
- Cho HS thảo luận nhóm giải bài
tập trên
- Tổng kết hoạt động nhóm , nhận
xét , sửa chữa bài làm của
HS
- Khi nhân hoặc chia một số cho
một số tự nhiên khác 0 thì số mới
tạo thành cần phải có đặc điểm gì ?
-Để thực hiện được cách giải ở
-HS thảo luận nhóm xác đònh
a/
14 . 50 = (14 : 2) .(50 . 2)
= 7 . 100
= 700
16 . 25 = (16 : 4) .(25 . 4)
= 4 . 100
= 400

b/
2100 : 50
= ( 2100 . 2) : (50 . 2)
= 4200 : 100
= 42
Tương tự :
1400 : 25 = 64
c/
132 : 12
= (120 + 12) : 12
= (120 : 12) + ( 12 : 12)
= 10 + 1
= 11
Tương tự :
96 : 8 = 12
HS(TB) : Số mới tạo thành
cần phải có đặc điểm một
trong hai số phải tròn trăm
hoặc tròn chục
-HS(K_G) : Hai số hạng của
tổng được tách từ một số chia
Dạng 2 : Tính nhẩm
Bài 2(bài 52 tr 25 SGK)
Giải
a/
14 . 50 = (14 : 2) .(50 . 2)
= 7 . 100
= 700
16 . 25 = (16 : 4) .(25 . 4)
= 4 . 100

= 400
b/
2100 : 50
= ( 2100 . 2) : (50 . 2)
= 4200 : 100
= 42
Tương tự :
1400 : 25 = 64
c/
132 : 12
= (120 + 12) : 12
= (120 : 12) + ( 12 : 12)
= 10 + 1
= 11
Tương tự :
96 : 8 = 12
Tổng quát :
a . b = (a . c) . (b : c)
a : b = (a . c) : (b . c)
(a + b) : c = a : c + b : c
câu c thì hai số hạng của tổng
được tách từ một số quan hệ như
thế nào với số còn lại ?
-Ta tổng quát các cách thực hiện
trên như thế nào?
-GV nhận xét , sửa chữa
hế cho số còn lại
HS :
a . b = (a . c) . (b : c)
a : b = (a . c) : (b . c)

(a + b) : c = a : c + b : c
7’
HĐ3: Dạng 3 :Toán thực tế
-Ghi đề bài 54 lên bảng
- Yêu cầu HS tóm tắt đề bài
- Muốn tính được số toa ít nhất ta
phải biết điều gì ?
-Để biết mỗi toa có bao nhiêu chỗ
ngồi ta phải biết điều gì ?
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài
giải
-GV nhận xét , sửa chữa
-HS tóm tắt :
Số khách : 1000 người
Mỗi toa : 12 khoang
Mỗi khoang : 8 chỗ ngồi
Hỏi số toa ít nhất
-Ta phải biết mỗi toa có bao
nhiêu chỗ ngồi
- Ta biết mỗi khoang có bao
nhiêu chỗ ngồi
-HS lên bảng trình bày bài
giải
-HS khác nhận xét
Dạng 3 :Toán thực tế
Bài 3 (Bài 54 tr 25 SGK)
Số người của mỗi toa nhiều
nhất là
12 . 8 = 96
Số toa ít nhất để chở hết

1000 khách là:
1000 : 96 = 10 dư 40
Vậy cần ít nhất là 11 toa
10’
HĐ4: Dạng 4 : Sử dụng máy tính bỏ túi
-Giới thiệu máy tính bỏ túi và nút
dấu chiaTa đã biết sử dụng máy
tính bỏ túi để tính các phép tính :
+ , - , . , vậy đối với phép chia có
gì khác không ?
- Dùng máy tính tìm vận tốc của ô
tô đi trong 6 giờ được 288 km ta
làm thế nào
-Muốn tìm chiều dài của đám đất
HCN rộng 34 m , có diện tích1530
m
2
ta làm thế nào ?
-Hãy tính kết quả các phép tính
sau bằng máy tính bỏ túi
1683 : 11 ,1530 : 34, 3348 : 12
-GV:hệ thống kiến thức
Với a,b

N thì:a-b có thuộc N
không?
a:b có luôn thuộc N không?
Trong tập hợp N,phép trừ và phép
chia khi nào thực hiện được?
HS ghi nhận

- Cách làm giống nhau chỉ
thay các dấu trên bởi dấu chia
- Ta lấy quãng đường chia
cho thời gian
- Ta lấy diện tích chia cho
chiều rộng
-HS lần lượt thực hiện các
phép tính
-Các HS khác đối chiếu kết
quả , nhận xét
Dạng 4 : Sử dụng máy tính
bỏ túi
Vận tốc của ô tô là
288 : 6 = 48 (km/h)
Chiều dài của đám đất HCN

1530 : 34 = 45 (m)
5-Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo (3 ph)
-Ô n lại các kiến thức đã học -Đọc câu chuyện về lòch
-BTVN : 75 , 76 , 77, 80 , 81 tr12 SBT -HS(K_G) : 83 , 84 tr 12 SBT
-Xem trước bài mới : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên – Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG


Tiết 12
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : Nắm được đònh nghóa luỹ thừa , phân biệt được cơ số và số mũ , công thức nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số

2-Kỹ năng : HS có kỹ năng viết tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng ký hiệu luỹ thừa; tính
giá trò của các luỹ thừa , nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
3-Thái độ : Thấy được ý nghóa của việc dùng ký hiệu luỹ thừa để viết gọn một tích.
II-CHUẨN BỊ
1) Chuẩn bị của giáo viên:
-Thước kẻ , bảng bình phương lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên , bảng phụ ghi nội dung thảo
luận nhóm
-Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân
2) Chuẩn bị của học sinh :
-Thước ; bảng nhóm
-Học và làm các bài tập về nhà đã cho ở tiết trước. Xem trước bài mới
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổ n đònh tổ chức (1 ph) Kiểm tra sĩ số và tác phong của học sinh
2-Kiểm tra bài cũ ( 5 ph)
Câu hỏi Đáp án
Hãy viết tổng sau thành tích
5 +5+ 5+ 5 + 5
a + a + a + a + a
Hỏi thêm : Khi tổng nhiều số hạng giống
nhau thì ta viết gọn bằng phép tính gì ?
HS(TB_K)
5 +5+ 5+ 5 + 5 = 5 . 5 = 25
a + a + a + a + a= 5 . a
Ta viết gọn lại bằng phép nhân bằng cách lấy số các số
hạng nhân với số hạng giống nhau
3-Giảng bài mới
a) Giới thiệu bài
Ta đã biết viết gọn tổng các số hạng giống nhau thực hiện như trên , thế còn viếùt gọn tích các thừa số
giống nhau được thực hiện như thế nào ? Đây là nội dung ta cần nghiên cứu ở tiết này.
b) Tiến trình tiết dạy

Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
15’
HĐ1 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
-GV ghi bảng : Hãy viết gọn tích :
2 . 2 . 2 =
Gợi ý :
-Tích gồm những thừa số nào ?
các thừa số đó có đặc điểm gì ?
-Vậy để viết tích gọn hơn trước
hết ta viết số 2
-Có bao nhiêu thừa số 2 ?
-HS(TB_Y): Tích gồm những
thừa số bằng nhau và bằng 2
- Có 3 thừa số 2
1-Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
Ví dụ
Ta viết :
2 . 2 . 2 = 2
3
5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 5
8
a . a . a . a . a . a = a
6
Ta đọc 2
3
là 2 mũ 3
- Ta viết số 3 ở trên đầu số 2 vừa
viết trên . Ta đọc số này là 2 mũ 3
hoặc luỹ thừa bậc 3 của2

- Cho HS thực hiện tương tự viết
gọn và nêu cách đọc :
5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5
a . a . a . a . a . a
  
số thừa n
aa a. a.
- Ngược lại hãy tìm có bao nhiêu
thừa số giống nhau trong các luỹ
thừa sau : 5
6
; 2
8
, a
n
- Vậy thế nào là luỹ thừa bậc n
của a ?
- Giới thiệu đònh nghóa và xác đònh
trong luỹ thừa bậc n của a
a gọi là cơ số
n gọi là số mũ
- Phép nhân nhiều thừa số bằng
nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa
- Cho HS đọc tên luỹ thừa , chỉ ra
cơ số , số mũ của các luỹ thừa sau :
b
4
; 5
2
; 3

3
- Giới thiệu chú ý
- Đưa bảng phụ ghi đề bài ?1
- Gọi từng HS điền vào ô trống
-Trong luỹ thừa với số mũ tự nhiên
+Cơ số cho ta biết điều gì?
+Số mũ cho ta biết điều gì ?
- Trong các cách ghi sau , cách ghi
nào đúng , cách ghi nào sai
2
3
= 2 .3 (1)
2
3
= 2 . 2 . 2 (2)
a
n
= a . n (3)
a
2
= a . a (4)
a
1
= a (5)
- Cho HS làm bài tập 56 a-c
Viết gọn các tích thành luỹ thừa ,
đọc tên và cho biết cơ số , số mũ
- HS viết :
5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5
= 5

8
a . a . a . a . a . a = a
6
  
số thừa n
aa a. a.
= a
n
và nêu cách đọc
- HS: 5
6
có 6 thừa số 5
2
8
có 8 thừa số 2
a
n
có n thừa số a
-HS(Khá) : Luỹ thừa bậc n của
a là tích của n thừa số bằng
nhau , mỗi thừa số bằng a
HS ghi nhận
HS ghi nhận
- HS1 : b
4
b mũ 4
b luỹ thừa 4
luỹ thừa bậc 4 của b
-HS2 nêu tương tự đối với các
luỹ thừa còn lại

HS ghi nhận
- Cơ số cho ta biết giá trò của
mỗi thừa số bằng nhau
Số mũ cho ta biết số lượng
các thừa số bằng nhau
- Các cách ghi 2 ; 4 ; 5 đúng
- Các cách ghi 1 ; 3 là sai
-HS lên bảng thực hiện
5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 5
6
2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 2
3
. 3
2
a
6
là a mũ 6
Đònh nghóa
Luỹ thừa bậc n của a là tích
của n thừa số bằng nhau , mỗi
thừa số bằng a
a
n
=
  
số thừa n
aa a. a.
a gọi là cơ số
n gọi là số mũ
Phép nhân nhiều thừa số

bằng nhau gọi là phép nâng
lên luỹ thừa
Chú ý
a
2
còn được gọi là a bình
phương
a
3
còn được gọi là a lậpphương
Quy ước : a
1
= a
-Cho HS làm bài tập 57 tr 28 SGK
Tính giá trò của các luỹ thừa sau
2
3
= ? , 3
2
= ? , 2
4
= ?
đọc tên và cho biết cơ số,số mũ
-HS lên bảng thực hiện tính :
2
3
= 2 .2 . 2 = 8 , 3
2
= 3 . 3 = 9
2

4
= 2 . 2 . 2 . 2 = 16
15’
HĐ2 : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Treo bảng phụ thể hiện nội dung
Cho biết 2
3
. 2
2
= ( 2.2.2) . (2.2)
= 2
5
-Có nhận xét gì về số mũ của tích
và số mũ của hai thừa số ?
-Hãy thực hiện tương tự viết gọn
tích : 3
5
. 3
7
= ? , a
m
. a
n
= ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Tổng kết hoật động nhóm
- Hai luỹ thừa ở các tích trên là
hai luỹ thừa cùng cơ số
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số ta làm thế nào ?

-Gọi HS lên bảng làm các bài tập
?2
Viết các tích thành các luỹ thừa :
x
5
. x
4
; a
4
. a
- Khi không ghi số mũ , ta ngầm
hiểu số mũ là số nào?
- Khẳng đònh lại để HS khắc sâu
- Ghi đề bài 56 b- d lên bảng
- Gọi HS lên bảng thực hiện
Gợi ý :
Hãy dựa vào mối quan hệ giữa 6
và 3 . 2
- Ghi đề bài 60 lên bảng
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
HS thảo luận nhóm xác đònh :
- Số mũ của tích bằng tổng số
mũ của hai luỹ thừa thừa số
3
5
. 3
7
= 3
12
a

m
. a
n
= a
m + n
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số ta giữ nguyên cơ số và
cộng hai số mũ
- HS lên bảng thực hiện
x
5
. x
4
= x
9
, a
4
. a = a
5
- HS(K_G) : Khi không ghi số
mũ , ta ngầm hiểu số mũ là số 1
- HS(K_G) lên bảng thực hiện
câu b
6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6
4
- HS(TB) thực hiện tương tự
câu d
100 . 10 . 10 . 10 = 10
4
- HS nêu được : 3

3
. 3
4
= 3
7
5
2
. 5
7
= 5
12
, 7
5
. 7 = 7
6
2-Nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số
Ví dụ:
2
3
. 2
2

= ( 2 . 2 . 2) . (2 . 2 )
= 2
5
3
5
. 3
7

= 3
12
Tổng quát :
a
m
. a
n
= a
m + n

Chú ý
Khi nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số ta giữ nguyên cơ số và
cộng hai số mũ
7’
HĐ3:Củng cố
- GV hệ thống hoá kiến thức
- Cho HS tính
a
3
. a
2
. a
5

- GV ghi đề bài bảng
Tìm số tự nhiên a , biết :
a
2
= 25 , a

3
= 27
- GV đònh hướng cho HS cách
trình bày:a
2
=25 ⇒ a
2
= 5
2
⇒ a= 5
- HS thực hiện :
a
3
. a
2
. a
5
= a
3+2+5
= a
10
HS dự đoán :
a
2
= 25 thì a = 5 vì 5
2
=25
HS thực hiện tương tự đối với
a
3

= 27
Bài 1
a
3
. a
2
. a
5
= a
3+2+5
= a
10
Bài 2
a
2
= 2 ⇒ a
2
= 5
2
⇒ a = 5
a
3
= 27 ⇒ a
3
= 3
3
⇒ a = 3
4-Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo (2 ph)
-Học thuộc đònh nghóa luỹ thừa bậc n của a ; công thức tổng quát ; cách nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số
-BTVN : 57, 58b , 59b tr 28 SGK ; 86 → 90 SBT

IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG



Tiết 13 LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : Củng cố các kiến thức về luỹ thừa của một số tự nhiên , nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
2-Kỹ năng : Phân biệt được cơ số , số mũ của luỹ thừa, vâïn dụng thành thạo công thức tính luỹ thừa,
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
3-Thái độ : Có ý thức vận dụng các kiến thức vào việc giải toán một cách khoa học
II-CHUẨN BỊ
1) Chuẩn bị của giáo viên:
- Phương tiện dạy học :Thước kẻ , bảng phụ ghi nội dung thảo luận nhóm, phiếu học tập
-Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân
2) Chuẩn bị của học sinh :
-Thước ; bảng nhóm
-Học và làm các bài tập về nhà đã cho ở tiết trước
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổ n đònh tổ chức (1 ph)
2-Kiểm tra bài cũ (6 ph)
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
HS1 :
- Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Viết công thức
- Vận dụng : Tính : 10
2
; 5
3
HS2 :
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm

thế nào?
- Vận dụng : Viết kết quả phép tính dưới
dạng luỹ thừa: 3
3
. 3
4
= ? ; 5
2
. 5
7
= ? ; 7
5
. 7
HS1
- Nêu đònh nghóa và viết công thức như SGK
- Vận dụng : 10
2
= 10 . 10 = 100
5
3
= 5 . 5 . 5 = 125
HS2 :
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ
nguyên cơ số và cộng hai số mũ
- Vận dụng :
3
3
. 3
4
= 3

7
, 5
2
. 5
7
= 5
9
, 7
5
. 7 = 7
6




3-Giảng bài mới
Giới thiệu bài:Chúng ta đã nắm được luỹ thừa bậc n của một số và nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
.Trong tiết học này ta vận dụng kiến thức này giải một số bài tập liên quan .
Tiến trình tiết dạy
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
23’
HĐ1 : Dạng 1 Tính và so sánh
-Gọi HS nêu cách tính luỹthừa a
n
,
quy ước ?
- Công thức nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số
- Chốt lại nội dung ghi ở góc bảng
- Ghi đề bài 65 a,c tr 29 lên bảng

- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện tính
và so sánh
- Nhận xét , nhấùn mạnh 2
3
≠ 3
2
;
a
n
=
  
số thừa n
aa a. a.

a
m
. a
n
= a
m + n
- HS tính được :
a/ 2
3
= 8 ; 3
2
= 9
8 < 9 nên 2
3
< 3
2

b/ 2
5
= 32 ; 5
2
= 25
Bài 65a-c tr 29 SGK
Giải
a/ 2
3
= 8 ; 3
2
= 9
8 < 9 nên 2
3
< 3
2

2
5
≠ 5
2
; a
n
có thể không bằng n
a
- Ghi đề bài 62 lên bảng :
Hãy tính 10
2
10
2

và 10
3
có quan hệ như thếù nào ?
- Hãy tính tương tự đối với 10
4
, 10
5
,
10
6
- Gọi HS lên bảng thực hiện tính
- Có nhận xét gì về số mũ của luỹ
thừa của cơ số 10 và số chữ số 0 ?
- Ngược lại , ta có :100 = 10
2
- Ghi đề bài 62b lên bảng
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
-GV nhận xét , sửa chữa
- Có số tự nhiên nào màta có thể
viết được số đó dưới dạng luỹ thừa
hay không ? Hãy lấy ví dụ
- GV treo bảng phụ thể hiện đề bài
61 lên bảng
- Gọi HS lên bảng viết các dạng luỹ
thừa của các số
- Nhận xét , sửa chữa và nhấn
mạnh : Có những số có nhiều cách
viết dưới dạng luỹ thừa
- Ta đã biết cách nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số . Vận dụng kiến thức đó

hãy giải bài tập sau :
- GV ghi đề bài 64 tr 29 SGK lên
bảng
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét , sửa chữa
- Khi luỹ thừa mà không có số mũ
thì ta ngầm hiểu số mũ là bao nhiêu
32 > 25 nên 2
5
> 5
2
HS : 10
2
= 10 . 10 = 100
HS(TB_K):
10
3
= 10
2
. 10 = 1000
10
4
= 10
3
. 10 = 10000
10
5
= 10
4
. 10 = 100000

10
6
= 10
5
. 10 = 1000000
- HS : số mũ của luỹ thừa của
cơ số 10 và số chữ số 0 bằng
nhau
- HS thực hiện :
1000 = 10
3
1 000 000 = 10
6
1 tỉ = 10
9
1

0 số chữ 12
0 00
= 10
12

-HS(K_G) : Có số tự nhiên
màta có thể viết được số đó
dưới dạng luỹ thừa
Ví dụ : 4 = 2
2
27 = 3
3
- HS thực hiện :

8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
27 = 3
3
64 =8
2
81 = 9
2
= 3
4
100 = 10
2

-HS (TB_Y) lên bảng trình
bày :
a/ 2
3
. 2
2
. 2
4
= 2
9
b/ 10
2
. 10

3
. 10
5
= 10
10
c/ x . x
5
= x
6
d/ a
3
. a
2
. a
5
= a
10
-HS : Ta hiểu số mũ là 1
b/ 2
5
= 32 ; 5
2
= 25
32 > 25 nên 2
5
> 5
2
Bài 62 tr 28 SGK
Giải
a/

10
2
= 10 . 10 = 100
10
3
= 10
2
. 10 = 1000
10
4
= 10
3
. 10 = 10000
10
5
= 10
4
. 10 = 100000
10
6
= 10
5
. 10 = 1000000
b/ Viết mỗi số dưới dạng
luỹ thừa cơ số 10
1000 = 10
3
1 000 000 = 10
6
1 tỉ = 10

9
1

0 số chữ 12
0 00
= 10
12

Bài 61 tr 28 SGK
Giải
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
27 = 3
3
64 =8
2
81 = 9
2
= 3
4
100 = 10
2

Bài 64 tr 29 SGK
Giải
a/ 2

3
. 2
2
. 2
4
= 2
9
b/ 10
2
. 10
3
. 10
5
= 10
10
c/ x . x
5
= x
6
d/ a
3
. a
2
. a
5
= a
10
12’
HĐ2 : Dạng 2 Tìm x biết
- Treo bảng phụ thể hiện nội dung

thảo luận nhóm
- Hãy khoanh tròn ở đáp án đúng và
sửa sai đối với đáp án sai
• 2
3
= 6
• 2
4
= 16
• 7
1
= 7
- HS thảo luận nhóm điền vào
phiếu học tập
- Đại diện HS lên bảng trình
bày kết quả
Bài tập làm thêm
Bài 1
Hãy khoanh tròn ở đáp án
đúng và sửa sai đối với đáp
án sai
• 2
3
= 6
• 2
4
= 16
• 2
3
. 2

2
= 2
6
• 2
3
. 2
2
= 2
5
• 3
5
. 3
2
= 9
10
• 3
5
. 3
2
= 6
7
• 5
4
. 5 = 5
4
• 5
4
. 5 = 5
5
• 2

3
. 3
3
= 6
3
- Tổng kết hoạt động nhóm
-
- - Ghi đề bài tập 2 lên bảng
Tìm x biết
12x – 33 = 3
2
. 3
3
2x – 138 = 2
3
. 3
2
- Ta thực hiện giải bài tập trên như
thế nào ?
- GV:Nhận xét, sửa chữa
- GV:hệ thống kiến thức
Và phương pháp giải bài tập
- Các nhóm khác nhận xét
-HS suy nghó và lên bảng thực
hiện :
12x – 33 = 3
2
. 3
3
12x – 33 = 9 . 27

12x – 33 = 243
12x = 243 +33
12x = 276
x = 276 : 12
x = 23
2x – 128 = 2
3
. 3
2
2x – 128 = 8 . 9
2x – 128 = 72
2x = 72 +128
2x = 200
x = 200 : 2
x = 100
• 7
1
= 7
• 2
3
. 2
2
= 2
6
• 2
3
. 2
2
= 2
5

• 3
5
. 3
2
= 9
10
• 3
5
. 3
2
= 6
7
• 5
4
. 5 = 5
4
• 5
4
. 5 = 5
5
• 2
3
. 3
3
= 6
3
Bài 2
Giải
12x – 33 = 3
2

. 3
3
12x – 33 = 9 . 27
12x – 33 = 243
12x = 243 +33
12x = 276
x = 276 : 12
x = 23
2x – 128 = 2
3
. 3
2
2x – 128 = 8 . 9
2x – 128 = 72
2x = 72 +128
2x = 200
x = 200 : 2
x = 100
4. -Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo (2 ph)
-Xem lại các bài tâïp đã giải
-BTVN : 89 → 94 tr 13 SBT
-Bài tập dành cho HS (K_G) :102 , 102 tr 14 SBT
-Xem trước bài mới : Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG




Tiết 14
CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số và quy ước a
0
= 1
2-Kỹ năng : HS có kỹ năng thành thạo trong việc chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
3-Thái độ : Có ý thức vận dụng linh hoạt các công thức trong việc giải các bài tập .
II-CHUẨN BỊ
1) Chuẩn bị của giáo viên:
-Phương tiện dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 69, 71
-Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân
2) Chuẩn bị của học sinh :
-Thước ; bảng nhóm
-Học và làm các bài tập về nhà đã cho ở tiết trước. Xem trước bài mới
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổn đònh tổ chức (1 ph) Kiểm tra sĩ số , tác phong của học sinh
2-Kiểm tra bài cũ (7 ph)
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
HS1
- Thế nào là luỹ thừa với số mũ tự nhiên ?
- Vận dụng : tính : 2
4
; 3
5
HS2
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta
làm thế nào ? Viết công thức .
- Vận dụng : Điền luỹthừa thích hợp vào ô
vuông : 5
3

. c = 5
7
; a
4
. c = a
9
- Phát biểu đònh nghóa như SGK
- Vận dụng 2
4
= 2 . 2 . 2 . 2 =16
3
5
= 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = 162
- Phát biểu đònh nghóa và ghi công thức như
SGK
Vận dụng : 5
3
. 5
4
= 5
7
; a
4
. a
5
= a
9





- Nhân xét :
3-Bài mới
a) Giới thiệu bài:Trong tích 5
3
. c = 5
7
. Nếu thay ô vuông bằng x thì phép toán trở thành tìm luỹ
thừa x biết 5
3
. x = 5
7
. Vậy để tìm x thì ta làm như thế nào ? Tiết học này ta sẽ nghiên cứu vấùn đề đó.
b) Tiến trình tiết dạy
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nơi dung
18’
HĐ1: Ví dụ
-Ta biết 5
3
. 5
4
= 5
7

5
7
: 5
3
= ? ; 5

7
: 5
4
=?
a
4
. a
5
= a
9
; a
9
: a
4
= ? ; a
9
: a
5
= ?
-Có nhận xét gì về số mũ của luỹ
thừa bò chia , luỹ thừa chia và số
5
3
. 5
4
= 5
7

5
7

: 5
3
= 5
4
; 5
7
: 5
4
= 5
3
a
4
. a
5
= a
9

a
9
: a
4
= a
5
; a
9
: a
5
= a
4


- Số mũ của luỹ thừa bò chia trừ
số mũ của luỹ thừa chia bằng số
1-Ví dụ:
5
3
. 5
4
= 5
7

5
7
: 5
3
= 5
4
5
7
: 5
4
= 5
3
a
4
. a
5
= a
9

a

9
: a
4
= a
5
mũ của luỹ thừa thương?
- Điều kiện để phép chia trên
thực hiện được là gì ?
- Hai luỹ thừa ở các thương ở trên
là hai luỹ thừa cùng cơ số
- Treo bảng phụ thể hiện nội dung
thảo luận nhóm
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm nội
dung : Viết công thức tổng quát
của phép chia a
m
: a
n
- Trả lời câu hỏi :
+ Điều kiện để phép chia trên
thực hiện được là gì ?
+ Điền nội dung thích hợp vào
chỗ trống :
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số
(khác 0) ta ……….
- Tổng kết hoạt động nhóm
- Giới thiệu cách thực hiện chia
hai luỹ thừa cùng cơ số
- Gọi các HS lên bảng làm các
bài tập : Viết các thương của hai

luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ
thừa
7
12
: 7
4
=
x
6
: x
3
= (x ≠ 0)
a
4
: a
4
= (a≠ 0)
a
6
: a = (a ≠ 0)
- Giới thiệu quy ước
- Nhấn mạnh lại một số là một
luỹ thừa với số mũ là 1
mũ của luỹ thừa thương?
-HS (khá) : Điều kiện để phép
chia trên thực hiện được là a ≠ 0
- HS thảo luận nhóm xác đònh :
a
m
: a

n
= a
m - n
Điều kiện để phép chia trên
thực hiện được là a≠0 ; m > n
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số
(khác 0) ta giữ nguyên cơ số và
trừ hai số mũ
HS ghi nhận
- HS lên bảng hực hiện
7
12
: 7
4
= 7
8
x
6
: x
3
= x
3
(x ≠ 0)
a
4
: a
4
= a
0
= 1 (a≠ 0)

a
6
: a = a
5
(a ≠ 0)
- HS ghi nhận
a
9
: a
5
= a
4

2-Tổng quát :
a
m
: a
n
= a
m – n

(a ≠ 0 ; m ≥ n
Chú ý
Khi chia hai luỹ thừa cùng
cơ số (khác 0) ta giữ nguyên
cơ số và trừ hai số mũ
8’
HĐ2 : Chú ý
- GV nêu vấn đề : Khi học đến
phepù tính luỹ thừa của một số tự

nhiên khác 0 , một HS phát biểu :
“Mọi số tự nhiên khác 0 đều cóthể
viết được dưới dạng luỹ thừa của
10 hoặc tổng các luỹ thừa của 10 “
- Để biết được câu nói trên là đúng
hay sai , hãy thảo luận và cho
biết :
- Viết các số tự nhiên sau dưới
dạng luỹ thừa của 10 được hay
không
a/ 100 ; 10 ; 1
b/ 70 ; 2
-HS thảo luận nhóm
3-Chú ý
Mọi số tự nhiên khác 0
đều có thể viết được dưới
dạng luỹ thừa của 10 hoặc
tổng các luỹ thừa của 10
Ví dụ :
538 = 5 . 10
2
+ 3 . 10
1
+ 8 .
10
0
abcd = a . 10
3
+ b . 10
2

+ c .
10
1
+ d . 10
0
c/ 172
- Treo bảng phụ trình bày kết quả
- Tổng kết hoạt động nhóm
- Vậy phát biểu của bạn HS là
đúng hay sai ?
- Cho HS ghi chú ý
- Cho HS làm ?3
Viết các số 538 ; abcd dưới
dạng tổng các luỹ thừa của 10
- Nhận xét , sửa chữa
-HS đối chiếu kết quả thảo luận
của mình với đáp án từ đó nhận
xét kết quả của mình
- Phát biểu của bạn HS ở trên là
đúng
-HS ghi chú ý
-HS thực hiện :
538 = 5 . 10
2
+ 3 . 10
1
+ 8 . 10
0
abcd = a .10
3

+b.10
2
+ c .10
1
+d .10
0
10’
HĐ3:Củng cố
- Cho HS làm bài tập 69 tr 30 SGK
- GV ghi đề bài 71 tr 30 lên bảng
-Ta giải bài tập này như thế nào ?
Gợi ý :
x
3
= 2
3
Thì suy ra x = ?
- Nếu hai luỹ thừa có số mũ bằng
nhau thì hai cơ số như thế nào ?
- Ta cần đưa số 1 trở thành luỹ
thừa có số mũ là n
- Giới thiệu nội dung bài 72 tr 31
GV : Giới thiệu số chính phương
là số bằng bình phương của một
số tự nhiên
Ví dụ : 1; 4; 9; 16 … là số chính
phương
? Mỗi tổng sau có là số chính
phương hay không ?
1

3
+ 2
3
= 9 = 3
2
= (1 + 2)
2
1
3
+ 2
3
+ 3
3
= 1 + 8 + 27
= 36 = 6
2
= (1 + 2 + 3)
2
? 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ 4
3
có là số chính
-HS lần lượt trả lời các kết quả
chọn đáp án đúng
-HS khác nhận xét

-HS : x
3
= 2
3
Suy ra x = 2
- HS(K_G) : Hai luỹ thừa có số
mũ bằng nhau thì hai cơ số bằng
nhau
- HS(K_G) lên bảng thực hiện
c
n
= 1
⇒ c
n
= 1
n
⇒ c = 1
HS(TB_K) lên bảng thực hiện
tương tự
c
n
= 0
⇒ c
n
= 0
n
⇒ c = 0
Bài tập 69 tr 30 SGK
(HS tự giải)
Bài 71 tr 30 SGK

Giải
c
n
= 1
⇒ c
n
= 1
n
⇒ c = 1
c
n
= 0
⇒ c
n
= 0
n
⇒ c = 0
Bài 72 tr 31 SGK
Giải
1
3
+ 2
3
+ 3
3

= 1 + 8 + 27 = 36 = 6
2

= (1 + 2 + 3)

2
1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ 4
3
ù là số chính
phương vì
1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ 4
3

= (1 + 2 + 3 + 4)
2
phương hay không ?
? 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ ….+ n

3
có là số
chính phương hay không ?
HS ghi nhận cách thực hiện
1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ 4
3
ù là số chính phương

1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ 4
3

= (1 + 2 + 3 + 4)
2
HS trả lời số đó là số chính
phương vì
1
3
+ 2

3
+ 3
3
+ ….+ n
3
=(1 + 2 + 3 + ….+ n)
2
Số đó là số chính phương vì
1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ ….+ n
3
=(1 + 2 + 3 + ….+ n)
2
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo (2 ph)
-Học thuộc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số
-Luyện tập viết một số dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
BTVN : 68 , 69 tr 30 SGK ; 99 → 101 SBT
IV_ RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG




Tiết 15
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I-MỤC TIÊU

1- Kiến thức : HS nắm được thứ tự thực hiện các phép toán
2- Kỹ năng : Biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trò của biểu thức
3- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong tính toán
II-CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên
+ Phương tiện dạy học: Phấn màu, Bảng phụ ghi nội dung thảo luận nhóm
+ Phương pháp dạy học:Nêu và giải quyết vấn đề, phát vấn đàm thoại.
+ Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn
2.Chuẩn bị của học sinh:
+ Ơn tập các kiến thức: Các công thức về lũy thừa, làm bài tập về nhà. Xem trước bài mới
+ Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng, vở nháp, máy tính bỏ túi
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổ n đònh tổ chức (1 ph) : Kiểm tra sĩ số và tác phong cũa học sinh- Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
2-Kiểm tra bài cũ(5 ph)
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
HS-TB
- Hãy viết các công thức tính luỹ thừa,nhân,
chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Hỏi thêm : Ở tiểu học , khi thực hiện tính
một dãy các phép tính ta làm như thế nào ?
- Viết các công thức
: a
n
=
 
số thừa n
.aa.a.a
a
m

. a
n
= a
m + n
a
m
: a
n
= a
m – n
( a ≠ 0 ; m ≥ n)
- Khi thực hiện tính một dãy các phép tính ta
nhân, chia trước , cộng , trừ sau


3-Giảng bài mới
a) Giới thiệu bài:Nếu có thêm phép tính luỹ thừa nữa thì ta thực hiện thế nào ?
b) Tiến trình tiết dạy
Tg Hoạt đôïng của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
8’
HĐ1: Nhắc lại về biểu thức
- - Lấy một số ví dụ và giới thiệu
- đó là biểu thức
- Gọi một HS khác lấy ví dụ
tương tự về biểu thức
- Dựa vào các ví dụ em hãy cho
biết thế nào là biểu thức ?
- Khẳng đònh lại và cho HS ghi
bảng
- Số 5 có là một biểu thức hay

-HS quan sát , hình dung lại về
biểu thức
-HS1 lấy ví dụ
-HS (TB_K) : Các số được nối
với nhau bởi dấu phép tính
( cộng , trừ , nhân , chia, nâng
lên luỹ thừa) làm thành một
biểu thức
1-Nhắc lại về biểu thức
Ví dụ
5 + 3 – 2
12 : 6 . 2 + 27 – 3
3
là các biểu thức
Vậy :
Các số được nối với nhau
bởi dấu phép tính ( cộng , trừ ,
nhân , chia, nâng lên luỹ
không ? Vì sao ?
- Dãy các phép tính sau
{[(4 + 3) 2 - 5] : 3 + 2
2
}. 2 có là
biểu thức hay không ? vì sao ?
- Khẳng đònh : Biểu thức có thể
chỉ là một số
-Trong một biểu thức có thể có
các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực
hiện các phép toán
-HS(TB) : 5 là một biểu thức vì

5 = 5 . 10
1
- HS (khá) : Dãy phép tính trên
là một biểu thức vì các số trên
được nối với nhau bởi dấu của
các phép toán
HS lắng nghe và ghi nhận
thừa) làm thành một biểu
thức
Chú ý
-Mỗi số cũng được coi là
một biểu thức
-Trong biểu thức có thể có
dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực
hiện các phép toán
17’
HĐ2 : Thứ tự thực hiện các phép toán
- Gọi HS đọc nội dung phần thứ
tự thực hiện các phép toán
- Treo bảng phụ thể hiện ?1 và ?
2 và nội dung
Điền vào chỗ trống nội dùng
thích hợp
1-Thứ tự thực hiện các phép
tính đối với biểu thức không có
dấu ngoặc là……
2- Thứ tự thực hiện các phép
tính đối với biểu thức có dấu
ngoặc là…………
- Cho HS thảo luận nhóm tiến

hành giải các bài toán trên trong
thời gian 10 ph
Các nhóm 1, 3, 5 làm ?1a ; ?2a;
điền vào chỗ trống
Các nhóm 2, 4 , 6 làm ?1b , ?
2b ; điền vào chỗ trống)
- Tổng kết hoạt động nhóm ,
nhận xét cách trình bày của HS
- Khẳng đònh lại thứ tự thực hiện
các phép toán
1 HS đọc nội dung , cả lớp
theo dõi
- HS thảo luận nhóm
Đại diêïn HS lên bảng nêu kết
quả
?1
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 3 + 50 = 53
b) 2 .( 5 . 4
2
– 18)
= 2 . (5 . 16 – 18)
= 2 . (80 – 18)
= 2 . 62 = 124
?2
Xác đònh kết quả
(6x – 39) : 3 = 201
x = 94
23 + 3x = 5

6
: 5
3
x = 34
Nội dung cần điền vào ô trống
1-Luỹ thừa → Nhân và chia →
Cộng và trừ
2-( ) → [ ] → { }
- Ghi thứ tự thực hiện vào vở
2-Thứ tự thực hiện các phép
toán
1-Thứ tự thực hiện các phép
tính đối với biểu thức không
có dấu ngoặc
Luỹ thừa → Nhân và chia
→ Cộng và trừ
2- Thứ tự thực hiện các phép
tính đối với biểu thức có dấu
ngoặc :
( ) → [ ] → { }
HĐ3: Củng cố
12
ph
- Giới thiệu đề bài
Trong khi thực hiện tính giá trò
của biểu thức , một HS thực hiện
như sau :
6
2
: 4 . 3 = 6

2
: 12
2 . 5
2
= 10
2
Em hãy cho biết bạn HS đó làm
như thế là đúng hay sai ?
HS : Bạn HS đó làm sai vì
không thực hiện theo thứ tự
thực hiện các phép toán
-Nhắc lại cách thực hiện phép
tính trong biểu thức
-Ghi bảng đề bài 73 câu a, b
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Riêng bài tập 73b còn có cách
giải nào khác ?
- Nhận xét , sửa chữa
- Tuỳ từng bài mà ta chọn cách
giải phù hợp để có thể giải nhanh
bài tập
- GV ghi đề bài 74d tr 32 SGK
lên bảng
- Gợi ý : Trong bài này có những
phép toán nào ? Ta thực hiện
phép toán nào trước ? Thành
phần nào ta đã biết ? thành phần
nào ta chưa biết ? Muốn tìm nó
ta thực hiện như thế nào ?
- Nhận xét , sửa chữa

HS lên bảng thực hiện
-HS(K_G) tìm ra cách giải khác
- HS lắng nghe
-HS trả lời các câu hỏi gợi ý và
lên bảng trình bày bài giải
Bài 73 tr 32 SGK
a) 5 . 4
2
– 18 : 3
2
= 5 . 8 – 18 : 9
= 40 – 2
= 38
b) 3
3
. 18 – 3
3
. 12
= 27 . 18 – 27 .12
= 486 – 324 =162
Bài 74 32 SGK
12x –33 = 3
2
. 3
3
12x – 33 = 3
5
12x – 33 = 243
12x =243 + 33
12x = 276

x = 276 : 12
x= 23
5-Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết hoc tiếp theo( 2 ph)
-Học thuộc các quy tắc tính
-Xem lại các bài tập đã giải
-BTVN :73c ,d ; 74 → 78 SGK
-Tiết sau luyện tập
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG




Tiết: 16 LUYỆN TẬP
Kiểm tra 15 phút
I. MỤC TIÊU :
1) Kiến thức :HSắm vững cách thực hiện phép tính biểu thức theo trình tự:
2) Kĩ năng :Rèn kó năng tính toán , phán đoán , so sánh:
3) Thái độ GD tính chính xác suy luận
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bị của giáo viên:
+ Phương tiện dạy học: Phấn màu, bảng phụ ghi đề kiểm tra 15 ph
+ Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân,
2.Chuẩn bị của học sinh:
+ Ơn tập các kiến thức: Thứ tự thực hiện các phép tính , làm bài tập về nhà. Xem trước bài mới
+ Dụng cụ: Thước thẳng , vở nháp, máy tính bỏ túi
III. HO ẠT ĐỘNG DẠY H ỌC: :
1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp
2) Kiểm tra bài cũ: KIỂM TRA 15 ph
: a) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. 15’
Cấp độ

Tên
chủ đề
Nhận biết Thơng hiểu
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.
Định nghĩa lũy
thừa
Vận dụng định nghĩa
tính lũy thừa ,tìm x
Vận dụng định
nghĩa tính tích
lũy thừa ,tìm x
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
2
2.0
20%
1
1.0
10%
3
3.0
30%
6
6,0
60%
2.

Nhân chia 2 lũy
thừa cùng cơ số
Thực hiện
được các phép
nhân chia các
lũy thừa cùng
cơ số

Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
2
2.0
20%
1
1.0
10%
3
3 .0
30%
3.
Tính giá trị biểu
thức

Vận dụng được
các qui ước về
thứ tự thực hiện
các phép tính để
tính dúng giá trị
biểu thức .

Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
1.0
10%
1
1.0
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2.0
40%
2
2,0
20%
4
2,0
40%

10
10,0
100%

b/ Đề :
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau
1) 3
4

.3 = 3
4
; 3
5
; 3
3
; 3
2
2) 2.2.5.5.2 = 3
2
.5
2
; 2
3
.5
2
; 2
5
.5
2
3) 1234
o
bằng 1234 ; 1 ; 0
4) 2
6
thì bằng 6
2
; 12 ; 64
5) 4
5

+

4
5
+4
5
+4
5
bằng 16
5
;4
20
; 4
6
7) 2
2
: ( 2x-1) = 4 thì x = 1 ; 0 ; 2
8) 4+2
2
:2 +1 bằng 5 ; 7 ;9
9) 2
x
= 16 thì x = 8 ; x = 12 ; x = 4
10) x
50
= x thì x = 50 ; x = 0 ; x =1 ; x= 0 hoặc x = 1
c/ Dự kiến phương trả lời:
1) 3
4
.3 = 3

5
2) 2.2.5.5.2 = 2
3
.5
2

3) 1234
o
= 1
4) 2
6
= 64
5) 4
5
+

4
5
+4
5
+4
5
= 4
6
6) a
4
:a = a
3
( với a khác 0)
7) 2

2
: ( 2x-1) = 4 thì x = 1
9) 2
x
= 16 thì x = 4
8) 4+2
2
:2 +1 = 7
10) x
50
= x thì x= 0 hoặc x = 1
(Mỗi câu đúng 1.0 điểm)
Nhận xét
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3)Gi ảng bài mới :
a)Giới thiệu (1ph) : Để giúp các em rèn luyện kó năng thực hiện một bài tóan phối hợp và vận dụng kiến
thức về lũy thừa để làm một số bài luyện sau .
b) Tiến trình tiết dạy .
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG H.SINH NỘI DUNG
5’
HĐ1: Tóm tắc lí thuyết
GV: Treo bảng phụ tóm tắt các kiến
thức cơ bản rồi lưu ý HS từng nội
dung kiến thức .
1/ Tóm t ắt lí thuyết
a
n
= a.a………a (n ≠ 0)

n thừa số a
a
m
.a
n
= a
m+n

a
m
:a
n
= a
m-n
(m>n ; a

0)
*Thứ tự thực hiện các phép
tính
- Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc:
Lũy thừa

nhân chia

cộng
trừ
- Đối với biểu thức códấu
ngoặc: ( )


[ ]

{ }
2/ Bài tập
Dạng 1: Tính giá trị các biểu

21’
HĐ2: Luyện tập
Bài 77a
- Cho HS tự làm , không cần gợi ý
hay nhắc nhở cho hs
- Gọi vài HS khác nhận xét cách
làm của bạn .
- Cho HS trình bày cách làm khác .
Bài 78
- Cho HS nêu cách thực hiện ?
Bài 74c , d
- Cho lớp nêu cách làm từng bài sau
đó cho 2 HS lên bảng làm .
- Cho HS nhận xét ưu khuyết trong
cách làm của bạn
- Chốt lại vấn đề theo nội dung :
Ta xem xét x ở những vò trí nào
trong phép tính ( số bò trừ , bò chia…)
Giữ vò trí cóx ở một vế phối hợp
đến thứ tự thực hiện
Bài 82 :
- Cho HStính rồi gọi 1 vài HS nêu
kết quả và cách tính
- Đánh giá và chốt lại

a
4
-a
3
= a
3
( a- 1)
Bài 81:
-Cho HS tự nghiên cưu nội dung bài
81 sgk . sau đó cho HS thực hành
tính :
a/ (247+318)).6
b/ 34.29+14.35
c/ 49.62-32.51
GV: gọi 1vài HS nhận xét
Mỗi HS tự làm bài tại chỗ ghi
kết quả vào vở bài tập
hai hs lên bảng , mỗi em trình
bày cách làm của mình
Hs có thể làm theo hai cách
Bài 74
hs3 lên bảøng làm 74c
hs4 lên bảng làm 74d
hs cả lớp quan sát và đối
chiếu cách làm của bạn và
cách làm của mình
hs cả lớp nhận xét cách làm
của hai bạn
( ưu khuyết)
Cả lớp cùng làm

- HS1 ;2;3:lần lượt tính và trả
lời kết quả
thức
Bài 77sgk)
27.75+25.27-150
= 27( 75 + 25 ) -150
= 27 .100 – 150 =2550
Bài 78 sgk
1200-
(1500.2+1800.3+1800.20:3)
= 1200- ( 3000+5400+1200)
= 1200- 9600 =2400
D ạng 2:Tìm x
Bài 74sgk)
3( x+1) = 96-42
x+1 = 54:3 =18
x =17
Bài 74 sgkd)
12x -33 = 3
5
= 243
12x = 243+ 33 = 276
x = 276:12 = 23
Bài 82sgk :
3
4
-3
3
= 3
3

( 3- 1) =27 .2 =54
Vậy Cộng đồng các dân tộc
Việt Nam có 54 dân tộc
4) D ặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph
- Làm tiếp bài 81 sgk và
Bài 1) Tính a) 3.5
2
-16:2
2
b) 20-[ 30 – ( 5-1)
2
] c) 17-85+15.7-120
Bài 2) Tìm số tự nhiên x biết
a) 70-5( x-3) = 45 b) 10 + 2.x = 4
5
: 4
3

IV. RÚT KINH NGHIỆM –B Ổ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 16
LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : Củng cố kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính
2-Kỹ năng : Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng
giá trò biểu thức

3-Thái độ : Có ý thức cẩn thận trong tính toán
II-CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên
+ Phương tiện dạy học: Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập. , phiếu học tập
+ Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn
2.Chuẩn bị của học sinh:
+ Ơn tập các kiến thức: Thứ tự thực hiện các phép tính , làm bài tập về nhà. Xem trước bài mới
+ Dụng cụ: Thước thẳng , vở nháp, máy tính bỏ túi
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổ n đònh tổ chức (1 ph) - Kiểm tra sĩ số và tác phong của học sinh – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
2-Kiểm tra bài cũ( 7 ph)
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
HS1
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính không có
dấùu ngoặc
-Vâïn dụng : Tính : 3
3
. 18 – 3
3
. 12
HS2 :
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính có dấu ngoặc
-Vận dụng :Tính :12:{390:[500 -(125+35 . 7)]}
HS (TB_K)
Luỹ thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
Tính được : 3
3
. 18 – 3
3

. 12 = 162
HS(TB_K)
( ) → [ ] → { }
Tính được :
12 : {390 : [500 - (125 + 35 . 7)]} = 4




- Gọi HS nhận xét , bổ sung
– GV nhận xét đánh giá , ghi điểm
3-Giảng bài mới
a) Giới thiệu bài:Để củng cố cách thực hiện phép tính trong tiết này chúng ta sẽ tiến hành luyện tập
b) Tiến trình tiết dạy
Tg Hoạt đôïng của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1:Luyện tập
8
ph
- Chốt lại thứ tự thực hiện các
phép tính ở góc bảng
- Đối với bài tập tính không có
dấu ngoặc ở trên ta còn có cách
thực hiện nào khác
HS : Vâïn dụng tính chất phân
phối của phép cộng đối với
phép nhân ta tính được
1-Thực hiện phép tính
a) 3
3
. 18 – 3

3
. 12
= 33 . (18 – 12) = 27 . 6
GV: Nếu có thể vận dụng
được tính chất của phép nhân
đối với phép cộng ta có thể vận
dụng để bài toán thực hiện trở
nên đơn giản hơn
GV lần lượt ghi đề bài tập lên
bảng
GV nhận xét , sửa chữa
3
3
. 18 – 3
3
. 12
= 33 . (18 – 12) = 27 . 6
= 162
HS lên bảng trình bày
= 162
b) 3
6
: 3
2
+ 2
3
. 2
2
= 3
4

+ 2
5
= 81 + 32 = 113
c)27 . 75 + 25 . 27 –150
= 27 . (75 + 25) – 150
= 27 . 100 – 150
= 2700 – 150
= 2550
d)20 - [30 - (5 – 1)
2
]
= 20 - [30 - 4
2
]
=20 - [30 - 16]
= 20 – 14 = 6
7
ph
-GV giới thiệu đề bài tập 79 tr 33
-Cho HS thảo luận thực hiện
giải bài 79
-Căn cứ biểu thức ở bài tập 78 điền vào
chõ
trống
Gợi ý
-Số tiền mua 3 quyển sách
bằng số tiền mua 2 quyển vở .
Vậy thì tính số tiền mua một
quyển sách thì như thế nào ?
-Muốn tìm giá tiền chiếc

phong bì ta lấy tổng số tiền trừ
đi số tiền mua sách , mua vở ,
mua bút
- GVtổng kết hoạt động nhóm
HS đọc đề bài tập
HS thảo luận nhóm trả lời :
Bút chì giá 1500 đồng
Quyển vở giá 1800 đồng
Quyển sách giá 1800 . 2 : 3 =
1200 đồng
Phong bì giá2400 đồng
Bài 79 tr33 SGK
Giải
Bút chì giá 1500 đồng
Quyển vở giá 1800 đồng
Quyển sách giá 1800 . 2 : 3
= 1200 đồng
Phong bì giá2400 đồng
8
ph
- GV dùng bảng phụ đưa đề bài
tập 80
- Yêu cầu của bài toán là gì ?
-Cho HS hoạt động nhóm
-GV tổng hợp kết quả của từng
nhóm
-Không thực hiện phép tính điền
dấu thích hợp vào ô trống
5
2

c 1 + 3 + 5+ 7 + 9
7
3
c 28
2
- 21
2
- Vì sao điền được như vậy ?
HS đọc đề

HS : Yêu cầu của bài toán là
điền dấu thích hợp
HS hoạt động nhóm và nêu
kết quả( như bên )
HS thực hiện :
5
2
c 1 + 3 + 5+ 7 + 9
7
3
c 28
2
- 2
Bài 80 tr 33 SGK
Giải
1
2
c 1
2
2

c 1 + 3
3
2
c 1 + 3+ 5
1
3
c 1
2
– 0
2
2
3
c 3
2
– 1
2
3
3
c 6
2
– 2
2
4
3
c 10
2
– 6
2
5
3

c 15
2
– 10
2
6
3
c 21
2
- 15
2
5
ph
-Gọi 1 HS đọc đề bài 82
- Để biết cộng đồng Việt Nam
có bao nhiêu dân tộc ta hãy tính
3
4
- 3
3

-Hãy kể tên một số dân tộc mà
em biết
HS đọc đề
HS thực hiện tính
3
4
- 3
3
= 81 – 27 = 54
HS kể tên các dân tộc được

biết
Bài 82 tr 33 SGK
Giải
3
4
- 3
3
= 81 – 27 = 54
Vậy cộng đồng Việt Nam
có 54 dân tộc
5
ph
2
ph
-GV giới thiệu cách sử dụng
máy tính bỏ túi để tính giátrò
biểu thức
HĐ2:Củng cố
GV hệ thống hoá kiến thức,
phương pháp giải các bài tập
HS ghi nhận
5-Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo(2 ph)
-Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính
-Xem lại các bài tập đã giải
-BTVN : 106 , 107 , 108 SBT
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG





Tiết 17
ƠN TẬP
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS hệ thống lại các khái niêïm về tập hợp , các phép tính về cộng , trừ , nhân và nâng lên
luỹ thừa
2-Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp , kỹ năng tính toán
3-Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận trong tính toán
II-CHUẨN BỊ
1- Chuẩn bị của giáo viên:
-Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ (đề bài 1,2,5)
-Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân
2) Chuẩn bị của học sinh :
- Thước ; bảng nhóm
- Ô n tập các kiến thức của chương I
III-HOẠTĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổ n đònh tổ chức (1 ph) Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh
2-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong q trình ơn tập
3-Giảng bài mới
a) Giới thiệu bài:Trong tiết học này ta ôn tập một vài kiến thức cơ bản về tập hợp các phép tính :
cộng trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa
b) Tiến trình tiết dạy
Tg Hoạt đôïng của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
9’
HĐ1: Tập hợp – Cách viết tập hợp
- Ghi đề bài lên bảng phụ .
Bài1.
a) Viết các tập hợp sau bằng cách
liệt kê phần tử .
A={x


N/5<x<10}
B={x

N/x

12}
b, Điền kí hiệu thích hợp vào ô
vuông
-GV nhận xét và nhắc lại cách
viết tập hợp , phần tử thuộc hay
không thuộc tập hợp .
-Khi nào thì tập hợp A là tập hợp
con của tập hợp B ?
- Tập hợp A ,B có mấy phần tử ?
-HS thảo luận nhóm nhỏ sau đó
xung phong lên bảng thực hiện
- HS các nhóm còn lại nhận xét
-HS lắng nghe và ghi nhớ
- Khi mọi phần tử của A đều
thuộc B .
- Tập hợp A có 4 phần tử , tập
. Toán về tập hợp
Bài 1.
a, A={6;7;8;9}
B={0;1;2;….;12}
b, 5

A , 5

B , 12


A
12

B , A

B
-Nhắc lại cách tìm số phần tử của
một tập hợp ?
-Ghi bảng phụ đề bài 2 và yêu
cầu HS xung phong lên bảng thực
hiện .
Lưu ý
-Số các số trong 1dãy các số tự
nhiên liên tiếp bằng :
(số cuối – số đầu )+1
- Số các số trong 1dãy các số tự
nhiên liên tiếp chẵn ; lẻ bằng :
(số cuối – số đầu ) :2 +1
hợp B có 13 phần tử .
- HS xung phong lên bảng -
thực hiện .
Bài 2.
Chọn kết quả đúng trong mỗi
câu sau
a /Tập hợp A = {10 ; 12 ; 14 ;
16 ; … ; 100} có :
A. 90 phầân tử B.45 phầân tử
C. 46 phầân tử D.91 phầân
tử

b /Tập hợp B = {11 ; 13 ; 15 ;
17 ; … ; 99} có :
A. 88 phầân tử B.45 phầân tử
C. 46 phầân tử D.89 phầân
tử
c /Tập hợp C = {21 ; 23 ; 25 ;
27 ; … ; 99} có :
A. 78 phầân tử B.79 phầân tử
C. 40 phầân tử D. 99 phầân
tử
d/Tập hợp D = {22 ; 24 ; 26 ;
28 ; … ; 110} có :
A.88 phầân tử B.45 phầân tử
C. 40 phầân tử D. 89 phầân
tử
30’
HĐ2: Các phép toán
-Ta đẵ học những phép tính nào ?
Kể tên.
- Đưabảng phụ ghi các phép tính
cộng ,trừ ,nhân , chia và nâng lên
luỹ thừa.
- Gọi HS nêu thứ tự thực hiện
phép tính
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
3 . 5
2
– 16 : 2
2
- Biểu thức đẵ cho là biểu thức

như thế nào ? Nêu cách thực hiện
Gọi hs lên bảng tính
- Ghi đề câu b lên bảng
HS kể tên.
HS quan sát.
- HS nêu hai trường hợp , thứ
tự thực hiện biểu thức không có
dấu ngoặc và có dấu ngoặc
Luỹ thừa- nhân , chia –cộng ,
trừ
-HS tính xác đònh kết quả là 71
2-Các phép toán
a-Phép cộng.
a+ b = c
b-Phép nhân.
a . b = c
c-Phép chia.
a : b = c
d-Phép trừ.
a – b = c
e-Nâng lên luỹ thừa
a
n
= a.a.a….a
a
m
. a
n
= a
m + n

a
m
: a
n
= a
m - n
a
1
= a
a
0
= 1
Vận dụng.
1-Thực hiện phép tính
a- 3 . 5
2
– 16 : 2
2
= 3 . 25 – 16 : 4
= 75 – 4
= 71
-Biểu thức thuộc loại nào?Nêu thứ
tự thực hiện
- Ngoài cách giải trên còn có cách
nào khác ?
- Gọi HS lên bảng làm cách 2
- Ghi đề câu c lên bảng
- Nhận xét ,sửa chữa cách trình
bày của HS
- Bài tập dạng khó hơn là bài tập

tìm x
- Treo bảng phụ thể hiện đềø bài
có ghi sẵn
a- (x – 47 ) – 115 = 0
b- (x – 36) : 18 = 12
c- 2
x
= 16
d- x
50
= x
Gợi ý:
- Hai luỹ thừa bằng nhau nếu cơ
số bằng nhau thì hai số mũ cũng
bằng nhau
- Tìm số nào mà luỹ thừa bậc n
của nó bằng chính nó
- Cho HS thảo luận nhóm
(nhóm 1 , 3 , 5 giải câu a,
cnhóm 2 , 4 , 6 giải câu b,d)
- Tổng kết hoạt động nhóm
-HS lên bảng trình bày xác đònh
kết quả là 2
- Vận dụng tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép
cộng biến đổi
39 . 42 – 37 .42
= 42 ( 39 – 37 )
-Một HS lên bảng thực hiện
xác đònh kết quả bằng 24

- HS hoạt động nhóm thực hiện
giải các bài toán xác đònh kết
quả như bên
b-(39 .42 – 37 . 42 ) :42
= [( 39 – 37 ) . 42 ]: 42
= 2 . 42 : 42 = 2
c-2448 : [119 -( 23 – 6 )]
=2448 : [ 119 – 17 ]
= 2448 : 102 = 24
Tìm x, biết:
a)(x – 47 ) – 115 = 0
x – 47 = 0 + 115
x – 47 = 115
x = 115 + 47
x = 162
b)(x – 36) : 18 = 12
x – 36 = 12 . 18
x – 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
c)2
x
= 16
2
x
= 2
4
x = 4
d)Vì 1
n

= 1
Nên x
50
= x
x = 1
4’
HĐ3 . Củng cố :
- Đưađề bài lên bảng phụt :u cầu
HS cho biết khẳng định nào đúng
khẳng định nào sai ?
a/ 3
2
= 6
b / 2
2
.4
2
= 6
4
c/ 3
4
: 3 +2
4
: 2
3
= 11
d/ x
5
= x thì x = 1
e/ A={0} là tập hợp rỗng .

- Nhận xét lưu ý HS những chỗ
nhầm lẫn .
HS: quan sát rồi lần lượt trả lời
kết quả .
a/ S
b/ S
c/ S
d/ chưa đúng
e/ S
5- Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo(1 ph)
- Ôn lại các phần đẵ học
- Xem kó các bài đã giải

×